Tiết 80: Bài 52 - KÍNH LÚP
I. MỤC TIÊU
a. Về kiến thức:
- Trình bày được tác dụng của kính lúp và cách ngắm chừng
- Trình bày được khái niệm độ bội giác của kính lúp và phân biệt được độ bội giác với độ phóng đại của
ảnh.
- Tham gia ý kiến đề xuất các tác dụng cụ quang học có tác dụng tạo ảnh của vật để mắt nhìn thấy ảnh
dưới góc trông ỏ > ỏ0.
- Tham gia xây dựng được biểu thức độ bội giác của kính lúp trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực
cận và ở vô cực,sau khi biết được độ bội giác của kính lúp ( khi ỏ và ỏ0 rất nhỏ)
b. Về kĩ năng:
Rèn luyện kỷ năng tính toán chính xác các địa lượng liên quan đến việc sử dụng kính lúp.
II. CHUẨN BỊ:
a.Giáo viên: Một vài kính lúp có độ bội giác khác nhau.
b.Học sinh: Ôn tập các kiến thức về các kiến thức đã học về thấu kính và thấu kính.
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý nâng cao 11 - Tiết 80 - Kính lúp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiờ́t 80: Bài 52 - kính lúp
I. Mục tiÊU
a. Vờ̀ kiờ́n thức:
- Trình bày được tác dụng của kính lúp và cách ngắm chừng
- Trình bày được khái niệm độ bội giác của kính lúp và phân biệt được độ bội giác với độ phóng đại của
ảnh.
- Tham gia ý kiến đề xuất các tác dụng cụ quang học có tác dụng tạo ảnh của vật để mắt nhìn thấy ảnh
dưới góc trông α > α0.
- Tham gia xây dựng được biểu thức độ bội giác của kính lúp trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực
cận và ở vô cực,sau khi biết được độ bội giác của kính lúp ( khi α và α0 rất nhỏ)
b. Vờ̀ kĩ năng:
Rèn luyện kỷ năng tính toán chính xác các địa lượng liên quan đến việc sử dụng kính lúp.
II. CHUẩN Bị:
a.Giáo viên: Một vài kính lúp có độ bội giác khác nhau.
b.Học sinh: Ôn tập các kiến thức về các kiến thức đã học về thấu kính và thấu kính.
III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:
Hoạt đụ̣ng của giáo viờn
Hoạt đụ̣ng của học sinh
Nụ̣i dung
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ(5phút)
? Trình bày các đặc điểm của mắt cận thị và viễn thị.
- Nhận xét trình bày của HS và cho điểm
- Cá nhân trả lời câu hỏi của GV
- Cá nhân nhận xét câu trả lời của bạn
Hoạt động 2: Tìm hiểu về kính lúp và công dụng,cách ngắm chừng(15')
@ Yêu cầu HS tìm hiểu về kính lúp và công dụng
? Trình bày khái niệm kính lúp và công dụng của nó.
- Nhận xét trình bày cảu HS và bổ sung,kết luận.
@ Yêu cầu HS tìm hiểu về cách ngắm chừng ở điểm cực cận và điểm cực viễn.
? Trình bày cách ngắm chừng ở điểm cực cận.
o
F
F'
A
B
A'
B'
d
? Trình bày cách ngắm chừng ở điểm cực viễn.
- Nhận xét trình bày của HS và bổ sung,kết luận.
@ Tìm hiểu về kính lúp là gì và công dụng của kính lúp.
- Trình bày về khái niệm kính lúp và công dụng của nó.
- Nhận xét trình bày của bạn và bổ sung.
@ Tìm hiểu về cách ngắm chừnh ở điểm cực cận và điểm cực viễn
- Trình bày cách ngắm chừng ở điểm cực cận và điểm cực viễn.
- Nhận xét trình bày của bạn và bổ sung.
1. Kính lúp và công dụng
- Cấu tạo: Là thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ(vài cm)
- Cách sử dụng: Vật phải được đặt cách thấu kính 1 khoảng nhỏ hơn tiêu cự.
- Công dụng: Bổ trợ cho mắt trong việc làm tăng góc trông bằng cách tạo ra 1 ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
2. Cách ngắm chừng ở điểm cực cận và điểm vô cực.
- Cách ngắm chừng: Là phương pháp điều chỉnh vị trí của vật (hoặc kính) để ảnh của vật hiện trong khoảng nhìn rõ của mắt.
- Cách ngắm chừng ở điểm cực cận: Cách ngắm chừng khi ảnh hiện lên ở điểm cực cận(CC)
- Cách ngắm chừng ở vô cực: Cách ngắm chừng khi ảnh hiện lên ở vô cực.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về độ bội giác của kính lúp(15')
@ Yêu cầu HS tìm hiểu về độ bội giác của kính lúp.
? Thiết lập công thức tính độ bội giác
- Nhận xét trình bày của HS và kết luận.
? Trình bày công thức độ bội giác
khi ngắm chừng ở điểm cực cận, ở vô cực và nhận xét.
- Nhận xét trình bày của HS và kết luận.
? Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C1
O
F
F'
A
B
A’
B’
d
d’
@ Tìm hiểu về độ bội giác của kính lúp
- Thảo luận nhóm và thiết lập công thức độ bội giác của kính lúp.
- Trả lời các câu hỏi của GV
- Nhận xét trình bày của bạn và bổ sung.
- Trả lời câu hỏi C1
O
B
A
Đ
3. Số bội giác của thấu kính
- Định nghĩa: Là tỷ số giữa góc trông qua dụng cụ quang(α) với góc trông trực tiếp vật (α0) khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt.
- Công thức:
Vỡ a vaứ a0 ủeàu raỏt nhoỷ
neõn a ằ tg a
a0 ằ tg a0 =>
với:
O1
B
A
A’∞
B’∞
d = f
d’ = ∞
,
nên =>
+ YÙ nghúa : G phuù thuoọc vaứo:
- Maột ngửụứi quan saựt, tửực laứ
phuù thuoọc ẹ
- Sửù ủieàu chổnh kớnh luựp.
* Caực trửụứng hụùp ủaởc bieọt
a. Ngaộm chửứng ụỷ ủieồm cửùc caọn ta coự ,do ủoự:
b. Ngaộm chửứng ụỷ voõ cửùc
Vật đặt tại tiêu điểm thấu kính, nên: =>
Hoạt động 4: Vận dụng,củng cố(8 phút).
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2,3/SGK
- Nêu 1 số câu hỏi TNKQ đã chuẩn bị trước cho HS trả lời.
- Nhận xét câu trả lời của HS và tóm tắt kiến thức bài học
- Đọc SGK và trả lời câu hỏi của GV
- Tóm tắt kiến thức bài học
Hoạt động 5: Tổng kết bài học (2 Phút)
- Nhận xét thái độ học tập của HS
- BTVN: Số 7.29 -7.33/SBT
- Dặn HS chuẩn bị bài: Kính hiển vi
- Ghi nhiệm vụ về nhà.
IV. rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- 80.doc