1. Mục tiêu của việc điều chỉnh nội dung dạy học
Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy và học phự hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng và mục tiờu giỏo dục, phự hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế cỏc nhà trường.
Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng cắt giảm cỏc nội dung quỏ khú, trựng lặp, chưa thật sự cần thiết đối với học sinh (HS), cỏc cõu hỏi, bài tập đũi hỏi phải khai thỏc quỏ sõu kiến thức lớ thuyết, để giỏo viờn (GV), HS dành thời gian cho cỏc nội dung khỏc, tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yờu cầu của chương trỡnh giỏo dục phổ thụng.
2. Thời gian thực hiện
Hướng dẫn này dựa trờn sỏch giỏo khoa (SGK) của Nhà Xuất bản Giỏo dục Việt Nam ấn hành năm 2011 và được ỏp dụng . Nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm khác thỡ cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, ỏp dụng phự hợp.
88 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Ngữ văn, cấp THCS năm 2013 - 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
CHƯƠNG TRèNH PHÁT TRIỂN
GIÁO DỤC TRUNG HỌC
TÀI LIỆU GIÁO ÁN GIẢNG DẠY GIÁO VIấN
THỰC HIỆN DẠY HỌC VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
CHƯƠNG TRèNH GIÁO DỤC PHỔ THễNG
CẤP : TRUNG HỌC CƠ SỞ
********************************************************
*1.GIÁO ÁN NGỮ VĂN 9 SOẠN THEO SÁCH CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG
* 2. ĐÃ GIẢM TẢI
* 3 .Cể CẢ KỸ NĂNG SỐNG THEO CHƯƠNG TRèNH ĐỔI MỚI
( GIẢI NẫN)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Tài liệu
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH THCS
MễN NGỮ VĂN 9
(Dựng cho cỏc cơ quan quản lớ giỏo dục và giỏo viờn,
ỏp dụng từ năm học 2013-2014)
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC
MễN NGỮ VĂN, CẤP THCS
(Kốm theo Cụng văn số 5840000/BGDĐT-VP ngày ..1. thỏng 8 năm 2013 của Bộ Giỏo dục và Đào tạo)
NGỮ VĂN 9
Cả năm: 37 tuần (175 tiết)
Học kỡ I: 19 tuần (90 tiết)
Học kỡ II: 17 tuần (85 tiết)
HỌC Kè I
Tuần 1
Tiết 1 đến tiết 5
Phong cỏch Hồ Chớ Minh;
Cỏc phương chõm hội thoại;
Sử dụng một số biện phỏp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh;
Luyện tập sử dụng một số biện phỏp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
Tuần 2
Tiết 6 đến tiết 10
Đấu tranh cho một thế giới hoà bỡnh;
Cỏc phương chõm hội thoại (tiếp);
Sử dụng yếu tố miờu tả trong văn bản thuyết minh;
Luyện tập sử dụng yếu tố miờu tả trong văn bản thuyết minh.
Tuần 3
Tiết 11 đến tiết 15
Tuyờn bố thế giới về... trẻ em;
Cỏc phương chõm hội thoại (tiếp);
Viết bài Tập làm văn số 1.
Tuần 4
Tiết 16 đến tiết 20
Chuyện người con gỏi Nam Xương;
Xưng hụ trong hội thoại;
Cỏch dẫn trực tiếp và cỏch dẫn giỏn tiếp;
Luyện tập túm tắt tỏc phẩm tự sự.
Tuần 5
Tiết 21 đến tiết 25
Sự phỏt triển của từ vựng;
Chuyện cũ trong phủ chỳa Trịnh;
Hoàng Lờ nhất thống chớ (hồi 14);
Sự phỏt triển của từ vựng (tiếp).
Tuần 6
Tiết 26 đến tiết 30
Truyện Kiều của Nguyễn Du;
Chị em Thuý Kiều;
Cảnh ngày xuõn;
Thuật ngữ;
Trả bài Tập làm văn số 1.
Tuần 7
Tiết 31 đến tiết 35
Kiều ở lầu Ngưng Bớch;
Miờu tả trong văn bản tự sự;
Trau dồi vốn từ;
Viết bài Tập làm văn số 2.
Tuần 8
Tiết 36 đến tiết 40
Mó Giỏm Sinh mua Kiều;
Lục Võn Tiờn cứu Kiều Nguyệt Nga;
Miờu tả nội tõm trong văn bản tự sự.
Tuần 9
Tiết 41 đến tiết 45
Lục Võn Tiờn gặp nạn;
Chương trỡnh địa phương phần Văn;
Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... Từ nhiều nghĩa);
Tổng kết về từ vựng (Từ đồng õm,... Trường từ vựng);
Trả bài Tập làm văn số 2.
Tuần 10
Tiết 46 đến tiết 50
Đồng chớ;
Bài thơ về tiểu đội xe khụng kớnh;
Kiểm tra truyện trung đại;
Tổng kết về từ vựng (Sự phỏt triển của từ vựng,... Trau dồi vốn từ);
Nghị luận trong văn bản tự sự.
Tuần 11
Tiết 51 đến tiết 55
Đoàn thuyền đỏnh cỏ;
Tổng kết về từ vựng (Từ tượng thanh, tượng hỡnh, một số phộp tu từ từ vựng);
Tập làm thơ tỏm chữ;
Trả bài kiểm tra Văn.
Tuần 12
Tiết 56 đến tiết 60)
Bếp lửa;
Hướng dẫn đọc thờm: Khỳc hỏt ru những em bộ lớn trờn lưng mẹ;
Ánh trăng;
Tổng kết về từ vựng (Luyện tập tổng hợp);
Luyện tập viết đoạn văn tự sự cú sử dụng yếu tố nghị luận.
Tuần 13
Tiết 61 đến tiết 65
Làng;
Chương trỡnh địa phương phần Tiếng Việt;
Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tõm trong văn bản tự sự;
Luyện núi: Tự sự kết hợp với nghị luận và miờu tả nội tõm.
Tuần 14
Tiết 66 đến tiết 70
Lặng lẽ Sa Pa;
Viết bài Tập làm văn số 3;
Người kể chuyện trong văn bản tự sự.
Tuần 15
Tiết 71 đến tiết 74
Chiếc lược ngà;
ễn tập Tiếng Việt (Cỏc phương chõm hội thoại,... Cỏch dẫn giỏn tiếp);
Kiểm tra Tiếng Việt.
Tuần 16
Tiết 75 đến tiết 78
Kiểm tra thơ và truyện hiện đại;
Cố hương.
Tuần 17
Tiết 79 đến tiết 82
Trả bài Tập làm văn số 3;
Trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn;
ễn tập Tập làm văn.
Tuần 18
Tiết 83 đến tiết 86
ễn tập Tập làm văn (tiếp);
Kiểm tra học kỡ I.
Tuần 19
Tiết 87 đến tiết 90
Tập làm thơ tỏm chữ (tiếp tiết 54);
Hướng dẫn đọc thờm: Những đứa trẻ;
Trả bài kiểm tra học kỡ I.
HỌC Kè II
Tuần 20
Tiết 91 đến tiết 94
Bàn về đọc sỏch;
Khởi ngữ;
Phộp phõn tớch và tổng hợp.
Tuần 21
Tiết 95 đến tiết 98
Luyện tập phõn tớch và tổng hợp.
Tiếng núi của văn nghệ;
Cỏc thành phần biệt lập.
Tuần 22
Tiết 99 đến tiết 102
Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống;
Cỏch làm bài văn nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống;
Hướng dẫn chuẩn bị cho chương trỡnh địa phương phần Tập làm văn (sẽ làm ở nhà).
Tuần 23
Tiết 103 đến tiết 106
Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới;
Cỏc thành phần biệt lập (tiếp);
Viết bài Tập làm văn số 5;
Chú Súi và Cừu trong thơ ngụ ngụn của La Phụng-ten.
Tuần 24
Tiết 107 đến tiết 110
Chú Súi và Cừu trong thơ ngụ ngụn của La Phụng-ten (tiếp);
Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lớ;
Liờn kết cõu và liờn kết đoạn văn;
Liờn kết cõu và liờn kết đoạn văn (luyện tập).
Tuần 25
Tiết 111 đến tiết 115
Hướng dẫn đọc thờm: Con cũ;
Cỏch làm bài văn nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lớ;
Trả bài Tập làm văn số 5.
Tuần 26
Tiết 116 đến tiết 120
Mựa xuõn nho nhỏ;
Viếng lăng Bỏc;
Nghị luõn về tỏc phẩm truyện (hoặc đoạn trớch);
Cỏch làm bài nghị luận về tỏc phẩm truyện (hoặc đoạn trớch);
Luyện tập làm bài nghị luận về tỏc phẩm truyện (hoặc đoạn trớch);
Viết bài Tập làm văn số 6 học sinh làm ở nhà.
Tuần 27
Tiết 121 đến tiết 125
Sang thu;
Núi với con;
Nghĩa tường minh và hàm ý;
Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ;
Cỏch làm bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.
Tuần 28
Tiết 126 đến tiết 130
Mõy và súng;
ễn tập về thơ;
Nghĩa tường minh và hàm ý (tiếp);
Kiểm tra Văn (phần thơ);
Trả bài Tập làm văn số 6.
Tuần 29
Tiết 131 đến tiết 135
Tổng kết phần văn bản nhật dụng;
Chương trỡnh địa phương (phần Tiếng Việt);
Viết bài Tập làm văn số 7.
Tuần 30
Tiết 136 đến tiết 140
Hướng dẫn đọc thờm: Bến quờ;
ễn tập Tiếng Việt lớp 9;
Luyện núi: Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.
Tuần 31
Tiết 141 đến tiết 145
Những ngụi sao xa xụi;
Chương trỡnh địa phương (phần Tập làm văn);
Trả bài Tập làm văn số 7;
Biờn bản.
Tuần 32
Tiết 146 đến tiết 150
Rụ-bin-xơn ngoài đảo hoang;
Tổng kết về ngữ phỏp;
Luyện tập viết biờn bản;
Hợp đồng.
Tuần 33
Tiết 151 đến tiết 155
Bố của Xi mụng;
ễn tập về truyện;
Tổng kết về ngữ phỏp (tiếp);
Kiểm tra Văn (phần truyện).
Tuần 34
Tiết 156 đến tiết 160
Con chú Bấc;
Kiểm tra Tiếng Việt;
Luyện tập viết hợp đồng;
Tổng kết Văn học nước ngoài.
Tuần 35
Tiết 161 đến tiết 165
Bắc Sơn;
Tổng kết Tập làm văn;
Tụi và chỳng ta.
Tuần 36
Tiết 166 đến tiết 170
Tụi và chỳng ta (tiếp);
Tổng kết Văn học;
Trả bài kiểm tra Văn, Tiếng Việt.
Tuần 37
Tiết 171 đến tiết 175
Kiểm tra học kỡ II;
Thư, điện;
Trả bài kiểm tra học kỡ II.
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC
MễN NGỮ VĂN, CẤP THCS 2013- 2014
(Kốm theo Cụng văn số...../BGDĐT-GDTrH ngày 1 thỏng 8 năm 2013 của Bộ GDĐT)
1. Mục tiờu của việc điều chỉnh nội dung dạy học
Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy và học phự hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng và mục tiờu giỏo dục, phự hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế cỏc nhà trường.
Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng cắt giảm cỏc nội dung quỏ khú, trựng lặp, chưa thật sự cần thiết đối với học sinh (HS), cỏc cõu hỏi, bài tập đũi hỏi phải khai thỏc quỏ sõu kiến thức lớ thuyết, để giỏo viờn (GV), HS dành thời gian cho cỏc nội dung khỏc, tạo thờm điều kiện cho GV đổi mới phương phỏp dạy học theo yờu cầu của chương trỡnh giỏo dục phổ thụng.
2. Thời gian thực hiện
Hướng dẫn này dựa trờn sỏch giỏo khoa (SGK) của Nhà Xuất bản Giỏo dục Việt Nam ấn hành năm 2011 và được ỏp dụng . Nếu GV và HS sử dụng SGK của cỏc năm khỏc thỡ cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, ỏp dụng phự hợp.
3. Hướng dẫn thực hiện cỏc nội dung
Ngoài cỏc nội dung đó hướng dẫn cụ thể trong văn bản, trong cột Hướng dẫn thực hiện ở cỏc bảng dưới đõy cần lưu ý thờm một số vấn đề sau:
Đối với cỏc bài, cỏc phần khụng dạy thỡ GV dựng thời lượng của cỏc bài, cỏc phần này dành cho cỏc bài, cỏc phần khỏc hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS. Khụng ra bài tập và khụng kiểm tra, đỏnh giỏ kết quả học tập của HS vào những nội dung được hướng dẫn là ”khụng dạy” hoặc ”đọc thờm”. Tuy nhiờn, GV, HS vẫn cú thể tham khảo cỏc nội dung đú để cú thờm sự hiểu biết cho bản thõn.
Trờn cơ sở khung phõn phối chương trỡnh của mụn học, cỏc sở GDĐT, phũng GDĐT chỉ đạo cỏc trường và GV điều chỉnh phõn phối chương trỡnh chi tiết đảm bảo cõn đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phự hợp với điều chỉnh nội dung dạy học dưới đõy.
Toàn bộ văn bản này được nhà trường in sao gửi cho tất cả GV bộ mụn.
Ngày soạn :
Ngày dạy : ..........................................
Tuần thứ nhất
Tiết 01
PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
( Lờ Anh Trà )
I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: ( Tiết 1,2)
Giỳp HS:
1/ Kiến thức.
- Nắm được một số biểu hiện của phong cỏch Hồ Chớ Minh trong đời sống và trong sinh hoạt.
- Hiểu được ý nghĩa của phong cỏch Hồ Chớ Minh trong việc giữ gỡn bản sắc văn húa dõn tộc.
- Bước đầu hiểu được đặc điểm của kiểu bài nghị luận xó hội qua một đoạn văn cụ thể.
2/ Kĩ năng.
- Nắm bắt nội dung văn bản nhật dụng thuộc chủ đề hội nhập với thế giới và bảo vệ bản sắc văn húa
dõn tộc.
-Vận dụng cỏc biện phỏp nghệ thuật trong việc viết văn bản về một vấn đề thuộc lĩnh vực
văn húa, lối sống.
*. Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài
1. Tự nhận thức: Tự nhận thức về phong cỏch sống của Bỏc
2. Làm chủ bản thõn: Từ việc tỡm hiểu vẻ đẹp phong cỏch Hồ Chớ Minh xỏc định được mục tiờu phấn đấu theo phong cỏch Hồ Chớ Minh trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
3. Giao tiếp: Trỡnh bày , trao đổi về nội dung của phong cỏch Hồ Chớ Minh trong văn bản.
3/ Thỏi độ.
Từ lũng kớnh yờu, tự hào về Bỏc, cú ý thức tu dưỡng rốn luyện theo gương Bỏc.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giỏo ỏn,tranh ảnh, mẫu chuyện về cuộc đời của Bỏc.
- HS: Trả lời cỏc cõu hỏi ở SGK.
III/ TIẾN TRèNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG.
1/ ễn định lớp.
2/ Kiểm tra bài cũ.
3/ Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung hoạt động
Giỏo viờn giới thiệu gõy sự chỳ ý của học sinh.
Gọi học sinh đọc chỳ thớch, em hiểu gỡ về tỏc giả ? Xuất xứ tỏc phẩm cú gỡ đỏng chỳ ý ?
Em cũn biết những văn bản, tỏc phẩm nào về Bỏc ?
Yờu cầu học sinh đọc thầm chỳ thớch. Giỏo viờn kiểm tra lại một số từ trọng tõm: truõn chuyờn, thuần đức.
Giỏo viờn giảng thờm : bất giỏc: một cỏch tự nhiờn, ngẫu nhiờn : khụng dự định trước.
- Giỏo viờn hướng dẫn cỏch đọc, đọc mẫu.
Văn bản được viết theo phương thức biểu đạt nào ? Thuộc loại văn bản nào ? (chớnh luận).
Văn bản chia làm mấy đoạn, ý của từng đoạn ?
- Gọi học sinh đọc đoạn 1.
Những tinh hoa văn húa nhõn loại đến với Hồ Chớ Minh trong hoàn cảnh nào?
Hồ Chớ Minh làm thế nào để tiếp thu văn húa nhõn loại ?
Chỡa khúa để mở kho tri thức nhõn loại là gỡ ?
Động lực nào giỳp người cú vốn tri thức ấy ? Tỡm những dẫn chứng cụ thể ?
Qua những vấn đề trờn em cú nhận xột gỡ về phong cỏch Hồ Chớ Minh ? Tiếp thu vốn tri thức nhõn loại ở mức nào ? Theo hướng nào ?
Học sinh thảo luận ị cõu văn nào núi rừ điều đú.
ị Giỏo viờn hướng dẫn học sinh luyện tập.
Để làm nổi bật vấn đề Hồ Chớ Minh với sự tiếp thu văn húa nhõn loại tỏc giả sử dụng những biện phỏp nghệ thuật gỡ ?
Giỏo viờn củng cố hết tiết 1.
Học sinh chỳ ý.
Học sinh trả lời.
Học sinh nờu những tỏc phẩm đó học về Bỏc.
Học sinh đọc chỳ thớch, Sgk trang 7.
Học sinh trả lời.
- Đạm bạc : sơ sài, giản dị.
Học sinh đọc v.bản.
Học sinh làm việc độc lập, trả lời.
Suy nghĩ (trả lời).
í 1: quỏ trỡnh hỡnh thành những điều kỡ lạ của phong cỏch văn húa Hồ Chớ Minh.
í 2: những vẻ đẹp cụ thể của phong cỏch sống và làm việc của Bỏc.
í 3: bluận khẳng định ý nghĩa của phong cỏch văn húa Hồ Chớ Minh
ị Học sinh dựa vào văn bản.
ị trả lời.
Học sinh thảo luận.
ị Qua lao động mà học hỏi.
ị Ham hiểu biết ị học làm nghề ị đến đõu cũng học hỏi.
Học sinh thảo luận.
- Thụng minh, cần cự vốn tri thức sõu rộng tiếp thu chọn lọc.
ị Cõu : “nhưng điều kỳ lạ ... hiện đại”.
Học sinh luyện tập + thảo luận nhúm.
- Lập luận chặt chẽ.
- Chọn chi tiết tiờu biểu, chọn lọc.
- So sỏnh, đối lập.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2 :
I) Đọc – hiểu chỳ thớch :
1) Tỏc giả, tỏc phẩm :
- Trớch trong phong cỏch Hồ Chớ Minh cỏi vĩ đại gắn bú với cỏi giản dị của Lờ Anh Trà.
2) Chỳ thớch : Sgk trang 7.
II) Đọc – hiểu cấu trỳc :
1) Đọc : Sgk trang 5.
2) Thể loại : văn bản nhật dụng.
3) Bố cục : 3 đoạn.
Đoạn 1 : từ đầu ị hiện đại.
Đoạn 2 : tiếp ị tắm ao.
Đoạn 3 : cũn lại.
Hoạt động 3
III) Phõn tớch văn bản :
1) Con đường hỡnh thành phong cỏch văn húa Hồ Chớ Minh :
- Bỏc tiếp thu văn húa nhõn loại trong cuộc đời hoạt động cỏch mạng, tỡm đường cứu nước.
- Cỏch tiếp thu: phương tiện ngụn ngữ.
ị qua cụng việc, lao động, học hỏi với động lực ham hiểu biết, học hỏi và tỡm hiểu.
- Phong cỏch: thụng minh, cần cự, yờu lao động, cú vốn kiến thức sõu rộng, tiếp thu tri thức chọn lọc; kết hợp hài hũa giữa truyền thống và hiện đại; xưa và nay; dõn tộc và quốc tế tiếp thu trờn nền tảng văn húa dõn tộc.
4. Củng cố và dặn dũ :
- Nắm nội dung bài học và học thuộc ghi nhớ; Sưu tầm một số mẩu chuyện về Bỏc.
- Soạn bài “ Đấu tranh ... bỡnh ”; Chuẩn bị bài : Sưu tầm một số mẩu chuyện về Bỏc.
Ngày soạn :
Ngày dạy : ..........................................
Tuần thứ nhất
Tiết 02
PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
( Lờ Anh Trà )
I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: ( Tiết 2)
Giỳp HS:
1/ Kiến thức.
- Nắm được một số biểu hiện của phong cỏch Hồ Chớ Minh trong đời sống và trong sinh hoạt.
- Hiểu được ý nghĩa của phong cỏch Hồ Chớ Minh trong việc giữ gỡn bản sắc văn húa dõn tộc.
- Bước đầu hiểu được đặc điểm của kiểu bài nghị luận xó hội qua một đoạn văn cụ thể.
2/ Kĩ năng.
- Nắm bắt nội dung văn bản nhật dụng thuộc chủ đề hội nhập với thế giới và bảo vệ bản sắc văn húa
dõn tộc.
-Vận dụng cỏc biện phỏp nghệ thuật trong việc viết văn bản về một vấn đề thuộc lĩnh vực
văn húa, lối sống.
*. Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài
1. Tự nhận thức: Tự nhận thức về phong cỏch sống của Bỏc
2. Làm chủ bản thõn: Từ việc tỡm hiểu vẻ đẹp phong cỏch Hồ Chớ Minh xỏc định được mục tiờu phấn đấu theo phong cỏch Hồ Chớ Minh trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
3. Giao tiếp: Trỡnh bày , trao đổi về nội dung của phong cỏch Hồ Chớ Minh trong văn bản.
3/ Thỏi độ.
Từ lũng kớnh yờu, tự hào về Bỏc, cú ý thức tu dưỡng rốn luyện theo gương Bỏc.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giỏo ỏn,tranh ảnh, mẫu chuyện về cuộc đời của Bỏc.
- HS: Trả lời cỏc cõu hỏi ở SGK.
III/ TIẾN TRèNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG.
1/ ễn định lớp.
2/ Kiểm tra bài cũ.
3/ Bài mới.
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung hoạt động
Yờu cầu học sinh đọc đoạn 2.
Cho học sinh quan sỏt một số tranh ảnh giới thiệu nơi ở của Bỏc.
Đoạn 1 núi về thời hoạt động nào của Bỏc ?
Đoạn 2 khi Bỏc làm gỡ ?
Khi trỡnh bày những nột đẹp trong lối sống của Hồ Chớ Minh, tỏc giả tập trung ở những khớa cạnh nào ? Nơi ở và nơi làm việc của Bỏc được giới thiệu như thế nào ?
Trang phục theo cảm nhận của em ? Việc ăn uống của Bỏc như thế nào ?
Em hóy hỡnh dung về cuộc sống của cỏc vị nguyờn thủ quốc gia ở cỏc nước trờn thế giới ?
(Giỏo viờn bỡnh : Tổng thống Mỹ Bin Clintơn)
Em cú cảm nhận gỡ về lối sống của Hồ Chớ Minh ? Để làm nổi bật lối sống đú tỏc giả dựng nghệ thuật gỡ ?
Em đó được học, đọc bài thơ bài văn nào núi về cuộc sống giản dị của Bỏc ?
ị Giỏo viờn chốt lại.
Cho học sinh đọc đoạn: “ người sống ở đú ... hết”.
Tỏc giả so sỏnh lối sống của Bỏc với Nguyễn Trói (thế kỷ 15).
Theo em giống và khỏc nhau giữa hai lối sống của Bỏc và Nguyễn Trói ? (Giỏo viờn đưa dẫn chứng )
ị Hướng dẫn học sinh đọc đoạn cuối. í nghĩa cao đẹp của phong cỏch Hồ Chớ Minh là gỡ ?
Giỏo viờn nờu cõu hỏi liờn hệ trong cuộc sống hiện đại ngày nay hóy chỉ ra thuận lợi và nguy cơ ?
Từ phong cỏch của Hồ Chớ Minh, em cú suy nghĩ và học tập được những gỡ ?
─ Giỏo viờn chốt : ăn mặc, vật chất núi năng, ứng xử.
Nờu vài nột về nội dung và nghệ thuật bài văn ?
ị Hướng dẫn học sinh đọc ghi nhớ.
Học sinh chỳ ý nghe giỏo viờn nờu cõu hỏi.
ị Giỏo viờn cho học sinh cú khiếu văn nghệ trỡnh bày.
Đọc đoạn 2/6.
ị Học sinh quan sỏt.
Học sinh phỏt hiện trả lời.
- Bỏc hoạt động ở nước ngoài.
- Bỏc làm chủ tịch nước.
- nơi ở.
- trang phục.
- ăn uống.
Học sinh thảo luận.
- sang trọng.
- bảo vệ.
- uy nghiờm.
ị Học sinh trao đổi.
- so sỏnh với cỏc bậc hiền triết như Nguyễn Trói.
ị Học sinh trả lời.
- tức cảnh Pỏc Bú.
ị Đức tớnh giản dị (Phạm Văn Đồng).
thăm cừi Bỏc xưa ị Tố Hữu.
Học sinh thảo luận.
+ Giống: giản dị, thanh cao.
+ Khỏc: Bỏc gắn bú chia sẻ khú khăn gian khổ cựng dõn.
ị Học sinh phỏt hiện trả lời.
Học sinh thảo luận.
─ Thuận lợi : mở rộng giao lưu học hỏi những tinh hoa của nhõn loại...
- Nguy cơ: những luồng văn húa độc hại.
- Học tập: sự cần cự tiếp thu cú chọn lọc,...lối sống giản dị.
Học sinh đọc ghi nhớ trang 8.
- Cỏc nhúm thi nhau kể (nhận xột; trỡnh bày).
2) Nột đẹp trong lối sống Hồ Chớ Minh trờn 3 phương diện .
- Nơi ở và nơi làm việc: đơn sơ và mộc mạc.
- Trang phục: giản dị.
- Ăn uống: đạm bạc, bỡnh dị.
- Lối sống đạm bạc, đơn sơ giản dị, tự nhiờn khụng cầu kỳ, phức tạp.
- Lối sống của Bỏc là sự kế thừa và phỏt huy những nột cao đẹp của nhà văn húa dõn tộc mang nột đẹp thời đại gắn bú với nhõn dõn.
3) í nghĩa cao đẹp của phong cỏch Hồ Chớ Minh
- Thanh cao, giản dị, phương Đụng.
- Khụng phải là sự khổ hạnh, tự thần thỏnh húa, tự làm cho khỏc đời.
- Lối sống 1 người cộng sản, 1 vị chủ tịch, linh hồn của dõn tộc.
- Quan niệm về thẩm mỹ, về cuộc sống, cỏi đẹp chớnh là giản dị, TN.
Hoạt động 4
IV) Tổng kết :
1) Nghệ thuật :
- Lập luận chặt chẽ.
- Chọn lọc chi tiết tiờu biếu.
- Đối lập, đan xen nhiều từ H-V.
2) Nội dung : Ghi nhớ Sgk trang 8.
V) Luyện tập:
1) Kể một số cõu chuyện về lối sống giản dị của Bỏc
2) Hỏt bài “ Hồ Chớ Minh đẹp nhất tờn Người ”.
4. Củng cố và dặn dũ :
- Nắm nội dung bài học và học thuộc ghi nhớ; Sưu tầm một số mẩu chuyện về Bỏc.
- Soạn bài “ Đấu tranh ... bỡnh ”; Chuẩn bị bài : “ Cỏc phương chõm hội thoại ”.
Ngày soạn :
Ngày dạy : ..........................................
Tiết 03
CÁC PHƯƠNG CHÂM HỘI THOẠI
I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
Giỳp HS:
1/ Kiến thức.
Nắm được nội dung phương chõm về lượng, phương chõm về chất.
2/ Kĩ năng.
- Nhận biết và phõn tớch được cỏch sử dụng phương chõm về lượng và phương chõm về chất trong một tỡnh huống giao tiếp cụ thể.
- Vận dụng phương chõm về lượng, phương chõm về chất trong giao tiếp.
*. Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài
1. Tự nhận thức: Nhận thức đỳng cỏc phương chõm hội thoại trong giao tiếp rất quan trọng.
2. Làm chủ bản thõn: Lựa chọn cỏch vận dụng cỏc phương chõm hội thoại trong giao tiếp của bản thõn.
3. Giao tiếp: Trỡnh bày suy nghĩ, ý tưởng, trao đổi về đặc điểm, cỏch giao tiếp đảm bảo cỏc phương chõm hội thoại.
3/ Thỏi độ.
Nhận thấy tầm quan trọng của lời núi trong giao tiếp và phải biết trung thực trong giao tiếp.
II/ CHUẨN BỊ.
GV: Soạn giỏo ỏn , bảng phụ cỏc đoạn hội thoại
HS : Trả lời cỏc cõu hỏi ở SGK
III/ TIẾN TRèNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG.
1/ Ổn định lớp.
2/ Kiểm tra bài cũ.
3/ Bài mới:
:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung hoạt động
ị Giỏo viờn treo bảng phụ đoạn hội thoại.
Khi An hỏi “..” và Ba trả lời như vậy cú đỏp ứng điều mà An muốn biết khụng ?
Cần trả lời như thế nào ? ị Rỳt ra bài học về giao tiếp ?
Giỏo viờn giảng : muốn người nghe hiểu thỡ người núi phải chỳ ý người nghe hỏi gỡ ? Như thế nào ?...
Yờu cầu học sinh đọc vớ dụ b/9.
Vỡ sao truyện lại gõy cười. Lẽ ra anh cú “lợn cưới” và anh cú “ỏo mới” phải hỏi và trả lời như thế nào ? Để người nghe đủ biết được điều cần hỏi và trả lời ? Như vậy cần tuõn thủ điều gỡ khi giao tiếp ?
Từ 2 vớ dụ trờn, ta cần rỳt ra điều gỡ tuõn thủ khi giao tiếp.
- Đọc đoạn văn Sgk trang 9.
Truyện cười này phờ phỏn điều gỡ ? Như vậy trong giao tiếp cú điều gỡ cần trỏnh ?
Từ đú rỳt ra trong giao tiếp cần trỏnh điều gỡ ? (Phương chõm về chất : núi những thụng tin cú bằng chứng xỏc thực).
Yờu cầu học sinh đọc bài tập 1/10.
ị Chỳ ý vào 2 phương chõm để nhận ra lỗi.
Học sinh đọc bài tập 2.
Giỏo viờn gọi 2 em lờn bảng điền từ.
Giỏo viờn cho Học sinh đọc bài 3/11
Truyện gõy cười do chi tiết nào ?
Giỏo viờn giải thớch để học sinh hiểu ị Cú ý thức tụn trọng về chất.
ị Cú ý thức phương chõm về lượng
Yờu cầu học sinh làm bài.
- Khua ...mộp: ba hoa, khoỏc lỏc, phụ trương.
- Núi dơi núi chuột : lăng nhăng khụng xỏc thực.
Học sinh đọc vớ dụT8
Thảo luận cõu hỏi T8.
- Cõu trả lời của Ba khụng đỏp ứng yờu cầu của An ị cần 1 địa điểm cụ thể.
- Trả lời cụ thể ở sụng, ở bể bơi, hồ biển...
- Nội dung đỳng yờu cầu: đọc Sgk trang 9.
Học sinh thảo luận.
- Cười: thừa nội dung.
- Anh hỏi: bỏ “cưới”.
- Anh trả lời: bỏ ý khoe ỏo.
ị khụng thụng tin thừa hoặc thiếu nội dung.
ị Học sinh trả lời dựa vào ghi nhớ T9.
Đọc trang 9.
Học sinh thảo luận.
- Phờ phỏn tớnh khoỏc lỏc.
- Khụng nờn núi những điều mà mỡnh khụng tin là đỳng.
ị Học sinh đọc ghi nhớ trang 10.
Đọc và thảo luận nhúm.
( 2 nhúm )
Nhúm 1: a
Nhúm 2: b
Làm vào vở bài tập.
Đọc + thảo luận nhúm.
ị Học sinh chỳ ý.
Học sinh làm vào vở bài tập.
Hoạt động 1: giới thiệu bài.
Hoạt động 2
I) Phương chõm về lượng :
1)Vớ dụ: Sgk trang 8 (cõu a).
a)
- Cõu trả lời cũn mơ hồ chưa chớnh xỏc.
- Cần trả lời 1 địa chỉ cụ thể.
ị Giao tiếp : phải cú nội dung đỏp ứng yờu cầu.
b)Vớ dụ b/9.
- Cười : thừa nội dung thụng tin.
- Bỏ : từ “cưới” và cú ý khoe ỏo.
ị Khụng nờn núi nhiều hơn những gỡ cần núi.
2) Ghi nhớ: Sgk trang 9.
II) Phương chõm về chất :
1) Vớ dụ : Sgk trang 9.
- Truyện phờ phỏn những người núi khoỏc, sai sự thật.
- Cần trỏnh núi sai sự thật những mỡnh khụng tin là đỳng.
2) Ghi nhớ: Sgk trang 10.
Hoạt động 3
III) Luyện tập
Bài 1/10: thừa thụng tin.
a) Sai về lượng, thừa từ “nuụi ở nhà”.
b) Sai phương chõm về lượng thừa: “cú hai cỏnh”.
Bài 2/10
a) Núi cú sỏch mỏch cú chứng
b) Núi dối.
c) Núi mũ
d) Núi nhăng núi cuội
e) Núi trạng
ị Vi phạm phương chõm về chất
Bài 3/11
- Vi phạm phương chõm về lượng.
- Thừa: “ rồi cú.... khụng ?”.
Bài 4/11
a) Thể hiện người núi cho biết thụng tin họ núi chưa chớn chắn.
b) Nhằm khụng lặp nội dung cũ.
Bài 5/11
─ Cỏc thành ngữ ị phương chõm về chất.
- Ăn ốc núi mũ: núi vụ căn cứ.
- Ăn khụng núi cú: vu khống bịa đặt.
- Hứa...vượn: hứa mà khụng thực hiện được.
- Cỏc TN đều chỉ cỏch núi nội dung khụng tuõn thủ phương chõm về chất ị cần trỏnh, kỵ khụng giao tiếp.
4. Củng cố và dặn dũ :
- Chốt 2 vấn đề phương chõm về hội thoại.
- Tập viết cỏc đoạn hội thoại vi phạm 2 phương chõm trờn.
- Chuẩn bị bài “ sử dụng một số nghệ thuật trong văn bản thuyết minh ”.
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC Cể ĐẦY ĐỦ BỘ MễN NGỮ VĂN THCS
LIấN HỆ ĐT 0168.921.86.68
Ngày soạn :
Ngày dạy : ...........................................
Tiết 04
SỬ DỤNG MỘT SỐ BIỆN PHÁP NGHỆ THUẬT
TRONG VĂN BẢN THUYẾT MINH
I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.
Giỳp HS:
1/ Kiến thức.
- Hiểu được văn bản thuyết minh và cỏc phương phỏp thuyết minh thường dựng.
- Nắm được vai trũ của cỏc biện phỏp nghệ thuật trong bài văn thuyết minh.
2/Kĩ năng.
- Nhận ra cỏc biện phỏp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
- Vận dụng cỏc biện phỏp nghệ thuật khi viết văn thuyết minh.
II/ CHUẨN BỊ:
-GV:Soạn giỏo ỏn, bảng phụ cỏc đoạn văn cú sử dụng một số biện phỏp nghệ thuật
-HS: Trả lời cõu hỏi ở SGK
III/ TIẾN TRèNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG.
1/ Ổn định lớp.
2/ Kiểm tra bài cũ.
3/ Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung hoạt động
Văn bản thuyết minh cú những tớnh chất gỡ ? Nhằm mục đớch gỡ ? Cỏc phương phỏp thuyết minh ?
─ Yờu cầu học sinh đọc văn bản trang 12, 13. Văn bản này thuyết minh đặc điểm của đối tượng nào ?
Văn bản cú cung cấp tri thức khỏch quan về đối tượng khụng ?
Văn bản vận dụng phương phỏp thuyết minh nào ? đồng thời tỏc giả cũn dựng biện phỏp nghệ thuật nào trong thuyết minh ?
Tỏc giả đó đưa ra những dẫn chứng nào nào để thấy sự kỳ lạ đú ?
Sau mỗi ý giải thớch tỏc giả làm nhiệm vụ gỡ ?
ị Thuyết minh, liệt kờ, miờu tả, tưởng tượng độc đỏo.
Vấn đề như thế nào thỡ được sử dụng lập luận đi kốm trong văn thuyết minh?
Nhận xột cỏc dẫn chứng, lý lẽ trong văn bản trờn ?
Nếu đảo lộn ý “ khi chõn trời ” lờn trước thõn bài cú được khụng ? Nhận xột cỏc đặc điểm cần thuyết minh ?
Yờu cầu học sinh đọc bài tập thảo luận nhúm.
Văn bản cú tớnh chất thuyết minh khụng ?
Bài 2/15.
─ Nghệ thuật sử dụng: tự sự + miờu tả
ị Giải thớch bằng tri thức khoa học ị cỳ là một loài chim cú ớch.
Giỏo viờn giỏo dục học sinh vệ sinh mụi trường.
Học sinh thảo luận.
ị Giỏo viờn nhận xột.
Đọc Vớ dụ Sgk trang 12,13.
Học sinh thảo luận cõu hỏi trang 12.
─ Đối tượng : đỏ và nước ở Hạ Long.
ị Vấn đề trừu tượng vụ tận.
─ Miờu tả, so sỏnh.
─ Sỏng tạo của nước ị đỏ sống dậy.
─ Nước di chuyển.
─ Theo
File đính kèm:
- GIAO AN NGU VAN 9 CHUAN CO KY NANG SONG.doc