Tiết 8 Bài 8. ÁP SUẤT CHẤT LỎNG - BÌNH THÔNG NHAU
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- Mô tả được thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng.
- Viết được CT tính áp suất chất lỏng, nêu được tên và đơn vị các đại lượng trong CT.
- Vận dụng được CT tính áp suất chất lỏng để giải thích các bài tập đơn giản.
- Nêu được nguyên tắc bình thông nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tượng thường gặp.
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1691 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 8 tiết 8: Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/10/2007
Ngày giảng: 8B: 15/10/2007 8A: 16/10/2007 8C: 19/10/2007
Tiết 8 Bài 8. áp suất chất lỏng - bình thông nhau
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức.
- Mô tả được thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng.
- Viết được CT tính áp suất chất lỏng, nêu được tên và đơn vị các đại lượng trong CT.
- Vận dụng được CT tính áp suất chất lỏng để giải thích các bài tập đơn giản.
- Nêu được nguyên tắc bình thông nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tượng thường gặp.
2. Kĩ năng.
- Quan sát hiện tượng thí nghiệm rút ra nhận xét.
II/ Chuẩn bị của Gv và Hs.
* Mỗi nhóm HS:
- 1 bình hình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình bịt bằng màng cao su mỏng.
- Một bình trụ thuỷ tinh có đĩa D tách rời làm đáy.
- Một bình chứa nước, cốc múc, giẻ khô sạch.
* GV phóng to H 8.2 trang 28.
III/ Các hoạt động dạy và học
1.ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1. Kiểm tra bài cũ tạo tình huống học tập
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV: áp lực là gì? viết CT tính áp suất, giải thích các đại lượng trong CT, nêu đơn vị của các đại lượng đó.
- Gọi HS trả lời.
- N/x và cho điểm.
- Tạo tình huống học tập như SGK.
- HS chú ý lắng nghe câu hỏi.
HĐ2 Tìm hiểu áp suất tác dụng lên đáy bình và thành bình.
- Gv treo H8.2 đã phóng to lên bảng.
- Gv: Khi đặt một vật rắn lên bàn vật rắn sẽ T/d lên mặt bàn một áp suất theo phương của trọng lực. Vật khi đổ đầy chất lỏng vào trong bình có gây áp suất lên bình không, có giống áp suất chất rắn không ? Ta nghiên cứu thí nghiệm 1.
- Gv Y/c Hs nghiên cứu TN 1.
Gv: Tn gồm những dụng cụ gì, cách tiến hành, mục đích của TN là gì?
- Gv yêu cầu Hs hoạt động nhóm.
- Gv phát dụng cụ TN cho các nhóm.
- Y/c Hs tiến hành thí nghiệm, qs và N/c trả lời câu C1, C2.
- Gọi đại diện nhóm trả lời.
- Gv N/x và chốt lại, y/c Hs ghi vào vở C1, C2.
- Hs chú ý qs H 8.2.
- Hs suy đoán.
- Hs nêu được dụng cụ TN, cách tiến hành, mục đích TN.
- Hs hoạt động nhóm.
- Hs tiến hành TN, qs
Kq TN, N/c trả lời C1, C2.
- Đại diện nhóm trả lời.
I/ Sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng.
1. Thí nghiệm 1.
C1: Màng cao su ở đáy bình và thành bình đều biến dạng chứng tỏ chất lỏng đã gây p lên đáy bình và thành bình.
C2: Chất lỏng gây p theo nhiều phương # với chất rắn chỉ theo phương của trọng lực.
HĐ3. Tìm hiểu áp suất T/d lên vật đặt trong lòng chất lỏng
- GV: Chất lỏng gây áp suất lên đáy bình và thành bình. Vậy chất lỏng có gây ra p trong lòng nó không và theo phương nào?
- Để KT dự đoán chúng ta tiến hành thí nghiệm 2.
- Gv giới thiệu dụng cụ TN H8.4 a,b.
- GV nêu mục đích TN.
- Gv phát dụng cụ TN cho mỗi nhóm.
- Y/c Hs hoạt động nhóm.
- Y/c tiến hành TN và N/c trả lời C3.
- GV: Dựa vào TN1 và TN2 em hãy chọn trừ thích hợp điền vào ô hoàn thành KL.
- Gọi HS nhắc lại TN.
- GV chốt lại
- HS đưa ra dự đoán.
- Hs chú ý quan sát.
- Hs nhận dụng cụ TN
- HS tiến hành TN, qs Kq Tn và ghi vào phiếu học tập.
- Hs tả lời C3
- Hs cùng nhau thảo luận C3 trên cơ sở Kq TN
2. Thí nghiệm 2.
C3:
3. Kết luận.
- Chất lỏng không chỉ gây ra p lên đáy bình mà lên cả thành bình và các vật ở trong lòng chất lỏng.
HĐ4. Xây dựng CT tính p chất lỏng
- Y/c Hs dựa vào CT p = F / S đã học.
- Gv gợi ý:
p = F / S (1) mà p = d.V
S = V/ h thay vào (1) ta có:
p = d.V / ( V/ h) = d.h
- Gv y/c Hs áp dụng CT p = d.h để làm BT sau: 1 hình trụ cao 30 cm đựng đầy nước. Tính áp suất tại điểm m cách đáy bình 10 cm biết
d nước = 98000 N/m3.
- Gv: Nếu hai điểm trong lòng chất lỏng có cùng độ sâu nằm trên 1 mp nằm ngang thì áp suất của hai điểm đó NTN?
- Gv nhận xét và chốt lại
- HS dựa vào CT
p = d.h
- Hs cùng nhau thảo luận và đưa ra cách CM.
- Hs dựa vào cách gợi ý của GV.
- Hs áp dụng CT để giải BT
- Cá nhân Hs hoàn thành BT.
- Hs tóm tắt:
h = 30 - 10 = 20 cm
= 0.2 m
Giải
ADCT:p = d.h
= 9800. 0.2
=1960 N/m3
- Hs trả lời
II/ Công thức tính áp suất chất lỏng.
p = d.h
Trong đó:
- d: trọng lượng riêng của chất lỏng
- h: chiều cao cột chất lỏng.
- p: áp suất của đáy cột chất lỏng.
- p đơn vị là Pa
d “ “ “ N/m3
h “ “ “ m
HĐ5. Tìm hiểu nguyên tắc bình thông nhau
- Gv giới thiệu BTN:
Khi đổ đầy nước vào nhánh của BTN sau khi nước đã ổn định mực nước trong hai nhánh NTN? áp suất tại điểm đó ra sao?
- Gv làm thí nghiệm KT dự đoán.
- Y/c Hs qs TN và cách rút ra KL.
- Gv chốt lại.
- Hs chú ý qs.
- Hs chú ý qs TN.
- Hs rút ra KL.
* Kết luận:
- Ttrong bình thông nhau cùng một chất lỏng đứng yên các mực chất lỏng ở hai các nhánh luôn luôn ở cùng 1 độ cao.
HĐ6. Vận dụng
- Y/c Hs trả lời C6.
- Gọi Hs trả lời C6.
- Gọi H/s đọc và N/c nội dung C9.
- Gv gợi ý cho Hs giải C7.
D nước: 1000 N/m3
Tính áp suất lên đáy bình h =1.2 m.
“ “ “ “ điểm cách đáy bình 0.4 m
- Y/c hs trả lời C8.
- Y/c Hs qs H 8.7 SGK.
- Y/c Hs qs H 8.8 SGK và trả lời.
IV/ Vận dụng
C6:
C7: Cho
h1 = 1.2 m
h2 = 1.2- 0.4 = 0.8 m
p1 =d. h1= 10000.1.2
= 12000 N/m2
p2 =d.h2= 10000. 0,8
= 8000 N/m2
C8
- ấm có vòi cao hơn đựng được nhiều nước hơn vì theo nguyên tắc bình thông nhau nước ở ấm và ở vòi luôn bằng nhau ở cùng một độ cao.
HĐ7. Ghi nhớ, củng cố.
- Gọi 1-2 Hs đọc phần ghi nhớ.
4. Củng cố.
GV: Chất lỏng gây ra áp suất NTN. Viết công thức tính áp suất chất lỏng?
Hãy nêu đặc điểm của bình thông nhau?
- Hs đọc ghi nhớ
- Ghi nhớ SGK
Hướng dẫn về nhà
5.Dặn dò.
- Về nhà học bài, làm BT 8.1 đến 8.5 SBT.
- Đọc phần có thể em chưa biết.
- Đọc và nghiên cứu trước bài 9.
6. Hướng dẫn
Bài 8.4:
- áp suất T/d lên vỏ tàu ngầm giảm tức là cột nước T/d lên tàu ngầm. Vậy tàu ngầm sẽ NTN?
- áp dụng CT p = d.h
Tính độ sâu của tàu ngầm thời điểm trước h1 = ?
Tính “ “ “ “ sau h2 = ?
File đính kèm:
- 08.Bai 8.Binh Thong Nhau .doc