Bài 29. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC.
I/ MỤC TIÊU.
- Trả lời được các câu hỏi trong phần ôn tập.
- Làm được các bài tập trong phần vận dụng.
- Chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra học kỳ II.
II/ CHUẨN BỊ.
- GV kẻ sẵn bảng 29.1.
- HS nghiên cứu kĩ các câu hỏi.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1490 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 8 tiết 33 Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 34 Bài 29. Câu hỏi và bài tập tổng kết
Chương ii: nhiệt học.
i/ mục tiêu.
- Trả lời được các câu hỏi trong phần ôn tập.
- Làm được các bài tập trong phần vận dụng.
- Chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra học kỳ II.
ii/ chuẩn bị.
- GV kẻ sẵn bảng 29.1.
- HS nghiên cứu kĩ các câu hỏi.
Iii/ các hoạt động dạy và học.
HĐ1. Ôn lại lý thuyết và vận dụng làm bài tập trắc nghiệm.
- GV tổ chức cho HS thảo luận về các câu hỏi phần ôn tập.
- GV gọi HS trả lời.
- GV N/x và đưa ra câu trả lời đúng.
- GV tổ chức cho HS HĐ nhóm lựa chọn những phương án đúng.
- GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV Nx chốt lại.
I/ Lý thuyết
II/ Vận dụng.
Câu 1 - B Câu 3 - D Câu 5 - C
Câu 2 - B Câu 4 - C
HĐ2. Giải bài tập
- Gọi HS đọc Bài 1 SGK/ 103
- Y/c HS T2 đầu bài.
- GV: Tính Q cần cung cấp cho ấm và nước áp dụng công thức nào. Q1 = ?
Q2 = ?
Q = ?
- Nhiệt lượng do dầu hoả đốt cháy. Q’ = ?
- GV chốt lại : Q’ = Q.H
30%
- Tính nhiệt lượng dầu hoả
m = ?
- Y/c HS đọc ND bài 2.
- Y/c HS T 2
- Gọi 1 HS lên bảng TH.
- Gọi HS # N/x.
- GV N/x chốt lại đáp án đúng.
m1 = 2lít = 2 Kg m2 = 0,5 Kg
t1 = 200C t2 = 1000C
H = 30% qdầu = 44.106 J/ Kg
Q = ? m = ?
Giải
Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước:
Q1 = m1.c1.(t2 - t1) = 2.4200.(100 - 20) = 672.000 J
Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nhôm:
Q2 = m2.c2.(t2 - t1) = 0.5.880.(100 - 20) = 35.200 J
Nhiệt lượng tổng cộng:
Q = Q1 + Q2 = 672.000 + 35.200 = 707.200 J
Nhiệt lượng do dầu hoả đốt cháy :
Q’ = Q.H = Q.100 = 707200.1000
30% 30 30
= 2.357.333 J
Bài 2/ 103:
S = 100 Km = 100.000 m
F = 1400 N m = 10 lít = 8 kg
H = ?
Giải
Công mà ôtô thực hiện:
A = F.S = 100000.1400 = 14.107 J
Nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy:
Q = q.m = 46.106.8 = 368.106 = 36,8.107 J
Hiệu suất của động cơ:
H = A = 14.107 = 38%
Q 36,8.107
HĐ3. Tổ chức trò chơi ô chữ
- Gv tổ chức cho HS trò chơi ô chữ.
- GV đưa ra luật chơi.
- GV đưa ra thang điểm.
- GV chuẩn bị ô chữ ra bảng phụ.
- Đại diện các nhóm đưa ra phương án lựa chọn.
- Kết thúc cuộc chơi GV công bố Kq điểm của mỗi nhóm.
- Gv khen ngợi những nhóm có đáp án nhanh và chính xác.
- Hs chú ý lắng nghe luật chơi.
- Hs HĐ nhóm.
- Cử đại diện nhóm trả lời.
4. Dặn dò.
Về nhà học bài ôn lại KT đã học chuẩn bị cho bài thi HK II.
File đính kèm:
- 33. Bai 29. Tong ket..doc