Giáo án Vật lý 9 - Tiết 17 - Bài 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng

I - MỤC TIÊU

1. KT: Giải được các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song.

2. KN: giải được các bài tập khác có liên quan.

3. TĐ: nghiêm túc trong học tập.

II- CHUẨN BỊ

GV: bảng phụ, phấn màu.

Đối với HS:

Ôn tập định luật Ôm đối với các loại mạch và các kiến thức về công suất và điện năng tiêu thụ

III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. ổn định lớp: 1p

2. Kiểm tra bài củ:

3. lên lớp:

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 780 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý 9 - Tiết 17 - Bài 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9 Tiết: 17 Bài 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng I - Mục tiêu 1. KT: Giải được các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song. 2. KN: giải được các bài tập khác có liên quan. 3. TĐ: nghiêm túc trong học tập. II- Chuẩn bị GV: bảng phụ, phấn màu. Đối với HS: Ôn tập định luật Ôm đối với các loại mạch và các kiến thức về công suất và điện năng tiêu thụ III- Hoạt động dạy học ổn định lớp: 1p Kiểm tra bài củ: lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Giải bài 1 (12p) Theo dõi HS tự lực giải từng phần của bài tập để phát hiện những sai sót mà HS mắc phải và gợi ý để HS tự phát hiện và sửa chữa sai sót đó. Trong trường hợp nhiều HS của lớp không giải được thì GV có thể gợi ý cụ thể hơn như sau: Từng HS tự lực giải các phần bài tập a) Giải phần a Theo định luật Ôm R = = = 645 P = U.I = 220.0,341= 75W b) Giải phần b Điên năng tiêu thụ là A = P.t = 75. 4.30.36000 = 32400000 J = 9 KWh số đém của đồng hồ là 9 số Bài 1: Tóm tắt U = 220 V I= 341mA t = 4h/ngày a) Tính Rđ, P = ? b) A= ? trong 30 ngày HĐ2: Giải bài 2 (12p) GV thực hiện tương tự như khi HS giải bài tập 1 - Đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua am pekế có cường độ bằng bao nhiêu và do đó số chỉ của nó là bao nhiêu? - Khi đó dòng điện chạy qua biến trở có cường độ bằng bao nhiêu và hiệu điện thế đặt vào biến trở có trị số là bao nhiêu? Từ đó tính điện trở Rtb của biến trở theo công thức nào? - Sử dụng công thức nào để tính công suất của biến trở. - Sử dụng công thức nào để tính công của dòng điện sản ra ở biến trở và ở toàn đoạn mạch trong thời gian đã cho? - Dòng điện chạy qua đoạn mạch có cường độ là bao nhiêu? Từ đó tính điện trở tương đương Rtd của đoạn mạch. Từng HS tự lực giải các phần bài tập a) Giải phần a khi đèn sáng bình thường có U = 6V P = 4,5 W ta có ct: P = U.I => I = P / U = 4,5:6 = 0,9 A b) Giải phần b Đnt Rb => Ub = U – UĐ = 9 – 6 = 3V và Ib = IĐ = 0,9 A vậy Rb = Ub/Ib = 3/0,9 = 10/3 c) Giải phần c d) Tìm cách giải khác đối với phần b e) Tìm cách giải khác đối với phần c Bài 2: Đ: 6V – 4,5 W Đ nt R U = 9 V a) Đóng k đèn sáng bình thường tính số chỉ của A b) Tính Rb, P khi đó c) Tinh AR và A t = 10 phút HĐ3: Giải bài 3 (15p) GV thực hiện tương tự như khi HS giải bài tập 1 - Hiệu điện thế của đèn, của bàn là và của ổ lấy điện là bao nhiêu? để đèn và bàn là đều hoạt động bình thường thì chúng phải được mắc như thế nào? Vào ổ lấy điện? Từ đó hãy vẽ sơ đồ mạch điện. - Sử dụng công thức nào để tính điện trở R1 của đèn và R2 của bàn là khi đó? - Sử dụng công thức nào để tính điện trở tương đương của đoạn mạch này? - Sử dụng công thức nào để tính điện năng đoạn mạch tiêu thụ trong thời gian đã cho? - Týnh cường độ I1 và I2 của các dòng điện tương ứng chạy qua đèn và bàn là. Từ đó tính cường độ I của dòng điện mạch chính. - Týnh điện trở tương đương của đoạn mạch này theo U và I - Sử dụng công thức khác để tính điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian đã cho. Từng HS tự lực giải các phần bài tập a) Giải phần a b) Giải phần b c) Tìm cách giải khác đối với phần a d) Tìm cách giải khác đối với phần b Bài 3: Đ: 220V – 100W Bàn là: 220V – 1000W U = 220 V a) Vẽ sơ đồ mạch điện Týnh Rtđ b) tính A trong 1giờ 4. Củng cố: 4’ - Nhắc lại công thức tính điện năng tiêu thụ và công suất điện - Đổi từ đơn vị Kw.h thành đơn vị J và ngược lại 5. Dặn dò: 1’ Làm bt 14.1-14.6/21,22sbt Chuẩn bị mẫu báo cáo thí ngiệm (Sgk/43.) IV: Rút Kinh Nghiệm: Tuần 9 Tiết 18 THệẽC HAỉNH XAÙC ẹềNH COÂNG SUAÁT CUÛA CAÙC DUẽNG CUẽ ẹIEÄN I.MUẽC TIEÂU 1/Kieỏn thửực : Xaực ủũnh ủửụùc coõng suaỏt cuỷa caực duùng cuù ủieọn baống voõn keỏ vaứ ampe keỏ . 2/Kú naờng : Maộc maùch ủieọn , sửỷ duùng caực duùng cuù ủo. Kú naờng laứm baứi thửùc haứnh vaứ vieỏt baựo caựo thửùc haứnh. 3/Thaựi ủoọ : Caồn thaọn, hụùp taực trong hoaùt ủoọng nhoựm. II.CHUAÅN Bề *GV : Moói nhoựm : -1 nguoàn ủieọn 6V -1 boựng ủeứn pin 2,5V-1W -1 coõng taộc vaứ 9 daõy noỏi -1 ampe keỏ vaứ 1 voõn keỏ -1 bieỏn trụỷ 20W-2A *Moói HS : Moọt baựo caựo thửùc haứnh theo maóu III.HOAẽT ẹOÄNG DAẽY-HOẽC OÅn ủũnh lụựp: 1p Kieồm tra baứi cuỷ: Leõn lụựp: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS TRễẽ GIUÙP CUÛA GV NOÄI DUNG Hoaùt ủoọng 1 : Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS (12ph) -Caựn sửù lớ kieồm tra vaứ baựo caựo. Veừ vaứo baỷng baựo caựo. Caự nhaõn traỷ lụứi. -ẹaùi dieọn nhoựm nhaọn duùng cuù . -Yeõu caàu caựn sửù kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa lụựp -Yeõu caàu HS veừ sụ ủoà maùch ủieọn xaực ủũnh coõng suaỏt cuỷa boựng ủeứn -Kieồm tra nhaọn xeựt. -Nhaộc laùi qui taộc duứng ampe keỏ vaứ voõn keỏ ? -Phaựt duùng cuù thửùc haứnh. Hoaùt ủoọng 2 : Thửùc haứnh xaựx ủũnh coõng suaỏt cuỷa boựng ủeứn (30ph) -ẹaùi dieọn nhoựm traỷ lụứi -Nhaọn duùng cuù vaứ tieỏn haứnh TN theo caực bửụực SGK -Caỷ nhoựm tham gia tieỏn haứnh TN. -Thoỏng nhaỏt hoaứn thaứnh baỷng 1 -Goùi ủaùi dieọn vaứi nhoựm neõu muùc ủớch TN vaứ caựch tieỏn haứnh TN ? -Kieồm tra vaứ hửụựng daón HS maộc sụ ủoà maùch ủieọn. -Theo doừi nhaộc nhụỷ taỏt caỷ HS tham gia TN Cuỷng Coỏ: GV thu baựo caựo vaứ nhaọn xeựt thao taực thớ nghieọm vaứ thaựi ủoọ hoùc taọp theo nhoựm. Nhaộc nhụỷ caực nhoựm khoõng nghieõm tuực, tuyeõn dửụng nhoựm laứm toỏt. Doùn deùp nụi thớ nghieọm. Daởn doứ: Tieỏt sau chuaồn bũ baứi “ẹũnh luaọt Jun-Len-Xụ” IV: Ruựt kinh nghieọm Toồ trửụỷng kớ duyeọt Hoaứng Vúnh Hoaứng

File đính kèm:

  • docTuan 9.doc