KẾ HOẠCH CHƯƠNG I
Cơ Học
I)Mục tiu:
1)-Biết đo chiều di (l) trong một số tình huống thường gặp .
-Biết đo thể tích (V) theo phương php bình trn
2)-Nhận dạng tc dụng của lực (F) như l đẩy hoặc ko của vật
-Mơ tả kết quả tc dụng của lực như lm vật biến dạng hoặc lm biến đổi chuyển động của vật .
-Chỉ ra được hai lực cn bằng khi chng cng tc dụng vo một vật đang đứng yn.
3)Nhận biết biểu hiện của lực đn hồi như l lực do vật bị biến dạng đn hồi tc dụng ln vật gy ra biến dạng
-So snh lực mạnh lực yếu dựa vo tc dụng của lực lm biến dạng nhiều hay ít
-Biết sử dụng lực kế để đo lực trong một số trường hợp thơng thường v biết đơn vị lực l niutơn (N)
122 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1321 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Vật lý 6 - Trường THCS Hoàng Lam, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH CHƯƠNG I
Cơ Học
I)Mục tiờu:
1)-Biết đo chiều dài (l) trong một số tỡnh huống thường gặp .
-Biết đo thể tớch (V) theo phương phỏp bỡnh tràn
2)-Nhận dạng tỏc dụng của lực (F) như là đẩy hoặc kộo của vật
-Mụ tả kết quả tỏc dụng của lực như làm vật biến dạng hoặc làm biến đổi chuyển động của vật .
-Chỉ ra được hai lực cõn bằng khi chỳng cựng tỏc dụng vào một vật đang đứng yờn.
3)Nhận biết biểu hiện của lực đàn hồi như là lực do vật bị biến dạng đàn hồi tỏc dụng lờn vật gõy ra biến dạng
-So sỏnh lực mạnh lực yếu dựa vào tỏc dụng của lực làm biến dạng nhiều hay ớt
-Biết sử dụng lực kế để đo lực trong một số trường hợp thụng thường và biết đơn vị lực là niutơn (N)
4)Phõn biệt khối lượng (m) và trọng lượng (p)
-Khối lượng là lượng vật chất chứa trong vật, cũn trọng lực là lực hỳt của trỏi đất tỏc dụng lờn vật. Trọng lượng là độ lớn của trọng lực .
-Khối lượng đo bằng cõn, đơn vị là kg, cũn trọng lượng đo bằng lực kế, đơn vị là niutơn (N).
-Trong điều kiện thụng thường khối lượng của vật khụng thay đổi, nhưng trọng lượng thỡ cú thể thay đổi chỳt ớt tựy theo vị trớ của vật đối với trỏi đất.
-Ở trỏi Đất một vật cú khối lượng là 1kg thỡ cú trọng lượng được tớnh trũn là 10N.
-Biết đo khối lượng của vật bằng cõn đũn.
-Biết xỏc định khối lượng riờng (D) của vật, đơn vị là kg/m3 và trọng lượng riờng (d) của vật, đơn vị là N/m3
II)Nội dung : 1tiết/ tuần
Tuần 1 : Bài 1 : Đo độ dài.
Tuần 2 : Bài 2 : Đo độ dài (TT) .
Tuần 3 : Bài 3 : Đo thể tớch chất lỏng .
Tuần 4 : Bài 4 : Đo thể tớch chất rắn khụng thắm nước.
Tuần 5 : Bài 5 : Khối lượng, đo khối lượng .
Tuần 6 : Bài 6 : Lực. Hai lực cõn bằng .
Tuần 7 : Bài 7 : Tỡm hiểu kết quả tỏc dụng của lực .
Tuần 8 : Bài 8 : Trọng lực. Đơn vị của lực .
Tuần 9 : Kiểm tra một tiết
Tuần 10 : Bài 9 : Lực đàn hồi .
Tuần 11 : Bài 10 : Lực kế. Phộp đo lực.Trọng lượng và khối lượng .
Tuần 12 : Bài 11 : Khối lượng riờng.Trọng lượng riờng .
Tuần 13 : Bài 12 : Thực hành và kiểm tra thực hành : Xỏc định khối lượng riờng của sỏi
Tuần 14 : Bài 13 : Mỏy cơ đơn giản
Tuần 15 : Bài 14 : Mặt phẳng nghiờng
Tuần 16 : Bài 15 : Đũn bẩy.
Tuần 17 : Kiểm tra HKI
Tuần 18 : ễn tập
III) Chuẩn bị:
-Đồ dựng dạy học:
+Cỏc loại thước đo độ dài.
+Bỡnh chia độ, bỡnh tràn.
+Cõn.
+Quả nặng, lũ xo, xe lăn, mỏng nghiờng ….
+Lực kế , cỏc quả nặng, giỏ đỡ.
+Mỏng nghiờng, xe lăng … .
Tuần : 1, tiết 1
Ngày soạn :5.08.07
Ngày dạy :……………………
ĐO ĐỘ DÀI .
Bài 1
I.MỤC TIấU
1/Kiến thức :
-Kể tờn một số dụng cụ đo độ dài.
-Biết xỏc định GHĐ và ĐCNN của cỏc dụng cụ đo.
2/Kĩ năng :
-Biết cỏch chọn dụng cụ đo thớch hợp để đo độ dài của 1 vật.
-Cỏch đặt thước và cỏch đọc kết quả đo.
-Biết tớnh GTTB của cỏc kết quả đo.
3/Thỏi độ :
-Rốn luyện tớnh trung thực khi làm TN và cú ý thức hợp tỏc khi làm TN theo nhúm.
II.CHUẨN BỊ
-GV:
Mỗi nhúm học sinh : Thước cuộn, thước dõy, thước kẻ …
Dụng cụ cho cả lớp: 1 cuộn dõy, 2 cỏi kộo ( TN tạo tỡnh huống).
-HS: chuẩn bị bài, cỏc loại thước đo đụ dài.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
NỘI DUNG
1.Ổn định : Kiểm tra sỉ số .
2.Hoạt động dạy-học
Hoạt động 1 : Tổ chức tỡnh huống học tập (5ph)
-2 HS dựng gang tay đo độ dài sợi dõy
-Mỗi HS đo độ dài bàn học mỡnh đang ngồi
-Bỏo cỏo kết quả đo
-Cỏ nhõn trả lời
-Cỏ nhõn trả lời
Cắt 1 đoạn dõy dài 2 gang tay
Đo dộ dài bàn học bằng gang tay
-So sỏnh kết quả độ dài bàn học.
+Dự đoỏn 2 sợi dõy cú bằng nhau khụng?
+Do đõu cú sự khỏc biệt này?
-> Để thống nhất người ta đưa ra đơn vị chuẩn.
-Nhắc lại những điều đó học ở lớp dưới?
Hoạt động 2 : ễn lại và ước lượng độ dài 1 số đơn vị đo (8ph)
-Thực hiện C1
-Thực hiện C2, C3
-Nhấn mạnh đơn vị đo hợp phỏp. ‘Hướng dẫn làm C1.
Gt thờm: inch, dặm, hải lớ, phỳt(foot),…
1 inch= 2,54 cm
1 dặm= 4,444km là đơn vị đo lường thời cổ nước Phỏp
1 foot= 30,5 cm (Anh)
1 hải lớ= 1,852 km
I/ Đơn vị đo độ dài.
1.ễn lại một số đơn vị đo độ dài.
Đơn vị đo độ dài hợp phỏp của nước Việt Nam là một (m).
C1:
1m = 10dm; 1m = 100cm
1cm = 10mm
1km = 1000m
2.Ước lượng độ dài.
Hoạt động 3 : Tỡm hiểu dụng cụ đo độ dài (12ph)
-Trả lời C4 ( q/s hỡnh 1.1)
-Trả lời C5 (3HS)
-Trả lời C6, C7
-Cho 2 HS đọc số đo lớn nhất và số đo nhỏ nhất trờn thước của hs
-Gt về GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo
II/ Đo độ dài.
1.Tỡm hiểu dụng cụ đo độ dài
C4:
Thợ mộc dựng thước dõy (thước cuộn)
Học sinh dựng thước kẻ
Người bỏn vải dựng thước một (thước thẳng)
C6:
-Đo chiều rộng của sỏch vật lớ 6 dựng thước cú GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm
-Đo chiều dài của sỏch vật lớ 6 dựng thước cú GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm
-Đo chiềi dài của bàn học dựng thước cú GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
C7 :
Thợ may dựng thước thẳng cú GHĐ 1m hoặc 0,5m để đo chiều dài của vải và dựng thước dõy để đo cơ thể khỏch hàng .
Hoạt động 4: Đo độ dài.(13ph)
-Thực hành đo độ dài bàn học và bề dày của SGK Vật lớ 6 bằng thước dõy và thứơc kẻ. Ghi kết quả đo vào bảng 1.1.
‘Y/c HS ghi nhận từng thao tỏc đó thực hiện:
1.Ước lượng
2.Chọn dụng cụ
3.Xỏc định GHĐ và ĐCNN
4.Đo 3 lần -> tớnh GTTB
2.Đo độ dài
Hoạt động 5 : Củng cú –Dặn dũ (5ph)
Đọc ghi nhớ – ghi vào vở
*Về nhà :
-Học bài.
-Làm BTVN: 1-2.1 -> 1-2.6 SBT tr 4,5.
-Chuẩn bị bài mới: Đo độ dài (t.t).
Ghi nhớ :
IV.NHẬN XẫT :
Tuần : 2, tiết 2
Ngày soạn : 5.08.07
Ngày dạy : ……………………
ĐO ĐỘ DÀI ( T.T )
Bài 2
I.MỤC TIấU
1/Kiến thức :
-Củng cố cỏc kiến thức ở tiết 1.
2/Kĩ năng :
-Biết thực hiện phộp đo trong một số tớnh huống.
3/Thỏi độ :
-Trung thực trong cỏch đo và ghi kết quả đo.
II.CHUẨN BỊ
-GV: Hỡnh 2.1, 2., 2.3 SGK tr 10.
-HS: chuẩn bị bài.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
NỘI DUNG
1.Ổn định : Kiểm tra sỉ số .
2.Kiểm bài cũ (5ph)
HS1:Đơn vị đo độ dài? Giải BT 1-2.1 và 1-2.4.
HS2: Thế nào là giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất? Giải BT 1-2.2 và 1-2.3.
3.Hoạt động dạy-học
Hoạt động 1 : Thảo luận về cỏch đo độ dài. (20ph)
-Đại diện nhúm trỡnh bày -> lớp thảo luận.
-Cỏ nhõn thực hiện.
‘Y/c HS nhắc lại cỏc bước thực hành đo độ dài.
‘Tc thảo luận cỏc cõu C1 -> C5 và hoàn tất kết luận.
Đ/v C3: GV vẽ lờn bảng 1 đoạn thẳng, y/c HS lờn đặt thước đo, đọc kết quả.
I/ Cỏch đo độ dài.
*Khi đo độ dài cần:
1.Ước lượng độ dài cần đo.
2.Chọn thước cú GHĐ và ĐCNN phự hợp.
3.Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho 1 đầu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước.
4.Đặt mắt nhỡn theo hướng vuụng gúc với cạnh thước ở đầu kia của vật.
5.Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
Hoạt động 2 : Vận dụng. (15ph)
-Hđ cỏ nhõn.
‘Treo H 2.1, 2.2, 2.3 hướng dẫn HS thảo luận nhúm C7 -> C9.
‘C10 tuỳ HS.
BT bổ sung:
Cú 2 thước. Thước thứ nhất dài 30 cm, cú độ chia tới mm; thước thứ hai dài 1 m , cú độ chia tới cm.
A/ Xđ GHĐ và ĐCNN của mỗi thước.
B/ Nờn dựng thước nào để đo chiều dài của bàn GV, chiều dài SGK Vật lớ 6?
II/ Vận dụng.
C7: H 2.1c.
C8: H 2.2c.
C9: l= 7 cm
BT:
A/ GHĐ: 30 cm; 1 m.
ĐCNN: 1 mm, 1 cm.
B/ Dựng thước cú GHĐ 30 cm, ĐCNN 1mm để đo chiều dài SGK Vật lớ 6.
Hoạt động 3 : Củng cú –Dặn dũ (5ph)
Đọc ghi nhớ – ghi vào vở
-Đọc cú thể em chưa biết.
*Về nhà :
-Học bài.
-Làm BTVN: 1-2.7 -> 1-2.9, 1-2.11 SBT tr 5,6 .
-Chuẩn bị bài mới: Đo thể tớch chất lỏng.
-Trả lời C1 -> C8.
-Mỗi nhúm chuẩn bị: 1 chai nước ( 250 ml) trong thật đầy và 1 chai ớt nước ( 1/3 chai).
Ghi nhớ :
IV.NHẬN XẫT :
Tuần : 3, tiết 3
Ngày soạn : 8.08.07
Ngày dạy : ……………………
ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG
Bài 3
I.MỤC TIấU
1/Kiến thức :
-Biết kể tờn được 1 số dụng cụ thường dựng để đo thể tớch chất lỏng.
-Biết chọn dụng cụ đo khi cần đo thể tớch CL và cỏch xỏc định thể tớch CL.
2/Kĩ năng :
-Biết sử dụng dụng cụ đo thể tớch chất lỏng .
3/Thỏi độ : -Tỉ mỉ , thận trọng
II.CHUẨN BỊ
-GV: Dụng cụ cho mỗi nhúm: ống đong (BCĐ), bỡnh chứa, bỡnh tràn, cốc đong
-HS: chuẩn bị bài và đồ dựng như đó dặn..
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
NỘI DUNG
1.Ổn định : Kiểm tra sỉ số .
2.Kiểm bài cũ :
HS1: Cỏch đo độ dài? Giải BT 1-2.7 và 1-2.8.
HS2: Cỏch đo độ dài? Giải BT 1-2.9.
3.Hoạt động dạy-học
Hoạt động 1 : Tổ chức tỡnh huống học tập (2ph)
-Dự đoỏn trả lời.
*Làm thế nào để biết bỡnh ( cắm hoa, thuỷ tinh) chứa bao nhiờu nước? (dung tớch của bỡnh)
Hoạt động 2 : Đơn vị đo thể tớch (5ph)
-Cỏ nhõn thực hiện.
BT: 0,5 m3= ? cm3
2500 ml= ? l
10 dm3= ? ml
‘Y/s HS làm C1. Nhắc lại cỏc đơn vị thể tớch.
‘Gthiệu đơn vị đo thể tớch thường dựng.
I/ Đơn vị đo thể tớch V.
Đơn vị đo thể tớch thường dựng là một khối ( m3) và lớt ( l ).
C1 : 1m3 = 1000dm3
= 1000000cm3
1m3 = 1000l = 1000000ml
= 1000000cc
Hoạt động 3 : Tỡm hiểu dụng cụ đo thể tớch (8ph)
-Cỏ nhõn thực hiện.
‘Tc thảo luận lớp C2 -> C5. Cõu C4 kết hợp với dụng cụ cho HS xđ GHĐ và ĐCNN của từng dụng cụ.
II/ Đo thể tớch chất lỏng.
1.Tỡm hiểu dụng đo thể tớch.
C2: Ca đong to cú GHĐ 1lớt và ĐCNN 0,5lớt
Ca đong nhỏ cú GHĐ và ĐCNN 0,5lớt
Thựng nhựa cú GHĐ 5 lớt và ĐCNN 1 lớt.
C3 : Chai cú ghi sẵn dung tớch : Chai cụcacụla 1l, lavi 0,5l ; 1l ; 10l ; bơm tiờm
C4:a/ 100 ml; 2 ml.
B/250 ml; 50 ml.
C/ 300 ml; 50 ml.
C5: Chai, lọ, ca đong cú ghi sẵn dung tớch; Cỏc loại ca đong (ca, xụ, thựng) đó biết trước dung tớch ; bỡnh chia độ , bơm tiờm
Hoạt động 4: Cỏch đo thể tớch chất lỏng (8ph)
.
-Thực hiện C6, C7, C8
Nhúm thảo luận rỳt ra kết luận
Thực hiện C9
‘Tc thảo luận lớp C6 -> C8. ( Cõu C8 sử dụng H 3.5 SGK)
‘Hoàn tất kết luận cõu C9.
2.Cỏch đo thể tớch chất lỏng.
C6: H 3.4b; C7: H 3.4b
C8: 70 cm3; 50 cm3; 40 cm3
Kết luận:
-Ước lượng thể tớch cần đo.
-Chọn bỡnh chia đọ cú GHĐ và ĐCNN thớch hợp.
-Đặt bỡnh chia độ thẳng đứng.
-Đặt mắt nhỡn ngang với độ cao mực chất lỏng trong bỡnh.
-Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với mực chất lỏng.
Hoạt động 5 : Thực hành đo thể tớch chất lỏng (13ph)
-Nhúm làm TN đo thể tớch CL ở 2 bỡnh và ghi kết quả vào bảng 3.1.
Hoàn thành bảng kết quả nộp
‘Y/c HS nờu lại cỏch đo thể tớch chất lỏng.
‘Hdẫn thực hành.
Thu bỏo cỏo kết quả
3.Thực hành.
Hoạt động 6 : Củng cú –Dặn dũ (5ph)
Đọc ghi nhớ – ghi vào vở
‘Củng cố và chuyển ý: Vật rắn khg thấm nước được xđ thể tớch ntn?
*Về nhà :
Học bài
Làm BTVN: 3.1 -> 3.7 SBT tr 6,7.
Chuẩn bị bài mới: Đo thể tớch vật rắn khụng thấm nước.
Ghi nhớ :
IV.NHẬN XẫT :
Tuần : 4, tiết 4
Ngày soạn : 8.08.07
Ngày dạy : ……………………
ĐO THỂ TÍCH VẬT RẮN KHễNG THẤM NƯỚC
Bài 4
I.MỤC TIấU
1/Kiến thức :
-Biết đo thể tớch vật rắn khụng thắm nước cú hỡnh dạng bất kỡ .
2/Kĩ năng :
-Biết sử dụng một số dụng cụ đo ( bỡnh chia độ, bỡnh tràn) để xđ thể tớch vật rắn khụng thấm nước cú hỡnh dạng bất kỡ.
3/Thỏi độ :
-Tuõn thủ cỏc qui tắc đo và trung thực với cỏc số liệu đo được.
II.CHUẨN BỊ
-GV: Dụng cụ cho mỗi nhúm: bỡnh chia độ, bỡnh tràn, bỡnh chứa, ca đong , đỏ, sỏi, đinh ốc, dõy buộc, bảng 4.1…
-HS: chuẩn bị bài và dụng cụ như đó dặn.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
NỘI DUNG
1.Ổn định : Kiểm tra sỉ số .
2.Kiểm bài cũ :
HS1: Cỏch đo thể tớch chất lỏng? Giải BT 3.1 và 3.3.
HS2: Cỏch đo thể tớch chất lỏng? Giải BT 3.4 và 3.5.
3.Hoạt động dạy-học
Hoạt động 1 : Tổ chức tỡnh huống học tập (3ph)
-Cỏ nhõn thực hiện ( 2HS) .
‘Cho HS q/s đinh ốc và hũn đỏ, y/c HS đưa ra cỏc phương ỏn đo thể tớch.
Hoạt động 2 : Cỏch đo (8ph)
-Hđ cỏ nhõn.
-Hđ cỏ nhõn.
‘Cho HS q/s H 4.2 và trả lời C1.
‘Tương tự với C2.
I/ Cỏch đo thể tớch vật rắn khụng thấm nước.
1.Dựng bỡnh chia độ.
C1:Đo thể tớch nước ban đầu cú trong bỡnh V1 = 150cm3. Thả hũn đỏ vào bỡnh chia độ, đo thể tớch nước dõn lờn trong bỡnh V2 = 200cm3 . Thể tớch hũn đỏ V2 – V1 = 200-150=50Cm3
2.Dựng bỡnh tràn.
C2 : Đổ đầy nước vào bỡnh tràn, thả hũn đỏ vào, hứng nước tràn ra vào bỡnh chứa. Đo thể tớch nước tràn ra bằng bỡnh chia độ. Đú là thể tớch hũn đỏ.
Hoạt động 3 : Rỳt ra kết luận. (8ph)
-Thảo luận Thực hiện C3
Nờu lại kết luận
-Yờu cầu HS thực hiện C3
-Yờu 1 số HS nờu lại kết luận
*Kết luận
C3:
Thể tớch của vật rắn khụng thấm nước cú thể đo bằng 2 cỏch:
-Thả chỡm vật đú vào CL đựng trong BCĐ. Thể tớch của phần CL dõng lờn bằng thể tớch của vật.
-Thả vật đú vào trong bỡnh tràn. Thể tớch của phần CL tràn ra bằng thể tớch của vật.
Hoạt động 4: Thực hành đo thể tớch vật rắn. (13ph)
-Nhúm làm TN đo V vật rắn ( ớt nhất 2 vật) và ghi kết quả vào bảng 4.1. và nộp lại
‘Y/c HS trước khi đo cần ước lượng trước.
‘Q/s và nhắc nhở cỏc nhúm cẩn thận, tỉ mỉ, chớnh xỏc khi đo:
+Đo V bằng bỡnh tràn trước ( Đặt bỡnh hơi nghiờng để trỏnh thất thoỏt lượng nước chảy ra qua bỡnh chứa).
+Đổ thờm nước vào bỡnh chia độ và đo V bằng bỡnh chia độ.
3.Thực hành.
Hoạt động 5 : Củng cú –Dặn dũ (10ph)
-Đại diện nhúm trả lời.
Đọc ghi nhớ – ghi vào vở
-Đọc cú thể em chưa biết.
‘Tc thảo luận nhúm C4 (3’).
‘Hướng dẫn HS C5, C6 . Về nhà thực hiện C5, C6: làm BCĐ và dựng BCĐ đo thể tớch 2 vật rắn
*Về nhà :
Học bài. Đọc thờm.
Làm BTVN: 4.1 -> 4.3 SBT tr 7,8.
Chuẩn bị bài mới: Khối lượng – Đo khối lượng.
-Trả lời C1 -> C6, C11, C13.
II/ Vận dụng.
C4: +Lau khụ chộn.
+Khụng làm đổ nước từ chộn ra dĩa khi nhấc chộn ra.
+Đổ hết nước từ dĩa vào BCĐ.
*Ghi nhớ :
IV.NHẬN XẫT :
Tuần : 5, tiết 5
Ngày soạn : 11.08.07
Ngày dạy : ……………………
KHỐI LƯỢNG – ĐO KHỐI LƯỢNG
Bài 5
I.MỤC TIấU
1/Kiến thức :
-Biết được chỉ số khối lượng trờn tỳi đựng là gỡ ?
-Biết khối lượng của quả cõn nặng 1kg
2/Kĩ năng :
-Biết sử dụng cõn Rụbộcvan
-Đo được khối lượng của vật bằng cõn
-Chia ra được ĐCNN và GHĐ của cõn
3/Thỏi độ : -Rốn tớnh cẩn thận, trung thực .
II.CHUẨN BỊ
-GV: Dụng cụ cho mỗi nhúm: cõn Robecvan , hộp quả cõn , vật thể cõn (pin )
-Tranh vẽ cỏc loại cõn .
-HS: chuẩn bị bài.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
NỘI DUNG
1.Ổn định : Kiểm tra sỉ số .
2.Kiểm bài cũ :(5ph)
Giải bài tập : 4.1,4.2,4.3 trang 7 SBT
3.Hoạt động dạy-học
Hoạt động 1 : Tổ chức tỡnh huống học tập (4ph)
Làm thế nào để biết bạn A nặng bao nhiờu ? Hộp sữa ụng thọ nặng bao nhiờu ?
->Núi đến khối lượng . Khối lượng là gỡ ? Dựng cõn như thế nào để đo khối lượng của 1 vật . (trong phũng TN).
Hoạt động 2 : Khối lượng –Đơn vị khối lượng (10ph)
-Cỏ nhõn thực hiện C1-C2
-Từng cỏ nhõn HS thực hiện C3 – C6
-Thảo luận nhúm để nhắc lại đơn vị đo khối lượng.
-Cỏ nhõn điền vào chổ trống :1kg = ………………… g
1tạ = ……………….. kg
1tấn = …………….. kg
1gam = ………….. kg
-Tổ chức cho HS tỡm hiểu số ghi khối lượng trờn tỳi đựng hàng .
-Vận dụng cỏc ý của C1 và C2 thực hiện C3 – C6
-Yờu cầu HS nờu đơn vị đo khối lượng.
I/ KHỐI LƯỢNG-ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG.
1.Khối lượng.
C1: 397g chỉ sức nặng của sữa chứa trong hộp.
C2: 500g chỉ lượng bột giặt trong tỳi
C3 : 500g ; C4 : 397g
C5: ………….Khối lượng
C6: ……….. lượng ……………
2.Đơn vị đo khối lượng
-Đơn vị chớnh đo khối lượng là kilụgam (kg)
-Một số đơn vị khỏc : gam(g); miligam(mg); hộctụgam(lạng); tạ ; tấn (t)
Hoạt động 3 : Đo khối lượng (15ph)
-Cỏ nhõn thực hiện
-Thảo luận nhúm trả lời
-Nhúm thực hiện
-Cỏc nhúm thực hiện cõn và đưa ra kết quả.
-Cỏ nhõn thực hiện
-Yờu cầu HS thực hiện C7
-Cho HS tỡm hiểu cõn thật, hướng dẫn HS cỏch điều chỉnh kim cõn về 0. Giới thiệu vạch chia trờn thanh đũn
-Xỏc định GHĐ và ĐCNN của cõn thật ?
-Yờu cầu cỏc nhúm thực hiện C9
-Cho cỏc nhúm tiến hành cõn một vật .
-Nhõn xột.
-Ngoài cõn Rụbộcvan cũn loại cõn nào khỏc khụng ?
-Yờu cầu HS thực hiện C11
II/ Đo khối lượng.
1.Tỡm hiểu cõn Rụbộcvan
C7:
C8:
-GHĐ của cõn Rụbộcvan là tổng khối lượng cỏc quả cõn trong hộp quả cõn hiện cú. ĐCNN là khối lượng của quả cõn nhỏ nhất trong hộp quả cõn hiện cú.
2.Cỏch dựng cõn Rụbộcvan để cõn một vật :
*Khi dựng cõn Rụbộcvan để cõn một vật ta làm như sau :
-Điều chỉnh cho đũn cõn thăng bằng tức là kim cõn chỉ đỳng vạch số 0.
-Đặt vật cần cõn lờn một đĩa cõn.
-Đĩa cõn cũn lại đặt số quả cõn cú khối lượng phự hợp sao cho đũn cõn nằm thăng bằng(kim cõn chỉ đỳng vạch 0).
-Tổng khối lượng cỏc quả cõn trờn đĩa cõn bằng khối lượng vật đem cõn.
3.Cỏc loại cõn khỏc
C11 : 5.2 cõn ytế; 5.4 cõn tạ; 5.5 cõn đũn; 5.6 cõn đồng hồ.
Hoạt động 4: Vận dụng- Củng cú –Dặn dũ.(11ph)
-Thực hiện theo nhúm
-Cỏ nhõn thực hiện
Đọc ghi nhớ – ghi vào vở
-Đọc cú thể em chưa biết.
-Yờu cầu cỏc nhúm thực hiện C12
-Yờu cầu HS thực hiện C13
*Về nhà :
Học bài.
Làm BTVN: 5.1 -> 5.4 SBT tr 8,9.
Chuẩn bị bài mới: Lực. Hai lực cõn bằng
III.VẬN DỤNG
C13: 5T chỉ dẫn xe cú khối lượng trờn 5 tấn khụng được qua cầu.
* Ghi nhớ :
IV.NHẬN XẫT :
Tuần : 6, tiết 6
Ngày soạn : 11.08.07
Ngày dạy : ……………………
LỰC – HAI LỰC CÂN BẰNG
Bài 6
I.MỤC TIấU
1/Kiến thức :
-Nờu được cỏc vớ dụ về lực đẩy , lực kộo và chỉ ra phương và chiều của cỏc lực đú .
-Nờu được vớ dụ về hai lực cõn bằng .
-Nhận xột được trạng thỏi của vật khi chịu tỏc dụng của lực .
2/Kĩ năng :
-Biết cỏch lắp bộ thớ nghiệm sau khi nghiờn cứu kờnh hỡnh
3/Thỏi độ :
-Nghiờn cứu hiện tượng
II.CHUẨN BỊ
-GV: mỗi nhúm : 1 xe lăng, 1 lũ xo trũn, 1 thanh nam chõm, 1 quả nặng, 1 giỏ đỡ
-HS: chuẩn bị bài.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
NỘI DUNG
1.Ổn định : Kiểm tra sỉ số .
2.Kiểm bài cũ :
HS1:Nờu cỏch cõn một vật bằng cõn Rụbộcvan.
Làm BT 5.3 cõu a,b,c
HS2: Dựng cõn để làm gỡ ? Nờu đơn vị đo khối lượng ? Kể tờn cỏc loại cõn thường gặp ?
Làm bt 5.3 d,e,f
3.Hoạt động dạy-học
Hoạt động 1 : Tổ chức tỡnh huống học tập (5ph)
-Hai học sinh trả lời nhận xột .
Dựng hỡnh ảnh ở đầu bài gõy sự chỳ ý tỏc dụng đẩy hoặc kộo vật .
? Lực là gỡ
Hoạt động 2 : Hỡnh thành khỏi niệm lực (8ph)
-Nhúm học sinh làm 3 TN , quan sỏt hiện tượng và rỳt ra nhận xột .
-Đại diện nhúm trả lời C1, C2 , C3 .
-Cỏ nhõn học sinh chọn từ điền và trỡnh bày ở bảng con .
-Vài HS rỳt ra kết luận
-Hướng dẫn HS lần lượt làm cỏc TN H6.1, H6.2 , H6.3.
-Chỳ ý cho HS thấy được sự kộo , đẩy , hỳt …của lực .
-Tổ chức HS thảo luận cõu C4 .
->Lực là gỡ ?
I/.Lực :
1.Thớ nghiệm :
C1: lũ xo lỏ trũn tỏc dụng lực đẩy đẩy xe ra xa .
C2: Lũ xo tỏc dụng lực kộo kộo kộo xe về phớa lũ xo
C3: Nam chõm tỏc dụng lực hỳt hỳt quả nặng về phớa nam chõm
C4: (1) lực đẩy ; (2)lực ộp (3)lực kộo ; (4)lực kộo ; (5)lực hỳt .
2.Rỳt ra kết luận :
Tỏc dụng đẩy , kộo của vật này lờn vật khỏc gọi là lực .
Hoạt động 3 : Nhận xột về phương và chiều của lực (12ph)
-Cỏ nhõn thực hiện
Cần nắm :
Phương
Hướng
Chiều
-Trả lời C5 .
Thảo luận lớp thống nhất ý kiến .
-TN H6.1 : Lực do lũ xo tỏc dụng lờn xe lăn cú hướng như thế nào ?
-TN H6.2 : Lực do lũ xo tỏc dụng lờn xe lăn cú hướng như thế nào ?
-> Mỗi lực cú phương và chiều xỏc định .
-Hướng dẫn HS cõu C5.
II/.Phương và chiều của lực :
Mỗi lực cú phương , chiều xỏc định .
C5: Phương ngang- chiềi từ trỏi sang phải
Hoạt động 4: Nghiờn cứu hai lực cõn bằng.(13ph)
-Quan sỏt hỡnh 6.4 , thảo luận (3’) để nờu những nhận xột cần thiết .
-Cỏ nhõn thực hiện C8 .
-Hướng dẫn HS trả lời cõu C6 , C7.
-Yờu cầu HS thực hiện C8
-Tổ chức thảo luận lớp và hợp thức hoỏ trước toàn lớp kiến thức về hai lực cõn bằng .
III/.Hai lực cõn bằng :
C6: Đội bờn trỏi mạnh hơn day chuyển động về bờn trỏi. Đội bờn trỏi yếu hơn dõy chuyển động về bờn phải. Hai đội mạnh ngang nhau sợi dõy đứng yờn.
C7: Cú cựng phương nằm ngang và ngược chiều nhau.
*Túm lại :
Nếu chỉ cú hai lực tỏc dụng vào cựng một vật mà vật vẫn đứng yờn , thỡ hai lực đú là hai lực cõn bằng .
Hai lực cõn bằng là hai lực mạnh như nhau , cú cựng phương nhưng ngược chiều .
Hoạt động 5 : Vận dụng -Củng cú –Dặn dũ (5ph)
-Cỏ nhõn thực hiện C9 , C10 .
Đọc ghi nhớ – ghi vào vở
-Đọc cú thể em chưa biết.
-Hỏi và uốn nắn cỏc cõu trả lời của HS.
*Về nhà :
-Học bài ; bài 1 -> 6 Kiểm tra 15 phỳt .
-Làm BTVN: 6.1 -> 6.4 SBT tr 9.10.11.
-Chuẩn bị bài mới: Tỡm hiểu kết quả tỏc dụng của lực.
VI/.Vận dụng
C9: a)lực đẩy
b)lực kộo
C10:
Ghi nhớ :
IV.NHẬN XẫT :
Tuần : 7, tiết 7
Ngày soạn : 13.08.07
Ngày dạy : ……………………
TèM HIỂU KẾT QUẢ TÁC DỤNG CỦA LỰC
Bài 7
I.MỤC TIấU
1/Kiến thức :
-Nờu được một số TD về lực tỏc dụng lờn một vật làm biến đổi chuyển động của vật đú.
-Nờu được một số TD về lực tỏc dụng lờn một vật làm biến dạng vật đú.
2/Kĩ năng :
-Biết lắp rỏp thớ nghiệm.
3/Thỏi độ :
-Trung thực trong cỏch đo và ghi kết quả đo.
II.CHUẨN BỊ
-GV: Mỗi nhúm : 1xe lăn ; 1 mỏng nghiờng ; 1 lũ xo lỏ trũn và 1 lũ xo xoắn ; dõy buộc
-HS: chuẩn bị bài.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
NỘI DUNG
1.Ổn định : Kiểm tra sỉ số .
2.Kiểm bài cũ :
- Lực là gỡ? Giải BT 6.2
3.Hoạt động dạy-học
Hoạt động 1 : Tổ chức tỡnh huống học tập (2ph)
Nắm mục tiờu của bài: Muốn biết cú lực tỏc dụng vào vật thỡ phải nhỡn vào kết quả tỏc dụng của lực.
Dựng hỡnh ảnh ở đầu bài đặt vấn đề
Hoạt động 2 : Tỡm hiểu những hiện tượng xảy ra khi cú lực tỏc dụng vào vật (13ph)
-Thu thập thụng tin
-Cỏ nhõn thực hiện .
-Thu thập thụng tin SGK trả lời
-Cỏ nhõn thực hiện
‘H/dẫn HS đọc sgk -> hiện tượng: vật c/động, đứng yờn, c/đ nhanh lờn, chậm lại, sang trỏi, sang phải.
-Yờu cầu HS thực hiện C1
Thế nào là sự biến dạng ?
‘Y/c HS trả lời C2.
Uốn nắn HS trả lời.
I/ Những hiện tượng cần chỳ ý quan sỏt khi cú lực tỏc dụng.
1.Những sự biến đổi của chuyển động
2.Những sự biến dạng
C2: Người đang dương cung đó tỏc dụng lực vào dõy cung nờn làm cho dõy cung và cỏnh cung bị biến dạng .
Hoạt động 3 : Nghiờn cứu những kết quả tỏc dụng của lực (20ph)
-Cỏ nhõn trả lời C3
-H/đ nhúm trả lời C4 – C6
-Cỏ nhõn thực hiện C7, C8
-Nhận xột kết quả tỏc dụng của lũ xo lỏ trũn lờn xe (TN h6.1) khi buụng tay ko giữ xe nữa?
‘H/dẫn HS làm TN 7.1, 7.2
-Nhận xột kết quả tỏc dụng của lực mà tay ta tỏc dụng lờn xe thụng qua sợi dõy?
-Nhận xột kết quả lực mà lũ xo t/d lờn hũn bi khi va chạm?
-Nhận xột kết quả lực mà tay ta t/d lờn lũ xo?
‘Tc hợp thức húa cỏc từ HS chọn -> Kết luận
-Khi cú lực tỏc dụng lờn vật thỡ cú thể gõy ra kết quả gỡ?
II.NHỮNG KẾT QUẢ TÁC DỤNG CỦA LỰC
1.Thớ nghiệm
C3: lũ xo t/d lờn xe lực đẩy. Xe từ đứng yờn -> c/đ
C4: lực tay thụng qua dõy làm xe thay đổi trạng thỏi từ cđ -> đứng yờn.
C5: lực lũ xo t/d lờn hũn bi -> bi c/đ theo hướng khỏc
C6: lũ xo bị biến dạng
2.Rỳt ra kết luận
C7: (1)biến đổi chuyển động của
(2) biến đổi chuyển động của
(3) biến đổi chuyển động của
(4)biến dạng
C8: (1) biến đổi chuyển động của
(2)biến dạng
Hoạt động 4 : Vận dụng -Củng cú –Dặn dũ (7ph)
- Cỏ nhõn thực hiện
Đọc ghi nhớ – ghi vào vở
-Đọc cú thể em chưa biết.
-Uốn nắn cõu trả lời C9, C10, C11 của HS. Chỳ ý thuật ngữ.
*Về nhà :
-Học bài.
-Làm BTVN: 7.1 -> 7.3 SBT
-Chuẩn bị bài mới: Trọng lực – Đơn vị lực.
III.VẬN DỤNG
*Ghi nhớ :
IV.NHẬN XẫT :
Tuần : 8, tiết 8
Ngày soạn : 13.08.07
Ngày dạy : ……………………
TRỌNG LỰC – ĐƠN VỊ LỰC
Bài 8
I.MỤC TIấU
1/Kiến thức :
-Trả lời được cõu hỏi trọng lực hay trọng lượng là gỡ?
-Nờu được phương và chiều của trọng lực.
-Nắm dđược đơn vị đo cường độ lực là Niutơn
2/Kĩ năng :
- Biết sư dụng dõy dọi để xỏc định phương thẳng đứng.
3/Thỏi độ :
-Cú ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống
II.CHUẨN BỊ
-GV: Mỗi nhúm : 1 giỏ treo , 1 lũ xo , 1 quả nặng 100g , 1 dõy dọi , 1 khai nước màu , 1 thước ờke
-HS: chuẩn bị bài.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
NỘI DUNG
1.Ổn định : Kiểm tra sỉ số .
2.Kiểm bài cũ :
-Khi một quả búng đập vào một bức tường thỡ lực mà bức tường t/d vào quả búng sẽ gõy ra kết quả gỡ?
-C/đ của cỏc vật nào dưới đõy đó bị biến đổi?
A.Một mỏy bay đang bay thẳng với vận tốc 500 km/h
B.Một chiếc xe mỏy đang chạy bỗng tăng ga , xe chạy nhanh lờn
C.Một cỏi thựng đặt trờn 1 toa tàu đang chạy chậm dần
3.Hoạt động dạy-học
Hoạt động 1 : Tổ chức tỡnh huống học tập (2ph)
Tạo tỡnh huống như SGK _> HS nhận thức và c/m Trỏi đất hỳt mọi vật.
Hoạt động 2 : Phỏt hiện sự tồn tại của trọng lực (15ph)
-Nhúm làm TN, q/s và nhận xột, trả lời C1
-Cỏ nhõn thực hiện C2
-Thực hiện theo nhúm
-Cỏ nhõn thu thập thụng tin trả lời .
‘Tổ chức HS làm TN h8.11
-Lũ xo cú tỏc dụng lực vào quả nặng?
-Y/c HS trả lời C1.
‘GV làm TN với viờn phấn
-Hiện tượng xảy ra chứng tỏ gỡ? HS trả lời C2.
File đính kèm:
- BO GIAO AN LY 6.doc