Hidroxit lưỡng tính

1) Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi V biến thiên trong đoạn 200mlV280ml.

 A. 1,56g B. 3,12g C. 2,6g D. 0,0g

2) Hoà tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tính thể tích CO2 (đktc) cần để phản ứng hết với dung dịch A.

 A. 1,12 lớt B. 2,24 lớt C. 4,48 lớt D. 3,36 lớt

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2923 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hidroxit lưỡng tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hidroxit luong tinh 1) Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tớnh khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi V biến thiờn trong đoạn 200mlV280ml. A. 1,56g B. 3,12g C. 2,6g D. 0,0g 2) Hoà tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tớnh thể tớch CO2 (đktc) cần để phản ứng hết với dung dịch A. A. 1,12 lớt B. 2,24 lớt C. 4,48 lớt D. 3,36 lớt 3) Thờm 150ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc cú 0,1 mol chất kết tủa. Thờm tiếp 100ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc cú 0,14 mol chất kết tủa. Tớnh x. A. 1,6M B. 1,0M C. 0,8M D. 2,0M 4) Cho m gam hỗn hợp B gồm CuO, Na2O, Al2O3 hoà tan hết vào nước thu được 400ml dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhất cú nồng độ 0,5M và chất rắn G chỉ gồm một chất. Lọc tỏch G, cho luồng khớ H2 dư qua G nung núng thu được chất rắn F. Hoà tan hết F trong dung dịch HNO3 thu được 0,448 lớt (đktc) hỗn hợp khớ gồm NO2 và NO cú tỉ khối so với oxi bằng 1,0625. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tớnh m. A. 34,8g B. 18g C. 18,4g D. 26g 5) Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1M tỏc dụng với dung dịch NaOH 0,5M thu được một kết tủa keo, đem sấy khụ cõn được 7,8 gam. Thể tớch dung dịch NaOH 0,5M lớn nhất dựng là bao nhiờu? A. 0,6 lớt B. 1,9 lớt C. 1,4 lớt D. 0,8 lớt 6) Thờm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3. Lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt là: A. 0,04 mol và 0,05 mol B. 0,03 mol và 0,04 mol C. 0,01 mol và 0,02 mol D. 0,02 mol và 0,03 mol 7) Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lớt dung dịch H2SO4 0,1M được dung dịch A. Thờm V lớt dung dịch NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa đến khối lượng khụng đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. Giỏ trị của V là? A. 1,2 lớt B. 1,1 lớt C. 1,5 lớt D. 0,8 lớt 8) Cho m gam Kali vào 250ml dung dịch A chứa AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng kết thỳc thu được 5,6 lớt khớ (đktc) và một lượng kết tủa. Tỏch kết tủa, nung đến khối lượng khụng đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Tớnh x. A. 0,15M B. 0,12M C. 0,55M D. 0,6M 9) Cho dung dịch chứa 0,015 mol FeCl2 và 0,02 mol ZnCl2 tỏc dụng với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tỏch lấy kết tủa nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi được 1,605 gam chất rắn. Giỏ trị lớn nhất của V để thu được lượng chất rắn trờn là: A. 70m B. 100ml C. l40ml D. 115ml 10) Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước được dung dịch trong suốt A. Thờm dần dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch A nhận thấy khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thỡ thể tớch dung dịch HCl 1M đó cho vào là 100ml cũn khi cho vào 200ml hoặc 600ml dung dịch HCl 1M thỡ đều thu được a gam kết tủa. Tớnh a và m. A. a=7,8g; m=19,5g B. a=15,6g; m=19,5g C. a=7,8g; m=39g D. a=15,6g; m=27,7g 11) Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch KOH đó dựng là: A. 1,5M hoặc 3,5M B. 3M C. 1,5M D. 1,5M hoặc 3M 12) Cho m gam Na vào 50ml dung dịch AlCl31M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Thổi khớ CO2 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Tớnh m. A. 1,44g B. 4,41g C. 2,07g D. 4,14g 13) Thờm 240ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc cú 0,08 mol chất kết tủa. Thờm tiếp 100ml dung dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc cú 0,06 mol kết tủa. Tớnh x. A. 0,75M B. 1M C. 0,5M D. 0,8M 14) Trong một cốc thuỷ tinh đựng dung dịch ZnSO4. Thờm vào cốc 200ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l thỡ thu được 4,95 gam kết tủa. Tỏch kết tủa, nhỏ dung dịch HCl vào nước lọc thỡ thấy xuất hiện kết tủa trở lại, tiếp tục cho HCl vào đến khi kết tủa tan hết rồi cho dung dịch BaCl2 dư vào thỡ thu được 46,6 gam kết tủa. Tớnh x. A. 2M B. 0,5M C. 4M D. 3,5M 15) Cho m gam Na vào 200 gam dung dịch Al2(SO4)3 1,71%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Tớnh m. A. 1,61g B. 1,38g hoặc 1,61g C. 0,69g hoặc 1,61g D. 1,38g 16) Dung dịch A chứa m gam KOH và 40,2 gam K[Al(OH)4]. Cho 500 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch A thu được 15,6 gam kết tủa. Giỏ trị của m là? A. 22,4g hoặc 44,8g B. 12,6g C. 8g hoặc22,4g D. 44,8g 17) Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 tỏc dụng với 200 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol/l nhỏ nhất của dung dịch NaOH đó dựng là? A. 0,15M B. 0,12M C. 0,28M D. 0,19M 18) Cho V lớt dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giỏ trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trờn là: A. 0,9 B. 0,45 C. 0,25 D. 0,6 19) Cho 120 ml dung dịch AlCl3 1M tỏc dụng với 200 ml dung dịch NaOH thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l lớn nhất của NaOH là? A. 1,7M B. 1,9M C. 1,4M D. 1,5M 20) Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tớnh khối lượng kết tủa lớn nhất khi V biến thiờn trong đoạn 250mlV320ml. A. 3,12g B. 3,72g C. 2,73g D. 8,51g 21) Hoà tan hoàn toàn 19,5 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước được 500ml dung dịch trong suốt A. Thờm dần dần dd HCl 1M vào dung dịch A đến khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thỡ dừng lại nhận thấy thể tớch dung dịch HCl 1M đó cho vào là 100ml. Tớnh nồng độ mol của cỏc chất tan trong dung dịch A. A. [Na[Al(OH)4]]=0,2M; [NaOH]=0,4M B. [Na[Al(OH)4]]=0,2M; [NaOH]=0,2M C. [Na[Al(OH)4]]=0,4M; [NaOH]=0,2M D. [Na[Al(OH)4]]=0,2M 22) Cần ớt nhất bao nhiờu ml dung dịch HCl 1M cần cho vào 500 ml dung dịch Na[Al(OH)4]0,1M để thu được 0,78 gam kết tủa? A. 10 B. 100 C. 15 D. 170 23) Cho V lớt dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch cú chứa 58,14 gam Al2(SO4)3 thu được 23,4 gam kết tủa. Giỏ trị lớn nhất của V là? A. 2,68 lớt B. 6,25 lớt C. 2,65 lớt D. 2,25 lớt 24) Rút V ml dung dịch NaOH 2M vào cốc đựng 300 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,25M thu được một kết tủa. Lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng khụng đổi được 5,1 gam chất rắn. V cú giỏ trị lớn nhất là? A. 150 B. 100 C. 250 D. 200 25) Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)30,1M. Số ml dung dịch NaOH 0,1M lớn nhất cần thờm vào dung dịch trờn để chất rắn cú được sau khi nung kết tủa cú khối lượng 0,51 gam là bao nhiờu? A. 500 B. 800 C. 300 D. 700 26) Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo. Nung kết tủa này đến khối lượng khụng đổỉ được 1,02 gam chất rắn. Thể tớch dung dịch NaOH lớn nhất đó dựng là? A. 2 lớt B. 0,2 lớt C. 1 lớt D. 0,4 lớt 27) Hoà tan m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch B. Tiến hành 2 Thớ nghiệm sau: TN1: Cho dung dịch B tỏc dụng với 110ml dung dịch KOH 2M thu được 3a gam kết tủa. TN2: Cho dung dịch B tỏc dụng với 140ml dung dịch KOH 2M thu được 2a gam kết tủa.Tớnh m. A. 14,49g B. 16,1g C. 4,83g D. 80,5g 28) Thờm dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol Na[Al(OH)4] thu được 0,08 mol chất kết tủa. Số mol HCl đó thờm vào là: A. 0,16 mol B. 0,18 hoặc 0,26 mol C. 0,08 hoặc 0,16 mol D. 0,26 mol 29) Cho 250ml dung dịch NaOH 2M vào 250ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Tớnh x. A. 1,2M B. 0,3M C. 0,6M D. 1,8M 30) Trong 1 cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Rút vào cốc 100 ml dung dịch NaOH, thu được một kết tủa, đem sấy khụ và nung đến khối lượng khụng đổi thu được 1,53 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đó dựng là? A. 0,9M B. 0,9M hoặc 1,3M C. 0,5M hoặc 0,9M D. 1,3M 31) Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tỏc dụng với V lớt dung dịch Ba(OH)2 0,25M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giỏ trị lớn nhất của V là? A. 2,4 lớt B. 1,2 lớt C. 2 lớt D. 1,8 lớt 32) Thờm dần dần Vml dung dịch Ba(OH)2 vào 150ml dung dịch gồm MgSO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,15M thỡ thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tỏch kết tủa, nung đến khối lượng khụng đổi thu được m gam chất rắn. Tớnh m. A. 22,11g B. 5,19g C. 2,89g D. 24,41g 33) Thờm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Thờm từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng Y lớn nhất thỡ giỏ trị của m là: A. 1,71g B. 1,59g C. 1,95g D. 1,17g 34) Hỗn hợp A gồm Al và Al2O3 cú tỉ lệ khối lượng tương ứng là 1,8:10,2. Cho A tan hết trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch B và 0,672 lớt khớ (đktc). Cho B tỏc dụng với 200ml dung dịch HCl thu được kết tủa D, nung D ở nhiệt độ cao đến khối lượng khụng đổi thu được 3,57 gam chất rắn. Tớnh nồng độ mol lớn nhất của dung dịch HCl đó dựng. A. 0,75M B. 0,35M C. 0,55M D. 0,25M 35) Cho V lớt dung dịch NaOH 0,1M vào cốc chứa 200 ml dung dịch ZnCl2 0,1M thu được 1,485 gam kết tủa. Giỏ trị lớn nhất của V là? A. 1 lớt B. 0,5 lớt C. 0,3 lớt D. 0,7 lớt 36) Cho p mol Na[Al(OH)4] tỏc dụng với dung dịch chứa q mol HCl. Để thu được kết tủa thỡ cần cú tỉ lệ : A. p: q 1:4 D. p: q = 1: 4 37) Cho dung dịch A chứa 0,05 mol Na[Al(OH)4] và 0,1 mol NaOH tỏc dụng với dung dịch HCl 2M. Thể tớch dung dịch HCl 2M lớn nhất cần cho vào dung dịch A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là? A. 0,06 lớt B. 0,18 lớt C. 0,12 lớt D. 0,08 lớt 38) Khi cho V ml hay 3V ml dung dịch NaOH 2M tỏc dụng với 400ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l ta đều cựng thu được một lượng chất kết tủa cú khối lượng là 7,8 gam. Tớnh x. A. 0,75M B. 0,625M C. 0,25M D. 0,75M hoặc 0,25M 39) Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K2O, Al2O3 vào nước được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho từ từ 275ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch A thấy tạo ra 11,7 gam kết tủa. Tớnh m A. 29,4 gam B. 49 gam C. 14,7 gam D. 24,5 gam 40) Cho 200 ml dung dịch NaOH tỏc dụng với 500 ml dung dịch AlCl3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo, đem nung kết tủa trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thỡ được 1,02 gam chất rắn. Nồng độ mol/l lớn nhất của dung dịch NaOH đó dựng là? A. 1,9M B. 0,15M C. 0,3M D. 0,2M ] 1.A[1] 2.B[1] 3.A[1] 4.C[1] 5.C[1] 6.A[1] 7.B[1] 8.D[1] 9.B[1] 10.A[1] 11.A[1] 12.D[1] 13.B[1] 14.D[1] 15.C[1] 16.A[1] 17.A[1] 18.A[1] 19.B[1] 20.A[1] 21.C[1] 22.A[1] 23.C[1] 24.C[1] 25.D[1] 26.C[1] 27.B[1] 28.B[1] 29.C[1] 30.B[1] 31.C[1] 32.A[1] 33.D[1] 34.C[1] 35.B[1] 36.C[1] 37.C[1] 38.B[1] 39.D[1] 40.A[1]

File đính kèm:

  • dochidroxit lg tinh.doc
Giáo án liên quan