I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Phát biểu được 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt.
- Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có 2 vật trao đổi nhiệt với nhau.
- Giải được các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa 2 vật.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng công thức tính nhiệt lượng.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ.
* Giáo viên:
- Bảng phụ ghi nguyên lí truyền nhiệt.
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý lớp 8 bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
GV: NGUYỄN CHIẾN THẮNG
TIẾT PPCT: 30
LỚP : 8A
TUẦN: 30.( 07à12 /04/ 2008 )
NGÀY SOẠN :02 / 04 / 2008
&
BÀI 25
PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT
I. MỤC TIÊU.
Kiến thức:
- Phát biểu được 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt.
- Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có 2 vật trao đổi nhiệt với nhau.
- Giải được các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa 2 vật.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng công thức tính nhiệt lượng.
3. Thái độ:
Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
CHUẨN BỊ.
* Giáo viên:
- Bảng phụ ghi nguyên lí truyền nhiệt.
* Học sinh:
- Ghi sẵn nội dung tựa đề bài học và ghi mục I. Nguyên lí truyền nhiệt. Mục II. Phương trình cân bằng nhiệt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
16’
5’
7’
7’
11’
HĐ1: KIỂM TRA - TỔ CHỨC TÌNH HUỐNG HỌC TẬP.
* Kiểm tra 15p:
- GV yêu cầu HS đóng tập sách để KT 15p.
- GV theo dõi học sinh lúc làm bài.
- GV thhu bài KT khi hết giờ.
* Tổ chức tình huống học tập.
- GV tố chức tình huống như SGK.
- Yêu cầu HS trả lời ðGV vào bài mới.
HĐ2: TÌM HIỂU NGUYÊN LÍ TRUYỀN NHIỆT.
- GV thông báo 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt như SGK.
- Yêu cầu HS phát biểu lại 3 nội dung đó nhiều lần và ghi nhớ tại lớp.
- Yêu cầu HS vận dung 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt giải thích tình huống đầu bài.
- GV chốt lại tình huống – An đúng, Bình sai.
HĐ3: TÌM HIỂU PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT.
- GV hướng dẫn HS dựa vào nội dung thứ 3 của nguyên lí truyền nhiệt, viết phương trình cân bằng nhiệt.
- GV cung cấp thông tin về các đại lượng trong công thức tính nhiệt lượng
Q toả ra , Q thu vào
- GV giới thiệu rt1 là độ giảm nhiệt độ và rt2 là độ tăng nhiệt độ.
HĐ4: TÌM HIỂU VÍ DỤ VỀ ÁP DỤNG PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT.
- GV yêu cầu 1HS đọc ví dụ.
- GV hướng dẫn HS tóm tắt đầu bài như SGK.
- GV hướng dẫn HS giải bài tập VD theo các bước:
+ Nhiệt độ của 2 vật khi có cân bằng nhiệt?
+ Vật nào toả nhiệt, vật nào nhận nhiệt?
+ Viết công thức tính nhiệt lượng toả ra, nhiệt lượng thu vào?
+ Áp dụng phương tình cân bằng nhiệt?
Q toả ra = Q thu vào
- GV có thể thay đề bài toán cho HS giải với quả cầu bằng đồng.
HĐ5: VẬN DỤNG - CỦNG CỐ- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
* Củng cố:
- GV yêu cầu HS phát biểu 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt.
* Vận dụng:
- GV tổ chức cho HS giải các câu C1a và C2.
- GV hướng dẫn HS các bước giải, với câu C1 nhiệt độ trong phòng cho là 300C.
- GV theo dõi và uốn nắn HS khi giải toán.
- Câu C3 GV hướng dẫn tương tự, yêu cầu HS về nhà làm C3.
* Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc nguyên lí truyền nhiệt.
- Đọc có thể em chưa biết.
- Làm C3 và BT 25.1, 25.2, 25.3, 25.4, 25.5, 25.6 tr 33, 34.
- Đọc bài 26 “ Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu ”
trả lời: Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu là gì? Công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra?
- HS ổn định lớp và đóng tập, sách để KT 15p.
- HS tự giác làm bài.
- HS nộp bài
- HS đọc phần tình huống đầu bài và trả lời.
- HS ghi đầu bài.
BÀI 25
PHƯƠNG TRÌNH
CÂN BẰNG NHIỆT
I. NGUYÊN LÍ TRUYỀN NHIỆT.
- HS tìm hiểu 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt.
- HS phát biểu lại nội dung nguyên lí truyền nhiệt và ghi nhớ tại lớp.
( HS ghi vở 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt ở nhà)
- HS vận dụng nguyên lí truyền nhiệt giải thích tình huống đầu bài.
- Cá nhân HS trả lời .
II. PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT.
- HS dựa vào nội dung thứ 3 và xây dựng được phương trình cân bằng nhiệt.
Q toả ra = Q thu vào
- HS thu thập thông tin để viết được công thức tính Q toả ra , Q thu vào .
Vật toả nhiệt
Vật thu nhiệt
khối lượng, m1 (kg)
nhiệt độ ban đầu t1 (0C)
nhiệt độ cuối t (0C)
nhiệt dung riêng c1 ( J/kg.K)
m2 (kg)
t2(0C)
t (0C)
c2 ( J/kg.K)
- HS thu thập thông tin về các đại lượng và viết được:
Q toả ra = m1.c1. ( t1 – t )
Q thu vào = m2.c2. ( t - t2 )
Q toả ra = Q thu vào
m1.c1. ( t1 – t ) = m2.c2. ( t - t2 )
ð m1. c1. rt1 = m2. c2. rt2
III. VÍ DỤ VỀ PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT.
- HS đọc VD SGK.
- HS tóm tắt đầu bài.
- HS giải bài toán theo các bước như GV hướng dẫn.
- HS giải bài toán với quả cầu bằng đồng.
IV. VẬN DỤNG.
- 2 HS phát biểu nguyên lí truyền nhiệt.
- HS hoạt động cá nhân giải các câu C1a, C2.
C1. Tóm tắt:
m1 = 200g = 0,2kg ; t1 = 1000C,
c1 = 4200J/kg.K
m2 = 300g = 0,3kg.; t2 = 300C
c2 = 4200J/kg.K
t = ?
Giải:
B1: Q1 = m1 . c1. ( t1 - t )
B2: Q2 = m2 . c2. ( t - t2 )
B3: Q1 = Q2
m1 . c1. ( t1 - t ) = m2 . c2. ( t - t2 ) vì c1 =c2
] (m1.t1 – m1t ) = m2.t – m2.t2
] t = (m1.t1 + m2.t2) / ( m1 + m2 ) = 580C
C2: Tóm tắt
m1 = 0,5kg, c1 = 380J/kg.K
m2 = 500g=0,5kg, c2 = 4200J/kg.K
rt1 = 800C -200C = 600C
Q2 = ? , rt2 = ?
Giải
B1: Q1 = m1 . c1. rt1
= 0,5 . 380.60 = 11.400 J
B2: Q1 = Q2 = 11.400 J
B3: Q2 = m2 . c2. rt2
] rt2 = Q2 / ( m2 . c2 ) = 5,40C.
- HS ghi lại nội dung về nhà.
IV. NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM.
....................................................................................................................................................
. ...................................................................................................................................................
.
...................................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................................
.
...................................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................................
.
...................................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................................
.
...................................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................................
.
...................................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................................
.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Bai 25 Phuong trinh can bang nhiet.doc