Hướng dẫn sử dụng máy tính VN - 500MS

Máy tính là loại máy rất cần thiết cho

học sinh từ Trung học cơ sở đến PTTH vì :

Vn- 500MS

- Máy giải quyết hầu hết các bài toán ở Trung học cơ

sở và một phần ở THPT.

- Máy theo quy trình ấn phím mới ( hiện biểu thức, tính

thuận.).

- Máy gọn nhẹ và phù hợp với học sinh.

Đặc biệt máy có thêm các chức năng mới mà các

máy trước đây không có như : Tìm ƯSCLN ,BSCNN ,

tìm số dư ,giải hệ phương trình bậc nhất 4 ẩn, tăng tính

toán bên trong lên 16 số , nhập được 150 bước . . .

Với các tính năng ấy, chắc chắn lọai máy này sẽ giúp

cho học sinh Trung học cơ sở nhiều hơn trong học tập.

pdf40 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 885 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hướng dẫn sử dụng máy tính VN - 500MS, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÁY TÍNH Vn - 500MS 1 Máy tính là loại máy rất cần thiết cho học sinh từ Trung học cơ sở đến PTTH vì : Vn- 500MS - Máy giải quyết hầu hết các bài toán ở Trung học cơ sở và một phần ở THPT. - Máy theo quy trình ấn phím mới ( hiện biểu thức, tính thuận . . . ). - Máy gọn nhẹ và phù hợp với học sinh. Đặc biệt máy có thêm các chức năng mới mà các máy trước đây không có như : Tìm ƯSCLN ,BSCNN , tìm số dư ,giải hệ phương trình bậc nhất 4 ẩn, tăng tính toán bên trong lên 16 số , nhập được 150 bước . . . Với các tính năng ấy, chắc chắn lọai máy này sẽ giúp cho học sinh Trung học cơ sở nhiều hơn trong học tập.. 2 Ước số chung lớn nhật và Bội số chung nhỏ nhất 3 4Làm Quen Với Máy Tính 5 6 7 150 143 150 8 9 10 hoặc ấn nút Reset sau lưng máy 11 12 13 14 16 15 16 17 18 19 20 4 ẩn 21 , 2 22 t t t t e e e e44444 2 3 4 giá e4 43 thể tới Hệ phương trình bậc I bốn ẩn , 4 (4 ẩn ) 23 24 vô số nghiệm 25 26 27 28 29 30 31 32 33 16 số đối với số nguyên 34 35 221.5 cao x 84.5 rộng x 162.5 dài ( mm). : 0.00033W. 130 gam ( kể cả pin ).: 36 _ Tìm số dư của phép chia Máy tính loại mới có thêm phím để tìm số dư của phép chia ) Ấn a , b a)Tìm số dư của a chia cho b,với a, b là số nguyên Ví dụ 1: Tìm số dư của phép chia 9876 cho 1234 Ấn 9876 , 1234 Kết quả : 4 Ví dụ 2 : Tìm số dư của phép chia 5069874568999 cho 69874557 Ấn 5069874568999 , 69874557 Kết quả : 56211307 Phạm vi tính toán của máy :  Số nguyên a hoặc b khi nhập vào chứa tối đa là 16 chữ số b) Tìm số dư của a chia cho b , với a , b là số có luỹ thừa Ví dụ 1 : Tìm số dư của phép chia 54 cho 234 Ấn 4 ^ 5 , 234 Kết quả : 88 Ví dụ 2 : Tìm số dư của phép chia 79 cho 46 Ấn 9 ^ 7 , 6 ^ 4 Kết quả : 729 Phạm vi tính toán của máy :  Số luỹ thừa a hoặc b chứa tối đa là 15 chữ số ( tức là a hoặc b khi lấy luỹ thừa có 15 chữ số) CÁC CHỨC NĂNG MỚI 37 Ước số chung lớn nhất và Bội số chung nhỏ nhất Ví dụ 2 : Tìm USCLN và BSCNN của 36125 ; 5525 và 72675 USCLN : Ấn 36125 , 5525 , 72675 Kết quả : 425 BSCNN : Ấn 36125 , 5525 , 72675 Kết quả : 80305875 Ví dụ 3 : Tìm USCLN và BSCNN của 612 và 1872 USCLN : Ấn 612 , 1872 Kết quả : 144 BSCNN : Ấn 612 , 1872 Kết quả : 38817792 Ví dụ 4 : Tìm USCLN và BSCNN của 65 , 130 , 325 và 507 USCLN : Ấn 6 5 , 130 , 325 , 507 Kết quả : 13 BSCNN : Ấn 6 5 , 130 , 325 , 507 Kết quả : 25350 Tìm ước số chung lớn nhất Ấn a , b Tìm bội số chung nhỏ nhất Ấn a , b Ví dụ 1 : Tìm USCLN và BSCNN của 195 và 455 USCLN : Ấn 195 , 455 Kết quả : 65 BSCNN : Ấn 195 , 455 Kết quả : 1365 38 (USCLN) (BSCNN) Hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn Ấn 1 để vào chương trình giải hệ phương trình Màn hình hiện : Ấn 4 để có màn hình hệ số của hệ phương trình 4 ẩn Ta luôn luôn đưa hệ phương trình về dạng 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 a x b y c z d t e a x b y c z d t e a x b y c z d t e a x b y c z d t e                    rồi mới nhập hệ số lần lượt vào máy Unknowns ?  2 3 4 Ví dụ 1 : Giải hệ phương trình sau : Giải : Gọi chương trình giải hệ phương trình bậc nhất 4 ẩn : Ấn 1 (EQN) 32 25 39 3x + y - 4z + t 30 -4x + 3y + 2z - 5t -32 x - 2y + 4z - t -25 2x - y + 3z + 6t 19 = = = = (x = 2 ; y = 3 ; z = -4 ; t = 5) 30 6 19 e e e e44 (y = 3) (z = - 4) (t = 5) Ví dụ 2 : Giải hệ phương trình sau : Giải : Gọi chương trình giải hệ phương trình bậc nhất 4 ẩn : Ấn 1 (EQN) 3x - 2y + 4z + t - 2 - x - 6 y - 4z + 9t 39 10x + 4y - 5z - 27t -69 5x - 2y + z + 4t 14 = = = = (x = ; y = ; z = -2 ; t = 3) 2 1 4 3  e e e e44 14 (y = -0.75) (z = - 2) (t = 3) 4 2 6 4 39 10 5 27 5 2 1 4 2 1 4 3  (x = 0.5 ) ấn tiếp ta có x = ấn tiếp ta có x = 2 1 1 94 69 Dùng phím để xem đi , xem lại các nghiệm. Dùng phím để chuyển đổi từ nghiệm dạng thập phân sang nghiệm dạng phân số . vô số nghiệm 40

File đính kèm:

  • pdfHuongdan500ms.pdf
Giáo án liên quan