Tiết : 20
TỔNG KẾT CHƯƠNG I - CƠ HỌC
I/ Mục tiêu.
- Ôn lại những kiến thức về cơ bản về cơ học đã học trong chương
- Củng cố và đánh giá sự nẵm vững kiến thức và kĩ năng vận dụng
II/ Chuẩn bị.
*GV : - Nghiên cứu soạn giảng, 1 số dụng cụ trực quan ghi khối lượng tịnh của kem giặt , kéo cắt tóc , kéo cắt kim loại .1 số câu hỏi phụ .
* HS : - Ôn tập .
III/ Tiến trình lên lớp.
A.Ổn định tổ chức .
B. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
C.Bài mới.
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1161 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 6 tiết 20: Tổng kết chương I Cơ học - Trường THCS Khánh Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Ngày soạn :
Tiết : 20
Tổng kết chương I - Cơ học
I/ Mục tiêu.
Ôn lại những kiến thức về cơ bản về cơ học đã học trong chương
Củng cố và đánh giá sự nẵm vững kiến thức và kĩ năng vận dụng
II/ Chuẩn bị.
*GV : - Nghiên cứu soạn giảng, 1 số dụng cụ trực quan ghi khối lượng tịnh của kem giặt , kéo cắt tóc , kéo cắt kim loại .1 số câu hỏi phụ .
* HS : - Ôn tập .
III/ Tiến trình lên lớp.
A.ổn định tổ chức .
B. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
C.Bài mới.
Phương pháp
Nội dung
-?:Hãy nêu tên ác dụng cụ đo :
a/ Độ dài
b/ Thể tích chất lỏng
c/ Lực
d/ Khối lượng
-?: Tác dụng đẩy , kéo của vật này lên vật khác gọi là gì
-?: Lực tác dụng lên 1 vật có thể gây ra những kết quả gì trên vật
-?: Nếu chỉ có 2 Lực tác dụng vào cùng 1 vật đang đứng yên thì 2 lực đó gọi là 2 lực gì
-?: Lực hút của trái đất lên các vật gọi là gì
-?:Dùng tay ép 2 đầu của lò so bút bi lại .Lực mà lò so tác dụng lên tay ta gọi là gì
-?:Trên vỏ 1 hộp kem giặt Viso có ghi 1Kg .Số chỉ đó là gì ?
-?: Hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống :
7800 Kg / m3 là ........của sắt .
-?: Hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống :
+Đơn vị đo độ dài là ............kí hiệu là ....................
+Đơn vị thể tích là ............kí hiệu là ....................
+Đơn vị đo lực là ............kí hiệu là ....................
+Đơn vị đo khối lượng là ............kí hiệu là ....................
+Đơn vị đo khối lượng riêng là ............kí hiệu là ....................
-?: Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng 1 vật
-?: Viết công thức tính khối lượng riệng theo khối lượng và thể tích
-?: Hãy nêu tên 3 loại máy cơ đơn giản mà em đã học
-?: Hãy nêu tên máy cơ đơn giản mà người ta dùng trong các công việc sau :
+Kéo 1 thùng bê tông lên cao để đổ trần nhà
+Đưa 1 thùng phuy nâng từ mặt đường lên sàn xe tải
+cái chắn ô tô tại những điểm bán vé trên đường cao tốc
Bài tập 1/ 54/sgk: Hãy dùng các từ trong 3 ô sau để viết thành 5 câu khác nhau :
Các nhóm thảo luận và đại diện mỗi nhóm nêu câu trả lời
Bài tập 2/54/ sgk:
-GV: Vẽ to ô chữ lên bảng
-Các nhóm thảo luận và đại diện mỗi nhóm lên điền chữ vào ô
-?: Cho biết hàng dọc thứ nhất có nội dung gì ?
-?: Cho biết hàng dọc thứ 2 có nội dung gì ?
I-Ôn tập :
1-Dụng cụ đo là :
a/Thước
b/Bình chia độ , bình tràn
c/ Lực kế
d/Cân
2-Lực
3-Vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động
4-Hai lực cân bằng
5-Trọng lực hay trọng lượng
6-Lực đàn hồi
7-Khối lượng của kem giặt trong hộp
8-Khối lượng riêng
9-Đơn vị đo các đại lượng là :
mét ( m )
mét khối ( m3 )
Niutơn ( N )
kilôgam ( Kg )
kilôgam trên mét khối ( Kg/m3 )
10/ P = 10.m
11/ P =
12/ Các máy cơ đơn giản:
+Mặt phẳng nghiêng , đòn bẩy , ròng rọc
13/
Ròng rọc
Mặt phẳng nghiêng
Đòn bẩy
II- Vận dụng :
1-Con trâu tác dụng lực kéo lên cày
-Người thủ môn báng đá tác dụng lực đẩy lên quả bóng
-Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên chiếc đinh
-Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt
-Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn
2/ Câu C
III- Trò chơi ô chữ .
A / Ô thứ nhất :
Hàng dọc : Điểm tựa
B / Ô thứ hai:
Hàng dọc : Lực đẩy
D. Củng cố. - -GV:Nhấn mạnh 1 số kiến thức cơ bản trong chương
E. Hướng dẫn về nhà. Trả lời lại các câu hỏi trong phần ôn tập
IV. Rút kinh nghiệm.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày tháng năm 200
File đính kèm:
- L6 T20doc.doc