Bài 17.Tổng kết chương I: cơ học
I. MỤC TIÊU:
1. KT: Ôn lại những kiến thức cb về cơ học đã học ở chương 1.
2. KN: Vận dụng kiến thức vào thực tế, giải thích các hiện tượng liên quan trong thực tế.
3. TĐ: Yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Ô chữ h 17.2; h17.3.
- HS: trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1/ ổn định
2/ KTBC
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1460 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 6 tuần 21 tiết 21: Tổng kết chương I: cơ học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 Ngày soạn
Tiết 21 Ngày dạy:
Bài 17.Tổng kết chương I: cơ học
I. Mục tiêu:
1. KT: Ôn lại những kiến thức cb về cơ học đã học ở chương 1.
2. KN: Vận dụng kiến thức vào thực tế, giải thích các hiện tượng liên quan trong thực tế.
3. TĐ: Yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc.
II. Chuẩn bị:
- GV: Ô chữ h 17.2; h17.3.
- HS: trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương
III. CáC HOạT ĐộNG
1/ ổn định
2/ KTBC
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
BS
HĐ1: Ôn tập:
- Vì đã ôn tập ở tiết 17 nên gv và hs cùng hệ thống nhanh lại kiến thức cơ bản của chương
GV đưa bảng phụ kẻ hệ thống kiến thức Y/C HS điền vào bảng trả lời câu 1 và câu 9
? Y/C hs tiếp tục trả lời các câu hỏi còn lại
GV nhận xét các câu trả lời của HS
- HS điền vào bảng theo Y/C của GV:
1. a/ thước
b/ bình chi độ, bình tràn
c/ lực kế
d/ cân
2. Lực .
3. Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến đổi CĐ của vật.
4. Hai lực cân bằng .
5. Trọng lực hay trọng lượng.
6. Lực đàn hồi
7. Khối lượng của kem trong bột giặt
8. Khối lượng riêng
10.Quan hệ giữa trọng lượng & khối lượng :
P = 10m
11. Công thức tính khối lượng riêng : .
12. Các máy cơ đơn giản:
+Mặt phẳng nghiêng .
+Ròng rọc .
+Đòn bẩy .
13.- ròng rọc ;
- mặt phẳng nghiêng
-đòn bẩy.
HĐ2. Vận dụng
Trong phần vận dụng GV chỉ chữa những câu khó mà HS chưa làm được như câu 3.
Hương dẫn HS dựa vào CT tính KLR D=m/V, theo đề bài 3 hòn bi giống nhau(thể tích như nhau)
Hòn bi nào làm bằng chất có KLR lớn hơn thì sẽ nặng hơn(KL lớn hơn)
II.Vận dụng.
3. Chọn B. vì chì có KLR lớn nhất rồi đến sắt rồi đến nhôm
6.a) Để làm cho lực mà lưỡi kéo t/d vào tấm kim loại lớn hơn lực mà tay ta t/d vào tay cầm.
b) Vì cắt tóc hoặc cắt giấy thì chỉ cần lực nhỏ, nên tuy lưỡi kéo dài hơn tay cầm mà lực của tay ta vẫn cắt được.
HĐ3 Trò chơi ô chữ :
-GV giới thiệu ô chữ (h17.2) .
- Tổ chức 2 đội tham gia trò chơi .Nêu luật chơi :
+Lần lượt tự chọn ô chữ hàng ngang . Gv đọc câu hỏi , đội nào có tín hiệu trước đội đó được trả lời . Chỉ được có tín hiệu trả lời sau khi gv đọc xong câu hỏi . Đội phạm luật không được trả lời, phải nhường cho đội kia .
+Mỗi ô chữ hàng ngang giải đúng được 10 điểm .
+Ô chữ hàng dọc được 30 điểm .
GV cho thư kí công bố điểm 2 đội chơi và khuyến khích đội thắng.
TT luật chơi cho HS giải ô chữ hình 17.3
-Hình thành 2 đội chơi (hai dãy lớp học)
+Cử 2 thư kí theo dõi điểm .
- Kết quả :
Ô chữ hình 17.2
1. Ròng rọc động .
2. Bình chia độ .
3. Thể tích .
4. Máy cơ đơn giản .
5. Mặt phẳng nghiêng .
6. Trọng lực .
7. Pa lăng .
+Hàng dọc : Điểm tựa
Ô chữ hình 17.3:
1.Trọng lực
2. Khối lượng
3. Cái cân
4. Lực đàn hồi
5. Đòn bẩy
6.Thước dây
Hàng dọc : Lực đẩy
4/ Củng cố:
Gv treo bảng phụ nội dung bài tập, yêu cầu HS thực hiện: ghép mỗi ý ở cột A với cột B để được kết quả đúng
Cột A
Cột ghép
Cột B
Câu 1:
a/ Khối lượng của một vật
b/ Trọng lượng của một vật
c/ Khối lượng riêng của một chất
d/ Trọng lượng riêng của một chất
1/ được xác định bằng trọng lượng của 1m3 chất đó
2/ được xác định bằng khối lượng của 1m3 chất đó
3/ là lực hút của Trái đất lên vật đó
4/ chỉ lượng chất tạo thành vật đó
Câu 2:
a/ Đơn vị của khối lượng là
b/ Đơn vị của lực là
c/ Đơn vị của khối lượng riêng là
d/ Đơn vị của trọng lượng riêng là
1/ niutơn trên mét khối
2/ kilôgam trên mét khối
3/ kilôgam
4/ niutơn
Câu 3
a/ Công thức liên hệ trọng lượng và khối lượng của cùng một vật là
b/ Công thức tính trọng lượng riêng của một vật ( hay chất làm vật đó) là
c/ Công thức tính khối lượng riêng của một vật ( hay chất làm vật đó) là
d/ Công thức liên hệ trọng lượng riêng và khối lượng riêng của cùng một chất là
1/
2/ d=10D
3/ P=10m
4/
5/ Dặn dò:
-Ôn tập chương .
-Hoàn thành các bài tập trong chương
6/ Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- tuan21-tiet21.doc