Chương I: CƠ HỌC
Tiết 1 CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC
A/ Mục Tiêu
1.Kĩ thức
-Biết được vật chuyển động hay đứng yên so với vật mốc .
-Biết được tính tương đối của chuyển động
-Biết được các dạng chuyển động .
-Nêu được các ví dụ về chuyển động cơ học,về tính tương đối của chuyển động và đứng yên, những ví dụ về các dạng chuyển động .
2.Kĩ năng;
- Có kĩ năng XĐ trạng thái của vật đối với mỗi vật được chọn làm mốc.
- Phân biệt 3 dạng CĐ
87 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1144 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Vật lý 8 đủ năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:.......................
Ngày dạy:........................
Chương I: CƠ HọC
Tiết 1 Chuyển động cơ học
A/ Mục Tiêu
1.Kĩ thức
-Biết được vật chuyển động hay đứng yên so với vật mốc .
-Biết được tính tương đối của chuyển động
-Biết được các dạng chuyển động .
-Nêu được các ví dụ về chuyển động cơ học,về tính tương đối của chuyển động và đứng yên, những ví dụ về các dạng chuyển động .
2.Kĩ năng;
- Có kĩ năng XĐ trạng thái của vật đối với mỗi vật được chọn làm mốc.
- Phân biệt 3 dạng CĐ
3.Thái độ:
-Rèn luyện tính độc lập, tính tập thể ,tinh thần hợp tác trong học tập
II/ Chuẩn bị
1.Thầy:
Bảng phụ vẽ các hình 1.1 ;1.2 ; 1.3 (sgk) ; các bài tập1.1 ;1.2 ;1.3 .
2.Trò: CB bài thật tốt ở nhà
C/ Tiến trình lên lớp
I.ổn định lớp:1’
II.Kiểm tra bài cũ:2’
-Hướng dẫn Hs cb sách vở học tập bộ môn
III.Bài mới:
1.ĐVĐ:3’ GT chương I
GT bài như SGK
2.Triển khai bài:
Hoạt động của trò
Trợ giúp của thầy
a.HĐ1:10’ Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên .
HS: Đọc C1
HS : Hoạt động nhóm để giải quyết C1
HS :Chú ý theo dõi
*Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật mốc gọi là CĐ cơ học
HS : Cá nhân để trả lời C2, C3 theo hướng dẫn của GV.
HS :thảo luận để thống nhất C2, C3.
b.HĐ2:10’ Tính tương đối của
chuyển động và đứng yên
HS: Quan sát tranh
HS :Làm việc cá nhân trả lời C4, C5 theo hướng dẫn của GV
C4.CĐ.Vì vị trí của hành khách thay đổi so với nhà ga.
C5.ĐY.Vì vị trí của hành khách không thay đổi so với toa tàu.
HS: hoạt động nhóm hoàn thành C6,C7
HS: Đại diện nhóm trả lời.
-Cả lớp nhận xét,từ đó đi đến thống nhất câu trả lời.
(1) đối với vật này
(2) đứng yên
*CĐ và ĐY có tính tương đối tuỳ thuộc vào vật được chọn làm mốc.
HS : làm việc cá nhân để hoàn thành C8.
c.HĐ3:5’ Một số chuyển động thường gặp
HS quan sát và chú ý nghe giảng.
*CĐ thẳng,CĐ cong.
HS : Làm việc cá nhân sau đó hoàn thành c9
d.HĐ4:8’Vận dụng
HS :quan sát
HS :Hoạt động cá nhân ,hoàn thành C10, C11
C10.
C11.Không phải lúc nào cũng đúng.VD:Vật CĐ tròn quanh vật mốc.
?Yêu cầu một HS đọc C1
? Yêu cầu HS trả lời C1?
GV thông báo nội dung 1 sgk
-GV cho HS trả lời C2, C3
GV : Cho học sinh quan sát hình 1.2
GV : Tổ chức cho HS trả lời C4, C5.
(GV lưu ý HS xác định đúng vật làm mốc).
GV nhận xét và chốt lại.
GV : Tổ chức cho HS hoạt động nhóm để hoàn thành C6,C7
GV: y/c đại diện các nhóm trả lời kết quả
GV : Thông báo tính tương đối của chuyển động và đứng yên .
? Yêu cầu HS trả lời C8
GV Cho HS quan sát các hình 1.3 a,b,c(sgk)
GV : Nhấn mạnh :Quỹ đạo của chuyển động và các dạng chuyển động
GV tổ chức cho HS làm việc cá nhân để hoàn thành C9
Cho HS quan sát hình 1.4
Tổ chức cho HS hoạt động nhóm trả lời C10,C11.
GV nhận xét,chốt lại.
IV.Củng cố:3’
Gọi hs đọc phần ghi nhớ,đọc mục có thể em chưa biết.
V.Dặn dò;3’
- Học thuộc bài.
-Làm BT 1.1 đến 1.6 SBT
-CB: Kẻ sẵn bảng 2.1 vào vở.Tìm hiểu bài 2
VI.Bổ sung:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:.................................
Ngày dạy: ..................................
Tiết 2 Vận tốc
A.Mục tiêu
1.Kiến thức:
- HS biết so sánh quãng đường CĐ trong một giây của mỗi CĐ để rút ra cách nhận biết sự nhanh,chậm của CĐ
- HS nắm và hiểu được khái niệm vận tốc .Nắm được công thức tính vận tốc
v = và ý nghĩa của khái niệm vận tốc, đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s, km/s và cách đổi đơn vị vận tốc
2.Kĩ năng:
- Biết vận dụng công thức để tính quãng đường , thời gian trong chuyển động .
3.Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán
- Đoàn kết trong HĐN
B. Chuẩn bị
1.Thầy:
Cb : Đồng hồ bấm giây, tranh vẽ tốc kế của xe máy
2.Trò : Ôn tập lại các kiến thức đã biết về chuyển động
C . Tiến trình dạy học
I.ổn định lớp:1’
II. Kiểm tra bài cũ :6’
1.CĐ cơ học là gì?Vật đúng yên là như thế nào?Lấy VD và nối rõ vật được chọn làm mốc.
2.Tại sao nói chuyển động và đứng yên có tính tương đối ? lấy ví dụ minh hoạ
III.Bài mới:
1.ĐVĐ:1’ (SGK)
2.Triển khai bài:
Hoạt động của trò
Trợ giúp của thầy
a.HĐ1: 10’Tìm hiểu khái niệm vận tốc
HS quan sát bảng 2.1SGK và thảo luận nhóm.
-Các nhóm trả lời kết quả
Cột
1
2
3
4
5
STT
Họ tên
S(m)
t(s)
Xếp hạng
S chạy trong 1 s
1
Ng.an
60
10
3
6
2
T.Bình
60
9,5
2
6,32
3
L.Cao
60
11
5
5,45
4
ĐHùng
60
9
1
6,67
5
P.Việt
60
10,5
4
5,71
HS: phát biểu KN vận tốc
*QĐ chạy đựơc trong 1 giây được gọi là vận tốc.
HS :đưa ra nhận xét
HS: làm việc cá nhân
C3.
nhanh
Chậm
Quãng đường đi được
Đơn vị
b.HĐ2:3’ Lập công thức tính vận tốc
HS trả lời cá nhân : lấy quãng đưòng chạy chia cho thời gian chạy : v =
HS thảo luận nhóm suy ra các công thức tính s = v.t và t =
HS : Trả lời các câu hỏi
c.HĐ3: 5’ Đơn vị vận tốc
HS : Trả lời các câu hỏi.
*ĐV: m/s; km/h
HS hoàn thành C4 (SGK).
HS: Đổi ĐV vận tốc
d.HĐ4:12’ Vận dụng:
HS Làm việc cá nhân và so sánh kết quả,nhận xét các kết quả của nhau.
C5.a.Mỗi giờ ôtô đi được 36km....
b.
C6.Cho biết: t = 1,5h; S = 81km.v = ?
Vận tốc của tàu là: v== 81/1,5= 54km/h= 54000m/3600s =15m/s.
C7.S = v.t = 12.2/3=8km
C8.S=v.t= 4.1/2=2km
GV treo bảng 2.1và yêu cầu học sinh thực hiện C1?
GV cho một nhóm HS thông báo kết quả ghi vào bảng 2.1và cho các nhóm khác đối chiếu kết quả.
GV thông báo giá trị của cột 5 là vận tốc và cho học sinh phát biểu khái niệm về vận tốc
GV : Cho HS dùng khái niệm vận tốc để đối chiếu với cột xếp hạng và cho nhận xét giữa chúng?
? Yêu cầu HS trả lời C3
GV : Giới thiệu các kí hiệu v, s, t và gợi ý cho HS dựa vào bảng 2.1 để lập công thức
GV Từ công thức trên cho HS suy ra các công thức tính s, t.
GV :- Muốn tính vận tốc ta phải làm gì ?
- Để đo quãng đường ta phải dùng dụng cụ gì ?
- Thời gian được đo bằng dụng cụ gì ?
GV : Trong thực tế người ta đo vận tốc bằng một dụng cụ gọi là tốc kế .
GV : Treo bảng phụ vẽ hình 2.2 (SGK) . Tốc kế thường thấy ở đâu?
- GV :Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào những đơn vị nào ?
GV : Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian và giới thiệu đơn vị vận tốc (SGK)
GV : Cho HS thực hiện C4 ( sgk
GV : Giới thiệu cách đổi các đơn vị vận tốc
GV cho HS thực hành đổi các vận tốc của ô tô ra m/s và của tàu hoả ra km/h
GV cho HS làm các câu hỏi C 5,C6, C7, C8; chọn một vài HS thông báo kết quả.
GV nhận xét, đánh giá,cho điểm
IV.Củng cố:3’
- Gọi 1 hs đọc ghi nhớ và có thể em chưa biết.
V.Dặn dò:3’
- Học phần ghi nhớ.
-Làm các BT 2.3, 2.4, 2.5 trang 5 (SBT)
Cb:Nghiên cứu bài 3
VI.Bổ sung:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: ...........................
Ngaỳ dạy:.............................
Tiết 3 Chuyển động đều - chuyển động không đều
A, Mục tiêu
1.Kiến thức
- Phát biểu được định nghĩa chuyển động đều chuyển động không đều . Nêu được một số ví dụ vể hai chuyển động đó .
-Nêu được công thức tính vận tốc trung bình và vận dụng nó để tính vận tốc trung bình trên một quãng đường .
2.Kĩ năng:
-Tiến hành TN để nhận biết chuyển động đều và chuyển động không đều
- Rèn luyện kĩ năng đo và tính toán .
3.Thái độ:
- Tập trung nghiêm túc, hợp tác khi thực hiện TN.
B. Chuẩn bị
1.Thầy: Bố trí TN biểu diễn .
+ Máng nghiêng ; Bánh xe ; Máy gõ nhịp
2.Trò:
+ Bảng 3.1 kẻ sẵn
+ Học bài và CB bài nghiêm túc.
C. Các hoạt động dạy học
I.ổn định lớp:1’
II. Kiểm tra bài cũ : 5’
1.Độ lớn vận tốc đặc trưng cho tính chất nào của CĐ?Làm BT 2.2
2.Viết công thức tính vận tốc. nêu rõ các đại lượng và đơn vị trong công thức?
III. Bài mới
1.ĐVĐ:1’ Vận tốc cho biết mức độ nhanh chậm của CĐ.Thực tế khi đi xe đạp đến trường có phải luôn nhanh hoặc chậm như nhau không? Bài học
2.Triển khai bài:
HOạT ĐộNG CủA TRò
a.Hoạt động 1 : 15’ Tìm hiểu về chuyển động đều và chuyển động không đều
-HS : Đoc thông báo về chuyển động đều và chuyển động không đều
-HS lấy VD về chuyển động đều và chuyển động không đều
*ĐN: SGK
Hs: Theo dõi
HS: Thảo luận nhóm trả lời C1,C2.
HS: Cả lớp thảo luận để được câu trả lời đúng.
C1.CĐĐ: DE,EF
CĐKĐ: AB,BC,CD.
C2.a) là CĐĐ.
b),c),d) là CĐKĐ
b.Hoạt động 2:12’ Tìm hiểu về vận tốc TB của chuyển động dều và chuyển động không đều
HS : Các nhóm tính toán trả lời câu hỏi C3
Các nhóm bổ sung,nhận xét lẫn nhau
C3.vAB = SAB/ tAB= 0,05/3 = 0.017m/s
vBC = 0,05m/s
vCD = 0,08m/s
CĐ của trục bánh xe nhanh dần
vtb= S/t
c.HĐ3:15’ Vận dụng:
HS trả lời các câu hỏi C4, C5, C6,C7SGK
HS: Lên bảng làm
HS: Các HS khác nhận xét bài của bạn.
C4.CĐKĐ.vtb= 50km/h
C5.Cho biết: S1=120m, t1=30s
S2=60m, t2=24s
vtb1=?; vtb2=? vtb
Giải: vtb1= S1/t1= 120/30=4m/s
vtb2= S2/t2= 60/24=2,5m/s
vtb= (S1 + S2)/(t1+t2)=3,3m/s
TRợ GIúP CủA THầY
GV : Cho Hs đọc thông báo về chuyển động đều và chuyển động không đều ( SGK )
GV yêu cầu HS lấy VD về hai loại chuyển động trên
GV tổng kết lại.
GV : Để tìm hiểu chuyển động đều và chuyển động không đều ta xem xét TN sau
GV : Giới thiệu TN - GV giới thiệu các bước TN và làm TN (nếu có đồ dùng)
? Yêu cầu các nhóm lấy kết quả ở SGK phân
tích để trả lời C1,C2(Khi không làm TN)
tên QĐ
AB
BC
CD
DE
EF
Chiều dài (m)
0,05
0,15
0,25
0,3
0,3
Thời gian(s)
3
3
3
3
3
GV kiểm tra 1 số nhóm và cho HS thảo luận toàn lớp.
? Yêu cầu HS làm C3?
GV gọi ĐD 1 số nhóm trả lời và yêu cầu các nhóm khác bổ sung .
GV tổng kết lại.
GV thông báo về vận tốc trung bình ( SGK)
GV : Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi C4, C5, C6 ,C7 SGK
GV gọi 4hs lên bảng làm
?Yêu cầu toàn lớp nhận xét bài của bạn?
GV đánh giá và cho điểm.
IV.Củng cố:3’
? Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.
? Trả lời 3.1,3.2
V.Dặn dò:3’
- Học bài cũ.
- Làm BT 3.3 đến 3.7 SBT
- Làm C7 đối với bản thân em
Cb: Xem lại tác dụng lực ở CT lớp 6
VI.Bổ sung:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :..............................
Ngày dạy:................................
Tiết 4 Biểu diễn lực
A . Mục tiêu
1.kiến thức:
- HS nêu được VD thể hiện lực làm thay đổi vận tốc .
- HS nhận biết được lực là đại lượng véc tơ. Biết biểu diễn véc tơ lực
2.Kĩ năng:
- Biểu diễn thành thạo véc tơ lực
3.Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, đoàn kết trong HĐN
B Chuẩn bị
1.Thầy
CB: Tranh vẽ các hình 4.1, 4.2 , 4.3, 4.4
Giá đỡ,xe lăn,nam châm thẳng,thỏi sắt
2.Trò : Ôn lại các kiến thức đã học về lực đã học ở lớp 6.
C. Các hoạt động dạy học
I.ổn định lớp:1’
II. Kiểm tra bài cũ: 6’
1. Thế nào là CĐĐ và CĐKĐ? Viết biểu thức của CĐKĐ? Lấy vd minh hoạ cho 2 Cđ đó?
2.Chữa BT 3.3 SBT.
III.Bài mới:
1.ĐVĐ:1’ (Sgk)
2.Triển khai bài:
Hoạt động của trò
TRợ GIúP CủA THầY
a.Hoạt động 1:(5’) Ôn lại các kiến thức về lực
HS :trả lời câu hỏi C1
b.Hoạt động 2:(16’) Biểu diễn lực
HS: Nhớ lại KT và trả lời.
HS: ghi đặc điểm của lực
điểm đặt
Lực có ba yếu tố Phương , chiều
độ lớn
Lực là một đại lượng véc tơ
HS : theo dõi cách biểu diễn lực cùng GV phân tích cách biểu diễn lực trên hình 4.3
HS thực hành biểu diễn lực
VD : Biểu diễn lực F tác dụng vào xe lăn theo phương nằm ngang có
- Điểm đặt A.
- Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.
- Cường độ F = 15 N
F = 15 N
A F
c.HĐ3:10’ vận dụng
HS: biểu diễn lực của câu C2 và trả lời miệng C3.
GV : Yêu cầu HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi C1( yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời và cho HS khác nhận xét )
Gv có thể làm TN cho Hs quan sát.
GV chốt lại các kiến thức trên
?Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
GV : Thông báo đặc điểm của lực :Lực là một đại lượng véc tơ (có điểm đặt ,phương chiều và độ lớn)
GV : Thông báo cách biểu diễn véc tơ lực phải thể hiện đúng , đủ cả ba yếu tố trên .
- GV cùng HS phân tích hình 4.3SGK
GV : Thông báo kí hiệu véc tơ lực F và cường độ lực F
+ Yêu cầu HS làm các BT vận dụng C2;C3.
( GV uốn nắn cách biểu diễn lực )
GV kiểm tra,nhận xét.
IV.Củng cố:3’
GV: + Yêu cầu HS nhắc lại các kíên thức của bài học .
GV hướng dẫn HS trả lời BT 4.4
V.Dặn dò:3’
- Học bài cũ
- BT về nhà : Giải các BT 4.1 ; 4.2; 4.3 SBT
-Rèn luyện cách biểu diễn lực.
VI.Bổ sung:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:.............................
Ngày dạy:................................
Tiết 5: Sự cân bằng lực - Quán tính
a. Mục tiêu
1.kiến thức
- Nêu được một số VD về hai lực cân bằng . Nhận biết đặc điểmcủa hai lực cân bằng vả biểu thị bằng véc tơ lực .
- Từ dự đoán khoa học ( về tác dụng hai lực cân bằng lên vật đang chuyển động )và làm thí nghiệm kiểm tra dự đoán để khẳng định “Vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vận tốc không thay đổi ,vật sẽ chuyển động thẳng đều ”
- Nêu được một số VD về quán tính . Giải thích được hiện tưọng quán tính ,biểu hiện của một số truờng hợp cụ thể .
2.Kĩ năng:
- có KN suy đoán
- Làm TN phải có tác phong nhanh nhẹn,chuẩn xác.
3.Thái độ:
- Nghiêm túc,hợp tác khi làm TN
B . Chẩn bị
1.Thầy
CB:
- Bộ thí nghiệm hình 5.3, 5.4 SGK.
- bảng phụ ( bảng 5.1) ghi kết quả TN
2.Trò: CB như yêu cầu của GV
C .tiến trình lên lớp
I.ổn định lớp:1’
II.Kiểm tra bài cũ:5’
1.Nêu cách biểu diễn lực ?
- Biểu diễn trọng lực tác dụng vào vật có khối lượng 0.3kg treo trên sợi dây
2.Làm BT4.4
III.Bài mới:
1.ĐVĐ:1’ Sgk
2.Triển khai bài;
Hoạt động của Trò
a.Hoạt động 1:10’Tìm hiểu về hai lực cân bằng
HS : Quan sát
- Đọc SGK và trả lời các câu hỏi của GV
- Biểu diễn các lực
HS : đưa ra nhận xét về điểm đặt,phương, chiều, độ lớn cua mỗi lực trên hình vẽ
Đặc điểm:
Tác dụng vào cùng một vật
Cùng độ lớn
Cùng phương,ngược chiều
HS: nhận xét
b.Hoạt động 2;10’ Tìm hiểu các dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động
HS: nêu dự đoán
HS nghe GV giới thiệu TN kiểm tra và trả lời C2, C3, C4
C2.Vì A chịu t/d của 2 lực cân bằng: PAvà T
C3.Vì PA+PA’>T A,A’ CĐ nhanh dần đi xuống,B đi lên.
C4. A chịu tác dụng của hai lực cân bằng PA và T
HS: điền kết quả vào bảng
Thời gian
Quãng đường
Vận tốc
t1 =2s
S1 =
v1 =
t2 =2s
S2 =
v2 =
t3 =2s
S3 =
v3 =
v1 = v2 = v3
HS đưa ra kết luận (sgk)
HS : Tính vận tốc-nhận xét
*Một vật đang CĐ,nếu chịu t/d của hai lực cân bằng thì sẽ tiếp tục CĐ thẳng đều.
c.Hoạt động 3: 4’ Tìm hiểu về quán tính
HS : Đọc thông tin và nghe GV thông báo về quán tính.
nhận xét : Mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì mọi vật có quán tính
d.Hoạt động 4:9’ Vận dụng
HS trả lời C6, C7
C6.BB ngã về phía sau.Khi đẩy xe,chân BB CĐ cùng với xe,nhưng do quán tính nên thân và đầu BB chưa kịp CĐ BB ngã về phía sau.
C7,C8
TRợ GIúP của THầY
GV : Treo bảng phụ vẽ hình 5.2SGK cho HS quan sát .
?Yêu cầu Hs đọc SGK và trả lời các câu hỏi : Mỗi vật chịu tác dụng của những lực nào ?
- Yêu cầu HS biểu diễn các lực đó ( Giáo viên hướng dẫn và uốn nắn các sai sót và vẽ
lên bảng )
Gv yêu cầu Hs nêu nhận xét đặc điểm của hai lự này?
GV chốt lại hai lực cân bằng
? Khi vật đang đứng yên chịu t/d của hai lực cân bằng thì trạng thái của vật sẽ như thế nào?
? Vậy vật đang CĐ mà chịu t/d của 2 lực cân bắn thì trạng thái CĐ của chúng thay đổi như thế nào?
GV giới thiệu dụng cụ TN và phương án TN.
GV : yêu cầu HS trả lời C2, C3, C4.
GV nhận xét đánh giá,chốt lại câu trả lời.
GV thực hiện TN yêu cầu HS quan sát ghi kết quả vào bảng
? Yêu cầu HS tính vận tốc của A?
?Từ kết quả TN yêu cầu HS tính vận tốc và so sánh vận tốc trong ba giai đoạn
Yêu cầu HS rút ra kết luận từ kết quả TN
? Có nhận xét gì về vận tốc của CĐ
GV TB
GV : Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
Thông báo về quán tính.
GV : Yêu cầu HS làm TN 5.4 và trả lời C6, C7
GV đánh giá cho điểm hs trả lời tốt.
- Yêu cầu HS trả lời C8 (nếu HS gặp khó khăn Gv cùng HS tháo gỡ )
IV.củng cố:2’
Nêu đặc điểm của hai lực cân bằng
V.Dặn dò;3’
- Học thuộc bài
- Làm các BT ở SBT
- Rèn luyện cách biểu diễn lực
Cb: Hộp diêm,bulông,đai ốc.Nghiên cứu nội dung lực ma sát.
VI.Bổ sung:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:..............................
Ngày dạy:...............................
Tiết 6: LựC MA Sát
A.Mục tiêu
1.Kiến thức;
- Mô tả sự xuất hiện lực ma sát trượt , lực ma sát lăn, lực ma sát nghỉ .
- Làm thí nghiệm để phát hiện lực ma sát nghỉ .
- Nêu một số cách làm tăng , giảm lực ma sát trong đời sống và trong kĩ thuật .
2.Kĩ năng:
- Đo lực
3.Thái độ:
- Hứng thú học bài,đoàn kết trong HĐN
B. Chuẩn bị
1.Thầy:
- CB cho nhóm : Lực kế , khúc gỗ , quả nặng ,xelăn
- CB tranh vẽ 6.3, 6.4 SGK , một số ổ bi các loại
2.Trò:
- CB theo yêu cầu của GV
C. Tiến trình lên lớp:
I.ổn định lớp:1’
II.Kiểm tra bài cũ:6’
1.Hãy nêu đặc điểm của hai lực cân bằng? Khi vật đang đứng yên hoặc đang CĐ chịu t/d của 2 lực cân bằng thì trạng thái của nó sẽ như thế nào?
2.Một vật 5kg đặt trên mặt sàn nằm ngang.Hãy biểu diễn các vectơ lực t/d lên vật.
III.Bài mới:
1.ĐVĐ:1’ Sgk
2.Triển khai bài:
Hoạt động của trò
a.Hoạt động 2 10’ Tìm hiểu về lực ma sát
HS : đọc thông tin trong SGK
+ Vành bánh xe trượt qua má phanh.
+ Bánh xe chuyển động trượt trên mặt đường
*Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt một vật khác.
HS: Nêu Vd
-Đọc thông tin trong SGK
-Không phải, vì không có chuyển động trượt
-Chuyển động lăn.
* Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt một vật khác.
HS: Nêu vd và trả lời C3
- Đọc thông tin và quan sát hình 6.2 SGK.
- Nhận dụng cụ, làm TN theo nhóm
- Thảo luận nhóm.
- Giữa mặt bàn với vật có lực cản.
- Lực cản cân bằng với lực kéo.
*Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của lực khác.
HS: Nêu ví dụ:
b.Hoạt động 2:10’. Tìm hiểu về lực ma sát trong đời sống và kĩ thuật
HS: HĐN trả lời C6,C7
Cử đại diện nhóm điền vào bảng
Hình
Lợi
Hại
Cách làm tăng
(hoăc giảm)
6.3a
Tra dầu,mỡ
b
c
6.4a
b
c
c.Hoạt động 3; 8’ Vận dụng
HS: Từng cá nhân trả lời C8
Các bạn khác nhận xét
C8.a.Có ích c.có hại e.có lợi
b.có ích d.có lợi
C9.Biến ma sát trượt ma sát lăn giảm ma sát máy móc CĐ dễ dàng.
Trợ giúp của thầy
GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
GV yêu cầu cá nhân nghiên cứu,phát hiện ra chuyển đông trượt
GV TB ma sát trượt
- Nêu ví dụ về lực ma sát trượt trong đời sống.
- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
- Lực do mặt bàn tác dụng lên hòn bi có
phải lưc ma sát trượt không?
- Chuyển động trên là chuyển động gì ?
GV giới thiệu ma sát lăn.
-Nêu ví dụ về lực ma sát lăn trong đời sống.
-Quan sát hình 6.1 SGK, trả lời C3.
-Yêu cầu HS đọc thông tin và quan sát hình
5.2 SGK.
-Phát dụng cụ, yêu cầu HS làm TN theo nhóm.
-Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi :
+Mặc dù lực kéo tác dụng lên vật nặng nhưng vật nặng vẫn đứng yên.Chứng tỏ giữa vật nặng và mặt bàn có lực gì?
+Lưc cản này như thế nào so với lực kéo ?
-Lực cân bằng với lực kéo ở TN trên gọi là lực ma sát nghỉ .
-Lực ma sát nghỉ giữ vật thế nào?
-Nêu ví dụ về lưc ma sát nghỉ trong đời sống
- Treo hình 6.3,6.4 SGK, kẻ bảng
GV : Hướng dẫn HS thảo luận nhóm
Cho đai diện nhóm điền vào bảng
Hướng dẫn sửa sai (nếu có ).
Cho HS xem một số ổ bi , yêu cầu HS nêu tác dụng và ý nghĩa
GV hướng dẫn và yêu cầu HS trả lời câu hỏi C8, C9, và câu hỏi đặt ra ở đầu bài
GV đánh giá,cho điểm.
IV.Củng cố:3’
- Cho HS nhắc lại phần ghi nhớ .
-Hướng dẫn HS giải các BT trong SBT
V.Dặn dò:3’
- Học thuộc bài
- Làm BT 6.1 đến 6.5 SBT
- Đọc mục có thể em chưa biết.
- CB: Nghiên cứu nội dung bài áp suất.CB cát khô,kẽ sẵn bảng 7.1
VI.Bổ sung:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: ..........................
Ngày dạy:.............................
Tiết 7 áp suất
A.Mục tiêu
1.Kiến thức:
-Phát biểu được định nghĩa áp lực và áp suất
-Viết được công thức tính áp suất, nêu tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức.
-Vận dụng được công thức tính áp suất để giải bài tập đơn giản về áp lực,áp suất.
-Nêu được cách lầm tăng, giảm áp suất trong và dùng nó để giải thích một số hiện tượng thường gặp.
2.Kĩ năng:
- Làm TN
- Vận dụng thành thạo CT tính
3.Thái độ:
- Có ý thức trong HĐN
- Cẩn thận trong tính toán.
B.Chuẩn bị
1.Thầy:
CB:-Tranh hình 7.1 và 7.2 SGK phóng to. Bảng 7.1 kẻ sẵn.
-Bản miếng kim loại hình hộp chữ nhật của bộ TN.
-Một miếng xốp (lau bảng)
2.Trò: CB cát,kẽ sẵn bảng 7.1sgk
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định lớp:1’
II.Kiểm tra bài cũ:6’
1.Lực ma sát sinh ra khi nào?Hãy biểu diễn lực ma sát khi kéo 1 vật trên mặt đất CĐTĐ với lực kéo 20N
2.Làm BT 6.5
III.Bài mới:
1.ĐVĐ:1’sgk
2.Triển khai bài:
HOạT ĐộNG CủA TRò
TRợ GIúP CủA THầY
a.Hoạt động 1. 7’ Hình thành khái niệm áp lực
HS đọc mục 1 SGK
*áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
HS : Hoạt động cá nhân làm C1
HS lấy VD về áp lực trong đời sống
a.Hoạt động 2:8’ Tìm hiểu tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếi tố nào ?
HS : Quan sát , dự đoán và thảo luận theo nhóm và thống nhất toàn lớp .
- áp lực phụ thuộc vào độ lớn của lực và diện tích của mặt bị ép
HS làm TN (hình 7.4)
Ghi kết quả theo nhóm lên bảng 7.1
áp lực
Diện tích bị ép(S)
Độ lún
F1 F2
S2 S1
h2 h1
F3 F1
S3 S1
h3 h1
HS đưa ra kết luận ( hoàn thành C3)
HS : Tự ghi kết luận vào vở
C3:1.Càng lớn
2.Càng nhỏ
c.Hoạt động 3:8’Giới thiệu KN áp suất và công thức tính
HS: Chú ý theo dõi
P =
P : áp suát
F : áp lực
S : diện tích bị ép
*ĐV: N/m2 (Pa)
HS làm BT vận dụng
áp dụng công thức P =
ta có p1 = =1000N; p2= = 5000N
p2 = p1
d.Hoạt động 4:8’ Vận dụng
HS : Làm việc cá nhân , thảo luận nhóm, lớp
HS : Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi đã đặt ra ở phần mở bài
C4.
C5. cho biết: F1= P1= 340000N
S1= 1,5m2
F2= P2= 20000N
S= 250cm2= 250.10-4m2
p1=?;p2=?.Sosánh p1và p2
Giải: p1= P1/S1= 34.104/1,5=2,267.105 N/m2
p2= 8.105N/m2
S2: p1< p2
HS: Nhận xét
GV : Yêu cầu Hs đọc mục 1 SGK .
GV thông báo khái niệm áp lực :
Gv yêu cầu HS quan sát hình 7.3SGK và làm C1
GV : Yêu cầu HS tìm thêm VD về áp lực trong đời sống ( mỗi VD cần chỉ rõ áp lực và mặt bị ép )
GV : Hướng dẫn HS thảo luận , dựa trên các
VD đã nêu để dự đoán tác dụng của áp lực phụ thuộc vào độ lớn của áp lực (F) và diện tích mặt bị ép( S).
* GV giới thiệu mục đích và phương án TN( hình 7.4)
Gv : Yêu cầu HS phân tích kết quả TN và nêu kết luận (C3).
GV : Giới thiệu tác dụng của áp lực tỉ lệ thuận với F , tỉ lệ nghịch với S
GV : Giới thiệu khái niệm áp suất , kí hiệu
GV : Hướng dẫn HS xây dựng công thức tính áp suất
GV giới thiệu đơn vị của áp suất ( SGK)
GV : Cho HS làm BT áp dụng
Cho biết F = 5N , S1 = 50cm2 , S2 = 10cm 2
Tính và so sánh p1 , p2
GV : Yêu cầu HS làm C4( chú ý khai thác công thức )
GV cho HS làm C5
GV nhận xét
Gv hướng dẫn HS nhận xét phần mở bài.
IV.củng cố;3’
áp lực là gì?
áp suất là gì? CT tính
V.Hướng dẫn về nhà:3’
- Học bài cũ.
- Làm các bài tập ở sbt
- Đọc mục có thể em chưa biết
- Nghiên cứu
File đính kèm:
- Giao_an_ly_8_CN.doc