Tiết 82: BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1.Về kiến thức:
- Hệ thống hoá được kiến thức đã học về mắt và các tật về mắt
- Liên hệ,xâu chuỗi với các kiến thức đã họ về thấu kính.
2.Về kỷ năng:
-Vận dụng được các kiến thức đã học đề giải thích được các hiện tượng vật lý liên quan.
-Thông qua việc giải các bài tập mà rèn luyện được tư duy phân tích,kỷ năng-kỷ xảo và thói quen làm việc độc lập.
II. CHUẨN BỊ:
a.Giáo viên: - Một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
- Một số dạng bài tập vận dụng.
b.Học sinh: - Ôn tập các phần kiến thức đã học và liên quan.
- Làm các bài tập được giao và các bài tập khác có liên quan
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 639 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật lý nâng cao 11 - Tiết 82 - Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiờ́t 82: bài tập
I. Mục tiÊU
1.Về kiến thức:
- Hệ thống hoá được kiến thức đã học về mắt và các tật về mắt
- Liên hệ,xâu chuỗi với các kiến thức đã họ về thấu kính.
2.Về kỷ năng:
-Vận dụng được các kiến thức đã học đề giải thích được các hiện tượng vật lý liên quan.
-Thông qua việc giải các bài tập mà rèn luyện được tư duy phân tích,kỷ năng-kỷ xảo và thói quen làm việc độc lập.
II. CHUẩN Bị:
a.Giáo viên: - Một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
- Một số dạng bài tập vận dụng.
b.Học sinh: - Ôn tập các phần kiến thức đã học và liên quan.
- Làm các bài tập được giao và các bài tập khác có liên quan
III. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC:
Hoạt đụ̣ng của giáo viờn
Hoạt đụ̣ng của học sinh
Nụ̣i dung
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ và tóm tắt lý thuyết(7phút)
? Trình bày cấu tạo của kính hiển và và độ bội giác của kính hiển vi ở vô cực.
- Nhận xét trình bày của HS và cho điểm
- Cá nhân trả lời câu hỏi của GV
- Cá nhân nhận xét câu trả lời của bạn
Hoạt động 2: Bài tập (35')
? Yêu cầu HS đọc bài tập số 4/259-SGK và tóm tắt bài toán.
Gợi ý: + Để mắt nhìn được rõ vật mà không phải điều tiết thì vật phải nằm ở đâu?
+ Xác định các điểm đặt vật khi ngắm chừng ở điểm cực cận và điểm cực viễn như thế nào?
+ Độ bội giác của kính lúp được tính theo công thức nào? Tính GV và GC.
- Nhận xét về trình bày của HS và kết luận.
Bài 4/259.
Giải:
a. Khoảng cách đặt vật trước kính: dC ≤d ≤ dV
- Khi ngắm chừng ở CC: d'C = - OCC = -10cm.
=> = 5cm.
- Khi ngắm chừng ở CV: d'V = -OCV = -50cm.
=> = 8,3cm.
=> 5cm ≤ d ≤ 8,3cm.
b.Độ bội giác của kính lúp:
- Khi ngắm chừng ở CC:
- Khi ngắm chừng ở vô cực: = 1,2
4. Cho kớnh hieồn vi, coự:
f1 = 1 cm
f2 = 4cm
DC = 25cm
Tớnh: a. G = ?
b. GC = ? => k = ?
Hửụựng daón:
Vỡ ngaộm chửứng ụỷ ủieồm cửùc caọn neõn:
- AÛnh aỷo A2B2 phaỷi naốm ụỷ ủaõu? (ủieồm CC hay d2’ = - DC)
- Vỡ thũ kớnh coự taực duùng nhử kớnh luựp, vaọy khi ngaộm chửứng ụỷ Cc thỡ G2 = ? (=k2)
Baứi 3/263:
a. ẹoọ daứi quang hoùc c kớnh hieồn vi laứ: d = = (f1 + f2) = 7 – (1+4) = 12 (cm)
=> G =
b. Vỡ ngaộm chửứng ụỷ ủieồm cửùc caọn, neõn: GC = k1.G2 = k1.k2 = vỡ G2 = k2
vụựi: d2’ = - Dc = - 25 (cm)
à d2 = = (cm)
à d1’ = - d2 = 17 – 3,45 = 13,55 (cm)
à d1 = = (cm)
Vaọy: GC = =
5. Cho kớnh hieồn vi, coự:
f1 = 1cm
f2 = 4 cm
d = 15 cm
OCc = 20 cm vaứ OCv =
Tớnh: d1 trong caựch quan saựt naứy?
Hướng viễn:
- Xét khi ngắm chừng ở điểm cực cận
- Xét khi ngắm chừng ở điểm cực viễn
Baứi 4/263.
Ta coự: = d + f1 + f2 = 15 + 1 + 4 = 20 cm
+ Khi ngaộm chửứng ụỷ ủieồm cửùc caọn:
OCc = 20cm à d2’ = - 20 (cm)
à d2 = = 3,3 cm
vaứ: d1’ = - d2 = 20 – 3,3 = 16,7 (cm) (aỷnh thaọt)
à d1 = = 1,064 (cm)
+ Khi ngaộm chửứng ụỷ ủieồm cửùc vieón:
Ta coự: OCv = => d2’ =
=> d2 = f2 = 4 (cm)
vaứ: d1’ = - d2 = 20 – 4 = 16 cm (aỷnh thaọt)
à d1 = = (cm)
Vaọy: 1,064 cm d1 1,067 cm
Hoạt động 3: Tổng kết bài học (3 Phút)
- Nhận xét thái độ học tập của HS
- BTVN: Số 7.53-7.54/SBT
- Dặn HS chuẩn bị bài: Kính thiên văn.
- Ghi nhiệm vụ về nhà.
IV. rút kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
. * Kớnh hieồn vi:
O2
AB
A1B1
A2B2
O1
d1
(thaọt)
d1’ -> d2
(thaọt) -> (thaọt)
d2’
(aỷo)
trong Cc á Cv ()
* Kớnh thieõn vaờn:O2
AB ụỷ
A1B1 ụỷ F1
A2B2 trong Cc á Cv ()
O1
d1 =
(thaọt)
d2 = f1 -> d2
(thaọt) -> (thaọt)
d2’
(aỷo)
File đính kèm:
- 82.doc