Trong tam giác ABC , hãy ghép nối hai ý ở hai cột trong bảng dưới đây để được khẳng định đúng .
a>. Trọng tâm
b>. Điểm cách đều ba cạnh
c>. Điểm cách đều ba đỉnh
d>.Trực tâm e. là điểm chung của ba đường trung tuyến .
f. là điểm chung của ba đường cao.
g. là điểm chung của ba đường phân giác .
h. là điểm chung của ba đường trung trực .
Câu a>. ghép với câu
Câu b>. ghép với câu
Câu c>. ghép với câu
Câu d>. ghép với câu
29 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1480 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kì I môn Toán lớp 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 7
Năm Học : 2005 - 2006
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút .
Bài 1 ( 4 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
1. Kết quả nào sau đây là đúng .
A. ( 20 )1 = 2 B. ( 20 )1 = 1 C. ( 20 )-1 = 2 D. ( 20 )-1 = - 1
2. Kết quả nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
3. Từ tỉ lệ thức 1,2 : x = 2 : 5 , suy ra x = ?
A. 3,2 B. 3 C. 0,48 D. 2,08
4. Cho số thích hợp để điền vào dấu ? là :
A. - 9 B. –8 C. 12 D. 2,08
5. Cho x + thì giá trị của x là :
A. B. C. D. Một kết quả khác
6. Cho D ABC = D MNE . Biết  = 400 ; B = 800 khi đó số đo của góc E là :
A. 500 B. 700 C. 600 D. Một kết quả khác
a
b
1400
x
7. Trong hình vẽ bên cho biết a // b , giá trị của x bằng :
A. 400 B. 500 C. 900 D.1400
x’
y’
y
x
O
8. Cho hai góc như hình vẽ ; phát biểu nào sau đây là đúng .
A. xÔy và x’Ôy’ đối đỉnh .
B. xÔy và x’Ôy’ kề bù .
C. xÔy và yÔx’ kề bù .
D. xÔy và yÔy’ kề bù .
Bài 2 : ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính .
a>. ( 0, 25 ) : b>.
Bài 3 : ( 2 điểm )
Tìm hai số x , y biết x : ( -3 ) = y : 5 và y – x = 24
Bài 4 : ( 2 điểm )
Cho tam giác ABC có AB = AC , gọi H là trung điểm cạnh BC .
a>. Chứng minh rằng D ABH = D ACH
b>. Tính số đo AHÂB ?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 7
Năm Học : 2005 - 2006
Bài 1 ( 4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm .
1
2
3
4
5
6
7
8
B
A
B
A
B
C
A
C
Bài 2 ( 2 điểm) a>. ( 0, 25 ) : = (0,25 điểm)
= (0,25 điểm)
= (0,25 điểm)
b>. = (0,25 điểm)
= (0,5 điểm)
= (0,25 điểm)
= 43 (0,25 điểm)
Bài 3 ( 2 điểm) Theo đề bài ta có : y - x = 24
và x : (-3) = y : 5 suy ra (1,0 điểm)
Þ (0,5 điểm)
Þ (0,5 điểm)
Bài 4 (2 điểm)
}
- Hình vẽ , GT , KL (0,5 điểm)
a>. Xét D ABH và D ACH có :
AB = AC (gt)
HB = HC (gt) (0,5 điểm)
AH cạnh chung .
Vậy D ABH = D ACH (c – c –c ) (0,25 điểm)
b>. Từ D ABH = D ACH Þ AHÂB = AHÂC (1) (0,25 điểm)
mà AHÂB + AHÂC = 1800 ( kề bù ) (2) (0,25 điểm)
Từ (1) và (2) Þ AHÂB = AHÂC = (0,25 điểm)
Phòng Giáo Dục Chợ Mới ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI LỚP 7
Trường THCS Thị Trấn Mỹ Luông Năm Học : 2005 - 2006
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút .
Câu 1 : ( 2,5 điểm)
1>. Bảng liệt kê số điểm kiểm tra của 20 hs như sau :
Số điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS
1
0
4
5
2
3
3
0
2
0
Hãy chọn đúng giá trị trung bình của điểm số
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
2>. Hãy xác định đơn thức trong các biểu thức đại số sau :
A. 7xyz2 B. x2 – 4 C. x+y D. (5-x)x2
3>. Giá trị của đa thức : P(x) = 3x2 – 4x + 5 tại x = 2 là :
A. -1 B. 19 C. 15 D. 9
4>. Tam giác ABC có Â = 800 ; BÂ = 450 khi đó :
A. AB > AC > BC B. AC>AB>BC C. AC>BC>AB D. BC>AB>AC
5>. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể tạo thành tam giác vuông ?
A. 6cm ; 9cm ; 5cm B. 2cm ; 3cm ; 4cm C. 9cm ; 12cm ; 15cm D. 7cm ; 8cm ; 4cm
Câu 2 (2 điểm )
Trong tam giác ABC , hãy ghép nối hai ý ở hai cột trong bảng dưới đây để được khẳng định đúng .
a>. Trọng tâm
b>. Điểm cách đều ba cạnh
c>. Điểm cách đều ba đỉnh
d>.Trực tâm
e. là điểm chung của ba đường trung tuyến .
f. là điểm chung của ba đường cao.
g. là điểm chung của ba đường phân giác .
h. là điểm chung của ba đường trung trực .
Câu a>. ghép với câu ……………
Câu b>. ghép với câu ……………
Câu c>. ghép với câu ……………
Câu d>. ghép với câu ……………
Câu 3 (1 điểm)
Tính tích của hai đơn thức 4x2y và xy2 .Xác định hệ số và bậc của tích tìm được
(4x2y )( xy2 ) = ………………………………………………………...………………………………………………………………………………
Hệ số của tích : ………………..
Bậc của tích :……………….
Câu 4 ( 1,5 điểm)
Cho hai đa thức
P(x) = 4x4 – 3x2 + 2x3 – 3x + 6
Q(x) = 4x2 + 5x – 4x4 + 2x3 – 7
a>. Hãy sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến .
b>. Tính P(x) + Q(x) .
Giải
a>. Sắp xếp :
P(x) = …………………………………………………………………..
Q(x) = ………………………………………………………………….
b>. Tính P(x) +Q(x)
P(x) = …………………………………………………………………………………
+ Q(x) = ………………………………………………………………………………..
P(x) + Q(x) = …………………………………………………………………………………
Câu 5 (3 điểm)
Cho tam giác ABC là tam giác nhọn , đường cao AH , trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho : HA = HD
a>. Chứng minh rằng : DAHC = DDHC .
b>. Chứng minh rằng : CH là tia phân giác của ACÂD.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 7
Năm Học : 2005 - 2006
Câu 1 ( 2,5 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm .
1
2
3
4
5
B
A
D
D
C
Câu 2 ( 2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm .
a – e ; b – g ; c - h ; d - f
Câu 3 ( 1,5 điểm)
a>. [4. ()] (x2.x )(y.y2) = -2 x3y3 ( 0,5 điểm)
Hệ số : -2 ( 0,5 điểm)
Bậc của tích : 6 ( 0,5 điểm)
Câu 4 ( 1,5 điểm)
a>. Sắp xếp :
P(x) = 4x4 + 2x3 – 3x2 – 3x + 6 ( 0,5 điểm)
Q(x) = -4x4 + 2x3 + 4x2 + 5x – 7 ( 0,5 điểm)
b>. Tính P(x) + Q(x)
P(x) = 4x4 + 2x3 – 3x2 – 3x + 6
+ Q(x) = -4x4 + 2x3 + 4x2 + 5x - 7
P(x) + Q(x) = 0 + 4x3 + x2 + 2x - 1 ( 0,5 điểm)
H
A
B
C
D
Câu 5 ( 2,5 điểm)
GT D ABC : nhọn
AH ^ BC , D thuộc tia đối của tia HA .
HA = HD
Kl a>. D AHC = D DHC
b>. CH là tia phân giác của ACÂD
Chứng minh
a>. Xét hai tam giác AHC và DHC .
AHÂC = DHÂC = 900
HA = HD (gt )
CH cạnh chung
Vậy D CHA = D CHD (cạnh – góc – cạnh )
b>. Do D CHA = D CHD ( Chứng minh trên )
Þ ACÂH = HCÂD
Vậy CH là tia phân giác ACÂD
Vẽ hình , gt , kl : 0,5 điểm .
Câu a : 1,0 điểm .
Câu b : 1,0 điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 8
Năm Học : 2007 - 2008
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút .
Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Khoanh tròn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1 : Kết quả của phép tính 3x.(x2 + 2x - 5 ) bằng :
A. 3x3 – 6x2 – 15. B. 3x3 – 6x2 + 15x C. 3x3 + 6x2 - 15x D. Một kết quả khác .
Câu 2 : Kết quả của phép tính ( x2 - 25) : (x + 5) = ?
A. x + 5 B. x - 5 C. 5x D. -5x
Câu 3 : Đa thức f(x) = - x2 + 6x - 9 được phân tích thành :
A. - ( x – 3)2 B. ( x - 3)2 C. - (x + 3)2 D. (- x - 3)2
Câu 4 : Giá trị của phân thức được xác định khi :
A. x 1 B. x -3 C. x -1 ; -3 D. x 1 ; - 3
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây là sai ?
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành .
Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật .
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi .
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông .
Câu 6 : Cho hình bên . Độ dài đường trung bình MN của hình thang bằng :
A 10 cm B
A. 19 cm B. 14 cm
M N
C. 23 cm D. 28 cm
C 18 cm D
Câu 7 : Đường tròn là hình :
Không có trục đối xứng . B. Có một trục đối xứng .
Có hai trục đối xứng . D. Có vô số trục đối xứng
Câu 8 . Cho tam giác MNP vuông tại M . Biết MP = 4 cm ; NP = 5 cm . Diện tích của tam giác MNP bằng :
N A. 20 cm2 B. 12 cm2
5 cm
C. 10 cm2 D. 6 cm2
M 4 cm P
Bài 2 (1 điểm) Điền biểu thức hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ (…)
Câu 1 . Câu 2 .
Câu 3 . Một tứ giác …………………………………………, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông
Câu 4 . Hai kích thước của hình chữ nhật là 6 cm ; 10 cm . Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là :
S = ……………………...
Phần II .Tự Luận (7 điểm )
Bài 3 ( 2 điểm)
a>. Tính hợp lí : A = 4,82 + 9,6.5,2 + 5,22
b>. Tính : ( x3 + 4x2 + x - 6 ) : (x + 2 )
Bài 4 ( 2 điểm)
Cho biểu thức
a>. Tìm điều kiện xác định của M .
b>. Rút gọn M.
c>. Tìm x để M = 0 .
Bài 5 ( 2 điểm)
Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CD , DA
a>. Tứ giác MNPQ là hình gì ? vì sao ?
b>. Tìm điều kiện của hai đường chéo AC và BD để tứ giác MNPQ là hình thoi .
Bài 6 ( 1 điểm)
Tính diện tích của tam giác đều , biết chu vi của tam giác đó bằng 12 cm.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 8
Năm Học : 2007 – 2008
Phần I . Trăùc Nghiệm (3 điểm) .
Bài 1 ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
C
B
A
D
C
B
D
D
Bài 2 ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 . y – x Câu 2 . x + 7
Câu 3 .Vừa là hình chữ nhật. Câu 4 . S = 6 . 10 = 60 ( cm2)
Phần II . Tự Luận ( 7 điểm )
Bài 3 (2 điểm)
a>. Tính hợp lí : A = 4,82 + 9,6 .5,2 + 5,22 = 4,82 + 2.4,8 .5,2 + 5,22
= ( 4,8 + 5,2 )2 = 102 = 100 ( 1,0 điểm)
* >Nếu HS không tính hợp lí ( tính nhanh ) thì chỉ đạt 0,5 điểm
b>. Tính : ( x3 + 4x2 + x - 6 ) : (x + 2 )
Kết quả : x2 + 2x - 3 ( 1,0 điểm)
Bài 4 ( 2 điểm)
a>. x ¹ -3 ; 0 ; 3 ( 0,5 điểm )
b>. =
=
= ( 1,0 điểm )
c>. x = 7 (0,5 điểm)
Bài 5 ( 2 điểm)
- Hình vẽ (0,5 điểm)
a>. MNPQ là hình bình hành (1,0 điểm)
b>. Hai đường chéo AC = BD thì tứ giác MNPQ là hình thoi (0,5 điểm)
Bài 6 ( 1 điểm)
- Cạnh tam giác đều bằng : 12 : 3 = 4 ( cm ) (0,5 điểm)
- Diện tích của tam giác đều : ( cm2) 6,9282 (cm2) (0,5 điểm)
Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa .
Phòng Giáo Dục Chợ Mới ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 7
Trường THCS Thị Trấn Mỹ Luông Năm Học : 2007 - 2008
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút .
Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3 điểm)
Bài 1 ( 3 điểm) . Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
1. Kết quả của phép tính là :
A. B. C. D.
2. Cách viết nào dưới đây là đúng :
A. B. C. D.
3. Kết quả nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
4. Kết quả của phép tính (-5)2.(-5)3 là :
A. (-5)6 B. (-5)5 C. 256 D. (-25)6
5. Cho . Số thích hợp để điền vào dấu ( ? ) là :
A. 9 B. –8 C. 12 D. -9
6. Kết quả làm tròn số 9,1483 đến chữ số thập phân thứ nhất là :
A. 9,1 B. 9,15 C. 9,148 D. Kết quả khác .
7. Nếu thì x bằng :
A. –16 B. 8 C. –8 D. 16
8. Cho hai góc như hình vẽ ; phát biểu nào sau đây là đúng :
y’ y A. xÔy và x’Ôy’ đối đỉnh .
B. xÔy và x’Ôy’ kề bù .
C. xÔy và yÔx’ kề bù .
x’ O x D. xÔy và yÔy’ kề bù .
9. Cụm từ nào dưới đây có thể điền vào chỗ ( ….) để có phát biểu đúng về tiên đề ơclit : “ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng ………….. đường thẳng song song với đường thẳng đó “
A. Có một . B. Có nhiều hơn một . C. Có vô số . D. Chỉ có một .
10. Cho ba đường thẳng a , b , c :
A. Nếu a // b , b // c thì a // c B. Nếu a ^ b , b // c thì a // c
C. Nếu a ^ b , b ^ c thì a ^ c D. Nếu a // b , b // c thì a ^ c
11. Cho tam giác ABC biết BÂ = 450 ; C Â= 400 , số đo góc A là :
A. 1050 B. 1000 C. 950 D. 1150
12. Cho D ABC = D MNP . Biết  = 450 ; B = 750 . Khi đó số đo của P là :
A. 500 B. 600 C. 700 D. Đáp số khác .
Phần II .Tự Luận (7 điểm )
Bài 2 (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính :
a>.
b>.
Bài 3 (1,5 điểm)
Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của hai hàm số : y = -1,5x và y = 3x .
Bài 4 (1,0 điểm)
Tìm x , y , z biết :
và x + z – y = 20
Bài 5 (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC . Tia phân giác của góc A cắt BC tại H . Chứng minh rằng :
a>. D ABH = D ACH .
b>. Chứng minh AH ^ BC .
Bài 6 (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A , có BÂ = 2CÂ . Tính góc B , C .
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 7
Năm Học : 2007 – 2008
Phần I . Trăùc Nghiệm (3 điểm) .
Bài 1 ( 3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
A
B
B
D
A
D
C
D
A
C
B
Phần II . Tự Luận ( 7 điểm )
Bài 2 ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính :
a>.
b>.
Mỗi câu đúng được 0,75 điểm
Bài 3 (1,5 điểm)
Vẽ đúng mỗi đồ thị được 0,75 điểm
Bài 4 (1,0 điểm)
x = 10 ; y = 25 ; z = 35
Bài 5 (2,0 điểm)
- Hình vẽ , gt , kl . (0,5 điểm)
a>. D ABH = D ACH ( c – g – c ) (0,75 điểm)
b>. AH ^ BC (0,75 điểm)
Bài 6 (1,0 điểm) BÂ = 600 ; CÂ = 300
Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa .
Phòng Giáo Dục Chợ Mới ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 6
Trường THCS Thị Trấn Mỹ Luông Năm Học : 2007 - 2008
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút .
Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3 điểm)
Bài 1 .( 2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
1. Cho tập hợp A = { 0 ; 1 ; 2 } . Số phần tử của tập hợp A là :
A. 1 phần tử . B. 2 phần tử . C. 3 phần tử . D. không có phần tử nào .
2. Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 12 x 17 là :
A. E = { 13 ; 14 ; 15; 16 ; 17 } B. E = { 12 ; 13 ; 14 ; 15; 16 }
C. E = { 12 ; 13 ; 14 ; 15; 16 ; 17 } D. E = { 13 ; 14 ; 15; 16 }
3. Giá trị của biểu thức A = 23.22.20 là :
A. 25 = 32 B. 25 = 10 C. 20 = 1 D. 80 = 1
4. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 .
A. 2006 B. 1999 C. 2010 D. 1890
5. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố , cách viết nào sau đây là đúng :
A. 60 = 22.3.5 B. 60 = 2.3.10 C. 60 = 3.4.5 D. 60 = 22 . 15
6. c và 15 là hai số nguyên tố cùng nhau , vậy c là số nào sau đây :
A . 3 B. 5 C. 7 D. 9
7. Hai tia đối nhau trên hình vẽ này là :
A. Ox và Ay B. Ox và Oy
C. Ax và Oy D. Cả 3 câu đều đúng . x O A y
8. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi :
A. ME = MF B. ME = MF = C. ME + MF = EF D. Tất cả dều đúng .
Bài 2 ( 1 điểm)
a>. Điền vào chỗ trống (……)
Số nguyên tố là số tự nhiên ………………………………….. chỉ có ……………………….là 1 và chính nó .
Trong ba điểm thẳng hàng …………………………………….điểm ………………………… hai điểm còn lại .
b>. Điền dấu “ x “ vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
1. Môït số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 .
2. Tập Z bao gồm hai bộ phận là số nguyên dương và số nguyên âm .
Phần II .Tự Luận (7 điểm )
Bài 3 (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính :
a>. 45.27 + 55.27 – 1300
b>. 5.72 – 24 : 23
Bài 4 (2,0 điểm)
Tìm x , biết :
a>. 5x – 30 = 50
b>. 2x – (-17) = 19
Bài 5 (1,5 điểm)
Tìm :
a>. ƯCLN ( 30 ; 60 )
b>. BCNN (45 ; 50 )
Bài 6 (1,5 điểm)
Trên tia Ox , lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4 cm ; ON = 8 cm .
a>. Tính MN .
b>. Điểm M có là trung điểm của đoạn ON không ? vì sao ?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 6
Năm Học : 2007 – 2008
Phần I . Trăùc Nghiệm (3 điểm) .
Bài 1 ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
C
C
A
D
A
C
B
B
Bài 2 ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
a>. Điền vào chỗ trống .
1 . ….lớn hơn 1 ……hai ước ………
2. …. có một và chỉ một … nằm giữa
b>. Điền dấu “x” vào ô thích hợp .
Câu
Đúng
Sai
1. Môït số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 .
x
2. Tập Z bao gồm hai bộ phận là số nguyên dương và số nguyên âm .
X
Phần II . Tự Luận ( 7 điểm )
Bài 3 (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính :
a>. 45.27 + 55.27 – 1300 = 27( 45 + 55 ) – 1300 ( 0,25 điểm)
= 27 . 100 – 1300 ( 0,25 điểm)
= 2700 - 1300 ( 0,25 điểm)
= 1400 ( 0,25 điểm)
b>. 5.72 – 24 : 23 = 5.49 – 24 : 3 ( 0,5 điểm)
= 245 – 3 ( 0,25 điểm)
= 242 ( 0,25 điểm)
Bài 4 (2,0 điểm)
Tìm x , biết :
a>. 5x – 30 = 50
5x = 50 + 30 ( 0,25 điểm)
5x = 80 ( 0,25 điểm)
x = 80 : 5 ( 0,25 điểm)
x = 16 ( 0,25 điểm)
b>. 2x – (-17) = 19
2x = 19 + (- 17 ) ( 0,25 điểm)
2x = 2 ( 0,25 điểm)
x = 2 : 2 ( 0,25 điểm)
x = 1 ( 0,25 điểm)
Bài 5 (1,5 điểm ) Tìm :
a>. ƯCLN ( 30 ; 60 ) = 30 ( 0,5 điểm)
b>. BCNN (45 ; 50 )
45 = 32.5 ( 0,25 điểm)
50 = 2.52 ( 0,25 điểm)
BCNN (45 ; 50 ) = 2 . 32 . 52 = 450 ( 0,5 điểm)
Bài 6 (1,5 điểm)
O M N x
( 0,25 điểm)
a>. Trên tia Ox , có MN < ON ( 4 cm < 8 cm )
nên M nằm giữa O và N
Do đó : MN = ON – OM = 8 – 4 = 4 ( cm )
Vậy MN = 4 ( cm ) ( 0,75 điểm)
b>. Vì M nằm giữa hai điểm O , N và OM = ON = 4 cm
nên M là trung điểm của đoạn thẳng ON . ( 0,5 điểm)
Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI LỚP 8
Năm Học : 2007 - 2008
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút
( không kể thời gian phát đề )
Đề Chính Thức
Giám thị
Giám khảo
Nhận xét của GK
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
1. Phương trình x + 9 = x + 9 có tập nghiệm của phương trình là :
A . S = R B. S = C. S = D . S =
2. Phương trình 3x(x – 4 ) + 2( x - 4 ) = 0 có :
A. S = B. S = C. S = D . S =
3. Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ¹ 3 và x ¹ - 3 B. x ¹ - 1 và x ¹ 2 C. x ¹ - 3 và x ¹ -1 D. x ¹ 2,x ¹ -3 và x ¹ -1
4. Cho 2003a > 1963a , ta có :
A . a > 0 B. a < 0 C. a = 0 D. a 0
5. Tập nghiệm của bất phương trình 5x > x - 20 là :
A. B. C. D.
6. Tập nghiệm của phương trình ½3x½= x + 20 là :
A . B. C. D .
7. Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :
A. 0,4 cm B. 2,5 cm C. 4 cm D. 25 cm
8. , biết  = 800 , B = 700 , F = 300 thì :
A. DÂ = 1200 B. Ê = 800 C. DÂ = 700 D. CÂ = 300
9. Cho tam giác ABC , AD là phân giác ( D BC ) , ta có :
A. B. C. D.
10. Tam giác ABC có AB = 4 cm ; BC = 6 cm ; AC = 5 cm .Tam giác MNP có MN = 2 cm ; MP = 2,5 cm ; NP = 3 cm thì bằng :
A. 2 B. 3 C. D.
11. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là :
A. Các hình bình hành B. Các hình chữ nhật
C. Các hình thang D. Các hình vuông
12. Diện tích toàn phần của hình lập phương là 486 m2 , thể tích của nó là :
A. 486 m3 B. 729 m3 C. 692 m3 D. Tất cả đều sai .
Phần II . Tự Luận ( 7,0 điểm )
Bài 1 . ( 2,0 điểm )
a>. Giải phương trình
b>. Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số .
Bài 2 .( 1,5 điểm )
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h . Sau 2 giờ nghỉ lại ở B , ôtô lại từ B về A với vận tốc 35 km/h . Tổng thời gian cả đi lẫn về là 9 giờ 30 phút ( kể cả thời gian nghỉ lại ở B ) . Tính quãng đường AB .
Bài 3 ( 2,5 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao AH cắt đường phân giác CD tại E . Chứng minh :
a>. AE . CH = EH . AC
b>. AC2 = CH . BC
c>. Cho biết CH = 6,4 cm ; BH = 3,6 cm . Tính diện tích tam giác ABC .
Bài 4 ( 1,0 điểm )
Một lăng trụ đứng , đáy là một tam giác đều cạnh bằng 5 cm , đường cao của lăng trụ đứng bằng 8 cm . Tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đó .
( làm tròn đến một chữ số ở phần thập phân )
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 8
Năm Học : 2007 – 2008
Phần I . Trăùc Nghiệm ( 3,0 điểm) .
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
A
D
A
C
B
C
D
B
D
B
B
Phần II . Tự Luận ( 7,0 điểm )
Bài 1 . ( 2,0 điểm )
a>. Giải phương trình ( 1,0 điểm )
ĐKXĐ : x -3 ; x 1 ( 0,25 điểm )
( 2x + 5 )( x – 1 ) + 2x + 2 = ( 3x – 1 )( x + 3 ) ( 0,25 điểm )
2x2 – 2x + 5x – 5 + 2x + 2 = 3x2 + 9x – x – 3
2x2 + 5x – 3 = 3x2 + 8x – 3
3x2 + 8x – 3 - 2x2 - 5x + 3 = 0
x2 + 3x = 0
x ( x + 3 ) = 0 ( 0,25 điểm )
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = ( 0,25 điểm )
b>. Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số . ( 1,0 điểm )
3( 4x + 1 ) – 2( 5x + 2 ) < 4 ( x + 1 ) ( 0,25 điểm )
12x + 3 – 10x – 4 < 4x + 4
2x – 1 < 4x + 4
2x – 4x < 4 + 1
-2x < 5 ( 0,25 điểm )
x >
Tập nghiệm của bất phương trình là : S = ( 0,25 điểm )
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số : ( 0,25 điểm )
/////////////(
0 x
Bài 2 .( 1,5 điểm )
Gọi x (km) là quãng đường AB ( x > 0) ( 0,25 điểm )
Thời gian đi từ A đến B là : (h) ( 0,25 điểm )
Thời gian đi từ B đến A là : (h) ( 0,25 điểm )
Thời gian nghỉ lại tại B là : 2 (h)
Thời gian cả đi lẫn về ( kể cả thời gian nghỉ tại B ) là :
9 giờ 30 phút = (h) ( 0,25 điểm )
Theo đề bài , ta có phương trình :
( 0,25 điểm )
Vậy quãng đường AB dài 140 ( km ) ( 0,25 điểm )
Bài 3 ( 2,5 điểm )
Cho vuông tại A
gt AH là đường cao ; CD là đường phân giác
AH cắt CD tại E
a>. AE . CH = EH . AC
kl b>. AC2 = CH . BC
c>. Biết CH = 6,4 cm ; BH = 3,6 cm . Tính SABC .
Hình vẽ , gt , kl ( 0,5 điểm )
a>. Chứng minh AE . CH = EH . AC
Trong ACH có CE ( E CD ) là phân giác
=> ( 0,25 điểm )
=> AE . CH = EH . AC ( 0,25 điểm )
b>. Chứng minh AC2 = CH . BC
Xét ACH và ABC có :
AHÂC = BÂC = 900 ( 0,5 điểm )
CÂ là góc chung
Vậy HAC ABC ( g – g )
AC . AC = CH . BC
AC2 = CH . BC ( 0,25 điểm )
c>. Tính SABC
Ta có AC2 = CH . BC ( chứng minh trên )
AC2 = 6,4 . ( 6,4 + 3,6 ) = 64
=> AC = 8 ( cm ) ( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )
Bài 4 ( 1,0 điểm )
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng :
Sxq = ( 5 + 5 + 5 ) . 8 = 120 ( cm2 ) ( 0,25 điểm )
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng là :
Stp = Sxq + 2 Sđáy
= 120 + 2. = 141,6 ( cm2) ( 0,5 điểm )
Thể tích của hình lăng trụ đứng là :
V = .8 = 86,6 ( cm3) ( 0,25 điểm )
Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa
Phòng Giáo Dục & Đào Tạo Chợ Mới ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI LỚP 7
Trường THCS Thị Trấn Mỹ Luông Năm Học : 2007 - 2008
Họ và tên HS : ..…………………… Môn : TOÁN
Lớp : …… Thời gian : 90 phút
( không kể thời gian phát đề )
Đề Chính Thức
Giám thị
Giám khảo
Nhận xét của GK
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
Điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh (HS) lớp 7A được ghi lại ở bảng sau :
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS đạt được
2
1
6
5
10
7
6
3
a>. Tần số của giá trị 7 là :
A. 5 B. 7 C. 8 D . 10
b>. Mốt của dấu hiệu trên là :
A. 5 B.7 C. 9 D. 10
2 . Câu nào sau đây đúng :
A. x2yz là đơn thức có hệ số B. Bậc của đa thức x3 – x2y2 + y3 là 4
C. Hai đơn thức -3x2y và -xy2 đồng dạng D. Đa thức 3x – 1 có nghiệm là 3
3. Bậc của đa thức (x2y3)2
A. 5 B. 7 C. 10 D. 12
4. Giá trị nào của x sau đây là nghiệm của đa thức
A. 0 B. 1 C. -1 D. Một kết quả khác
5. Đa thức f(x) = 3x + 1, ta có f(-2) bằng :
A. 4 B. -4 C. 5 D. -5
6. Cho biết  = 600 , B = 1000 . So sánh nào sau đây là đúng ?
A. AC > BC > AB B. AB > BC > AC
C. BC > AC > AB D. AC > AB > BC
7. Bộ ba nào sau đây không thể là ba cạnh của tam giác :
A. 3cm ; 4 cm ; 5 cm B. 6 cm ; 9 cm ; 12 cm
C. 2 cm ; 4 cm ; 6 cm D. 5 cm ; 8 cm ; 10 cm
8 . Tam giác ABC có Â= BÂ = 600 . Tam giác ABC là :
A. Tam giác cân B . Tam giác vuông C . Tam giác đều D.Tam giác vuông cân
9. Cho hình vẽ với G là trọng tâm của , đẳng thức nào sau đây là sai ?
A . B.
C. D.
10. Em hãy dùng bút chì để nối mỗi ý ở cột bên trái với một ý ở cột bên phải để được khẳng định đúng :
1. Giao điểm ba đường phân giác trong tam giác a>. Cách mỗi đỉnh bằng độ dài
đường trung tuyến .
2. Giao điểm ba trung trực trong tam giác b>. Cách đều ba đỉnh của tam giác .
c>. Cách đều ba cạnh của tam giác .
Phần II .Tự Luận ( 7,0 điểm )
Bài 1 . ( 1,5 điểm)
Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 h
File đính kèm:
- Tong hop de thi HKI tu 2005 2008co Ma tranHuong dan cham.doc