Hoá hữu cơ 11 , 12 ban khoa học tự nhiên

1. Dựa vào CTPT : C4H4 , CCl4 , CaC2 , CH3MgCl , NaC2H5O , NaCHO2 , Na2C2O4 , CaC2H2O6 , Na2CH20O13 , CH6N2O3 .

2. Dựa vào sản phẩm phản ứng cháy cho biết A, B,

 a. Chất A + O2 CO2 + H2O

 b. Chất B + O2 CO2

 c. Chất C + O2 CO2 + SO2

 d. Chất D + O2 CO2 + H2O + N2

 e. Chất E + O2 CO2 + H2O + Na2CO3

 

doc16 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2807 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hoá hữu cơ 11 , 12 ban khoa học tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoá hữu cơ 11 , 12 ban KHTN Phần I : Hidrocacbon Đại cương : HS cần nắm vững một số vấn đề sau : + Phân biệt giữa chất hữu cơ và chất vô cơ : Dựa vào CTPT : C4H4 , CCl4 , CaC2 , CH3MgCl , NaC2H5O , NaCHO2 , Na2C2O4 , CaC2H2O6 , Na2CH20O13 , CH6N2O3 . Dựa vào sản phẩm phản ứng cháy cho biết A, B, … a. Chất A + O2 CO2 + H2O b. Chất B + O2 CO2 c. Chất C + O2 CO2 + SO2 d. Chất D + O2 CO2 + H2O + N2 e. Chất E + O2 CO2 + H2O + Na2CO3 + Xác định Phân tử khối chất hữu cơ ( M) Khối lượng chât : MA = m / n Tỷ khối hơi : dA/B = MA/ MB Khối lượng riêng của A ở đktc : D = MA / 22,4 . + Các phương pháp xác định CTPT chất hữu cơ Không thông qua công thức đơn giản nhất Thông qua công thức đơn giản nhất Dựa vào phản ứng đốt cháy chất hữu cơ + Phương pháp biện luận xác định CTPT chất hữu cơ : Biện luận khi chỉ biết M ( A là chất hữu cơ khi đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O . M = 44 ; B là chất hữu cơ chứa C , H , O có M = 60 . Xác định CTCT A , B ) Cách tính số liên kết pi và số vòng no của chất hữu cơ : CxHyOzNtXv thì số lk pi ( a ) hoặc vòng là : a= ( 2x+2- (y+v) +t ) / 2 . Vd : A là một axit hữu cơ no , mạch hở có CT nguyên là : C2H3O2 . Xác định CTCT A Vd : Viết CTCT các chất có thể có của C3H6O , C3H6O2 , C3H4O2 ( 2 chất sau chỉ viết CT mạch hở ) Xác định CTPT các chất cùng dãy đồng đẳng ; Các chất đ đ kế tiếp nhau có Phân tử khối lập thành cấp số cộng có công sai d = 14 . Hãy nhớ công thức và tính chất có cấp số cộng : n số hạng a1 , a2 , … an . thì + số hạng cuối : an = a1 + (n-1)d và tổng của các số hạng : S = ( a1 + an). n / 2 + Đặt C T chung cho dãy đồng đẳng : Vd : Hỗn hợp A gồm một số hidrocacbon liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng . M của chất lớn nhất gấp 2,4 lần M của chất nhỏ nhất . Tổng M của các chất trong A = 204 . Xác định CTPT các chất trong A . Phần tính chất và điều chế : ankan , anken , ankadien , ankin , aren , xiclo ankan . Một số lưu ý quan trọng : + Ankan , xicloankan : Các ankan và xicloankan ( n > 4 ) trơ với hầu hết các thuốc thử thông thường như : không làm mất màu dd Br2 , dd KMnO4 , .. và không tan trong H2SO4 . + Các xicloankan : propan làm mất màu dd Br2 trong CCl4 nhưng không làm mất màu dd KMnO4 ! tan trong H2SO4 đặc . + Hidro cacbon không no ( anken , ankadien , ankin ) : tan trong H2SO4 đặc , làm mất màu dd Br2 , dd KMnO4 . Riêng ankin bậc -1 tạo kết tủa vàng với dd AgNO3 /NH3 . Phân biệt anken và ankin ( cho tác dụng với H2O ( xt : H+ ) nhận biết sản phẩm tạo ra . + Aren và đồng đẳng : Benzen : chất lỏng không màu , không tan trong nước ( nhẹ ) , có mùi thơm đặc trưng , làm mất màu dd Br2 , dd KMnO4 . Với đồng đẳng : : không làm mất màu dd Br2 , không tan trong nước , làm nhạt màu dd KMnO4 khi đun nóng . + Dẫn xuất halogen : RCl + O2 tạo HCl ( nhận biết bằng dd AgNO3 ) , … + Phải nắm vững các quy tắc : Công maccopnhicop , thế ( vào vòng benzen và ankan ) , tách zaixep . Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon Loại 1 : Dựa vào phản ứng cháy của hidro cacbon và áp dụng các định luật : bảo toàn khối lượng , tăng giảm khối lượng . Chú ý tỷ lệ số mol ( hoặc thể tích giữa CO2 và H2O ) > 1 , < 1 và = 1 . 1 . Một hỗn hợp m gam hh gồm eten , propen , but 1-en , pent 1-en thu được 16,8 lít CO2 đktc . giá trị m là : A. 8,4 g B. 10,5 g C. 12 g D. Kq khác . 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm metan , propen và butan thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O . Giá trị m là : A. 1,48 g B. 2,48 g C. 14,8 g D. 24,7 g 3. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y mạch hở, liờn tiếp trong dóy đồng đẳng thu được 22,4 lớt CO2 (đktc) và 25,2g H2O X và Y là cụng thức phõn tử nào sau đõy: A. C2H6 & C3H8 B. C3H6 & C4H8 C. C2H4 & C3H6 D. C4H10 & C5H12 4. Đốt chỏy 1 hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lớt CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Thể tớch oxi đó tham gia phản ứng chỏy (đktc) là A. 5,6 lit B. 2,8 lit C. 4,48 lit D. 3,92 lit 5. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít ở đktc hidro cacbon A , toàn bộ sản phẩm được hấp thụ vào dd Ba(OH)2 dư tạo ra 118,2 gam kết tủa và khối lượng dd giảm 77,4 gam . CTPT A là : A. C2H6 B. C2H4 C. C3H8 D. C3H6 . 6. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp 2 anken hơn kém nhau 14 đvc có khối lượng 1,02 gam và cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ vào 500 ml dd Ba(OH)2 0,2 M thấy tạo thành 15,76 gam kết tủa . Công thức 2 anken là : A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. Cả A hoặc B D. Không xác định được 7. a . Hỗn hợp khí A gồm 5 lít H2 và 15 lít C2H6 , hỗn hợp B gồm 10 lít CH4 và 10 lít C2H4 . Vđo ở đktc . So sánh A và B về khối lượng : A. A> B B. A< B C. A = B D. A = 2 B . b. Hỗn hợp khí D gồm 5 lít H2 , 5 lít CH4 . Nếu thêm 15 lít hidrocacbon khí X vào D thu được hh khí nặng bằng etan . V đo đktc . CTPT X là : A. C2H6 B. C2H4 C. C3H4 D. C3H8 8. Cho 11,2 g một hidro cacbon hợp nước hoàn toàn thu được ancol no đơn chức ( không có sp phụ khác ) . cho toàn bộ lượng rượu tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 đktc . Tên gọi của hidro cacbon là : A. Eten B. Propen C. Buten-1 D. Buten-2 9. ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn hoón hụùp goàm axeõtylen vaứ moọt hidro cacbon A thu ủửụùc 4 lớt CO2 vaứ 4 lớt hụi nửụực ( caực theồ tớch ủo ụỷ cuứng ủieàu kieọn nhieọt ủoọ vaứ aựp suaỏt) a. Coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa A laứ: A. C2H4 B. C2H6 C. C3H4 D. C3H6 b. % theồ tớch cuỷa moói khớ trong hoón hụùp laứ: A. V = VA = 50% B. V = 30%, VA = 70% C. V = 20%, VA = 80% D. V = 80%, VA = 20% 10. ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 3,4g moọt hụùp chaỏt hửừa cụ A thu ủửụùc 11g CO2 vaứ 3,6g hụi nửụực bieỏt dA/H= 34 C.T.P.T cuỷa A laứ : A.C5H8 B. C5H10 C. C5H12 D. Keỏt quaỷ khaực 11. ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 1,0752 lớt hoón hụùp X (đktc ) goàm moọt anken vaứ moọt ankin coự cuứng soỏ nguyeõn tửỷ cacbon ủửụùc 8,448g CO2 . Coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa hoón hụùp X laàn lửụùc laứ: A. C3H4 vaứ C3H6 B. C4H8 vaứ C4H6 C. C2H4 vaứ C2H2 D. C5H10 vaứ C5H8 12. ẹoỏt chaựy 22,4dm3 hoón hụùp meõtan vaứ axeõtylen thu ủửụùc 35,84dm3 CO2. Caực theồ tớch khớ ủo ụỷ ủktc. Tổ khoỏi cuỷa hoón hụùp khớ ủoỏi vụựi khoõng khớ gần bằng : A. 7,4 B. 0,76 C. 7,0 D. 0,7 13. ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 1,3g moọt ankin A thu ủửụùc 3,6g nửụực. Coõng thửực caỏu taùo ủuựng cuỷa A laứ: A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. Keỏt quaỷ khaực 14. ẹoỏt chaựy moọt hidrocacbon Y thu ủửụùc 13.2 g CO2 vaứ 5.4g nửụực. Bieỏt Y laứm maỏt maứu dd thuoỏc tớm Y thuoọc daừy ủoàng ủaỳng naứo ? A. Ankan B. Anken C. Xiclo ankan D.Ankadien 15. ẹoỏt chaựy 1 mol nhử nhau 3 hidrocacbon A,B,C thu ủửụùc lửụùng CO2 nhử nhau , tổ leọ soỏ mol H2O vaứ CO2 ủoỏi vụựi A,B,C tửụng ửựng baống 1: 1,25 : 0,75.Coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa A,B,C laứ A B C a C3H8 C3H4 C2H4 b C3H6 C3H8 C3H4 c C4H8 C4H10 C4H6 d C2H4 C2H6 C3H4 16. ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 2,24 lit C2H4 roài haỏp thuù toaứn boọ saỷn phaồm vaứo dd chửựa 11,1 g Ca(OH)2. Hoỷi sau khi haỏp thuù khoỏi lửụùng phaàn dd taờng hay giaỷm bao nhieõu gam? A.taờng 4,8 gam B.Giaỷm 2,4 gam C. Taờng 2,4 gam D.Giaỷm 3,6 gam 17. ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 1 Hidrocacbon X ụỷ theồ khớ ủửụùc 0.14mol CO2 vaứ 1.89g H2O. Coõng thửực nguyeõn cuỷa X laứ : A. (C2H5)n B . (C2H3)n C. (CH2)n D. Keỏt quaỷ khaực b. X coự theồ truứng hụùp ra cao su . coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa X laứ: A. C3H4 B . C4H8 C. C4H6 D. Keỏt quaỷ khaực 18. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y mạch hở, liờn tiếp trong dóy đồng đẳng thu được 22,4 lớt CO2 (đktc) và 25,2g H2O X và Y là cụng thức phõn tử nào sau đõy: A. C2H6 & C3H8 B. C3H6 & C4H8 C. C2H4 & C3H6 D. C4H10 & C5H12 19. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩm chỏy lần lượt đi qua bỡnh (1) đựng P2O5 và bỡnh (2) đựng KOH rắn dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bỡnh (1) tăng 4,14 gam và bỡnh (2) tăng 6,16 gam. Số mol ankan cú trong hỗn hợp là A. 0,03 mol B. 0,06 mol C. 0,045 mol D. 0,09 mol 20. X là hỗn hợp khớ gồm hai hiđrocacbon. Đốt chỏy 0,5 lớt hỗn hợp X cho 0,75 lớt CO2 và  0,75 lớt hơi nước (cỏc thể tớch đo ở cựng điều kiện). Hai hiđrocabon cú cụng thức phõn tử là: A. CH4 & C2H2 B. C2H4& C2H2 C. CH4 & C2H4 D. C3H8 & C3H4 21. Đốt chỏy số mol như nhau của 2 hiđrocacbon X và Y mạch hở thu được số mol CO2 như nhau, cũn tỉ lệ số mol H2O và CO2 của chỳng là 1 và 1,5. X và Y cú cụng thức phõn tử lần lượt là: A. C2H6 & C2H4 B. C3H8 & C3H6 C. C4H8 & C4H10 D. C5H10 & C5H12 22.Đốt chỏy 2 hiđrocacbon là đồng đẳng liờn tiếp của nhau ta thu được 6,43 gam nước và 9,8 gam CO2. Cụng thức phõn tử của 2 hiđrocacbon đú là A. C2H4 & C3H6 B. CH4 & C2H6 C. C2H6 & C3H8 D. Tat ca deu sai 23. Đốt chỏy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hydro cacbon thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam nước. Vậy m cú giỏ trị là A. 2 gam B. 4 gam C. 6 gam D. 8 gam 24. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hidro cacbon X và cho sp cháy lần lượt qua ống 1 đựng P2O5 dư , ống 2 đựng KOH dư , thấy tỷ lệ khối lượng tăng ở ống 1 và 2 là 9 : 44 . Vâỵ CTPT X là : A . C2H4 B . C6H6 C . C3H8 D . C3H4 E . C8H18 . Loại 2 : Bài tập về phản ứng cộng của hidro cacbon chưa no Chú ý phản ứng cộng của anken , ankadien , ankin , … cộng X2 và HX . Nắm vững quy tắc cộng 1. Cho hh X gồm etylen và H2 có tỷ khối so với H2 bằng 4,25 . Dẫn X qua bột Ni nung nóng ( h = 60% ) thu được hh Y . Tỷ khối hh Y so với H2 là : A . 4,75 B . 5,00 C . 5, 25 D . 5,75 . 2. Đun nóng 5,8 gam hh A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hh khí B . Dẫn B qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,2 gam và còn lại hh khí Y . Khối lượng hh khí Y là : A. 4,6 gam B. 7 gam C. 2,3 gam D. Kết quả khác . 3. Cho 4,48 lít hh X gồm CH4 , C2H2 , C2H4 , C3H6 , C3H8 và V lít H2 qua xt Ni nung nóng đến pư hoàn toàn thu được 5,2 lít hh khí Y cùng đk . Tổng V của các hidro cacbon là : A. 5,4 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 5,2 lít 4. Hh khí X ở đktc gồm những thể tích bằng nhau của etylen và hidrocacbon Y . Biết một lít X nặng 1,205 gam . CTPT Y là : A . C2H6 B. C3H6 C . C3H4 D . C2H2 5. Sp pư hidrat hoá ( xt axit ) của 2-metylbuten-2 là chất nào dưới đây : A. HO-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3 B.CH2-CH(CH3)-CH2-CH2OH C. CH3-CH (OH)(CH3)-CH2-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CH (OH)-CH3 6. Chọn sản phẩm đúng của phản ứng : xiclopropan + brom ( trong CCl4) . A. 1,3 – dibrom propan B. 1-brom propan C. 2-brom propan D. 1-brom xiclpropan 7. Trong soỏ caực chaỏt sau, chaỏt naứo ủieàu cheỏ trửùc tieỏp ủửụùc nhửùa P.V.C: a. C2H5Cl b. C2H3Cl c.C2H2 d.C3H7Cl 8. Tửứ axeõtylen qua maỏy phaỷn ửựng nhanh nhaỏt, coự theồ ủieàu cheỏ ủửụùc cao su Buna: a. 4 b. 2 c.3. d. 5 9. Hoaứn thaứnh sụ ủoà phaỷn ửựng: CH4đAđBđCđcao su buna A, B, C laàn lửụùt laứ: A B C a C2H2 CH3CHO C4H6 b C2H2 C2H4 C4H6 c C2H2 C2H5OH C4H6 d C2H2 C4H4 C4H6 10. Hụùp chaỏt X maùch hụỷ ,coự coõng thửực phaõn tửỷ C4H8 * X taực duùng vụựi HCl chổ taùo moọt saỷn phaồm duy nhaỏt ,vaọy teõn cuỷa X laứ : a. But-1-en b. But-2-en c . 2 – Metyl propen d. iso butilen 11. Saỷn phaồm chớnh khi hidrat hoaự hụùp chaỏt X coự caỏu taùo laứ: OH CH3-C-CH2-CH3 CH3 Teõn goùi cuỷa X: 2-Metyl But-2-en c. 3-Metyl But-1-en e. b,c ủuựng 2-Metyl But-1-en d. a,b ủuựng 12. Moọt hidrocacbon maùch hụỷ A taực duùng vụựi HCl taùo ra 2-Clo-3-Metyl Butan. Teõn goùi cuỷa A laứ: 3-Metyl But-1-en c. 2-Metyl But-2-en e. a,b ủuựng 2-Metyl But-2-en d. a,c ủuựng 13. Hoón hụùp X goàm hai anken khi hidrat hoaự chổ cho hoón hụùp Y goàm 2 ancol hoón hụùp X laứ: CH2 = CH2 , CH3 – CH = CH2 c. CH3 – CH = CH – CH3 , CH3 – CH2 - CH = CH2 CH2 = CH2 , CH3 – CH = CH – CH3 d. (CH3)2CH = CH2 , CH3 – CH = CH – CH3 14. Moọt hoón hụùp khớ goàm 1 ankan vaứ 1 anken coự cuứng soỏ nguyeõn tửỷ cacbon vaứ cuứng soỏ mol .Laỏy mg hoón hụùp naứy thỡ laứm maỏt maứu vửứa ủuỷ 80 g dung dũch Broõm 20% trong dung dũch CCl4. ẹoỏt chaựy m gam hoón hụùp ủoự thu ủửụùc 6 mol CO2. coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa Ankan vaứ anken ủoự laứ: a. C2H6 vaứ C2H4 b. C3H8 vaứC3H6 c. C4H10vaứ C4H8 d. C5H12 vaứ C5H10 15. Xaực ủũnhcoõng thửực cuỷa hidrocacbon maùch hụỷ A bieỏt raống khoỏi lửụùng cuỷa V lit khớ A baống 2 laàn khoỏi lửụùng cuỷa V lit khớ N2 ủo trong cuứng ủieàu kieọn . a. C3H8 b. C4H10 c. C4H8 d. C3H6 16. Cho hai hidrocacbon X,Y ủoàng ủaỳng cuỷa nhau ,khoỏi lửụùng phaõn tửỷ cuỷa X gaỏp ủoõi khoỏi lửụùng phaõn tửỷ cuỷa Y a.Coõng thửực toồng quaựt cuỷa 2 hidrocacbon laứ : A.CnH2n-2 B.CnH2n+2 C. CnH2n-6 D. CnH2n b. Tổ khoỏi cuỷa hoón hụùp ủoàng theồ tớch cuỷa X vaứ Y so vụựi C2H6 baống 2,1 Coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa X,Ylaứ: A.C3H8 vaứ C6H14 B. C3H4 vaứ C6H6 C. C3H4 vaứ C6H12 D. Keỏt quaỷ khaực 18. Cho 2.8 g 1 anken X vaứo dd Broõm dử thu ủửụùc 9.2 g saỷn phaồm coọng .Coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa X laứ: C5H10 b. C4H8 c. C3H6 d.Keỏt quaỷ khaực 17. Cho 6.72 lit hoón hụùp khớ goàm 2 Olefin loọi qua nửụực Broõm dử thaỏy khoỏi lửụùng bỡnh Broõm taờng 16.8 g.Haừy tỡm coõng thửực phaõn tửỷ 2 olefin? C2H4 vaứ C4H8 c. C3H6 vaứ C4H8 e. a,b ủuựng C5H10 vaứ C6H12 d. a,c ủuựng 18. Cho 0.86 g hoón hụùp 1 Ankan A vaứ 1 Anken B suùc qua dd Broõm laứm maỏt maứu vửứa ủuỷ 64 g dd Broõm 5%. Maởt khaực ủoỏt chaựy cuừng lửụùng hoón hụùp treõn thu ủửụùc 2.64 g khớ CO2 . Xaực ủũnh coõngt hửực phaõn tửỷ cuỷa A,B? C3H8, C2H4 b. C2H6, C2H4 c. C2H6, C3H6 d. a.b ủuựng 19.Moọt Hidrocacbon A ụỷ theồ khớ coự theồ tớch laứ 4.48 lit (ủo ụỷ ủkc) taực duùng vửứa ủuỷ vụựi 4 lit dd Broõm 0.1M thu ủửụùc saỷn phaồm chuựa 85.562% Broõm. Coõng thửực cuỷa A,B laàn lửụùt laứ: a. C4H6 & C4H6Br4 b. C4H8& C4H8Br2 c. C3H4 & C3H4Br4 d. a,c ủuựng 20. Cho a gam hỗn hợp A chứa CH4 , C2H4 và C2H2 qua bình chứa dung dịch AgNO3 dư / NH3 thì lượng AgNO3 phản ứng là 0,2 mol . Toàn bộ khí không bị hấp thụ cho qua dung dịch brom dư thì lượng brom phản ứng là 16 gam . Tính a biết trong hỗn hợp số mol CH4 = số mol C2H2 . 21. Hỗn hợp A gồm 1 anken và 1 ankin . Cho 6,72 lít hh A ở đktc qua dung dịch AgNO3/NH3 ( hoặc Ag2O/NH3 ) dư thu được 14,7 gam kết tủa , lượng khí không phản ứng có V = 4,48 lít đktc tác dụng vừa đủ với Br2 thu được 37,6 gam dẫn xuất . Công thức các hidro cacbon trong A là : A. Etilen và propin B. Propen và propin C. Etylen và butin-1 D. Propen và butin-2 Bài tập về phản ứng tách , căckinh , … 1. Cho sơ đồ pư : X2 , as C3H8 → ( CH3)2CHX Y Z Để tăng hiệu suất điều chế Z từ Y nên dùng X2 là ? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 2. Hợp chất 2,3- dimetyl butan khi pư với clo ( as ) theo tỷ lệ mol 1 : 1 sẽ thu được số đf là dx clo là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3. Crăc kinh 5,8 butan thu được hh khí X . Đốt cháy hoàn toàn X thì khối lượng nước thu được là ? A. 9 g B. 18 g C. 36 g D. kết quả khác 4. Cho sơ đồ sau : Br2 ( 1:1) NaOH , t0 CuO, t0 X → A → B → andehit 2 chức . X có thể là : A. propen B. but 2-en C. Xiclo propen D. Xiclo butan 5. Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm metan , propen và butan thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O . Giá trị m là : A. 1,48 g B. 2,48 g C. 14,8 g D. 24,7 g 6. Crăcking hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y cú tỉ khối hơi so với hiđro bằng 18. X cú cụng thức phõn tử là: A. C4H10 B. C5H10 C. C5H12 D. Ket qua khac 7. Khi brom húa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất brom duy nhất cú tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tờn của ankan đú là (cho H = 1, C = 12, Br = 80) A. 2,2-dimetyl propan B. iso pentan C. 2,2,3 – tri metyl pentan D. 3,3-dimetyl hecxan 8. Khi cho isopentan tỏc dụng với Cl2(tỉ lệ mol là 1 : 1) cú ỏnh sỏng khếch tỏn, số sản phẩm thu được là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 9. Ankan X tỏc dụng với Cl2 (askt) tạo được dẫn xuấ monoclo trong đú clo chiếm 55,04% khối lượng. X cú cụng thức phõn tử là chất nào dưới đõy? A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 10. Phương phỏp điều chế nào dưới đõy giỳp ta thu được 2-clobutan tinh khiết hơn cả? A. Butan + Cl2 ( as) tỷ lệ mol 1:1 B. But-2-en + HCl C. But-1-en + HCl D. Buta-1,3-dien + HCl 11.Thực hiện pư tách hoàn toàn 6,6 gam propan thu được hh A chỉ gồm 2 hydro cacbon . Cho A qua bình chứa 125 ml dd Br2 a mol / l , dd brom bị mất màu , khí thoát ra khỏi bình brom có tỷ khối so với metan = 1,1875 . Tính a . A. 0,5M B. 0,8M C. 1,2M D. Đáp án khác 12. Hỗn hợp A gồm Etan, Etilen, Axetilen và Buta -1,3-đien Đốt chỏy hết m gam hỗn hợp A. Cho sản phẩm chỏy hấp thụ vào dung dịch nước vụi dư, thu được 100 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vụi sau phản ứng giảm 39,8 gam. Trị số của m là (cho C = 12; H = 1; O = 16; Ca = 40) : A. 58,75 g B. 13,8 g C. 60,2g D. 37,4 g 13. Đốt chỏy hoàn toàn 0,02 mol ankan(A) trong khớ Clo , phản ứng vừa đủ , sau đú cho sp chỏy sục qua 1 dd AgNO3 Dư tạo thành 22,96g 1 kết tủa trắng.  Xỏc định CTPT của A : A. C2H6 B. C5H12 C. C3H8 D. C4H10 14. Khi cộng 2-metylbut-2-en với HBr theo tỷ lệ mol 1:1 thì số sản phẩm cộng tối đa thu được là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 15. Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH trong phòng thí nghiệm ( xt : H2SO4 đặc , 170 0 C ) thường lẫn CO2 , SO2 . Vậy dùng hoá chất nào để loaị bỏ được các tạp chất trên là : A. dd Br2 B. dd NaOH C. dd Thuốc tím D. dd Na2CO3 16. Trong cỏc hợp chất: propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-đimetylhex-3-en (III); 3-cloprop-1-en (IV); 1,2-đicloeten (V). Chất nào cú đồng phõn hỡnh học? A. III , V B. II , IV C. I , II , III , IV D. I , V 17. X cú cụng thức phõn tử , biết X khụng làm mất màu dung dịch brom, cũn khi tỏc dụng với bron khan chỉ thu được 1 dẫn xuất monobrom duy nhất. X là chất nào dưới đõy? A. 3-metylpentan B. 1,2-đimetylxiclobutan C. 1,3-đimetylxiclobutan D. xiclohexan 18. Đốt chỏy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g nước. Cho sản phẩm chỏy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thỡ khối lượng kết tủa thu được là bao nhiờu? A. 37,5 g B. 52,5 g C. 15,0 g D. không xác định được vì thiếu dữ kiện 19. Chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử . Biết 1 mol X tỏc dụng với dư tạo ra 292 gam chất kết tủa. Khi cho X tỏc dụng với dư (Ni, ) thu được 3-metylpentan. Cụng thức cấu tạo của X là A. B. C. D. 20. Thực hiện phản ứng tỏch hiđro từ một hiđrocacbon A thuộc dóy đồng đẳng của metan bằng cỏch dẫn hiđrocacbon A đi hỗn hợp xỳc tỏc ở nhiệt độ cao thỡ thu được hỗn hợp gồm hiđro và ba hiđrocacbon B, C và D. Đốt chỏy hoàn toàn 4,48  lớt khớ B hoặc C hoặc D đều thu được 17,92  lớt CO2 và   14,4 g H2O . CTPT A A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 21. X là một hiđrocacbon mạch hở; là chất khớ ở đktc. Hiđrohoỏ hoàn toàn X thu được hidrocacbon no Y cú phõn tử khối gấp 1,16 lần phõn tử khối X.    X là A. C3H6 B. C3H4 C. C4H6 D. C4H2 22. Phản ứng oxi húa propen bằng dung dịch loóng, nguội cho sản phẩm nào dưới đõy? A. CH3CHO B. CH3COOH C. CH3-CHOH-CH2OH D. CH2OH-CH2-CH2OH 23. Những loại hydrocacbon nào đó học tham gia được phản ứng thế? A. Ankan B. Ankin C. Benzen D. Tất cả đều tham gia 24. Một bỡnh cú dung tịch 10 lớt chứa 6,4g O2 và 1,36g ankan ở 0 độ C, ỏp suất bỡnh là p. Đốt chỏy hoàn toàn ankan trong bỡnh, thu được sản phẩm cho vào nước vụi trong dư tạo 9 gam kết tủa. p = ? A. 0,56 atm B. 0,448 atm C. 0,52 atm D. 0,42 atm 25 Hỗn hợp xăng A92 chứa ancol etylic ( C2H5OH) và 2 ankan kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng. Khi đốt chỏy hoàn toàn 18,9 gam X,thu được 26,1 gam H2O và 26,88 lớt khớ CO2 (đktc).Xỏc định cụng thức phõn tử. A. C6H14 , C7H16 B. C7H16 , C8H18 C. C8H18 , C9H20 D. Tất cả đều sai 26. Một hiđrocacbon A là chất lỏng cú tỉ khối so với khụng khớ bằng 3,17. Đốt chỏy hoàn toàn A thu được cú khối lượng bằng 4,28 lần khối lượng H2O Ở nhiệt độ thường A khụng làm mất màu dung dịch brom. Khi đun núng, A làm mất màu dung dịch KMnO4 .Xỏc định cụng thức phõn tử của A? A. C8H18 B. C6H6 C. C7H8 D. Đáp án khác Aren và các hợp chất thơm quan trọng 1. Những hợp chất nào dưới đây không thể chứa vòng benzen ? A. C8H6Cl2 B. C10H16 C. C9H10BrCl D. C10H12(NO2)2 2. Viết CTCT các hợp chất sau : a. Etyl benzen b. 4-cloetylbenzen c. 1,3,5- trimetyl benzen d. 0-clotoluen e. m-brom toluen g. 3,5-diclo phenol 3. Dùng CTCT viết phương trình và gọi tên sản phẩm ở các phản ứng sau : a. Toluen + Cl2 ( xt : Fe ) b. Toluen + Cl2 ( as) c. Etylbenzen + HNO3 ( xt : H2SO4 đặc ) d. Etylbenzen + H2 ( xt : Ni , t0 ) 4. Phân biệt 3 lọ hoá chất mất nhãn chứa benzen , phenol và stiren chỉ sử dụng một hoá chất duy nhất ( có thể kèm theo xt thích hợp ) A. quỳ tím ẩm B. dd nước brom C. dd KMnO4 D. Kim loại Na 5. Hidro cacbon C8H10 không làm mất màu dd Br2 , khi bị oxi hoá thì chuyển thành 1,4-dimetyl xiclohexan . Xác định CTCT và gọi tên theo 3 cách khác nhau . 6. Khi cho stiren tác dụng với brom (xt Fe ) người ta thu được hỗn hợp 3 chất có CTPT C8H7Br3 . Viết CTCT của mỗi chất 7. Chỉ dùng một thuốc thử , phân biệt các chất sau : Benzen , etylbenzen , stiren A. dd Brom B. HNO3 đ (xt : H2SO4 đ ) C. dd KMnO4 D. dd NaOH 8. X, Y là hai hidrocacbon đồng phân có CTPT là C10H8 . Hidro hoá hoàn toàn X thu được 1,4-dietyl xiclo hexan . X tác dụng với Br2 theo tỷ lệ mol 1:3 . Y không tác dụng với Br2 . Xác định CTCT X, Y . 9. Hidro cacbon X CTPT C8H10 không làm mất màu dd brom . Khi đun nóng X trong dd thuốc tím tạo thành hợp chất C7H5KO2 ( Y) . Cho Y tác dụng với dd HCl tạo thành hợp chất C7H6O2 . X có tên nào sau đây ? A. Etylbenzen B. 1,2-dimetyl benzen C. 1,3-dimetyl benzen D. 1,4-dimetyl benzen 10. Hai hidro cacbon A, B đều có CTPT C6H6 và A có mạch C không nhánh . A làm mất màu dd brom và dd thuốc tím ở đk thường ; B không phản ứng với cả hai dd trên nhưng tạo ra chất D ( C6H12 ) khi tác dụng với H2 dư ( xt ) . A tác dụng với dd AgNO3 / NH3 tạo kết tủa E có CT C6H4Ag2 . Xác định CTCT A , B . 11. Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam hidro cacbon X ở thể lỏng thu được 2,24 lít CO2 đktc . CTPT X là A. C2H2 B. C6H6 C. C4H4 D. C6H12 12. Khi Hidro hoỏ hoàn toàn licopen C40H56 thu được chất C40H82 cũn nếu hidro hoỏ hoàn toàn caroten C40H56 lại thu được hợp chất C40H78 . Hỏi licopen và caroten cú bao nhiờu liờn kết đụi và bao nhiờu vũng ( xếp theo thứ tự dưới đõy) . Biết rằng trong phõn tử của 2 chất này chỉ cú liờn kết đơn, liờn kết đụi và vũng 6 cạnh A. 13 l k đụi, khụng vũng ; 11 l k đụi, 2 vũng B. 12 l k đụi, khụng vũng ; 13 l k đụi, 1 vũng C. 13 l k đụi, 1 vũng ; 12 l k đụi, 2 vũng D. 12 l k đụi, 1 vũng ; 13 l k đụi, 2 vũng 13. Cho hiđrocacbon A tỏc dụng với brom trong điều kiện thớch hợp chỉ thu được một dẫn xuất chứa brom cú tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Xỏc định  cụng thức phõn tử, viết cỏc cụng thức cấu tạo cú thể cú và xỏc định cụng thức cấu tạo đỳng của hiđrocacbon A. 14. Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam chất hữu cơ A phải dùng vừa hết 4,76 lít O2 đktc . Sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O , khối lượng CO2 > H2O là 5,9 gam . a. Xác định CTPT A biết M A < M của C6H12O6 b. Xác định CTCT A , biết A không phản ứng với Na , NaOH và khi phản ứng với Br2 ( dd ) thu được 2 sản phẩm B, C có cùng CTPT C7H7OBr. Xác định CTCT B , C biết hàm lượng B nhiều hơn C 15. Cho 3 chaỏt: (X) C6H5OH, (Y) CH3C6H4OH, (Z) C6H5CH2OH Nhửừng hụùp chaỏt naứo trong soỏ caực hụùp chaỏt treõn laứ ủoàng ủaỳngc cuỷa nhau: A. X,Y B. X,Z C. Y,Z D. Caỷ 3 ủeàu laứ ủoàng ủaỳng nhau 16. Cho phửụng trỡnh phaỷn ửựng theo daõy chuyeồn hoaự sau: (1) (2) (3) Hieọu suaỏt cuỷa quaự trỡnh treõn laứ 80%, neỏu lửụùng benzen ban ủaàu laứ 2,34 taỏn, thỡ khoỏi lửụùng phenol thu ủửụùc laứ: A. 2,82 taỏn B. 3,525 taỏn C. 2,256 taỏn D. ẹaựp soỏ khaực. 17. Cho phửụng trỡnh phaỷn ửựng theo daõy chuyeồn hoaự sau: +Cl2(1:1), Fe,t0 +NaOH đặc ,dư + HCl C6H6 X Y Z Pcao , Tcao Hai chất Y , Z lần lần lượt là : A. C6H5ONa , C6H5OH B. C6H6(OH)6 , C6H6Cl6 C. C6H4(OH)2 , C6H4Cl2 D. C6H5OH , C6H5Cl 18.Đốt chỏy hiđrocacbon A thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ 1,5 : 1 . Biết khối lượng phõn tử của A bằng 120 đvC và A cú thể mất màu dung dịch thuốc tím khi đun núng . Vậy A Là: A. Metylbenzen B. Vinylbenzen C. Etylbenzen D. Propyl benzen 19. Một hiđrocacbon A là chất lỏng cú tỉ khối so với khụng khớ bằng 3,17. Đốt chỏy hoàn toàn A thu được CO2 cú khối lượng bằng 4,28 lần khối lượng H2O Ở nhiệt độ thường A khụng làm mất màu dung dịch brom. Khi đun núng, A làm mất màu dung dịch KMnO4 Xỏc định cụng thức phõn tử của A? A. C8H8 B. C6H6 C. C7H8 D. Đáp án khác 20. Hidro cacbon A có CT đơn giản nhất là C2H5 . Vậy CTPT của A là : A. C2H5 B. C6H15 C. C8H20 D. C4H10 21. Một hidrocacbon X có tỷ khối so với H2 là 28 , X không làm mất màu nước brom . X là A. Metyl xiclopropan B. Xiclobutan C. Buten-2 D. 2-metyl propen 22. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là : A. Butan B. Buten-2 C. Butin-1 D. Butan 1,3 –dien 23. Anken A khí hợp nước (xt) chỉ tạo một ancol duy nhất ! A là : A. CH2=CH-CH2-CH3 B. CH2=C(CH3)2 C. CH3-CH=CH-CH3 D. CH2=CH-CH3 24. Thuốc thử duy nhất có thể phân biệt được 4 chất : Benzen , Stiren , toluen và etylbenzen ? A. dd Br2 B. dd NaOH C. dd KMnO4 D. dd HNO3 đ/H2SO4 đ 25. Cho đất đèn chứa 80% CaC2 tác dụng với nước thu được 17,92 lít khí ĐKTC . Khối lượng đất đèn cần lấy là : A. 32g B. 51,2g C. 60,235g D. 64 g 26. Khi phân tích một hidrocacbon thu được 3,36 lít CO2 và 1,35g H2O . Hỏi CT nào dưới đây là CT thực nghiệm của chất hữu cơ ? A. (CH)n B. (CH2)n C. (CH3)n D. (CnH2n-1)p Ancol – phenol Ôn lí thuyết ancol Từ C2H5OH , viết pt

File đính kèm:

  • docon huu co 1108.doc
Giáo án liên quan