Bài 9 : Lực đàn hồi
I. Mục tiêu
1. KT : + Nhận biết được vật đàn hồi (qua sự đàn hồi của lò xo)
+ Trả lời được đặc điểm của lực đàn hồi .
+ Rút ra được n/x về sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào biến dạng của vật đàn hồi .
2. KN : + Lắp TN qua kênh hìmh
+ Nghiên cứu h/tượng để rút ra q/luật về sự biến dạng và lực đàn hồi .
3. TĐ : Có ý thức tìm tòi q/luật vật lí qua các hiện tượng tự nhiên .
II. Chuẩn bị :
Mỗi nhóm hs – Bảng 9.1 kẻ sẵn
+ 1 giá treo , 1 lò so, 1 thước chia độ đến mm
+ 1 hộp 4 quả nặng giống nhau (50g)
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1482 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 6 tuần 10 tiết 10: Lực đàn hồi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Ngày soạn:
Tiết 10 Ngày giảng:
Bài 9 : Lực đàn hồi
I. Mục tiêu
1. KT : + Nhận biết được vật đàn hồi (qua sự đàn hồi của lò xo)
+ Trả lời được đặc điểm của lực đàn hồi .
+ Rút ra được n/x về sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào biến dạng của vật đàn hồi .
2. KN : + Lắp TN qua kênh hìmh
+ Nghiên cứu h/tượng để rút ra q/luật về sự biến dạng và lực đàn hồi .
3. TĐ : Có ý thức tìm tòi q/luật vật lí qua các hiện tượng tự nhiên .
II. Chuẩn bị :
Mỗi nhóm hs – Bảng 9.1 kẻ sẵn
+ 1 giá treo , 1 lò so, 1 thước chia độ đến mm
+ 1 hộp 4 quả nặng giống nhau (50g)
III. Cỏc hoạt động.
1/ Ổn định
2/ KTBC
HĐ của GV và HS
Ghi bảng
BS
Gv nờu yờu cầu kiểm tra
HS1: Trọng lực là gỡ? Nờu phương và chiều của trọng lực?
Hai HS lờn bảng kiểm tra
HS1: trả lời như SGK
HS2: Làm bài tập 8.1 SBT
HS2: thực hiện
8.1
a/ cõn bằng; lực kộo; trọng lựơng; dõy gầu; Trỏi đất
b/ trọng lượng; cõn bằng
c/ trọng lượng; biến dạng
Gv nhận xột bài của HS và ghi điểm
HS: nhận xột bài của bạn
3/ Bài mới
HĐ1 Tổ chức tình huống học tập
? Một sợi dây cao su và 1 lò xo có t/c nào giống nhau ?
--- Gv vào bài .
HS trả lời theo suy nghĩ của mình
HĐ2 Hình thành k/n độ biến dạng và biến dạng đàn hồi
GV:Ta hãy nghiên cứu xem sự biến dạng của một lò xo có đặc điểm gì?
- Gv tổ chức h/d cho hs tiến hành thí nghiệm : H/d lắp thí nghiệm , các bước tiến hành TN , đo đạc , ghi kết quả .
- Cho các nhóm nhận dụng cụ , tiến hành TN .
+ Chú ý : không được treo đến 5 quả nặng vì sẽ làm hỏng lò xo .
Yờu cầu HS làm C1 .
GV cho hs thống nhất câu trả lời đ đưa kl (bảng phụ)
Biến dạng lò xo có đ2 gì ?
Lò xo có t/gì?
Gv giới thiệu : biến dạng đàn hồi , t/c đàn hồi
Y/c HS đọc SGK
Độ biến dạng của lò xo được tính ntn?
Yờu cầu HS thực hiện C2
HĐ3 Hình thành k/n về lực đàn hồi và đặc điểm của nó :
Lực đàn hồi là gì ?
Yờu cầu HS trả lời C3
- HS Theo dõi h/d của gv , nhận dụng cụ , tiến hành TN theo nhóm ,thực hiện theo các bước được h/d :
HĐ cá nhân , trả lời C1
HS: trả lời
HS: Khi kéo dãn vừa phải , nếu buông ra nó trở lại trạng thái ban đầu
HS: Đọc sgk, trả lời .
HS: Trả lời C2 , ghi vào bảng 9.1
HS: Đọc sgk , trả lời
Trả lời C3
I. Biến dạng đàn hồi.Độ biến dạng .
1.Biến dạng của 1 lò xo
* Thí nghiệm:
- Đo chiều dài tự nhiờn l0, ghi kết quả
- Đo chiều dài lũ xo khi múc một quả nặng, ghi kết quả
- Ghi trọng lượng của quả nặng
- So sỏnh l với l0
- Múc thờm quả nặng 2,3 vào thớ nghiệm, lần lượt đo l1,l2, ghi kết quả
- Tớnh trọng lượng P2, P3
* Rỳt ra kết luận
C1.
dãn ra
tăng lên
bằng
Biến dạng của lò xo có đặc điểm như trên là biến dạng đàn hồi.
Lò xo là vật có tính chất đàn hồi.
2. Độ biến dạng của lò xo.
Độ biến dạng của lò xo là hiệu giữa chiều dài khi biến dạng và chiều dài tự nhiên của lò xo:
l - l0
C2.
II. Lực đàn hồi và đặc điểm của nó.
1. Lực đàn hồi
Lực mà lũ xo khi biến dạng tỏc dụng vào quả nặng trong TN trờn gọi là lực đàn hồi
C3.Trọng lượng của quả nặng
Yờu cầu HS làm C4
HĐ cá nhân , trả lời C4
2. Đặc điểm của lực đàn hồi.
C4. Chọn C
HĐ 4: Vận dụng :
Yeu cầu HS tả lời C5 , C6
4/ Củng cố
? Qua bài học các em rút ra được kiến thức về lực đàn hồi ntn ?
đ Kiến thức cần ghi nhớ .
- Y/C hs đọc có thể em chưa biết đ trong kĩ thuật không kéo dài lò xo quá lớn đ mất tính đàn hồi
HĐ cá nhân , trả lời C5 , C6
Rút ra kiến thức qua bài học .
HS đọc sgk
III. Vận dụng
C5 : (1) Tăng gấp đôi
(2) Tăng gấp ba
C6 : Sợi dõy cao su và chiếc lũ xo cùng có tính chất đàn hồi
5/ Dặn dũ
Hoàn thành C1 đ C6
- Học bài sgk , BT 9.1 đ 9.4;
- Xem trước bài 10 .
6/ Rỳt kinh nghiệm
File đính kèm:
- tuan10-tiet10.doc