I. Mục đích yêu cầu:
- Hiểu nội dung của định luật I và quán tính của mọi vật.
- Vận dụng định luật I để giải thích một số hiện tượng vật lý.
II. Kiểm tra bài cũ:
a. Cho thí dụ vật đứng yên và giải thích vì sao vật đứng yên? Giải thích vì sao vật chuyển động thẳng đều?
b. Tại sao có thể gọi trạng thái đứng yên và chuyển động thẳng đều là trạng thái cân bằng?
III. Bài mới:
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý khối 10 - Bài 16: Định luật i niutơn - Quán tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 16 ĐỊNH LUẬT I NIUTƠN-QUÁN TÍNH
I. Mục đích yêu cầu:
- Hiểu nội dung của định luật I và quán tính của mọi vật.
- Vận dụng định luật I để giải thích một số hiện tượng vật lý.
II. Kiểm tra bài cũ:
a. Cho thí dụ vật đứng yên và giải thích vì sao vật đứng yên? Giải thích vì sao vật chuyển động thẳng đều?
b. Tại sao có thể gọi trạng thái đứng yên và chuyển động thẳng đều là trạng thái cân bằng?
III. Bài mới:
Phương pháp
NỘI DUNG
1. Định luật I Niutơn
“Một vật sẽ đứng yên hay chuyển động thẳng đều nếu không chịu tác dụng hoặc các lực tác dụng cân bằng nhau”.
2. Quán tính:
- Quán tính là tính chất bảo toàn vận tốc của vật không chịu lực nào tác dụng hoặc chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau.
- Định luật I Niutơn đã khẳng định tính chất này của mọi vật, do đó còn gọi là định luật quán tính, chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính.
* Một số thí dụ về chuyển động quán tính:
a. Ta đang chạy xe đạp, nếu ta ngừng đạp xe, xe vẫn tiếp tục được một quãng đường.
b. Một ôtô đang chạy nếu đột nhiên xe ngừng lại, hành khách bị ngã về phía trước.
c. Buột hòn đá vào đầu một sợi dây rồi quay tròn khi dây bị đứt, hòn đá văng theo phương tiếp tuyến của quỹ đạo tức là phương chiều của vận tốc.
4. Củng cố:
- Phát biểu định luật I Niutơn?
- Quán tính là gì? Nêu một vài biểu hiện của quán tính?
- Người ta tra cán búa như thế nào? Hãy giải thích?
5. Dặn dò:
- Học bài, làm bài tập.
- Chuẩn bị bài kế tiếp: ĐỊnh luật II-Niutơn.
File đính kèm:
- DL Newton.Quan tinh.doc