C) Biểu điểm
I) Trắc nghiệm: 2 điểm mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
II) Tự luận: 8 điểm
Câu 5: 3 điểm mỗi ý đúng cho 0,75 điểm
Câu 6: 1 điểm, mỗi ý 0,5 điểm
Câu 7: 2 điểm
+ Tính được nửa chu vi : 0,25đ
+ Chọn các cạnh là x, y : 0,25đ
+ Lập luận để đưa ra tỉ số và tổng của 2 kích thứơc: 0,5 đ
+ Tính đúng x, y 0,5 đ
+ Tính đúng diện tích và trả lời: 0,5đ
Câu 8: 2 điểm mỗi ý 1 điểm
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1044 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Bài kiểm tra toán 45 phút - Môn Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
Hä vµ tªn :……………………………. Líp 7
Bµi KiÓm tra TOÁN 45’
A. Ma trận đề
Nội dung chính
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Các phép tính về số hữu tỉ
Các phép tính về luỹ thừa
Tính chất của tỉ lệ thức
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Nhận biết
Câu 1
Câu 5a, b
Câu 4
Câu 6a
Thông hiểu
câu 5d,
câu 2
Câu 3, câu 6b
Câu 7
Vận dụng
câu 5c
Câu 8a
Câu 8b
B. Đề bài:
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Giá trị của biểu thức bằng:
A. - B. C. D. -
Câu 2: Kết quả của phép tính là
A. -6 B. -2 C. -14 D.
Câu 3: Kết quả so sánh 2300 và 3200 là
A. 2300 = 3200 B. 2300 > 3200 C. 2300 < 3200
Câu 4: Kết quả nào sau đây là đúng?
A.(20)1 = 2 B..(20)1 = 1 C.(20)-1 = 2 D. cả A, B, C đều sai
II/ Phần tự luận:
Câu 5: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
a) b)
c) d) (-2)3.(-0,25) : ()
Câu 6: Tìm x, biết:
a) b) 27x : 3x = 81
Câu 7:
Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 90m và tỉ số giữa các cạnh là 2:3. Tính diện tích mảnh đất này.
Câu 8:
a) So sánh (-5)30 và (-3)50
b)Tìm các số x, y , z biết
2x = 3y; 5y = 7z và 3x – 7y +5z = 30
C) Biểu điểm
I) Trắc nghiệm: 2 điểm mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
II) Tự luận: 8 điểm
Câu 5: 3 điểm mỗi ý đúng cho 0,75 điểm
Câu 6: 1 điểm, mỗi ý 0,5 điểm
Câu 7: 2 điểm
+ Tính được nửa chu vi : 0,25đ
+ Chọn các cạnh là x, y : 0,25đ
+ Lập luận để đưa ra tỉ số và tổng của 2 kích thứơc: 0,5 đ
+ Tính đúng x, y 0,5 đ
+ Tính đúng diện tích và trả lời: 0,5đ
Câu 8: 2 điểm mỗi ý 1 điểm
File đính kèm:
- De kiem tra chuong I co ma tran de.doc