Giáo án Vật lý 6 tiết 10: Kiểm tra 1 tiết

KIỂM TRA 1 TIẾT

I. Môc Tiªu

 1. KiÕn thøc:

 - Kiểm tra , đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức vật lí đã học : kiến thức cơ bản có liên quan đến đo độ dài , đo thể tích chất lỏng , thể tích chất rắn, khối lượng , đo khối lượng , lực , tác dụng lực , trọng lực.

 2. KÜ n¨ng :

 - giải thích được các hiện tượng vật lí trong tự nhiên , thực tế cuộc sống .

 - Rèn kĩ năng tư duy, giải các bài tập vật lí.

 3.Th¸i ®é: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác .

 - Tính trung thực , khi làm bài.

 4. BVMT :

II. ChuÈn bÞ

 GV: Đề kiểm tra + Đáp án

 HS: xem lại trước nội dung ôn tập kiểm ra 1 tiết, học bài ở nhà

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 6 tiết 10: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10 TiÕt ct : 10 Ngµy so¹n: Bµi dạy : KIỂM TRA 1 TIẾT I. Môc Tiªu 1. KiÕn thøc: - Kiểm tra , đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức vật lí đã học : kiến thức cơ bản có liên quan đến đo độ dài , đo thể tích chất lỏng , thể tích chất rắn, khối lượng , đo khối lượng , lực , tác dụng lực , trọng lực. 2. KÜ n¨ng : - giải thích được các hiện tượng vật lí trong tự nhiên , thực tế cuộc sống . - Rèn kĩ năng tư duy, giải các bài tập vật lí. 3.Th¸i ®é: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác . - Tính trung thực , khi làm bài. 4. BVMT : II. ChuÈn bÞ GV: Đề kiểm tra + Đáp án HS: xem lại trước nội dung ôn tập kiểm ra 1 tiết, học bài ở nhà 1.Trọng số nội dung kiểm tra : Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT VD LT VD 1. đo độ dài , đo thể tích chất lỏng , chất rắn, khối lượng , đo khối lượng. 5 4 2,8 2,2 31,1 24,4 2. Lực , hai lực cân bằng, tác dụng của lực, trọng lực , đơn vị lực . 4 3 2,1 1,9 23,4 21,1 Tổng số 9 7 4,9 4,1 54,5 45,5 2. Tổng số câu hỏi và điểm số kiểm tra : Nội dung Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Số điểm TS TN TL LT 1. đo độ dài , đo thể tích chất lỏng , chất rắn, khối lượng , đo khối lượng. 31,1 1,9 = 2 Không 1(2,0) 1(1,5) 3,5 2. Lực , hai lực cân bằng, tác dụng của lực, trọng lực , đơn vị lực . 23,4 1,4=1 Không 1(1,5) 1,5 VD 1. đo độ dài , đo thể tích chất lỏng , chất rắn, khối lượng , đo khối lượng. 24,4 1,5 = 2 Không 1(2,0) 1(1,5) 3,5 2. Lực , hai lực cân bằng, tác dụng của lực, trọng lực , đơn vị lực . 21,1 1,3 =1 Không 1(1,5) 1,5 Tổng số 100 6 // 6 (10,0) 10đ III. Nội dung đề kiểm tra : Câu 1 : a) Giới hạn đo của thước là gì ? (0,75đ) b) Độ chia nhỏ nhất của thước là gì ?(0,75đ) c) Hãy kể tên 3 loại thước mà em biết ? (0,5đ) Câu 2 ; a) Dụng cụ để đo khối lượng của một vật ? (0,25đ) b) Đơn vị đo khối lượng ? (0,25đ) c) Trình bày cách đo khối kượng của một vật bằng cân đồng hồ ?(1,0đ) Câu 3 : a) Trình bày cách đo thể tích của một vật không thấm nước bằng bình tràn? (1đ) b) Có một cái cân đồng hồ đã cũ và không còn chính xác . làm thế nào để có thể cân chính xác khối lượng của một vật .Nếu cho phép được dùng thêm một hộp quả cân ? (1đ) Câu 4 : Cho biết giới hạn đo của thước ? (0,75đ) Cho biết độ chia nhỏ nhất của thước?(0,75đ) Câu 5 : a) Lực là gì ?Đơn vị lực? (1,0đ) b) Trọng lượng của một vật là gì ? (0,5đ) Câu 6 : a) cho ví dụ chứng tỏ có lực tác dụng lên một vật làm cho vật biến đổi chuyển động ? (0,5đ) b) cho ví dụ chứng tỏ có lực tác dụng lên một vật làm cho vật bị biến dạng ? (0,5đ) c) cho ví dụ chứng tỏ có lực tác dụng lên một vật có thể gây ra đồng thời làm cho vật vùa biến đổi chuyển động vừa bị biến dạng ? (0,5đ) ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Nguyễn văn Kiệt IV. Hướng dẫn chấm bài kiểm tra : Bài Câu Nội dung chấm Điểm chi tiết Tổng số điểm 1 a Giới hạn đo là độ dài lớn nhất ghi trên thước 0,75đ 2,0 b Độ chia nhỏ nhất là khoảng cách giữa hai vạch liên tiếp 0,75đ c Kể đúng 3 loại thước 0,5đ 2 a Là cân 0,25đ 1,5 b đơn vị đo khối lượng là kílôgam (kg) 0,25đ c – ước lượng khối lượng cần đo để chọn dụng cụ - đều chỉnh kim chỉ vạch số 0- để cân cân bằng - để vật cân cân lên đĩa cân - Đọc chỉ số của kim trên bảng là khối lượng của vật cần cân. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3 a – ước lượng thể tích cần đo, chọn dụng cụ phù hợp, đổ nước đầy bình tràn, - thả vật rắn vào, nước chảy ra bình chứa - đổ nước từ bình chứa sang bình chia độ - thể tích nước chính là thể tích vật rắn cần đo. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2,0 b – bỏ vật lên dĩa cân ghi nhớ vị trí kim chỉ - sau đó thay vật bằng các quả cân đến khi kim chỉ vị trí lúc cân vật - lập tổng khối lượng các quả cân là khối lượng của vật 0,25đ 0,25đ 0,5đ 4 a Giới hạn đo của thước 10,5cm (105mm) 0,75đ 1,5đ b Độ chia nhỏ nhất của thước 1mm 0,75đ 5 a - Tác dụng đẩy , kéo của vật này lên vật khác gọi là lực - Đơn vị : Niutơn (N) 0,5đ 0,5đ 1,5đ b Trọng lượng của một vật là cường độ của trọng lực tác dụng lên vật 0,5đ 6 a cho VD đúng 0,5đ 1,5đ b cho VD đúng 0,5đ c cho VD đúng 0,5đ Ghi chú : Mọi trả lời khác đúng , hưởng trọn điểm. - Rút kinh nghiệm sau tiết kiểm tra :

File đính kèm:

  • docGA LI 6 TIET 10 KT.doc