Tiết 26
KIỂM TRA (1TIẾT)
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản , là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các vĩ dụ thực tế .
- Biết cách sử dụng máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể.
- Mô tả được những hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn , lỏng , khí.
- Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt , nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
- Đánh giá việc nắm kiến thức trong chương nhiệt học của HS , khả năng vận dụng
vào giải thích một số hiện tượng đơn giản trong thực tế.
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2448 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 6 tiết 26 bài: Kiểm tra (1 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...................
Ngày giảng:
6A:................................
6B:.................................
Tiết 26
Kiểm tra (1tiết)
I. Mục tiêu:
- Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản , là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các vĩ dụ thực tế .
- Biết cách sử dụng máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể.
- Mô tả được những hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn , lỏng , khí.
- Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt , nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
- Đánh giá việc nắm kiến thức trong chương nhiệt học của HS , khả năng vận dụng
vào giải thích một số hiện tượng đơn giản trong thực tế.
II . Thiết lập bảng hai chiều: Phương án 1
Cấp độ
Tờn
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Rũng rọc
Tỏc dụng của rũng rọc
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C1)
0,5
1(C7)
2,0
2
2,5
25%
Chủ đề 2
Sự nở vỡ nhiệt của cỏc chất
So sỏnh sự nở vỡ nhiệt của cỏc chất
Sự nở vỡ nhiệt của chất lỏng
Sự nở vỡ nhiệt của chất rắn
Ứng dụng sự nở vỡ nhiệt của cỏc chất
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C4)
0,5
1(C2)
0,5
2(C3;5)
1,0
1(C5)
2,5
1(C9)
2,5
6
7,0
70%
Chủ đề 3
Nhiệt kế, nhiệt giai
Nhận biết cụng dụng của nhiệt kế
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C6)
0,5
1
0,5
5%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
3,5
35%
1
0,5
5%
4
6,0
60%
9
10,0
100%
(Dựng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
III.ĐỀ 1 :
A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Chọn cõu trả lời đỳng rồi ghi chữ cỏi A, B, C, hoặc D vào bài làm trắc nghiệm
Cõu 1: Dựng rũng rọc cố định sẽ được lợi về: A. Cường độ của lực kộo B. Hướng của lực kộo
Cõu 2: Hiện tượng nào sau đõy xảy ra khi đun núng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng của chất lỏng giảm.
C. Khối lượng riờng của chất lỏng tăng. D. Khối lượng riờng của chất lỏng giảm.
Cõu 3: Nỳt của một lọ thủy tinh bị kẹt, phải mở nỳt bằng cỏch nào sau đõy?
A. Hơ núng miệng lọ. B. Hơ núng cổ lọ.
C. Hơ núng thõn lọ. D. Hơ núng đỏy lọ.
Cõu 4: Cỏch sắp xếp cỏc chất nở vỡ nhiệt từ ớt tới nhiều nào sau đõy là đỳng?
A. Rắn, lỏng, khớ. B. Rắn, khớ lỏng.
B. Khớ, lỏng, rắn. D. Khớ, rắn, lỏng.
Cõu 5: Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để 1 khe hở ở chổ tiếp giỏp giữa hai thanh ray?
A. vỡ để tạo nờn õm thanh đặc biệt.
B. Vỡ để lắp rỏp cỏc thanh ray được dễ dàng.
C. Vỡ nhiệt độ tăng, thanh ray cú thể dài ra.
D. Vỡ chiều dài của thanh ray khụng thay đổi.
Cõu 6: Nhiệt kế là thiết bị dựng để: A. Đo thể tớch . B. Đo chiều dài. C. Đo khối lượng D. Đo nhiệt độ.
B . TỰ LUẬN: (7 điểm)
Cõu 7: Dựng rũng rọc cú lợi gỡ? (2,0 điểm)
Cõu 8: Tại sao thỏp Epphen bằng Thộp ở Phỏp về mựa hố cao hơn mựa đụng? (2,5 điểm)
Cõu 9: Tại sao rút nước núng vào cốc thủy tinh dày thỡ cốc dễ vỡ hơn là rút nước núng vào cốc thủy tinh mỏng? (2,5 điểm)
IV . Đỏp ỏn và thang điểm:
Cõu
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
Đỏp ỏn
B
D
B
A
C
D
Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Đỏp ỏn
Biểu điểm
Cõu 7 :
- Dựng rũng rọc cố định giỳp làm thay đổi hướng của lực kộo (được lợi về hướng)
- Dựng rũng rọc động được lợi về lực.
1,0đ
1,0đ
Cõu 8 :
- Về mựa hố, nhiệt độ tăng, thộp dón nở nờn chiều cao của thỏp tăng lờn một ớt.
- Về mựa đụng, nhiệt độ hạ thấp, thộp bị co lại nờn chiều cao của thỏp giảm một ớt.
Như vậy, chiều cao của thỏp về mựa hố lớn hơn chiều cao của thỏp về mựa đụng.
1,0đ
1,0đ
0,5đ
Cõu 9 :
- Khi rút nước núng vào cốc thủy tinh dày lớp thủy tinh bờn trong tiếp xỳc với nước núng nờn núng len trước và dón nở, lớp thủy tinh bờn ngoài chưa kịp núng nờn chưa dón nở
- Kết quả lớp thủy tinh bờn ngoài chịu lực tỏc dụng từ trong ra và cốc bị vỡ
- Khi rút nước núng vào cốc thủy tinh mỏng thỡ lớp thủy tinh bờn trong và bờn ngoài cựng núng lờn và dón nở đồng thời nờn cốc khụng bị vỡ.
1,0đ
0,5đ
1,0đ
Thiết lập bảng hai chiều: Phương án 2
Ma Trõn
Cấp độ
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Cơ học, rũng rọc
nhận biết tỏc dụng rũng rọc cố định
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5đ
5%
1
5đ
5%
Chủ đề 2
Sự nở vỡ nhiệt cỏc chất
Nhận biết sự nở vỡ nhiệt của cỏc chất
Thụng hiểu sự nở vỡ nhiệt của chất khớ
Thụng hiểu sự nở vỡ nhiệt chõt khớ
Vận dụng sự nở của chất khớ, rắn trong cuộc sống
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10.%
1
0.5đ
5%
1
2đ
20%
2
3.5đ
35%
6
7đ
70%
Chủ đề 3
Ứng dụng của nở vỡ nhiệt, nhiệt kế….
Thụng hiểu ứng dụng : nở vỡ nhiệt cỏc chất
Vận dụng cụng thức tớnh 0F
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10.%
1
1.5đ
15%
3
2.5đ
25%
T. số cõu
T. số điểm
Tỉ lệ
3
1.5
15%
4
3.5đ
35%
3
5đ
50%
10
10đ
100%
ĐỀ SỐ 2
A .Trắc nghiệm: Chọn cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau:
Cõu 1.Cỏc cõu sau, cõu nào đỳng
a.Rũng rọc cố định cú tỏc dụng làm đổi hướng của lực
b.Rũng rọc cố định cú tỏc dụng làm đổi độ lớn và phương của lực
c. Rũng rọc động cú tỏc dụng làm đổi độ lớn, và chiều của lực
d. Rũng rọc động cú tỏc dụng làm đổi hướng và độ lớn của lực
Nhụm
0,120 cm
Đồng
0,086 cm
Sắt
0,060 cm
Bảng 1
Cõu 2. Cho bảng 1 biểu thị độ tăng chiều dài của một số thanh kim loại khỏc nhau cú cựng chiều dài ban đầu 1m khi nhiệt độ tăng lờn 50oC. Trong cỏc cỏch sắp xếp cỏc chất nở vỡ nhiệt từ ớt tới nhiều dưới đõy, cỏch sắp xếp đỳng là:
A. Nhụm, đồng, sắt
B. Sắt, đồng, nhụm
C. Sắt, nhụm, đồng
D. Đồng, nhụm, sắt
Cõu 3. Nguyờn tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dựng chất lỏng dựa trờn
A. Sự nở vỡ nhiệt của chất lỏng.
B. Sự nở vỡ nhiệt của chất rắn.
C. Sự nở vỡ nhiệt của chất khớ.
D. Sự nở vỡ nhiệt của cỏc chất
Cõu 4. Hiện tượng nào sau đõy sẽ xảy ra khi nung núng một vật rắn?
A. Khối lượng riờng của vật tăng.
B. Thể tớch của vật tăng.
C. Khối lượng của vật tăng.
D. Cả thể tớch và khối lượng riờng của vật đều tăng
Cõu 5. Khi cỏc vật nở vỡ nhiệt, nếu bị ngăn cản thỡ gõy ra lực lớn, do đú trong thực tế khi lắp đặt đường ray xe lửa ở chỗ nối cỏc thanh ray người ta thường để một khe hở nhỏ để
A. dễ uốn cong đường ray.
B. tiết kiệm thanh ray.
C. dễ thỏo lắp thanh ray khi sửa chữa hoặc thay thế.
D. trỏnh hiện tượng cỏc thanh ray đẩy nhau do dón nở khi nhiệt độ tăng.
Cõu 6. Khụng khớ núng nhẹ hơn khụng khớ lạnh vỡ
A. khối lượng riờng của khụng khớ núng nhỏ hơn.
B. khối lượng của khụng khớ núng nhỏ hơn.
C. khối lượng của khụng khớ núng lớn hơn.
D. khối lượng riờng của khụng khớ núng lớn hơn.
.
Hỡnh 2
B. TỰ LUẬN: Viết cõu trả lời hoặc lời giải cho cỏc cõu sau
Cõu 7. Tớnh 200C bàn bao nhiờu 0F
Cõu 8. Một bỡnh cầu thuỷ tinh chứa khụng khớ được đậy kớn bằng nỳt cao su, xuyờn qua nỳt là một thanh thuỷ tinh hỡnh chữ L (hỡnh trụ, hở hai đầu). Giữa ống thuỷ tinh nằm ngang cú một giọt nước màu như hỡnh 2. Hóy mụ tả hiện tượng xảy ra khi hơ núng và làm nguội bỡnh cầu? Từ đú cú nhận xột gỡ?
Cõu 9. Giải thớch tại sao cỏc tấm tụn lợp nhà thường cú hỡnh lượn súng?
Cõu 10. khi quả búng bàn bi múp, làm thế nào để quả búng phồng lờn . Giải thớch tại sao
ĐÁP ÁN,HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2:
Đỏp ỏn
Điểm
A. TRẮC NGHIỆM:
(3điểm)
Cõu 1: A
0.5 đ
Cõu 2: B
0.5 đ
Cõu 3: A
0.5 đ
Cõu 4: B
0.5 đ
Cõu 5: D
0.5 đ
Cõu 6: A
0.5 đ
B. TỰ LUẬN:
(7điểm)
Cõu 7:
200C = 320F + (20x1,80F) = 680F
1,5đ
Cõu 8.
- Khi ỏp tay vào bỡnh thuỷ tinh (hoặc hơ núng), ta thấy giọt nước màu chuyển động ra phớa ngoài. Điều đú chứng tỏ, khụng khớ trong bỡnh nở ra khi núng lờn.
- Khi để nguội bỡnh (hoặc làm lạnh), thỡ giọt nước màu chuyển động vào phớa trong. Điều đú chứng tỏ, khụng khớ trong bỡnh co lại khi lạnh đi.
2đ
Cõu 9. 1,5 điểm
Cỏc tấm tụn lợp nhà thường cú hỡnh lượn súng vỡ khi trời núng cỏc tấm tụn cú thể gión nở vỡ nhiệt mà ớt bị ngăn cản hơn nờn trỏnh được hiện tượng sinh ra lực lớn, cú thể làm rỏch tụn lợp mỏi.
1,5đ
Cõu 10 :
Ta bỏ quả búng bàn vào nước núng . Quả búng sẽ phồng lờn.
Vỡ khụng khớ chứa trong quả búng khi núng lờn sẽ nỡ ra làm phồng quả búng
2đ
File đính kèm:
- T26 - KT.doc