ÔN TẬP
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Hệ thống hóa lại những kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 9
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế và làm một số bài tập cơ bản.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, có tinh thần hợp tác trong làm việc nhóm.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên:
- Chuần bị nội dung bài giảng và các tài liệu liên quan.
2. Học sinh :
- Đọc kĩ nội dung bài học trước ở nhà.
- Làm BT ở nhà.
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2913 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 8 tiết 10: Ôn tập - Trường THCS Liêng Trang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10 Ngày soạn : 19/10/2013
Tiết : 10 Ngày dạy : 22/10/2013
ÔN TẬP
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Hệ thống hóa lại những kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 9
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế và làm một số bài tập cơ bản.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, có tinh thần hợp tác trong làm việc nhóm.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên:
- Chuần bị nội dung bài giảng và các tài liệu liên quan.
2. Học sinh :
- Đọc kĩ nội dung bài học trước ở nhà.
- Làm BT ở nhà.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học :
1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp .
8A1……….. 8A2…………. 8A3…………..
8A4………….. 8A5…………… 8A6…………..
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu đặc điểm của bình thông nhau.Nguyên tắc hoạt động của máy nén thủy lực.
3. Tiến trình:
GV tổ chức các hoạt động
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cần đạt được
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới
Để chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra chúng ta cùng hệ thống lại những kiến thức kiến thức đã học.
HS chú ý lắng nghe.
Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết
? Chuyển động cơ học là gì
? công thức tính vận tốc
? Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào những đại lượng nào.
? Tại sao lực là một đại lượng vecto
? Quán tính là gì.
? Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào.
? lực ma sát có chiều như thế nào so với chiều chuyển động của vật.
? Áp suất là gì.
? Công thức tính áp suất .
? Công thức tính áp suất chất lỏng.
? Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, mực nước ở các nhánh có đặc điểm gì.
- Chuyển động cơ học là sự tahy đổi vị trí của vật so với vật được chọn làm mốc theo thời gian.
-
- Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian.
- vì lực là một đại lượng có độ lớn, phương và chiều.
- Quán tính là tính chất bảo toàn tốc độ và hướng chuyển động của vật.
- Khi một lăn trên bề mặt một vật khác và cản lại chuyển động ấy.
- Lực ma sát cùng phương nhưng ngược chiều với chiều chuyển động của vật và có tác dụng cản trở lại chuyển động của vật.
- Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
- Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên mức chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở cùng một độ cao.
A. Lí thuyết
I1. Chuyển động cơ học
- Khái niệm chuyển động cơ học.
- Khái niệm vận tốc và công thức tính vận tốc.
- Chuyển động đề và chuyển động không đều.
II. Lực.
- Cách biểu diễn lực
- Quán tính
- Lực ma sát: ma sát lăn, ma sát trượt, ma sát nghỉ.
III. Áp suất.
- Khái niệm áp suất.
- Áp suất chất lỏng
- Bình thông nhau – máy ép thủy lực.
Hoạt động 3: Bài tập
Hướng dẫn HS làm bài tập vận dụng.
Câu 1: đổi các đơn vị sau.
18km/h=? m/s
36m/s = ? km/h
Câu 2: Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc 12km/h. Tìm khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc.
Câu 3: Một thùng cao 80cm đựng đày nước. Tính áp suất tác dụng lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 20cm. biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3
Tóm tắt
t = 40phút = 2/3h
v= 12 km/h
s=?
khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc là:
tóm tắt
h1=80cm= 0.8m
h2=(80 -20)=60cm=0.6m
d=10000N/m3
pdáy=?
P60cm=?
Áp suất lên đáy thùng là:
Pđáy= d.h1= 10000.0,8=8000N/m2
P2=d.h2=10000.0,6=6000N/m2
B. Bài tập
Câu1:
Câu 2:
Tóm tắt
t = 40phút = 2/3h
v= 12 km/h
s=?
khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc là:
câu 3:
tóm tắt
h1=80cm= 0.8m
h2=(80 -20)=60cm=0.6m
d=10000N/m3
pdáy=?
P60cm=?
Áp suất lên đáy thùng là:
Pđáy= d.h1= 10000.0,8=8000N/m2
P2=d.h2=10000.0,6=6000N/m2
IV.Củng cố:
- Hệ thống lại kiến thức.
V. Hướng dẫn về nhà:
- Chuẩn bị ôn tập tốt để làm bài kiểm tra có hiệu quả.
VI: RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- tuan10ly8tiet10.doc