Hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kì I môn Toán lớp 7

Trong tam giác ABC , hãy ghép nối hai ý ở hai cột trong bảng dưới đây để được khẳng định đúng .

a>. Trọng tâm

b>. Điểm cách đều ba cạnh

c>. Điểm cách đều ba đỉnh

d>.Trực tâm e. là điểm chung của ba đường trung tuyến .

f. là điểm chung của ba đường cao.

g. là điểm chung của ba đường phân giác .

h. là điểm chung của ba đường trung trực .

Câu a>. ghép với câu

Câu b>. ghép với câu

Câu c>. ghép với câu

Câu d>. ghép với câu

 

doc29 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kì I môn Toán lớp 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 7 Năm Học : 2005 - 2006 Môn : TOÁN Thời gian : 90 phút . Bài 1 ( 4 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng . 1. Kết quả nào sau đây là đúng . A. ( 20 )1 = 2 B. ( 20 )1 = 1 C. ( 20 )-1 = 2 D. ( 20 )-1 = - 1 2. Kết quả nào sau đây là sai ? A. B. C. D. 3. Từ tỉ lệ thức 1,2 : x = 2 : 5 , suy ra x = ? A. 3,2 B. 3 C. 0,48 D. 2,08 4. Cho số thích hợp để điền vào dấu ? là : A. - 9 B. –8 C. 12 D. 2,08 5. Cho x + thì giá trị của x là : A. B. C. D. Một kết quả khác 6. Cho D ABC = D MNE . Biết  = 400 ; B = 800 khi đó số đo của góc E là : A. 500 B. 700 C. 600 D. Một kết quả khác a b 1400 x 7. Trong hình vẽ bên cho biết a // b , giá trị của x bằng : A. 400 B. 500 C. 900 D.1400 x’ y’ y x O 8. Cho hai góc như hình vẽ ; phát biểu nào sau đây là đúng . A. xÔy và x’Ôy’ đối đỉnh . B. xÔy và x’Ôy’ kề bù . C. xÔy và yÔx’ kề bù . D. xÔy và yÔy’ kề bù . Bài 2 : ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính . a>. ( 0, 25 ) : b>. Bài 3 : ( 2 điểm ) Tìm hai số x , y biết x : ( -3 ) = y : 5 và y – x = 24 Bài 4 : ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC có AB = AC , gọi H là trung điểm cạnh BC . a>. Chứng minh rằng D ABH = D ACH b>. Tính số đo AHÂB ? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7 Năm Học : 2005 - 2006 Bài 1 ( 4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm . 1 2 3 4 5 6 7 8 B A B A B C A C Bài 2 ( 2 điểm) a>. ( 0, 25 ) : = (0,25 điểm) = (0,25 điểm) = (0,25 điểm) b>. = (0,25 điểm) = (0,5 điểm) = (0,25 điểm) = 43 (0,25 điểm) Bài 3 ( 2 điểm) Theo đề bài ta có : y - x = 24 và x : (-3) = y : 5 suy ra (1,0 điểm) Þ (0,5 điểm) Þ (0,5 điểm) Bài 4 (2 điểm) } - Hình vẽ , GT , KL (0,5 điểm) a>. Xét D ABH và D ACH có : AB = AC (gt) HB = HC (gt) (0,5 điểm) AH cạnh chung . Vậy D ABH = D ACH (c – c –c ) (0,25 điểm) b>. Từ D ABH = D ACH Þ AHÂB = AHÂC (1) (0,25 điểm) mà AHÂB + AHÂC = 1800 ( kề bù ) (2) (0,25 điểm) Từ (1) và (2) Þ AHÂB = AHÂC = (0,25 điểm) Phòng Giáo Dục Chợ Mới ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI LỚP 7 Trường THCS Thị Trấn Mỹ Luông Năm Học : 2005 - 2006 Môn : TOÁN Thời gian : 90 phút . Câu 1 : ( 2,5 điểm) 1>. Bảng liệt kê số điểm kiểm tra của 20 hs như sau : Số điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 1 0 4 5 2 3 3 0 2 0 Hãy chọn đúng giá trị trung bình của điểm số A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 2>. Hãy xác định đơn thức trong các biểu thức đại số sau : A. 7xyz2 B. x2 – 4 C. x+y D. (5-x)x2 3>. Giá trị của đa thức : P(x) = 3x2 – 4x + 5 tại x = 2 là : A. -1 B. 19 C. 15 D. 9 4>. Tam giác ABC có  = 800 ; B = 450 khi đó : A. AB > AC > BC B. AC>AB>BC C. AC>BC>AB D. BC>AB>AC 5>. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể tạo thành tam giác vuông ? A. 6cm ; 9cm ; 5cm B. 2cm ; 3cm ; 4cm C. 9cm ; 12cm ; 15cm D. 7cm ; 8cm ; 4cm Câu 2 (2 điểm ) Trong tam giác ABC , hãy ghép nối hai ý ở hai cột trong bảng dưới đây để được khẳng định đúng . a>. Trọng tâm b>. Điểm cách đều ba cạnh c>. Điểm cách đều ba đỉnh d>.Trực tâm e. là điểm chung của ba đường trung tuyến . f. là điểm chung của ba đường cao. g. là điểm chung của ba đường phân giác . h. là điểm chung của ba đường trung trực . Câu a>. ghép với câu …………… Câu b>. ghép với câu …………… Câu c>. ghép với câu …………… Câu d>. ghép với câu …………… Câu 3 (1 điểm) Tính tích của hai đơn thức 4x2y và xy2 .Xác định hệ số và bậc của tích tìm được (4x2y )( xy2 ) = ………………………………………………………...……………………………………………………………………………… Hệ số của tích : ……………….. Bậc của tích :………………. Câu 4 ( 1,5 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 4x4 – 3x2 + 2x3 – 3x + 6 Q(x) = 4x2 + 5x – 4x4 + 2x3 – 7 a>. Hãy sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến . b>. Tính P(x) + Q(x) . Giải a>. Sắp xếp : P(x) = ………………………………………………………………….. Q(x) = …………………………………………………………………. b>. Tính P(x) +Q(x) P(x) = ………………………………………………………………………………… + Q(x) = ……………………………………………………………………………….. P(x) + Q(x) = ………………………………………………………………………………… Câu 5 (3 điểm) Cho tam giác ABC là tam giác nhọn , đường cao AH , trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho : HA = HD a>. Chứng minh rằng : DAHC = DDHC . b>. Chứng minh rằng : CH là tia phân giác của ACÂD. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 Năm Học : 2005 - 2006 Câu 1 ( 2,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm . 1 2 3 4 5 B A D D C Câu 2 ( 2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm . a – e ; b – g ; c - h ; d - f Câu 3 ( 1,5 điểm) a>. [4. ()] (x2.x )(y.y2) = -2 x3y3 ( 0,5 điểm) Hệ số : -2 ( 0,5 điểm) Bậc của tích : 6 ( 0,5 điểm) Câu 4 ( 1,5 điểm) a>. Sắp xếp : P(x) = 4x4 + 2x3 – 3x2 – 3x + 6 ( 0,5 điểm) Q(x) = -4x4 + 2x3 + 4x2 + 5x – 7 ( 0,5 điểm) b>. Tính P(x) + Q(x) P(x) = 4x4 + 2x3 – 3x2 – 3x + 6 + Q(x) = -4x4 + 2x3 + 4x2 + 5x - 7 P(x) + Q(x) = 0 + 4x3 + x2 + 2x - 1 ( 0,5 điểm) H A B C D Câu 5 ( 2,5 điểm) GT D ABC : nhọn AH ^ BC , D thuộc tia đối của tia HA . HA = HD Kl a>. D AHC = D DHC b>. CH là tia phân giác của ACÂD Chứng minh a>. Xét hai tam giác AHC và DHC . AHÂC = DHÂC = 900 HA = HD (gt ) CH cạnh chung Vậy D CHA = D CHD (cạnh – góc – cạnh ) b>. Do D CHA = D CHD ( Chứng minh trên ) Þ ACÂH = HCÂD Vậy CH là tia phân giác ACÂD Vẽ hình , gt , kl : 0,5 điểm . Câu a : 1,0 điểm . Câu b : 1,0 điểm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 8 Năm Học : 2007 - 2008 Môn : TOÁN Thời gian : 90 phút . Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3 điểm) Bài 1 (2 điểm) Khoanh tròn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng . Câu 1 : Kết quả của phép tính 3x.(x2 + 2x - 5 ) bằng : A. 3x3 – 6x2 – 15. B. 3x3 – 6x2 + 15x C. 3x3 + 6x2 - 15x D. Một kết quả khác . Câu 2 : Kết quả của phép tính ( x2 - 25) : (x + 5) = ? A. x + 5 B. x - 5 C. 5x D. -5x Câu 3 : Đa thức f(x) = - x2 + 6x - 9 được phân tích thành : A. - ( x – 3)2 B. ( x - 3)2 C. - (x + 3)2 D. (- x - 3)2 Câu 4 : Giá trị của phân thức được xác định khi : A. x 1 B. x -3 C. x -1 ; -3 D. x 1 ; - 3 Câu 5 : Khẳng định nào sau đây là sai ? Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành . Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật . Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi . Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông . Câu 6 : Cho hình bên . Độ dài đường trung bình MN của hình thang bằng : A 10 cm B A. 19 cm B. 14 cm M N C. 23 cm D. 28 cm C 18 cm D Câu 7 : Đường tròn là hình : Không có trục đối xứng . B. Có một trục đối xứng . Có hai trục đối xứng . D. Có vô số trục đối xứng Câu 8 . Cho tam giác MNP vuông tại M . Biết MP = 4 cm ; NP = 5 cm . Diện tích của tam giác MNP bằng : N A. 20 cm2 B. 12 cm2 5 cm C. 10 cm2 D. 6 cm2 M 4 cm P Bài 2 (1 điểm) Điền biểu thức hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ (…) Câu 1 . Câu 2 . Câu 3 . Một tứ giác …………………………………………, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông Câu 4 . Hai kích thước của hình chữ nhật là 6 cm ; 10 cm . Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là : S = ……………………... Phần II .Tự Luận (7 điểm ) Bài 3 ( 2 điểm) a>. Tính hợp lí : A = 4,82 + 9,6.5,2 + 5,22 b>. Tính : ( x3 + 4x2 + x - 6 ) : (x + 2 ) Bài 4 ( 2 điểm) Cho biểu thức a>. Tìm điều kiện xác định của M . b>. Rút gọn M. c>. Tìm x để M = 0 . Bài 5 ( 2 điểm) Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CD , DA a>. Tứ giác MNPQ là hình gì ? vì sao ? b>. Tìm điều kiện của hai đường chéo AC và BD để tứ giác MNPQ là hình thoi . Bài 6 ( 1 điểm) Tính diện tích của tam giác đều , biết chu vi của tam giác đó bằng 12 cm. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 Năm Học : 2007 – 2008 Phần I . Trăùc Nghiệm (3 điểm) . Bài 1 ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 C B A D C B D D Bài 2 ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 . y – x Câu 2 . x + 7 Câu 3 .Vừa là hình chữ nhật. Câu 4 . S = 6 . 10 = 60 ( cm2) Phần II . Tự Luận ( 7 điểm ) Bài 3 (2 điểm) a>. Tính hợp lí : A = 4,82 + 9,6 .5,2 + 5,22 = 4,82 + 2.4,8 .5,2 + 5,22 = ( 4,8 + 5,2 )2 = 102 = 100 ( 1,0 điểm) * >Nếu HS không tính hợp lí ( tính nhanh ) thì chỉ đạt 0,5 điểm b>. Tính : ( x3 + 4x2 + x - 6 ) : (x + 2 ) Kết quả : x2 + 2x - 3 ( 1,0 điểm) Bài 4 ( 2 điểm) a>. x ¹ -3 ; 0 ; 3 ( 0,5 điểm ) b>. = = = ( 1,0 điểm ) c>. x = 7 (0,5 điểm) Bài 5 ( 2 điểm) - Hình vẽ (0,5 điểm) a>. MNPQ là hình bình hành (1,0 điểm) b>. Hai đường chéo AC = BD thì tứ giác MNPQ là hình thoi (0,5 điểm) Bài 6 ( 1 điểm) - Cạnh tam giác đều bằng : 12 : 3 = 4 ( cm ) (0,5 điểm) - Diện tích của tam giác đều : ( cm2) 6,9282 (cm2) (0,5 điểm) Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa . Phòng Giáo Dục Chợ Mới ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 7 Trường THCS Thị Trấn Mỹ Luông Năm Học : 2007 - 2008 Môn : TOÁN Thời gian : 90 phút . Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3 điểm) Bài 1 ( 3 điểm) . Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng . 1. Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. 2. Cách viết nào dưới đây là đúng : A. B. C. D. 3. Kết quả nào sau đây là sai ? A. B. C. D. 4. Kết quả của phép tính (-5)2.(-5)3 là : A. (-5)6 B. (-5)5 C. 256 D. (-25)6 5. Cho . Số thích hợp để điền vào dấu ( ? ) là : A. 9 B. –8 C. 12 D. -9 6. Kết quả làm tròn số 9,1483 đến chữ số thập phân thứ nhất là : A. 9,1 B. 9,15 C. 9,148 D. Kết quả khác . 7. Nếu thì x bằng : A. –16 B. 8 C. –8 D. 16 8. Cho hai góc như hình vẽ ; phát biểu nào sau đây là đúng : y’ y A. xÔy và x’Ôy’ đối đỉnh . B. xÔy và x’Ôy’ kề bù . C. xÔy và yÔx’ kề bù . x’ O x D. xÔy và yÔy’ kề bù . 9. Cụm từ nào dưới đây có thể điền vào chỗ ( ….) để có phát biểu đúng về tiên đề ơclit : “ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng ………….. đường thẳng song song với đường thẳng đó “ A. Có một . B. Có nhiều hơn một . C. Có vô số . D. Chỉ có một . 10. Cho ba đường thẳng a , b , c : A. Nếu a // b , b // c thì a // c B. Nếu a ^ b , b // c thì a // c C. Nếu a ^ b , b ^ c thì a ^ c D. Nếu a // b , b // c thì a ^ c 11. Cho tam giác ABC biết B = 450 ; C Â= 400 , số đo góc A là : A. 1050 B. 1000 C. 950 D. 1150 12. Cho D ABC = D MNP . Biết  = 450 ; B = 750 . Khi đó số đo của P là : A. 500 B. 600 C. 700 D. Đáp số khác . Phần II .Tự Luận (7 điểm ) Bài 2 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính : a>. b>. Bài 3 (1,5 điểm) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của hai hàm số : y = -1,5x và y = 3x . Bài 4 (1,0 điểm) Tìm x , y , z biết : và x + z – y = 20 Bài 5 (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC . Tia phân giác của góc A cắt BC tại H . Chứng minh rằng : a>. D ABH = D ACH . b>. Chứng minh AH ^ BC . Bài 6 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , có B = 2C . Tính góc B , C . HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7 Năm Học : 2007 – 2008 Phần I . Trăùc Nghiệm (3 điểm) . Bài 1 ( 3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A B B D A D C D A C B Phần II . Tự Luận ( 7 điểm ) Bài 2 ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính : a>. b>. Mỗi câu đúng được 0,75 điểm Bài 3 (1,5 điểm) Vẽ đúng mỗi đồ thị được 0,75 điểm Bài 4 (1,0 điểm) x = 10 ; y = 25 ; z = 35 Bài 5 (2,0 điểm) - Hình vẽ , gt , kl . (0,5 điểm) a>. D ABH = D ACH ( c – g – c ) (0,75 điểm) b>. AH ^ BC (0,75 điểm) Bài 6 (1,0 điểm) B = 600 ; C = 300 Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa . Phòng Giáo Dục Chợ Mới ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 6 Trường THCS Thị Trấn Mỹ Luông Năm Học : 2007 - 2008 Môn : TOÁN Thời gian : 90 phút . Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3 điểm) Bài 1 .( 2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng . 1. Cho tập hợp A = { 0 ; 1 ; 2 } . Số phần tử của tập hợp A là : A. 1 phần tử . B. 2 phần tử . C. 3 phần tử . D. không có phần tử nào . 2. Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 12 x 17 là : A. E = { 13 ; 14 ; 15; 16 ; 17 } B. E = { 12 ; 13 ; 14 ; 15; 16 } C. E = { 12 ; 13 ; 14 ; 15; 16 ; 17 } D. E = { 13 ; 14 ; 15; 16 } 3. Giá trị của biểu thức A = 23.22.20 là : A. 25 = 32 B. 25 = 10 C. 20 = 1 D. 80 = 1 4. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 . A. 2006 B. 1999 C. 2010 D. 1890 5. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố , cách viết nào sau đây là đúng : A. 60 = 22.3.5 B. 60 = 2.3.10 C. 60 = 3.4.5 D. 60 = 22 . 15 6. c và 15 là hai số nguyên tố cùng nhau , vậy c là số nào sau đây : A . 3 B. 5 C. 7 D. 9 7. Hai tia đối nhau trên hình vẽ này là : A. Ox và Ay B. Ox và Oy C. Ax và Oy D. Cả 3 câu đều đúng . x O A y 8. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi : A. ME = MF B. ME = MF = C. ME + MF = EF D. Tất cả dều đúng . Bài 2 ( 1 điểm) a>. Điền vào chỗ trống (……) Số nguyên tố là số tự nhiên ………………………………….. chỉ có ……………………….là 1 và chính nó . Trong ba điểm thẳng hàng …………………………………….điểm ………………………… hai điểm còn lại . b>. Điền dấu “ x “ vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai 1. Môït số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 . 2. Tập Z bao gồm hai bộ phận là số nguyên dương và số nguyên âm . Phần II .Tự Luận (7 điểm ) Bài 3 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính : a>. 45.27 + 55.27 – 1300 b>. 5.72 – 24 : 23 Bài 4 (2,0 điểm) Tìm x , biết : a>. 5x – 30 = 50 b>. 2x – (-17) = 19 Bài 5 (1,5 điểm) Tìm : a>. ƯCLN ( 30 ; 60 ) b>. BCNN (45 ; 50 ) Bài 6 (1,5 điểm) Trên tia Ox , lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4 cm ; ON = 8 cm . a>. Tính MN . b>. Điểm M có là trung điểm của đoạn ON không ? vì sao ? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6 Năm Học : 2007 – 2008 Phần I . Trăùc Nghiệm (3 điểm) . Bài 1 ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 C C A D A C B B Bài 2 ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. a>. Điền vào chỗ trống . 1 . ….lớn hơn 1 ……hai ước ……… 2. …. có một và chỉ một … nằm giữa b>. Điền dấu “x” vào ô thích hợp . Câu Đúng Sai 1. Môït số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 . x 2. Tập Z bao gồm hai bộ phận là số nguyên dương và số nguyên âm . X Phần II . Tự Luận ( 7 điểm ) Bài 3 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính : a>. 45.27 + 55.27 – 1300 = 27( 45 + 55 ) – 1300 ( 0,25 điểm) = 27 . 100 – 1300 ( 0,25 điểm) = 2700 - 1300 ( 0,25 điểm) = 1400 ( 0,25 điểm) b>. 5.72 – 24 : 23 = 5.49 – 24 : 3 ( 0,5 điểm) = 245 – 3 ( 0,25 điểm) = 242 ( 0,25 điểm) Bài 4 (2,0 điểm) Tìm x , biết : a>. 5x – 30 = 50 5x = 50 + 30 ( 0,25 điểm) 5x = 80 ( 0,25 điểm) x = 80 : 5 ( 0,25 điểm) x = 16 ( 0,25 điểm) b>. 2x – (-17) = 19 2x = 19 + (- 17 ) ( 0,25 điểm) 2x = 2 ( 0,25 điểm) x = 2 : 2 ( 0,25 điểm) x = 1 ( 0,25 điểm) Bài 5 (1,5 điểm ) Tìm : a>. ƯCLN ( 30 ; 60 ) = 30 ( 0,5 điểm) b>. BCNN (45 ; 50 ) 45 = 32.5 ( 0,25 điểm) 50 = 2.52 ( 0,25 điểm) BCNN (45 ; 50 ) = 2 . 32 . 52 = 450 ( 0,5 điểm) Bài 6 (1,5 điểm) O M N x ( 0,25 điểm) a>. Trên tia Ox , có MN < ON ( 4 cm < 8 cm ) nên M nằm giữa O và N Do đó : MN = ON – OM = 8 – 4 = 4 ( cm ) Vậy MN = 4 ( cm ) ( 0,75 điểm) b>. Vì M nằm giữa hai điểm O , N và OM = ON = 4 cm nên M là trung điểm của đoạn thẳng ON . ( 0,5 điểm) Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI LỚP 8 Năm Học : 2007 - 2008 Môn : TOÁN Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) Đề Chính Thức Giám thị Giám khảo Nhận xét của GK Điểm bằng số Điểm bằng chữ  ‚ Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng . 1. Phương trình x + 9 = x + 9 có tập nghiệm của phương trình là : A . S = R B. S = C. S = D . S = 2. Phương trình 3x(x – 4 ) + 2( x - 4 ) = 0 có : A. S = B. S = C. S = D . S = 3. Điều kiện xác định của phương trình là : A. x ¹ 3 và x ¹ - 3 B. x ¹ - 1 và x ¹ 2 C. x ¹ - 3 và x ¹ -1 D. x ¹ 2,x ¹ -3 và x ¹ -1 4. Cho 2003a > 1963a , ta có : A . a > 0 B. a < 0 C. a = 0 D. a 0 5. Tập nghiệm của bất phương trình 5x > x - 20 là : A. B. C. D. 6. Tập nghiệm của phương trình ½3x½= x + 20 là : A . B. C. D . 7. Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là : A. 0,4 cm B. 2,5 cm C. 4 cm D. 25 cm 8. , biết  = 800 , B = 700 , F = 300 thì : A. D = 1200 B. Ê = 800 C. D = 700 D. C = 300 9. Cho tam giác ABC , AD là phân giác ( D BC ) , ta có : A. B. C. D. 10. Tam giác ABC có AB = 4 cm ; BC = 6 cm ; AC = 5 cm .Tam giác MNP có MN = 2 cm ; MP = 2,5 cm ; NP = 3 cm thì bằng : A. 2 B. 3 C. D. 11. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là : A. Các hình bình hành B. Các hình chữ nhật C. Các hình thang D. Các hình vuông 12. Diện tích toàn phần của hình lập phương là 486 m2 , thể tích của nó là : A. 486 m3 B. 729 m3 C. 692 m3 D. Tất cả đều sai . Phần II . Tự Luận ( 7,0 điểm ) Bài 1 . ( 2,0 điểm ) a>. Giải phương trình b>. Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số . Bài 2 .( 1,5 điểm ) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h . Sau 2 giờ nghỉ lại ở B , ôtô lại từ B về A với vận tốc 35 km/h . Tổng thời gian cả đi lẫn về là 9 giờ 30 phút ( kể cả thời gian nghỉ lại ở B ) . Tính quãng đường AB . Bài 3 ( 2,5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao AH cắt đường phân giác CD tại E . Chứng minh : a>. AE . CH = EH . AC b>. AC2 = CH . BC c>. Cho biết CH = 6,4 cm ; BH = 3,6 cm . Tính diện tích tam giác ABC . Bài 4 ( 1,0 điểm ) Một lăng trụ đứng , đáy là một tam giác đều cạnh bằng 5 cm , đường cao của lăng trụ đứng bằng 8 cm . Tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đó . ( làm tròn đến một chữ số ở phần thập phân ) HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 8 Năm Học : 2007 – 2008 Phần I . Trăùc Nghiệm ( 3,0 điểm) . Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A D A C B C D B D B B Phần II . Tự Luận ( 7,0 điểm ) Bài 1 . ( 2,0 điểm ) a>. Giải phương trình ( 1,0 điểm ) ĐKXĐ : x -3 ; x 1 ( 0,25 điểm ) ( 2x + 5 )( x – 1 ) + 2x + 2 = ( 3x – 1 )( x + 3 ) ( 0,25 điểm ) 2x2 – 2x + 5x – 5 + 2x + 2 = 3x2 + 9x – x – 3 2x2 + 5x – 3 = 3x2 + 8x – 3 3x2 + 8x – 3 - 2x2 - 5x + 3 = 0 x2 + 3x = 0 x ( x + 3 ) = 0 ( 0,25 điểm ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = ( 0,25 điểm ) b>. Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số . ( 1,0 điểm ) 3( 4x + 1 ) – 2( 5x + 2 ) < 4 ( x + 1 ) ( 0,25 điểm ) 12x + 3 – 10x – 4 < 4x + 4 2x – 1 < 4x + 4 2x – 4x < 4 + 1 -2x < 5 ( 0,25 điểm ) x > Tập nghiệm của bất phương trình là : S = ( 0,25 điểm ) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số : ( 0,25 điểm ) /////////////( 0 x Bài 2 .( 1,5 điểm ) Gọi x (km) là quãng đường AB ( x > 0) ( 0,25 điểm ) Thời gian đi từ A đến B là : (h) ( 0,25 điểm ) Thời gian đi từ B đến A là : (h) ( 0,25 điểm ) Thời gian nghỉ lại tại B là : 2 (h) Thời gian cả đi lẫn về ( kể cả thời gian nghỉ tại B ) là : 9 giờ 30 phút = (h) ( 0,25 điểm ) Theo đề bài , ta có phương trình : ( 0,25 điểm ) Vậy quãng đường AB dài 140 ( km ) ( 0,25 điểm ) Bài 3 ( 2,5 điểm ) Cho vuông tại A gt AH là đường cao ; CD là đường phân giác AH cắt CD tại E a>. AE . CH = EH . AC kl b>. AC2 = CH . BC c>. Biết CH = 6,4 cm ; BH = 3,6 cm . Tính SABC . Hình vẽ , gt , kl ( 0,5 điểm ) a>. Chứng minh AE . CH = EH . AC Trong ACH có CE ( E CD ) là phân giác => ( 0,25 điểm ) => AE . CH = EH . AC ( 0,25 điểm ) b>. Chứng minh AC2 = CH . BC Xét ACH và ABC có : AHÂC = BÂC = 900 ( 0,5 điểm ) C là góc chung Vậy HAC ABC ( g – g ) AC . AC = CH . BC AC2 = CH . BC ( 0,25 điểm ) c>. Tính SABC Ta có AC2 = CH . BC ( chứng minh trên ) AC2 = 6,4 . ( 6,4 + 3,6 ) = 64 => AC = 8 ( cm ) ( 0,25 điểm ) ( 0,25 điểm ) ( 0,25 điểm ) Bài 4 ( 1,0 điểm ) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng : Sxq = ( 5 + 5 + 5 ) . 8 = 120 ( cm2 ) ( 0,25 điểm ) Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng là : Stp = Sxq + 2 Sđáy = 120 + 2. = 141,6 ( cm2) ( 0,5 điểm ) Thể tích của hình lăng trụ đứng là : V = .8 = 86,6 ( cm3) ( 0,25 điểm ) Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa Phòng Giáo Dục & Đào Tạo Chợ Mới ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI LỚP 7 Trường THCS Thị Trấn Mỹ Luông Năm Học : 2007 - 2008 Họ và tên HS : ..…………………… Môn : TOÁN Lớp : …… Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) Đề Chính Thức Giám thị Giám khảo Nhận xét của GK Điểm bằng số Điểm bằng chữ  ‚ Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng . Điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh (HS) lớp 7A được ghi lại ở bảng sau : Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS đạt được 2 1 6 5 10 7 6 3 a>. Tần số của giá trị 7 là : A. 5 B. 7 C. 8 D . 10 b>. Mốt của dấu hiệu trên là : A. 5 B.7 C. 9 D. 10 2 . Câu nào sau đây đúng : A. x2yz là đơn thức có hệ số B. Bậc của đa thức x3 – x2y2 + y3 là 4 C. Hai đơn thức -3x2y và -xy2 đồng dạng D. Đa thức 3x – 1 có nghiệm là 3 3. Bậc của đa thức (x2y3)2 A. 5 B. 7 C. 10 D. 12 4. Giá trị nào của x sau đây là nghiệm của đa thức A. 0 B. 1 C. -1 D. Một kết quả khác 5. Đa thức f(x) = 3x + 1, ta có f(-2) bằng : A. 4 B. -4 C. 5 D. -5 6. Cho biết  = 600 , B = 1000 . So sánh nào sau đây là đúng ? A. AC > BC > AB B. AB > BC > AC C. BC > AC > AB D. AC > AB > BC 7. Bộ ba nào sau đây không thể là ba cạnh của tam giác : A. 3cm ; 4 cm ; 5 cm B. 6 cm ; 9 cm ; 12 cm C. 2 cm ; 4 cm ; 6 cm D. 5 cm ; 8 cm ; 10 cm 8 . Tam giác ABC có Â= B = 600 . Tam giác ABC là : A. Tam giác cân B . Tam giác vuông C . Tam giác đều D.Tam giác vuông cân 9. Cho hình vẽ với G là trọng tâm của , đẳng thức nào sau đây là sai ? A . B. C. D. 10. Em hãy dùng bút chì để nối mỗi ý ở cột bên trái với một ý ở cột bên phải để được khẳng định đúng : 1. Giao điểm ba đường phân giác trong tam giác a>. Cách mỗi đỉnh bằng độ dài đường trung tuyến . 2. Giao điểm ba trung trực trong tam giác b>. Cách đều ba đỉnh của tam giác . c>. Cách đều ba cạnh của tam giác . Phần II .Tự Luận ( 7,0 điểm ) Bài 1 . ( 1,5 điểm) Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 h

File đính kèm:

  • docTong hop de thi HKI tu 2005 2008co Ma tranHuong dan cham.doc
Giáo án liên quan