KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Môc Tiªu
1. KiÕn thøc:
- Kiểm tra , đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức vật lí đã học : kiến thức cơ bản có liên quan đến đo độ dài , đo thể tích chất lỏng , thể tích chất rắn, khối lượng , đo khối lượng , lực , tác dụng lực , trọng lực.
2. KÜ n¨ng :
- giải thích được các hiện tượng vật lí trong tự nhiên , thực tế cuộc sống .
- Rèn kĩ năng tư duy, giải các bài tập vật lí.
3.Th¸i ®é: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác .
- Tính trung thực , khi làm bài.
4. BVMT :
II. ChuÈn bÞ
GV: Đề kiểm tra + Đáp án
HS: xem lại trước nội dung ôn tập kiểm ra 1 tiết, học bài ở nhà
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1350 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 6 tiết 10: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10
TiÕt ct : 10
Ngµy so¹n:
Bµi dạy : KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Môc Tiªu
1. KiÕn thøc:
- Kiểm tra , đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức vật lí đã học : kiến thức cơ bản có liên quan đến đo độ dài , đo thể tích chất lỏng , thể tích chất rắn, khối lượng , đo khối lượng , lực , tác dụng lực , trọng lực.
2. KÜ n¨ng :
- giải thích được các hiện tượng vật lí trong tự nhiên , thực tế cuộc sống .
- Rèn kĩ năng tư duy, giải các bài tập vật lí.
3.Th¸i ®é: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác .
- Tính trung thực , khi làm bài.
4. BVMT :
II. ChuÈn bÞ
GV: Đề kiểm tra + Đáp án
HS: xem lại trước nội dung ôn tập kiểm ra 1 tiết, học bài ở nhà
1.Trọng số nội dung kiểm tra :
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. đo độ dài , đo thể tích chất lỏng , chất rắn,
khối lượng , đo khối lượng.
5
4
2,8
2,2
31,1
24,4
2. Lực , hai lực cân bằng, tác dụng của lực, trọng lực , đơn vị lực .
4
3
2,1
1,9
23,4
21,1
Tổng số
9
7
4,9
4,1
54,5
45,5
2. Tổng số câu hỏi và điểm số kiểm tra :
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Số điểm
TS
TN
TL
LT
1. đo độ dài , đo thể tích chất lỏng , chất rắn,
khối lượng , đo khối lượng.
31,1
1,9 = 2
Không
1(2,0)
1(1,5)
3,5
2. Lực , hai lực cân bằng, tác dụng của lực, trọng lực , đơn vị lực .
23,4
1,4=1
Không
1(1,5)
1,5
VD
1. đo độ dài , đo thể tích chất lỏng , chất rắn,
khối lượng , đo khối lượng.
24,4
1,5 = 2
Không
1(2,0) 1(1,5)
3,5
2. Lực , hai lực cân bằng, tác dụng của lực, trọng lực , đơn vị lực .
21,1
1,3 =1
Không
1(1,5)
1,5
Tổng số
100
6
//
6 (10,0)
10đ
III. Nội dung đề kiểm tra :
Câu 1 :
a) Giới hạn đo của thước là gì ? (0,75đ)
b) Độ chia nhỏ nhất của thước là gì ?(0,75đ)
c) Hãy kể tên 3 loại thước mà em biết ? (0,5đ)
Câu 2 ;
a) Dụng cụ để đo khối lượng của một vật ? (0,25đ)
b) Đơn vị đo khối lượng ? (0,25đ)
c) Trình bày cách đo khối kượng của một vật bằng cân đồng hồ ?(1,0đ)
Câu 3 :
a) Trình bày cách đo thể tích của một vật không thấm nước bằng bình tràn? (1đ)
b) Có một cái cân đồng hồ đã cũ và không còn chính xác . làm thế nào để có thể cân chính xác khối lượng của một vật .Nếu cho phép được dùng thêm một hộp quả cân ? (1đ)
Câu 4 :
Cho biết giới hạn đo của thước ? (0,75đ)
Cho biết độ chia nhỏ nhất của thước?(0,75đ)
Câu 5 :
a) Lực là gì ?Đơn vị lực? (1,0đ)
b) Trọng lượng của một vật là gì ? (0,5đ)
Câu 6 :
a) cho ví dụ chứng tỏ có lực tác dụng lên một vật làm cho vật biến đổi chuyển động ? (0,5đ)
b) cho ví dụ chứng tỏ có lực tác dụng lên một vật làm cho vật bị biến dạng ? (0,5đ)
c) cho ví dụ chứng tỏ có lực tác dụng lên một vật có thể gây ra đồng thời làm cho vật vùa biến đổi chuyển động vừa bị biến dạng ? (0,5đ)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nguyễn văn Kiệt
IV. Hướng dẫn chấm bài kiểm tra :
Bài
Câu
Nội dung chấm
Điểm chi tiết
Tổng số điểm
1
a
Giới hạn đo là độ dài lớn nhất ghi trên thước
0,75đ
2,0
b
Độ chia nhỏ nhất là khoảng cách giữa hai vạch liên tiếp
0,75đ
c
Kể đúng 3 loại thước
0,5đ
2
a
Là cân
0,25đ
1,5
b
đơn vị đo khối lượng là kílôgam (kg)
0,25đ
c
– ước lượng khối lượng cần đo để chọn dụng cụ
- đều chỉnh kim chỉ vạch số 0- để cân cân bằng
- để vật cân cân lên đĩa cân
- Đọc chỉ số của kim trên bảng là khối lượng của vật cần cân.
0,25đ 0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
a
– ước lượng thể tích cần đo, chọn dụng cụ phù hợp, đổ nước đầy bình tràn,
- thả vật rắn vào, nước chảy ra bình chứa
- đổ nước từ bình chứa sang bình chia độ
- thể tích nước chính là thể tích vật rắn cần đo.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2,0
b
– bỏ vật lên dĩa cân ghi nhớ vị trí kim chỉ
- sau đó thay vật bằng các quả cân đến khi kim chỉ vị trí lúc cân vật
- lập tổng khối lượng các quả cân là khối lượng của vật
0,25đ
0,25đ
0,5đ
4
a
Giới hạn đo của thước 10,5cm (105mm)
0,75đ
1,5đ
b
Độ chia nhỏ nhất của thước 1mm
0,75đ
5
a
- Tác dụng đẩy , kéo của vật này lên vật khác gọi là lực
- Đơn vị : Niutơn (N)
0,5đ
0,5đ
1,5đ
b
Trọng lượng của một vật là cường độ của trọng lực tác dụng lên vật
0,5đ
6
a
cho VD đúng
0,5đ
1,5đ
b
cho VD đúng
0,5đ
c
cho VD đúng
0,5đ
Ghi chú : Mọi trả lời khác đúng , hưởng trọn điểm.
- Rút kinh nghiệm sau tiết kiểm tra :
File đính kèm:
- GA LI 6 TIET 10 KT.doc