Giáo án Vật lý 6 tiết 32: Sự sôi - Trường THCS Noọng Hẹt

Tiết 32: SỰ SÔI

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 - HS mô tả được hiện tượng sôi và các đặc điểm của sự sôi.

 2. Kỹ năng:

 - Biết tiến hành thí nghiệm quan sát sự sôi và ghi chép, khai thác số liệu từ thí nghiệm.

3. Thái độ:

 - Có ý thức liên hệ kiến thức vào thực tế.

II. CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của giáo viên:

* Chuẩn bị cho mỗi nhóm:

- 1 đèn cồn, 1 cốc nước.

- 1 nhiệt kế.

- 1 kẹp vạn năg, 1 giá đỡ, 1 lưới đốt.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 6 tiết 32: Sự sôi - Trường THCS Noọng Hẹt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 32: Sự sôi I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS mô tả được hiện tượng sôi và các đặc điểm của sự sôi. 2. Kỹ năng: - Biết tiến hành thí nghiệm quan sát sự sôi và ghi chép, khai thác số liệu từ thí nghiệm. 3. Thái độ: - Có ý thức liên hệ kiến thức vào thực tế. II. Chuẩn bị: Chuẩn bị của giáo viên: * Chuẩn bị cho mỗi nhóm: - 1 đèn cồn, 1 cốc nước. - 1 nhiệt kế. - 1 kẹp vạn năg, 1 giá đỡ, 1 lưới đốt. Chuẩn bị của học sinh: Mỗi nhóm 1 bảng phụ kẻ sẵn bảng 28.1/ SGK để ghi kết quả thí nghiệm. Mối HS 1 tờ giáy kẻ ô li. III. Tổ chức các hoạt động của học sinh: ổn định tổ chức: ( 1 phút) Sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Câu hỏi: Điền tên các quá trình biểu diễn sự chuyển thể của các chất theo sơ đồ sau: Rắn Lỏng Khí ? Giải thích sự hình thành giọt sương trên lá cây vào ban đêm? 3. Bài mới: Hỗ trợ của giáo viên Hoạt động của học sinh * ĐVĐ: Như SGK. - Yêu cầu HS đọc nội dung thí nghiệm. ? Dụng cụ thí nghiệm? ? Cách tiến hành thí nghiệm? ? Cần quan sát những hiện tượng gì? Gv treo bảng phụ ghi các hiẹn tượng ở trên mặt nước và ở trong lòng nước - Hướng dấn HS cách ghi bảng kết quả thí nghiệm: chỉ cần ghi bằng kí hiệu A,B,C, D hoặc I,II, III , không cần dùng lời để mô tả hiện tượng. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm ( 15 phút): tiến hành thí nghiệm và thu thập số liệu. +) Lưu ý HS: +) Điều chỉnh ngọn lửa đèn cồn cho vừa phải. +) Cẩn thận khi làm thí nghiệm với nước sôi, đèn cồn, đồ dễ vỡ. - Lưu ý hỗ trợ các nhóm còn lúng túng. - Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm. Hoạt động 1 ( phút) Thí nghiệm về sự sôi. 1. Tiến hành thí nghiệm. * Tìm hiểu thí nghiệm: - Đọc thông tin SGK. HS: Nêu các dụng cụ cần thiết. - Các bước tiến hành thí nghiệm: +) Đo nhiệt độ nước ban đầu. +) Đun nước đến 400 c bắt đầu theo dõi hiện tượng trên mặt nước và hiện tượng trong lòng nước. +) Ghi kết quả vào bảng 28.1. - Đọc và nhớ các hiện tượng thông qua các lý hiệu. * Tiến hành thí nghiệm: Hoạt dộng nhóm ( 15 phút). - Tiến hành thí nghiệm theo các bước đã thống nhất. - Theo dõi và ghi kết quả vào bảng kết quả thí nghiệm của nhóm. - Báo cáo kết quả thí nghiệm. - Gọi Hs đọc mục 2/ SGK. ? Để vẽ đường biểu diễn, ta phải vẽ những trục nào? ? Chia đơn vị trên các trục đó như thế nào? ? Gốc của mỗi trục là bao nhiêu? ? Nêu cách vẽ đường biểu diễn? - Yêu cầu các nhân HS tự vẽ đường biểu diễn vào giấy kẻ ô li. - GV chú ý hỗ trợ những HS yếu. ? Có nhận xét gì về đường biểu diễn? GV: Đường biểu diễn cho biết sự thay đổi nhiệt dộ theo thời gian, tương ứng với các hiện tượng đã quan sát được. đ Yêu cầu HS căn cứ vào kết quả vừa thu thập được để trả lời câu hỏi C1 đ C4 / SGK. 87. ( Giao về nhà) Hoạt động 2 ( phút) Vẽ đường biểu diễn. - Đọc thông tin mục 2 / SGK. - Vẽ 2 trục: +) Trục nằm ngang là trục thời gian. Mỗi cạnh ô vuông biểu thị 1 phút. +) Trục thẳng đứng là trục nhiệt độ. Mỗi cạnh ô vuông biểu thị 20 c. +) Gốc trục nhiệt độ là 400 c, trục thời gian là phút 0. +) Vẽ các điểm biểu diễn tương ứng rồi nối các điểm đó lại với nhau ta được đường biểu diễn. * Vẽ đường biểu diễn: - HS dực trên kết quả thí nghiệm của nhóm để vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian. HS: đường biểu diễn là 1 đường nằm nghiêng. Hướng dẫn học ở nhà ( 2 phút) Căn cứ vào kết quả vừa thu thập được để trả lời câu hỏi C1 đ C4 . Tìm hiểu các hiện tượng liên quan đến sự sôi trong thực tế. IV. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docTIET 32.doc
Giáo án liên quan