Giáo án Vật lý 8 Tiết 31: Công thức tính nhiệt lượng

TIẾT 31: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Kể được tên các yếu tố quyết định độ lớn của một vật thu vào để nóng lên.

- Viết được công thức tính nhiệt lượng, đơn vị các đại lượng.

2. Kĩ năng:

- Làm được TN ở sgk của bài

3. Thái độ

- Có thái độ nghiêm túc làm việc khoa học

II/ Chuẩn bị:

1 Giáo viên:

- Dụng cụ để làm TN của bài, máy chiếu

2. Học sinh:

- Nghiên cứu kĩ sgk

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 708 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 8 Tiết 31: Công thức tính nhiệt lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/3/2013 Ngày soạn: 1/4/2013 TIẾT 31: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kể được tên các yếu tố quyết định độ lớn của một vật thu vào để nóng lên. - Viết được công thức tính nhiệt lượng, đơn vị các đại lượng. 2. Kĩ năng: - Làm được TN ở sgk của bài 3. Thái độ - Có thái độ nghiêm túc làm việc khoa học II/ Chuẩn bị: 1 Giáo viên: - Dụng cụ để làm TN của bài, máy chiếu 2. Học sinh: - Nghiên cứu kĩ sgk III/ Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra Em hãy cho biết chất rắn, lỏng, khi truyền nhiệt bằng hình thức gì ? Lấy ví dụ về hiện tượng đối lưu và giải thích rõ ? 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG Hoạt động 1:Tìm hiểu nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào yếu tố nào GV: Nhiệt lượng vật cần thu vào để làm vật nóng lên phụ thuộc vào yếu tố nào? HS: 3 yếu tố: (- Khối lượng vật, độ tăng t0 vật, chất cấu tạo nên vật) GV: Để kiểm tra xem nhiệt lượng thu vào để làm vật nóng lên có phụ thuộc vào 3 yếu tố trên không ta làm cách nào? HS: Trả lời GV: Em có nhận xét gì về thời pgian đun? Khối lượng nước? nhiệt lượng? HS: Trả lời GV: Quan sát bảng sgk và cho biết yếu tố nào giống nhau, yếu tố nào khác nhau, yếu tố nào thay đổi? HS: t = nhau; t # t GV: Em có nhận xét gì về mối quan hẹ giữa nhiệt lượng thu vào và khối lượng của vật? HS: Khối lượng càng lớn thì nhiệt lượng thu vào càng lớn. GV: Cho hs thảo luận về mqh giữa nhiệt lượng thu vào và độ tăng nhiệt độ GV: Ở TN này ta giữu không đổi những yếu tố nào? HS: Khối lượng, chất làm vật GV:Quan sát bảng 24.2 và hãy điền vào ô cuối cùng? HS: Điền vào GV: Em có nhận xét gì về nhiệt lượng thu vào để tăng nhiệt độ. HS: Nhiệt độ càng lớn thì nhiệt lượng thu vào càng lớn. GV: TN này, yếu tố nào thay đổi, không thay đổi? HS: Trả lời GV: Vậy nhiệt lượng thu vào để vật nóng lên có phụ thuộc vào chất làm vật không? Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức tính nhiệt lượng: GV: Nhiệt lượng được tính theo công thức nào? HS: Q = m.c.t GV: Giảng thêm về nhiệt dung riêng. Hoạt đông 3: Tìm hiểu bước vận dụng GV: Gọi 1 hs đọc C8 sgk HS: Đọc GV: Muốn xác định nhiệt lượng thu vào, ta cần tìm những đại lượng nào? HS: Cân KL, đo nhiệt độ. GV: Hãy tính nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg đồng để tăng từ 200C đến 500C. HS: Q = m.c .t = 5.380.30 = 57000J GV: Hướng dẫn hs giải C10 HS: Quan sát GV: Em nào giải được câu này? HS: Lên bảng thực hiện. I/ Nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào: Phụ thuộc 3 yếu tố: Khối lượng của vật Độ tăng nhiệt độ của vật Chất cấu tạo nên vật 1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và khối lượng của vật C1: C2: Khối lượng càng lớn thì nhiệt lượng thu vào càng lớn 2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào và độ tăng nhiệt độ: C3: Phải giữ khối lượng và chất làm vật phải giống nhau C4: Phải cho độ tăng nhiệt độ khác nhau. Muốn vậy ta phải thay đổi thời gian đun. C5: Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt lượng thu vào càng lớn. 3. Quan hệ giữa nhiệt nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên với chất làm vật. II/ Công thức tính nhiệt lượng: Q = m.c .t Trong đó: Q: Nhiệt lượng (J) M: khối lượng (kg) t : Độ tăng t0 C: Nhiệt dung riêng III/ Vận dụng: C9: Q = m.c .t = 5.380.30 = 57000J C10: Nhiệt lượng ấm thu vào: Q1 = = 0,5 . 880 . 75 = = 33000 (J) Nhiệt lượng nước thu vào: Q2 = = 2. 4200. 75 = = 630.000 (J) Q = Q1 + Q2 = 663.000 (J) 4. Củng cố: - Ôn lại những kiến thức vừa học - Hướng dẫn HS giải 2 BT 24.1 và 24.2 SBT 5.Hướng dẫn tự học - Học thuộc lòng công thức tính nhiệt lượng - Làm Bt 24.3 ; 24.4 ; 24.5 SBT

File đính kèm:

  • docGiao an ly 8 tuan 32.doc
Giáo án liên quan