Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi môn máy tính bỏ túi lớp 9 năm học: 2008 - 2009

Cho ABC vuông tại A , hạ AH BC cho biết:

 AB = 6,789 cm và HC = 5,456 cm .

 Tính AC và góc B (Chính xác đến phút)

Cho tam giác ABC vuông ở A với AB = 8,74 cm; AC=6,51cm

a. Tính góc B (chính xác đến phút)

 b. Kẻ phân giác AD. Tính BD

Cho hình bình hành ABCD. M là trung điểm của AB. CM cắt BD tại N. Tính diện tích của hình bình hành ABCD biết diện tích của tứ giác AMND là 83,2345 cm2 .

Cho đường tròn (O, R). Hai dây AB và CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I . Cho biết IA = 3,1234 cm ;

IB = 4,7889 cm . Tính R

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi môn máy tính bỏ túi lớp 9 năm học: 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng giáo dục hướng dẫn chem. Thi hsg môn MTBT lớp 9 Đề A hoằng hóa năm học : 2008 - 2009 Thời gian làm bài : 120 phút * Lưu ý: Nếu không chú thích gì thêm những bài có kết quả là số thập phân lớn hơn 10 chữ số thì kết quả lấy đủ 10 chữ số đầu theo quy tắc làm tròn. Các câu từ 1 đến 16 (mỗi câu 1 điểm), thí sinh điền kết quả vào ô trống ở cột bên phải: Câu Đề bài Kết quả 1 Tìm x biết: -104,2589175 2 Tính giá trị của biểu thức: C = với x = 5,321 ; y = 4,192 và z = 6,356 -0,823791519 3 Chia số 2009 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với các số: 1,234 ; 2,345 ; 4,456 1114,157625 586,2987244 308,543651 4 Tìm 3 hữ số tận cùng của số: 129 5 Tìm 5 chữ số tận cùng của số : 15296 6 Tính giá trị của biểu thức: P = với x là nghiệm dương của phương trình: 2x2 – 12x – 11 = 0 19,24176197 7 Viết số dưới dạng số thập phân. Tìm chữ số thứ 2009 của số đó 2 8 Một người gửi tiền tiết kiệm ở ngân hàng với lãi xuất kép (sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào vốn) với số tiền ban đầu là 20000000đ. Sau 23 tháng thì được cả vốn lẫn lãi là 26400000đ. Tính lãi xuất (%) mỗi tháng của ngân hàng. 1,214409295% 9 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M = 9,123x – 6,345x2 + 2008,2009 2011,48022 10 Cho dãy số: . Tính tổng 12 số hạng đầu tiên của dãy 7,451759882 11 Cho đường thẳng y = ax + b . Xác định a và b biết rằng 2 điểm M(-3,145 ; 5,234) và N(+2 ; ) đều thuộc đường thẳng trên. a = -0,652698974 b = 3,181261726 12 Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A(-2+; ) ; B(-3 ; +) ; C(5 ; -4) . Xác định a và b biết PT đường thẳng y = ax + b chứa đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC a = -1,301389235 b = 1,887361783 13 Cho ABC vuông tại A , hạ AH BC cho biết: AB = 6,789 cm và HC = 5,456 cm . Tính AC và góc B (Chính xác đến phút) AC = 7,402024349 B = 47029’ 14 Cho tam giác ABC vuông ở A với AB = 8,74 cm; AC=6,51cm Tính góc B (chính xác đến phút) b. Kẻ phân giác AD. Tính BD B = 36041’ BD = 6,245838668 15 Cho hình bình hành ABCD. M là trung điểm của AB. CM cắt BD tại N. Tính diện tích của hình bình hành ABCD biết diện tích của tứ giác AMND là 83,2345 cm2 . 199,7628 16 Cho đường tròn (O, R). Hai dây AB và CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I . Cho biết IA = 3,1234 cm ; IB = 4,7889 cm . Tính R 4,402844962 Câu 17 và câu 18 yêu cầu thí sinh trình bầy thuật toán, hình thành công thức tính rồi ghi kết quả (không yêu cầu viết quy trình ấn phím trên máy) Câu 17(2,0đ): Tìm m để f(x)= 2x6 + 5x5 - 13x4 + 11x2 + 10x -15 - 3m chia hết cho đa thức 3x + 11 Trình bầy thuật toán (1đ): Đặt Q(x) = 2x6 + 5x5 - 13x4 + 11x2 + 10x -15 . Ta có : P(x) = Q(x) - 3m Như vậy để P(x) chia hết cho đa thức đa thức 4x + 5 thì P() = Q() - 3m = 0 m = Q() : 3 Kết quả (1đ) : Câu 18(2,0đ): Cho hình chữ nhật có tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài là 7: 17 . Tính độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó biết chu vi của nó là : C = 56,345 (cm) Trình bầy thuật toán (1đ): Gọi chiều rộng , chiều dài và độ dài đường chéo của hình chữ nhật lần lượt là a, b và m. Ta có : Kết quả (1đ):

File đính kèm:

  • docbai tapMT.doc
Giáo án liên quan