Tiết17: Ôn Tập
I. Mục tiêu:
*KT:Hệ thống lại kiến thức cơ bản của chương cơ học: Chuyển động đều, vận tốc, lực, áp suất chất lỏng, chất khí, lực đẩy Ác Si Mét, công cơ học, Định luật về công.
*KN:Vận dụng kiến thức đã học giải thớch được 1 số hiện tượng thực tế, giải BT.
*T§:Ý thức tự giác học tập , tìm tòi liên hệ kiến thức vào đời sống.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 717 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý khối 8 tiết 17: Ôn tập kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:10/12/2012
Ngày giảng:13/12/2012
Tiết17: ễn Tập
I. Mục tiờu:
*KT:Hệ thống lại kiến thức cơ bản của chương cơ học: Chuyển động đều, vận tốc, lực, ỏp suất chất lỏng, chất khớ, lực đẩy Ác Si Một, cụng cơ học, Định luật về cụng.
*KN:Vận dụng kiến thức đã học giải thớch được 1 số hiện tượng thực tế, giải BT.
*TĐ:í thức tự giỏc học tập , tỡm tũi liờn hệ kiến thức vào đời sống.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ.
III. Tổ chức giờ học:
*Khởi động(3’).
-Kiểm tra Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của HS.
+Kiểm tra kết hợp trong giờ.
HĐ GV
HĐ HS
* HĐ 1: Tự kiểm tra.(20’)
-Yêu cầu HS HĐ cá nhân trả lời các câu hỏi ụn tập.
(GV treo bảng phụ ghi các câu hỏi tự kiểm tra).
-Gọi Học sinh lên bảng nối
* Hoạt động 2: Bài tập: (20’).
- Dựng bảng phụ:
*Hướng dẫn HS giải:
-Số chỉ của lực kế khi treo vật ngoài K2 là gỡ?
-Số chỉ của lực kế khi treo vật nhỳng ngập trong nước là gỡ?
-Tớnh P1, FA như thế nào?
-Tớnh trọng lượng riờng của vật dựa vào cụng thức nào?
I/ ễn tập.
1, Về chuyển động
*Khoanh trũn chữ cỏi trước cõu đỳng:
a, Người lỏi đũ ngồi trờn chiếc thuyền chở hàng thả trụi theo dũng nước thỡ:
A. Chuyển động so với hàng trờn thuyền B. Chuyển động so với thuyền.
C. Chuyển động so với dũng nước.
D. Chuyển động so với bờ sụng.
b, Cụng thức nào sau đõy để tớnh vận tốc trung bỡnh?
A. vTB = C. vTB = +
B. vTB = D. vTB =
-HS HĐ cỏ nhõn đọc và trả lời.
a, phương ỏn đỳng D.
b, Phương ỏn đỳnglà B.
2, Về lực: Ghộp nội dung ghi bờn trỏi với nội dung thớch hợp ghi bờn phải .
a, Lực.
1, Do quỏn tớnh.
b,Hai lực cõn bằng
2,Sinh ra khi 1 vật trượt tren bề mặt vật khác.
c, Khi cú lực tỏc dụng 1vật khụng thể thay đổi ngay vận tốc
3, Cùng đặt trờn một vật, có cường độ bằng nhau,
cùng phương, ngược chiều.
d,Lực ma sỏt trượt
4, Là đại lượng vộc tơ.
e, Lực ma sỏt lăn
5, cú độ lớn lớn hơn ma sỏt
trượt.
6, Cựng đặt trờn một vật, phương cựng trờn đường thẳng, cựng chiều, cú độ
lớn bằng nhau.
- Học sinh lên bảng nối
*Đỏp ỏn: a-4, b-3, c-1, d-2, e-5.
3, Áp suất, Lực đẩy Ác Si Một:
1, Đổ cựng một lượng nước vào 3 bỡnh A, B, C,
a, Áp suất tỏc dụng lờn đỏy bỡnh nào lớn nhất, Áp suất tỏc dụng lờn bỡnh nào nhỏ nhất ? Vỡ sao?
2, Độ lớn của lực đẩy Ác Si Một phụ thuộc vào:
A. Trọng lượng riờng của chất lỏng và của chất làm vật.
B. Trọng lượng riờng của chất lỏng và thể tớch chất lỏng bị vật chiếm chỗ
C. Trọng lượng riờng của vật và thể tớch của vật
D. Trọng lượng riờng của vật và thể tớch của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
-HS HĐ cỏ nhõn trả lời.
1, pAlớn nhất vì: chiều cao cột nước ở bình A lớn nhất
pB nhỏ nhất vì: chiề cao cột nước ở bình B nhỏ nhất
2, Chọn phương ỏn đỳng B
II/ Bài tập:
* Bài 1: Nêu các yếu tố của cỏc lực F1, F2, F3 Ở hỡnh vẽ
-Học sinh HĐ cá nhân trả lời
Giải .
Ha: F1 cú điểm đặt A, phương ngang, hướng từ trỏi sang phải, cường độ 7N.
-Hb: F2 cú điểm đặt B, phương thẳng đứng, hướng từ dưới lờn, cường độ 7N.
-Hc: F3 cú điểm đặt C, phương hợp với phương ngang 1gúc 450, hướng lờn trờn, cường độ 14N.
* Bài tập 2:
Trong khụng khớ: P0 = 8,5N
Trong nước : P1 = 5,5N
Biết : dn = 10000N/m3.
Tính dVật = ?
Giải.
Trọng lượng của vật P1= 8,5N Khi nhỳng ngập trong nước vật chịu tỏc dụng của 2lực: trọng lực Po và lực đẩy Ác Si Một FA.
P1= P0 - FA FA = P0- P1= 3N
Mà FA = dn.V ( V là thể tớch của vật)
Suy ra:V = = 0,0003 (m3)
Trọng lượng riờngcủa vật:
dV= = 28333(N/m3)
*Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (2')
+Tổng kết;
-GV nhắc lại kiến thức cơ bản của chương y/c HS ghi nhớ.Chốt lại dạng BT vừa chữa.
+Hướng dẫn về nhà.
-Về nhà Ôn tập toàn bộ kiến thức của chương cơ học ghi nhớ,Xem lại các C và BT đã chữa để chuẩn bị tuần sau kiểm tra học kỳ I.
-Bài tập: ễn thờm dạng BT về CĐ, ỏp suất chất lỏng, chất khớ, nguyờn tắc bỡnh thụng nhau.
-Tiết sau KT học kì1.
File đính kèm:
- tiet 17 on tap hoc ki.doc