Giáo án Vật lý 7 tiết 18: Kiểm tra học kỳ I

KIỂM TRA HỌC KỲ I

I/ Mục tiêu

-HS biết vận dụng KTCB đã học để làm bài kiểm tra

-Đánh giá kết quả học tập của cả thầy và trò.

II/ Chuẩn bị

-GV: Đề kiểm tra

-HS: Các KTCB và bài tập

III/ Đề bài:

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 7 tiết 18: Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18. Tiết 18. Ngày soạn:28.12.2006 kiểm tra học kỳ I I/ Mục tiêu -HS biết vận dụng KTCB đã học để làm bài kiểm tra -Đánh giá kết quả học tập của cả thầy và trò. II/ Chuẩn bị -GV: Đề kiểm tra -HS: Các KTCB và bài tập III/ Đề bài: I- Trắc nghiệm (4điểm) Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: 1. Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào? A.Góc tới gấp đôi góc phản xạ C. Góc tới bằng góc phản xạ B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ D. Góc tới nhỏ hơn góc phản xạ 2. ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm so với vật như thế nào? A. Lớn hơn vật B. Bằng vật C. Nhỏ hơn vật D. Gấp đôi vật 3. Giải thích vì sao trên ô tô để quan sát được những vật ở phía sau mình người lái xe thường đặt phía trước mặt một gương cầu lồi? A Vì gương cầu lồi cho ảnh rõ hơn gương phẳng. B. Vì ảnh tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn nên nhìn được nhiều vật trong gương hơn nhìn vào gương phẳng. C. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. D. Vì gương cầu lồi cho ảnh cùng chiều với vật nên dễ nhận biết các vật. 4. Khi phát ra âm các vật có chung đặc điểm: A. Bị kéo căng ra B. Bị nén lại C. Dao động D. ở trạng thái tự nhiên 5. Âm phát ra càng to khi: A.Vận tốc truyền âm càng lớn C. Tần số dao động càng tăng B. Biên độ dao động càng lớn D. Thời gian thực hiện một dao động càng tăng 6. Độ to của âm được đo bằng đơn vị: A. Đêxiben (dB) B. Kilôgam (kg) C. Mét khối (m3) D. Héc (Hz) II- Tự luận (6 điểm) Bài 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: 1.Trong môi trường …… .....(1)..........…….ánh sáng truyền đi theo đường thẳng . 2. Khoảng cách từ một điểm trên vật đến gương phẳng bằng ………...(2)…. ……...... từ ảnh của điểm đó tới gương. Bài 2. Cho một mũi tên AB đặt vuông góc với mặt một gương phẳng: 1- Vẽ ảnh của mũi tên AB 2- Vẽ một tia tới AI ( I là một điểm trên gương) và tia phản xạ IR tương ứng . 3- Đặt vật như thế nào thì có ảnh song song, cùng chiều với vật. IV/ Đáp án - biểu điểm: I- Trắc nghiệm (4điểm) Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm 1 :....C 2 :.....A 3 :....C 4 :.....C..... 5:….B 6:……..A II- Tự luận (6điểm) Bài 1.(2điểm) Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: Mỗi chỗ điền đúng : 1 điểm (1): trong suốt và đồng tính (2): khoảng cách Bài 2.(4 điểm) 1. Vẽ đúng hình và các kí hiệu (2điểm) 2. Vẽ đúng tia tới và tia phản xạ (1 điểm) 3. Trả lời đúng: Khi đặt vật song song với gương (1điểm)

File đính kèm:

  • docT18.KTHK I.doc