Giáo án Vật lý khối 8 tiết 30: Kiểm tra 1 tiết

Tiết 30 : KIỂM TRA 1 tiết

A.mục đích yêu cầu:

a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 28 theo PPCT (sau khi học xong tiết ôn tập).

 b.Môc tiªu:

1. Kiến thức : Kiểm tra mức độ nhận thức của hs theo chuẩn kiến thức kỹ năng.

- Nhớ được các định nghĩa, định luật ,khái niệm, công thức, đơn vị sau khi học song từ tiết 20 đến tiết 27

2.Kỹ năng :Vận dụng kiến thức, công thức, biến đổi công thức giải bài tập

3.Thái độ :Nghiêm túc, trung thực khi làm bài

 

doc10 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 625 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý khối 8 tiết 30: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:28/3/2013 Ngày giảng:04/4/2013. Tiết 30 : KIỂM TRA 1 tiết A.mục đích yêu cầu: a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 28 theo PPCT (sau khi học xong tiết ôn tập). b.Mục tiêu: 1. Kiến thức : Kiểm tra mức độ nhận thức của hs theo chuẩn kiến thức kỹ năng. - Nhớ được các định nghĩa, định luật ,khái niệm, công thức, đơn vị sau khi học song từ tiết 20 đến tiết 27 2.Kỹ năng :Vận dụng kiến thức, công thức, biến đổi công thức giải bài tập 3.Thái độ :Nghiêm túc, trung thực khi làm bài B.hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và Tự luận (20% TNKQ, 80% TL) C.Thiết lập ma trận : 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH. Nội dung Tổng số tiết Lớ thuyết Tỷ lệ Trọng số của chương Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD 1. Công suất - Cơ năng. 3 2 1,6 1,4 53 47 28 7 2.Cấu tạo của các chất - Nhiệt năng 6 5 4,0 2,0 67 33 52 13 Tổng 9 7 5,6 3,4 120 80 80 20 ( 35%, 65% ) 2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng cõu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL Cấp độ 1,2 (Lớ thuyết) 1.Công suất - Cơ năng. 28 2,8 3 1(0,5đ) 2(2,5đ) 3 2.Cấu tạo của các chất - Nhiệt năng 52 5,2 5 3(1,5đ) 2(3,5đ) 5 Cấp độ 3,4 (Vận dụng) 1.Công suất - Cơ năng. 7 0,7 1 1(1đ) 1 2.Cấu tạo của các chất - Nhiệt năng 13 1,31 1(1đ) 1 Tổng 100 10 4 (2đ; 8') 6 (8đ; 37') 10 (đ) 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tờn chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Công suất - cơ năng. 3 tiết 1. Nờu được cụng suất là gỡ ? 2. Viết được cụng thức tớnh cụng suất và nờu đơn vị đo cụng suất. 3. Nờu được ý nghĩa số ghi cụng suất trờn cỏc mỏy múc, dụng cụ hay thiết bị. 4.Nờu được vật cú khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thỡ động năng càng lớn 5.Nờu được khi nào vật cú cơ năng? 6.Nờu được vật cú khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thỡ thế năng càng lớn. 7. Nờu được vớ dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thỡ cú thế năng. 8.Vận dụng công thức tính công suất để giải bài tập. Số cõu hỏi 1 (C2.1) 1 (C3.5) 1 (C5.6) 1(C5.10) 4 Số điểm 0,5đ 1,0đ 1,5đ 1đ 4,0 (35%) 2.Cấu tạo của các chất- Nhiệt năng. 6 tiết 1. Nờu được cỏc chất đều được cấu tạo từ cỏc phõn tử, nguyờn tử. 2. Nờu được giữa cỏc nguyờn tử, phõn tử cú khoảng cỏch. 3. Nờu được cỏc nguyờn tử, phõn tử chuyển động khụng ngừng. 4. Nờu được ở nhiệt độ càng cao thỡ cỏc phõn tử chuyển động càng nhanh 5.Phỏt biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nờu được nhiệt độ của vật càng cao thỡ nhiệt năng của nú càng lớn. 6. Nờu được tờn hai cỏch làm biến đổi nhiệt năng và tỡm được vớ dụ minh hoạ cho mỗi cỏch. 7. Phỏt biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nờu được đơn vị đo nhiệt lượng là gỡ. 8.Lấy được vớ dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt 9.Lấy được vớ dụ minh hoạ về sự đối lưu 10. Lấy được vớ dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt 11. Giải thớch được một số hiện tượng xảy ra do giữa cỏc nguyờn tử, phõn tử cú khoảng cỏch hoặc do chỳng chuyển động khụng ngừng. 12. Giải thớch được hiện tượng khuếch tỏn. 13. Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thớch một số hiện tượng đơn giản. 14.Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thớch một số hiện tượng đơn giản. Số cõu hỏi 1 (C4.2) 1(C6.7) 2(C9.3) (C10.4) 1(C7.8) 1(C13.9) 6 Số điểm 0,5đ 1,5đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 6,0 (65%) TS cõu hỏi 4 5 3 10 TS điểm 3,5 4,5 2,0 10,0 (100% D. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2đ) Câu 1: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất: A.J B.W C.km D.m/s Câu 2: Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên chứng tỏ: A. Khối lượng của vật tăng. B. Trọng lượng của vật tăng. C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật tăng D. Nhiệt độ của vật tăng. Câu 3: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt : A. Chỉ của chất lỏng. C. Của cả chất lỏng và chất khí. B. Chỉ của chất khí. D. Của cả chất lỏng, chất khí và chất rắn. Câu 4: Năng lượng mặt trời truyền xuống mặt đất bằng cách nào: A. Bức xạ nhiệt. B. Dẫn nhiệt qua không khí. C. Đối lưu. D. Bằng một cách khác. B. Tự luận (8 điểm ) Câu 5(1,0đ) Số ghi cụng suất trờn động cơ điện: = 1000W, cú nghĩa là gi? Câu 6(1,5đ) Khi nào vật cú cơ năng? Đơn vị của cơ năng là gỡ? Cơ năng tồn tại dưới những dạng nào? Câu 7(1,5đ) Có mấy cách làm biển đổi nhiệt năng ? Hãy kể tên ? Lấy ví dụ minh hoạ đối với mỗi cách ? Câu 8(2,0 đ) Nhiệt lượng là gỡ?Nờu đơn vị của nhiệt lượng?. Khi cọ xát 1 miếng đồng trên mặt bàn thì miếng đồng nóng lên.Có thể nói miếng đồng đã nhận được nhiệt lượng không?tại sao? Câu 9:(1,0đ) Tại sao nồi,xoong luôn được làm bằng kim loại còn bát,đĩa lại được làm bằng sứ? Câu 10(1,0đ) Một người lực sĩ năng quả tạ có khối lượng 200kg lên cao 0,6m trong thời gian 0,5 giây. Hãy tính công suất của người lự sĩ trong trường hợp trên ? E. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM: I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn B D C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 II.Tự luận : (8 điểm) Cõu 5: 1,0 điểm. Số ghi cụng suất trờn động cơ điện: = 1000W, cú nghĩa là khi động cơ làm việc bỡnh thường thỡ trong 1s nú thực hiện được một cụng là 1000J. 1,0 điểm Cõu 6: 1,5 điểm -Khi một vật cú khả năng thực hiện cụng cơ học thỡ ta núi vật cú cơ năng. - Đơn vị cơ năng là jun (J). - Cơ năng tồn tại dưới hai dạng: Động năng và thế năng. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5điểm Cõu 7: 1,5 điểm -Có 2 cách làm biến đổi nhiệt năng: Thực hiện công và truyền nhiệt +VD: Thực hiện cụng: Cọ xỏt miếng đồng vào mặt bàn, ta thấy miếng đồng núng lờn. Điều đú chứng tỏ rằng, động năng của cỏc phõn tử đồng tăng lờn. Ta núi, nhiệt năng của miếng đồng tăng. +VD: Truyền nhiệt: Thả một chiếc thỡa bằng nhụm vào cốc nước núng ta thấy thỡa núng lờn, nhiệt năng của thỡa tăng chứng tỏ đó cú sự truyền nhiệt từ nước sang thỡa nhụm. 1,0điểm 0,25điểm 0,25điểm Câu 8: 2,0điểm -Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thờm được hay mất bớt đi trong quỏ trỡnh truyền nhiệt. - Đơn vị của nhiệt lượng là jun (J). - Khi cọ xát 1 miếng đồng trên mặt bàn thì miếng đồng nóng lên.Nhưng không thể nói miếng đồng đã nhận được nhiệt lượng vì đây là hình thức truyền nhiệt bằng thực hiện công. 0,75 điểm 0,25 điểm 1,0điểm Câu 9: 1,0điểm Vì kim loại dẫn nhiệt tốt nờn nồi hay xoong thường làm bằng kim loại để dễ dàng truyền nhiệt đến thức ăn cần đun nấu. Sứ dẫn nhiệt kộm nờn bỏt hay đĩa thường làm bằng sứ để giữ nhiệt cho thức ăn được lõu hơn. 1,0điểm Câu 10:1,0điểm. Tóm tắt m = 200kg h = 0,6 m t = 0,5 s P = ? Giải Công suất của người lực sĩ là :P = Công thực hiện của lực sĩ : A = F.s = P.h = 10m.h =10.200.0,6 =1200( J) => P = = 2400(W) Vậy : công suất của lực sĩ là : 2400 (W) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25điểm 0,25 điểm *Tổng kết và hướng dẫn về nhà. +Tổng kết: - GV thu bài, đánh giá giờ kiểm tra . +Hướng dẫn về nhà : - Về nhà tự kiểm tra đánh giá bài làm của mình. - Đọc trước bài: Cụng thức tớnh nhiệt lượng . Họ và tên : ................................... Thứ .....ngày ......tháng năm 2012 Lớp 8 Kiểm tra 1 tiết Môn : Vật lý 8 Điểm Lời phê của cô giáo ......................... .................................................................. ......................... .................................................................. ......................... .................................................................. Đề bài I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2đ) Câu 1: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất: A.J B.W C.km D.m/s Câu 2: Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên chứng tỏ: A. Khối lượng của vật tăng. B. Trọng lượng của vật tăng. C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật tăng D. Nhiệt độ của vật tăng. Câu 3: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt : A. Chỉ của chất lỏng. C. Của cả chất lỏng và chất khí. B. Chỉ của chất khí. D. Của cả chất lỏng, chất khí và chất rắn. Câu 4: Năng lượng mặt trời truyền xuống mặt đất bằng cách nào: A. Bức xạ nhiệt. B. Dẫn nhiệt qua không khí. C. Đối lưu. D. Bằng một cách khác. B. Tự luận (8đ ) Câu 5(1,0đ) Số ghi cụng suất trờn động cơ điện: = 1000W, cú nghĩa là gi? Câu 6(1,5đ) Khi nào vật cú cơ năng? Đơn vị của cơ năng là gỡ? Cơ năng tồn tại dưới những dạng nào? Câu 7(1,5đ) Có mấy cách làm biển đổi nhiệt năng ? Hãy kể tên ? Lấy ví dụ minh hoạ đối với mỗi cách ? Câu 8(2,0 đ) Nhiệt lượng là gỡ?Nờu đơn vị của nhiệt lượng?. Khi cọ xát 1 miếng đồng trên mặt bàn thì miếng đồng nóng lên.Có thể nói miếng đồng đã nhận được nhiệt lượng không?tại sao? Câu 9:(1,0đ) Tại sao nồi,xoong luôn được làm bằng kim loại còn bát,đĩa lại được làm bằng sứ? Câu 10(1,0đ) Một người lực sĩ năng quả tạ có khối lượng 200kg lên cao 0,6m trong thời gian 0,5 giây. Hãy tính công suất của người lự sĩ trong trường hợp trên ? Bài làm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Phũng GD& ĐT Yờn Sơn Trường THCS Chõn Sơn Kiểm tra 45' ( tiết 27- theo PPCT) Môn : Vật lý 8 A. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng(mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm ) Câu 1: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất: A.J B.W C.km D.m/s Câu 2:Hãy chọn vật nào sau đây không có thế năng : A.Lò xo bị nén đang đặt trên mặt đất. B.Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. C.Tàu lửa đang chạy trên đường ray nằm ngang. D.Viên bi đang lăn trên máng nghiêng. Câu 3:Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng ? A.Các máy cơ đơn giản đều không cho lợi về công. B.Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực. C.Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi. D.Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi. Câu 4: Tại sao các chất trông có vẻ như liền một khối mặc dù chúng được cấu tạo bởi các hạt riêng biệt ? A.Vì các hạt vô cùng nhỏ bé và khoảng cách giữa chúng cũng rất nhỏ nên mắt thường không thể nhìn thấy được. B.Vì các hạt nằm rất sát nhau. C.Vì khoảng cách giữa các hạt rất nhỏ. D.Vì các hạt rất giống nhau, chúng lại ở sát nhau. Câu 5: Khi các nguyên tử, phân tử của vật chuyển nhanh hơn lên thì các đại lượng nào sau đây tăng? A.Thể tích của vật B. Nhiệt độ của vật C. khối lượng của vật D. Chiều dài của vật Câu 6: Nhiệt năng là gì : A.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B.Nhiệt năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và cơ năng của vật. D.Nhiệt năng của vật bằng cơ năng của vật. Câu 7:Một xe ôtô đang chuyển động đều với một lực kéo 2000N. Hỏi công của lực kéo nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây khi ôtô đi được 2km. A. A = 4000J B.A = 4000kJ C. A = 1000J D.A = 40kJ Câu 8: Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang thì : A.Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn. B.Vật có vận tốc càng nhỏ thì động năng càng lớn. C.Vật có vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. D.Hai vật có cùng khối nên động năng hai vật như nhau. B. Tự luận (6 điểm ) Câu 9(1,5đ) Phát biểu định nghĩa, viết công thức tính công suất và đơn vị của công suất ? Câu 10(1đ) Có mấy cách làm biển đổi nhiệt năng ? Hãy kể tên ? Lấy ví dụ minh hoạ đối với mỗi cách ? Câu 11(1,5 đ) Hãy giải thích tại sao khi bỏ thuốc tím vào cốc nước nóng và cốc nước lạnh, thì thuốc tím ở cốc nước nóng tan nhanh hơn? Câu 12(2đ) Một người lực sĩ năng quả tạ có khối lượng 200kg lên cao 0,6m trong thời gian 0,5 giây. Hãy tính công suất của người lự sĩ trong trường hợp trên ? C. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM: TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn B C A A B A B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Tự luận : 6 điểm Cõu 9: 1,5 điểm. - Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian. - Công thức tính công suất : P = Trong đó : A là công thực hiện(J) t là thời gian thực hiện công (s) P công suất (W) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Cõu 10: 1 điểm - Có 2 cách làm biến đổi nhiệt năng: + Thực hiện công: Cọ sát thanh thép vào miếng dạ + Truyền nhiệt: Thả miếng đồng vào cốc nước nóng 0,5 điểm 0,5 điểm Cõu 11: 1,5 điểm Cốc nước nóng nhiệt độ cao nên các nguyên tử, phân tử chuyển động nhanh nên hiện tượng khuyếch tán xảy ra nhanh 1điểm Câu 12: Tóm tắt m = 200kg h = 0,6 m t = 0,5 s P = ? Giải Công suất của người lực sĩ là :P = Công thực hiện của lực sĩ : A = F.s = P.h = 10m.h =10.200.0,6 =1200( J) => P = = 2400(W) Vậy : công suất của lực sĩ là : 2400 (W) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docTiết 30-Ktra 45 li 8 HK2 li 8 -Thanh2012.doc
Giáo án liên quan