CHỦ ĐIỂM 1
Trường mầm non
- Tôi là ai? Cơ thể của tôi- Tết trung thu
- Bé cần gì để lớn và khoẻ mạnh
- Gia đình thân yêu của bé
- Nhu cầu của gia đình bé - Ngày nhà
giáo việt nam 20/11.
- Nghề giao thông, Nghề sản xuất- Nghề xây dựng.
- Nghề chăm sóc sức khoẻ giáo viên - bộ đội - ngày tết của các chú bộ đội.
38 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1425 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hưỡng dẫn xây dựng kế hoạch thực hiện chương trình 4-5 tuổi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương trinh 4-5 tuổi năm học 2009 - 2010
Hưỡng dẫn xây dựng Kế hoạch thực hiện chương trình 4-5 tuổi
I/ mục tiêu: Theo 5 lĩnh vực ( lên KH cụ thể cho 5 lĩnh vực)
Xây dựng kế hoạch năm học mẫu giáo 4-5 tuổi
STT
Tên chủ đề
Số tuần
Thời gian
Chủ điểm 1
Trường mầm non
Chủ điểm 1
Trường mầm non
4 Tuần
2
2
Từ 24/08-18/09/2009
24/08-04/09
07/09-18/09
Chủ điểm 2
Bản thân
- Tôi là ai? Cơ thể của tôi- Tết trung thu
- Bé cần gì để lớn và khoẻ mạnh
5 Tuần
3
2
Từ 21/09-23/10/2009
21/09-09/10
12/10-23/10
Chủ điểm 3
Gia đình
- Gia đình thân yêu của bé
- Nhu cầu của gia đình bé - Ngày nhà
giáo việt nam 20/11.
5 Tuần
2
3
Từ 26/10-27/11/2009
26/10-06/11
09/11- 27/11
Chủ điểm 4
Các nghề phổ biến
- Nghề giao thông, Nghề sản xuất- Nghề xây dựng.
- Nghề chăm sóc sức khoẻ giáo viên - bộ đội - ngày tết của các chú bộ đội.
4 Tuần
2
2
Từ 30/11-30/12/2009
30/11-11/12
14/12-30/12/2009
Học kỳ ii
Chủ điểm 5
Thế giới thực vật-Tết và mùa xuân
- Tết và mùa xuân - Một số loại hoa quả.
- Cây xanh xung quanh bé.
- Bé biết những loại rau gì?
5 Tuần
3
1
1
Từ 04/01-09/02/2010
04/01-22/01
25/01-29/01
01/02-09/02
Chủ điểm 6
Thế giới động vật
- Một số con vật nuôi trong gia đình - Con vật sống trong rừng
- Những con vật sống dưới nước chim - Những con côn trùng. Ngày quốc tế phụ nữ 8/3.
4 Tuần
2
2
Từ 22/02-19/03/2010
22/02-05/03
08/03-19/03
Chủ điểm 7
Phương tiện và luật lệ giao thông
- Phương tiện và luật lệ giao thông đường bộ - đường sắt.
- Phương tiện giao thông đường thuỷ - Đường hàng không
4 Tuần
2
2
Từ 22/03-16/04/2010
22/03-02/04
05/4-16/4
Chủ điểm 8
Nước-Một số hiện tượng tự nhiên
- Nước
- Một số hiện tượng tự nhiên
3 Tuần
1
2
Từ 19/04-07/05/2010
19/04-23/04
26/04-07/05
Chủ điểm 9
Bác Hồ với các cháu thiếu nhi
1 Tuần
Từ 10/05-14/05/2010
Chủ điểm 1: trường mầm non-tết trung thu (4 tuần)
(Thực hiện từ 24/08 -18/09/2009 )
I/ Mục tiêu:
1/ Phát triển thể chất:
- Phối hợp các bộ phận trên cơ thể một cách nhịp nhàng để tham gia các hoạt động như trườn sấp chui qua cổng, ném trúng đích thẳng đứng, trèo lên xuống thang chạy chậm 100m.
- Trẻ biết hoạt động một ngày của bé, biết ích lợi của việc ăn uống đầy đủ, hợp vệ sinh, ngủ đủ giấc...
- Biết giữ gìn sức khoẻ khi đi ra ngoài trời mùa hè. Có thói quen vệ sinh, thực hiện hành vi văn minh trong ăn uống (sinh hoạt): rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, chào mời trước khi ăn, không nói chuyện trong khi ăn...
- Trẻ biết một số món ăn và ích lợi của các món ăn đối với cơ thể của trẻ, nhận biết 4 nhóm thực phẩm.
- Trẻ biết sử dụng đồ dùng đồ chơi trong trường mầm non.
2/ Phát triển nhận thức:
- Trẻ biết ngày 5/9 là ngày hội đến trường của bé, ngày đầu tiên trong năm học mới.
- Trẻ biết tên, địa chỉ của trường, biết tên lớp, tên cô giáo và các bạn trong lớp mình, phân biệt được bạn trai, bạn gái trong lớp
- Trẻ biết các hoạt động, công việc của các cô bác trong trường
- Trẻ biết một số luật lệ giao thông đường bộ đơn giản
- Trẻ nhận biết, phân biệt một số đồ dùng, đồ chơi trong lớp theo đặc điểm và công dụng của chúng.
- Trẻ tìm và tạo nhóm có số lượng khác nhau,so sánh nhận biết sự băng nhau của 2 nhóm đối tượng,biết xếp tương ứng 1-1
3/Phát triển ngôn ngữ:
- Trẻ biết sử dụng từ ngữ để kể về mình, về cô giáo, các bạn, biết mô tả về trường lớp, đồ dùng, đồ chơi...một cách rõ ràng, mạch lạc.
- Biết lắng nghe và trả lời lễ phép với mọi người, biết bộc lộ suy nghĩ, cảm nhận về cô giáo, bạn bè qua cử chỉ, lời nói.
- Biết cách xem tranh và mô tả nội dung bức tranh bằng lời.
- Hát, đọc thơ, kể chuyện rõ ràng không ngọng.
4/ Phát triển tình cảm - xã hội:
- Trẻ ham thích đến trường, biết kính trọng, yêu quý cô giáo, các cô các bác trong trường, thân thiện, hợp tác với các bạn trong lớp.
- Trẻ biết giúp đỡ cô giáo một số việc đơn giản.
- Biết giữ gìn đồ dùng, đò chơi trong lớp, trong trường.
- Biết giữ gìn bảo vệ môi trường: cất gọn gàng đồ chơi sau khi chơi xong, không vứt rác, bẻ cây...
- Trẻ biết tôn trọng và làm theo những quy định chung của lớp, biết ứng sử với bạn bè và cô giáo một cách phù hợp.
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông đường bộ đơn giản.
5/ Phát triển thẩm mỹ:
- Hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật trong trường, lớp.
- Thể hiện bài hát về trường mầm non một cách tự nhiên, đúng nhịp, có cảm xúc.
- Trẻ yêu thích cái đẹp, có khả năng cảm nhận cái đẹp của trường lớp qua một số sản phẩm tạo hình, thơ, truyện, âm nhạc.
- Trẻ thích tạo ra cái đẹp, có ý thức bảo vệ cái đẹp.
II/Mạng nội dung:
Trường mầm non và lớp học của bé (2 tuần)
(Từ 24/08-04/09/2009)
Trẻ biết ngày Quốc Khánh là ngày 2/9
Trẻ biết ngày 5/9 là ngày hội đến trường của bé.
Trẻ biết tên địa chỉ của trường,biết tên lớp,tên cô giáo,tên các bạn,phân biệt bạn trai ,bạn gái.
Trẻ biết công việc của từng người trong lớp trường
Biết lịch sinh hoạt một ngày tại lớp.
Biết một số luật lệ giao thông phổ biến.
Tham gia các hoạt động bảo vệ giữ gìn trường lớp
Trường mầm non (4 tuần)
(Thực hiện từ 24/08-18/09/2009)
Đồ dùng đồ chơi của bé (2 tuần)
(Từ 07/09 -18/09/2009)
-Trẻ biết một số đò dùng đồ chơi trong trường mầm non
-Trẻ biết tên gọi và sử dụng và phân biệt một số đồ dùng thiết bị đồ dùng ở từng khu vực(các góc trong lớp,sân trường…) Chức năng từng khu vực.
-Trẻ biết đoàn kết khi chơi đồ dùng đồ chơi,cùng nhau giữ gìn đồ dùng đồ chơi,cùng nhau giữ gìn đồ dùng đồ chơi trong trường cũng như của lớp.
Ptnt
LQVT - Dạy trẻ so sánh, nhận biết sự bằng nhau về số lượng của 2 nhóm đồ dùng.
- Dạy trẻ so sánh,nhận biết sự khác nhau về số lượng của 2 nhóm đồ dùng đồ chơi.
KPKH: + Tham quan trường mầm non.
+ Trò chuyện về công việc, các hoạt động của cô và trẻ trong trường mầm non:
+ Trò chuyện về lớp học của bé
+ Nhận biết phân biệt một số đồ dùng đồ chơi của trường mẫu giáo
PTTM
HĐTH :
+ Tô màu tranh trường mầm non.
+ Vẽ con đường đến trường.
+Nặn đồ chơi; + Vẽ đồ chơi tặng bạn
GdÂn:
- Hát và múa,vỗ tay theo nhịp phách “Vui đến trường” “Cháu đi mẫu giáo”; “Lời chào buổi sáng” “Cô và mẹ”; Ngày vui của bé”.
-Nghe hát:Đi học; Ngày đầu tiên đi học; Trống cơm; Cô giáo miền xuôi; T/C:Tiếng hát ở đâu
PTNN
-Thơ : + Cô và mẹ.
+ Cô giáo của con
+ Bạn mới đến trường
+ Bập bênh
-Truyện : Đôi bạn tốt.
Trường mầm non
(4 tuần)
Từ 24/08-18/09/2009
PTTC
-TDS :Tập với bài:Trườngchúngcháu là trường mầm non; Hô hấp ĐT3;Tay ĐT1; Chân ĐT2; Bụng ĐT1; Bật ĐT1
- VĐCB :
+ Trườn sấp, chui qua cổng.
+ Ném trúng đích thẳng đứng.
+Trèo lên xuốn thang,chạy chậm 100m
PTTC -XH
- Góc phân vai : TC :Chơi bán hàng các loại đồ dùng đồ chơi trong trường mầm non
Chơi đóng vai bác sĩ,bệnh nhân y tá,Đóng vai cô giáo trẻ trong hoạt động ở trường mầm non; T/C: Gia đình. - Góc XD - Lắp ghép : XD trường mầm non:+ Lắp ghép xếp hình tạo ra một số sản phẩm trong trường mầm non; đồ chơi ngoài trời…
- Góc sách truyện : + Xem tranh, kể chuyện theo tranh về cô giáo, trường mầm non, đồ dùng đồ chơi…
+ Làm sách về trường mầm non và các hoạt động trong trường,đồ dùng đồ chơi trong lớp,trường…
+ Ghép tranh, trang trí về trường mầm non, đồ dùng trong lớp
- Góc tạo hình âm nhạc :+ Vẽ, nặn, xé dán, tô màu tranh về trường mầm non,đồ dùng đồ chơi.
+ Hát, múa ,đọc thơ, kể chuyện về cô giáo, trường mầm non.
+ Sử dụng các nhạc cụ để gõ đệm theo nhịp, phach. Dùng lá cây làm đdđc . - Góc thiên nhiên - khoa học : + Chăm sóc cây, chơi với cát, nước,thả vật chìm,nổi, thi đổ nước vào chai.
- TCVĐ : Cướp cờ, mèo đuổi chuột, Kéo co, chuyền bóng nhanh, tung bóng…
- TC DG:
III/Mạng hoạt động lớn:
Ptnt
LQVT
- Dạy trẻ so sánh nhận biết sự bằng nhau về số lượng của 2 nhóm đồ dùng
- Dạy trẻ so sánh nhận biết sự bằng nhau về số lượng của 2 nhóm đồ dùng (Ôn)
KPKH: + Tham quan trường mầm non.
+ Trò chuyện về lớp học của bé.
PTTM
HĐTH: - Tô màu tranh trường mầm non;
- Vẽ con đường đến trường.
Gdan:
- Hát và múa, vỗ tay theo nhịp phách “Vui đến trường”; Cháu đi mẫu giáo
- Nghe hát: Đi học; Ngày đầu tiên đi học
- T/C: Tiếng hát ở đâu
PTNN
Thơ :
+ Bạn mới đến trường.
+ Cô và mẹ.
Trường mầm non và lớp học của bé (2 tuần)
(Từ 24/08-04/09/2009)
PTTC
-TDS :Tập với bài: Trường chúng cháu là trường mầm non.
- VĐCB :
+ Trườn sấp, chui qua cổng.
1/ Mạng hoạt động nhánh 1:
PTTC -XH
- Góc phân vai : TC cô giáo, bác sỹ, bác cấp dưỡng, gia đình đưa con đi học. - - Góc XD - Lắp ghép : XD trường mầm non.
Lắp ghép xếp hình tạo ra một số sản phẩm trong trường mầm non.
- Góc sách truyện : + Xem tranh, kể chuyện theo tranh về cô giáo, trường mầm non.
+ Làm sách về trường mầm non và các hoạt động trong trường.
+ Ghép tranh, trang trí về trường mầm non.
- Góc tạo hình âm nhạc :+ Vẽ, nặn, xé dán, tô màu tranh về trường mầm non.
+ Hát, múa ,đọc thơ, kể chuyện về cô giáo, trường mầm non.
+ Sử dụng các nhạc cụ để gõ đệm theo nhịp, phach. Dùng lá cây làm đdđc . - - Góc thiên nhiên - khoa học :
+ Chăm sóc cây, chơi với cát, nước,thả vật chìm,nổi, thi đổ nước vào chai.
- TCVĐ : Cướp cờ, mèo đuổi chuột, Kéo co.
TCDG:
+ Đong đo xăng dầu...
- TCVĐ : Người tài xế giỏi, Bánh xe quay.
PTNT
Lqvt: -Dạy trẻ so sánh,nhận biết sự khác nhau về số lượng của 2 nhóm đồ dùng đồ chơi.
-Dạy trẻ so sánh,nhận biết sự khác nhau về số lượng của 2 nhóm đồ dùng đồ chơi (Ôn)
KPKH
- Trò chuyện về công việc, các hoạt động của cô và trẻ trong trường mầm non
-Nhận biết phân biệt ,một số đồ dùng đồ chơi của trường mẫu giáo
PTTM
hđth
-Nặn đồ chơi
-Vẽ đồ chơi tặng bạn
GDAN
- Hát và múa, vỗ tay theo nhịp phách “Lời chào buổi sáng; Cô và mẹ; Ngày vui của bé
-Nghe hát: Trống cơm; Cô giáo miền xuôi
-T/C: Tiếng hát ở đâu
PTNN
-Thơ: + Cô giáo của con
+ Bập bênh
- Truyện : Đôi bạn tốt
Đồ dùng đồ chơi của bé (2 tuần)
(Thực hiện từ 07/09 -18/09/2009)
PTTC
-TDS : Hô hấp ĐT3; Tay ĐT 1; Chân ĐT2 Bụng ĐT1; Bật ĐT 1
- VĐCB :
+ Ném trúng đích thẳng đứng
+ Trèo lên xuống thang,chạy chậm100 m
PTTC XH
- Góc phân vai : TC :Bác cấp dưỡng,bác sĩ, bán các loại đồ dùng đồ chơi
- Góc XD - Lắp ghép : XD trường mầm non,XD khu vui chơi trong trường mầm non
Lắp ghép đồ dùng đồ chơi của lớp của trường mầm non.
- Góc sách truyện : + Xem tranh, kể chuyện theo tranh về trường mầm non. + Làm sách về đồ dùng đồ chơi trường mầm non.
+ Chơi lô tô đồ dùng đồ chơi, tập đếm so sánh
- Góc tạo hình âm nhạc :+ Vẽ, nặn, xé dán, tô màu tranh về đồ dùng đồ chơi
+ Hát, múa ,đọc thơ, kể chuyện về trường MN
+ Sử dụng các nhạc cụ để gõ đệm theo nhịp, phách.
+ Dùng lá cây làm đdđc
- Góc thiên nhiên - khoa học : + Chăm sóc cây, chơi với cát, nước,thả vật chìm,nổi,
- TCVĐ : Cướp cờ, mèo đuổi chuột, Kéo co,tìm bạn thân.
TCDG:
+ Đong đo xăng dầu...
- TCVĐ : Người tài xế giỏi, Bánh xe quay.
3/ Mạng hoạt động nhánh 2:
2/ kế hoạch tuần nhánh 1: Trường mầm non và lớp học của bé (2 Tuần)
(Thực hiện từ 24/08 - 04/09/2009)
Tuần thứ
Thời điểm
Tuần 1+2
Thứ 2
Ngày 24,31/08/2009
Thứ 3
Ngày 25/08/2009
1/09/2009
Thứ 4
Ngày26/08/2009
Thứ 5
Ngày 27/08/2009
3/09/2009
Thứ 6
Ngày28/08/2009
4/09/2009
Đón trẻ trò chuyện
Cô niềm nở ân cần đón trẻ và trò chuyện với trẻ về trường mầm non, cho trẻ xem tranh ảnh về trường mầm non, trò chuyện về cô giáo, công việc về từng người trong trường, làm quen với ĐDĐC trong trường...
Thể dục sáng
Tập động tác kết hợp với lời ca: Trường chúng cháu là trường mầm non
Hoạt động có chủ đích
HĐTH
- Tô màu tranh trường mầm non
- Vẽ con đường đến trường
LQVT
- Dạy trẻ so sánh nhận biết sự bằng nhau về số lượng của 2 nhóm đồ dùng
- Dạy trẻ so sánh nhận biết sự bằng nhau về số lượng của 2 nhóm đồ dùng (Ôn)
TD
- Trườn sấp chui qua cổng.
LQVH
- Thơ:
+ Bạn mới đến trường
+ Cô và mẹ
GDÂN
- Hát múa , vỗ tay theo nhịp phách bài: "Vui đến trường; Cháu đi mẫu giáo"
- Nghe hát
+ Đi học; Ngày đầu tiên đi học
- TC:
+ Tiếng hát ở đâu
KPKH
- Thăm quan trường mầm non.
- Trò chuyện về lớp học của bé.
Hoạt động ngoài trời
Đi dạo quan sát trường mầm non
Q/S từng lớp học
Q/S cảnh quan trong trường
T/C về công việc của bác cấp dưỡng, cô và trẻ trong trường mầm non
Mô tả được cảnh quan và công việc các cô và trẻ trong trường mầm non
Hoạt động góc
Lấy ở mạng hoạt động
Hoạt động chiều
Ôn: MTXQ
HĐG
Nêu gương
HĐVS
Ôn:HĐTH
HĐG
Nêu gương
Ôn: Toán
HĐG
Đồng dao ca dao
Nêu gương
HĐLĐ
Ôn: Văn học
HĐG
Nêu gương
Ôn: GDÂN
HĐG
Văn nghệ
Nêu gương
4/ kế hoạch tuần nhánh 2: Đồ dùng đồ chơi của bé (2 Tuần)
(Thực hiện từ 07/09 - 18/09/2009)
Tuần thứ
Thời điểm
Tuần 1+2
Thứ 2
Ngày 7,14 /09/2009
Thứ 3
Ngày 8,15/09/2009
Thứ 4
Ngày 9,16/09/2009
Thứ 5
Ngày 10,17/09/2009
Thứ 6
Ngày 11,18/09/2009
Đón trẻ trò chuyện
Cô niềm nở ân cần đón trẻ và trò chuyện với trẻ về trường mầm non, về đồ dùng đồ chơi trong trường mầm non, công việc về từng người trong trường, cho trẻ chơi với những ĐDĐC trong trường và góc hoạt động...
Thể dục sáng
Hô hấp ĐT 3: Tay ĐT 1: Chân ĐT 2: Bụng ĐT 1: Bật ĐT 1
Hoạt động có chủ đích
HĐTH
- Nặn đồ chơi
- Vẽ đồ chơi tặng bạn
LQVT
- Dạy trẻ so sánh, nhận biết sự khác nhau về số lượng của 2 nhóm đồ dùng đồ chơi
- Dạy trẻ so sánh, nhận biết sự khác nhau về số lượng của 2 nhóm đồ dùng đồ chơi (Ôn)
TD
- Ném trúng đích thẳng đứng
- Trèo lên xuống thang chạy chậm 100m
LQVH
- Thơ:
+ Cô giáo của con
+ Bập bênh
-Truyện: Đôi bạn tốt
GDÂN
- Hát múa , vỗ tay theo nhịp phách bài: "Lời chào buổi sáng; Cô và mẹ; Ngày vui của bé"
- Nghe hát
Trống cơm; Cô giáo miền xuôi
- TC:
+ Tiếng hát ở đâu
KPKH
- Trò chuyện về công việc, các hoạt động của cô và trẻ trong trường mầm non
- Nhận biết phân biệt một số đồ dùng đồ chơi của trường mẫu giáo.
Hoạt động ngoài trời
Đi dạo Q/S những Đ DĐC trong trường
Q/S các đồ dùng đồ chơi trong trường
T/C về đò dùng đồ chơi trong trường
Hướng dẫn trẻ cách chơi và bảo quản
Mô tả được các đồ dùng đồ chơi trong trường
Hoạt động góc
Lấy ở mạng hoạt động
Hoạt động chiều
Ôn: MTXQ
HĐG
Nêu gương
HĐVS
Ôn:HĐTH
HĐG
Nêu gương
Ôn: Toán
HĐG
Đồng dao ca dao
Nêu gương
HĐLĐ
Ôn: Văn học
HĐG
Nêu gương
Ôn: GDÂN
HĐG
Văn nghệ
Nêu gương
Chủ đề II: Bản thân và tết trung thu
Thời gian thực hiện: 5 tuần
Từ ngày:21/09/2009 đến ngày 23/10/2009
I./ Mục đích yêu cầu
1. Phát triển thể lực và sức khoẻ:
- Trẻ có khả năng thực hiện các vận động cơ thể theo nhu cầu của bản thân: Đi, chạy, nhảy, leo trèo, …
- Có một số kỹ năng vận động để vận dụng trong sinh hoạt hàng ngày: đánh răng, rửa mặt, rửa tay, cầm thìa xúc cơm ăn, vẽ, cài mở cúc áo, cất dọn đồ chơi….
- Biết ích lợi về sức khoẻ và giữ gìn vệ sinh thân thể, tay chân, răng miệng, quần áo và vệ sinh môi trường.
- Biết lợi ích của việc ăn uống đủ chất, vệ sinh trong ăn uống và giấc ngủ
- Có ứng xử phù hợp khi thời tiết thay đổi: Mặc quần áo, đội mũ nón….
2. Phát triển nhận thức:
- Có một số hiểu biết về bản thân, biết mình giống và khác qua một số đặc điểm cá nhân: Giới tính, hình dáng bên ngoài của cơ thể, kiểu tóc, mầu da, cao, thấp, gầy, béo,…. Khả năng và sở thích riêng
- Có một số hiểu biết về các bộ phận cơ thể, tác dụng và cách giữ gìn bảo vệ chúng.
- Biết cơ thể con người gồm 5 giác quan, biết tác dụng, và cách chăm sóc giữ gìnvệ sinh các giác quan. Biết sử dụng các giác quan vào sinh hoạt trong cuộc sống hàng ngày.
- Có hiểu biết về một số loại sản phẩm khác nhau và ích lợi của chúng với sức khoẻ bản thân
3. Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp:
- Biết sử dụng các từ ngữ để kể chuyện và giới thiệu về bản thân, về sở thích và hứng thú…
- Biết lắng nghe và trả lời lịch sự, lễ phép với mọi người
- Biết bộc lộ những suy nghĩ cảm nhận của mình với môi trường xung quanh, mọi người qua lời nói, cử chỉ điệu bộ.
4. Quan hệ ứng xử và tình cảm xã hội
- Biết nhận và cảm nhận các cảm xúc khác nhau của mình và của người khác.
- Biết giúp đữ mọi người xung quanh.
- Hiểu được khả năng của bản thân, biết coi trọng và làm theo các quy định chung của gia đình và lớp học.
- Biết cách ứng xử với bạn bè và người lớn, phù hợp với giới tính của mình
5 Phát triển thẩm mỹ:
- Biết sử dụng một số vật liệu, dụng cụ để tạo ra một số sản phẩm mô tả hình ảnh và người thân.
- Thể hiện những cảm xúc phù hợp trong các hoạt động múa, hát, âm nhạc về chủ đề
II / Mạng nội dung: Chủ đề: Bản thân và têt trung thu
Thời gian thực hiện: 5 tuần:Từ ngày:21/09 đến ngày 23/10/2009
- Trẻ biết một số đặc điểm cá nhân ( họ, tên, tuổi, ngày sinh nhật, giới tính và những người thân trong gia đìnhvà bạn bè trong lớp học)
- Biết cách ứng xử với mọi người xung quanh
- Cảm xúc của tôi, quan hệ của tôi với mọi người xung quanh
- Đặc điểm hình dáng bề ngoài và trang phục. Khả năng sở thích và tình cảm riêng
- Tôi tự hào về bản thân và tôn trọng mọi người
Tôi Là ai?
Bản thân
Cơ thể của tôi
Tôi cần gì để lớn lên và
- Cơ thể của tôi có các bộ phận khác nhau: đầu, cổ, ngực, lưng, chân, tay. Tác dụng của các bộ phận trên cơ thể, cách rèn luyện và chăm sóc cơ thể.
- Có 5 giác quan: Thị giác, thính giác, vị giác, xúc giác, khứu giác. Tác dụng và cách chăm sóc các giác quan
- Cơ thể khoẻ mạnh
- Những công việc hàng ngày của tôi
- Tôi được sinh ra và lớn lên
- Những người chăm sóc tôi, sự an toàn và tình yêu thương của những người thân trong gia đình và lớp mẫu giáo
- Dinh dưỡng hợp lý, giữ gìn sức khoẻ và cơ thể khoẻ mạnh
- Môi trường trong sạch và không khí trong lành
- Đồ dùng cá nhân và đồ chơi của tôi
III / Mạng hoạt động: Chủ đề: Bản thân- tết trung thu
Thời gian thực hiện: 5 tuần:Từ ngày:21/09đến ngày 23/10/2009
- Biểu lộ cảm xúc qua các trò chơi đóng vai: “Mẹ con’, “Phòng khám” ‘Cửa hàng bán hoa, quả, thực phẩm, đồ dùng, đồ chơi”.
- Trò chuyện qua tranh về những người chăm sóc bé.
- Xây dựng công viên cây xanh, vườn hoa của bé.
- Có ý thức giữ gìn, cất đồ dùng, đồ chơi gọn gàng, ngăn nắp sau khi chơi.
- Thực hiện các quy định của trường, lớp các công việc tự phục vụ bản thânvà giữ gìn sức khoẻ, môi trường
- Trò chơi học tập, trò chơi vận động, trò chơi xếp hình.
+ làm quen với toán:
- Trò chơi nhận biết giới tính, phân nhóm bạn (trai- bạn gái, nhiều bạn- một bạn,) phân nhóm thực phẩm.
- Nhận biết tay phải, tay trái, trên, dưới, trước, sau đối với cơ thể trẻ .
- nhận biết đồ vật có hình dạngtròn, vuông, tamgiác, chữ nhật, các màu xanh, đỏ, vàng.-Phân biệt cao hơn, thấp hơn.
- Dạy trẻ đếm đến2
- Phân biệt màu sắc của đồ chơi mà trẻ thích.
+Khám phá khoa học:- Trò chuyện, đàm thoại về đặc điểm giống và khác nhau của bản thân và bạn bè, về các bộ phận của cơ thể , các giác quan , những người chăm sóc trẻ .
-Trò chơi rèn luyện các giác quan, phân biệt các chức năng của chúng.
--Tổ chức ngày sinh nhật.
- Cách giữ gìn vệ sinh khi thời tiết thay đổi.
- Phân biệt đồ dùng, đồ chơi cá nhân
- phân biệt ích lợi của 4 nhóm thực phẩm với sức khoẻ và sự phát triển của cơ thể .
Phát triển tình cảm xã hội
Phát triển nhận thức
Bản thân
Phát triển thể chất
Phát triển thẩm mỹ
+Tạo hình:- Tô, di màu bạn trai, bạn gái,bé vui- buồn, bé tạp thể dục, hoa , quả, tóc của tôi, các loại thực phẩm, cây xanh của bé.
- Nặn đồ dùng, đồ chơi của tôi, tôi tập thể dục.
- Dán:Làm tóc của tôi, cắt, dán những gì cần cho cơ thể , dán chấm tròn .
- làm đồ chơi bằng giấy, bìa.
- Vẽ tóc của tô, vẽ cây.
- Xé, dán, nặn các loại hoa, quả, cây xanh, toi lớn lên như thế nào.
+Âm nhạc:Dạyhát,nghe hát, gõ đệm theo nhạc, vận động minh hoạ những bài hát có nội dung gắn với chủ đề.
-TC; Tai ai tinh, đoán tên bạn hát
+Dinh dưỡng- sức khoẻ
- Trò chuyện về cơ thể khoẻ mạnh và một số biểu hiện khi ốm đau, một số nơi nguy hiểm cho bản thân, ích lợi của việc luyện tập, ăn uống đủ chất và giữ gìn vệ sinh đối với cơ thể.
- Thực hành giữ gìn vệ sinh cơ thể:Rửa tay, rửa mặt.
+ Vận động:
- Thực hiện các bài tập phát triển chung.
- Tập bài tập phối hợp vận động chân tay: đi theo đường hep, nhảy qua mương, Ném xa, trèo, chuyền bóng.
-Bài tập rèn luyện cơ thể:Chân bé đâu, tay bé đâu.
- TCVĐ:Về đúng nhà, trời nắng- trời mưa,Chó sói xấu tính, tạo dáng, Kéo co, thi ai nhanh hơn, gieo hạt- nảy mầm
Phát triển ngôn ngữ
- Trò chuyện kể về ngày sinh nhật của bé.
- trò chuyện , kể tên 4 loại thực phẩm và thức ăn mà trẻ ưa thích.
-Ngheđọc kể và kể lại ttruyện, đọc thơ có nội dung liên quan đến chủ đề:Sở thích, tính cách đẹp, giữ gìn vệ sinh sức khoẻ, hành vi văn minh lễ phép(Mỗi người một việc, cậu é mũi dài, gấu con bị đau răng, đôi mắt của em, thỏ bông bị ốm).
-làm sách, tranh về môi trường xanh, sạch, đẹpvà các chất dinh dưỡng cần cho cơ thể, về tác dụng của các bộ phậncơ thể và các giác quan.
Chủ đề nhánh 1: Tôi là ai ?
Thời gian thực hiện: 1 tuần (Từ 21/09đến 25/09/2009)
1.Yêu cầu:
- Có hiểu biết về bản thân qua một số đặc điểm cá nhân : Họ và tên, tuổi, giới tính, hình dáng bề ngoài và sở thích.
- Biết thể hiện những nhận biết về bản thân qua lời nói và qua các sản phẩm tạo hình.
- Biết thực hiện một số hành vi văn minh, lịch sự trong giao tiếp, sinh hoạt, biết tự hào về bản thân
- Họ tên , giới tinh, tuổi, ngày sinh nhật của tôi.
- Tôi có gia đình, bố mẹ, anh chị em ruột và các bạn bè ở lớp học.
- Tôi có dáng vẻ đáng yêu:cao(thấp), béo(gầy), nước da trắng (đen), kiểu tóc ngắn (dài)...
2.Mạng nội dung:
Tôi có một số đặc điểm cá nhân
Tình cảm, sở thíchvà những hoạt động mà tôi yêu thích
Đồ dùng- đồ chơi của tôi
Tôi là ai
- Những đồ dùng trong sinh hoạt hằng ngày( khăn mặt, ca, cốc, bát, thìa, bàn chải đánh răng, lược gương...).
- Trang phục: Quần áo, giày dép, mũ phù hợp với giới tính và với thời tiết.
- Đồ dùng ở lớp học: Giấy , bút chì, bút màu, đất nặn...
- Các loại đồ chơi mà tôi yêu thích.
- Những thứ mà tôi thíchvà không thích trong ăn uống, trang phục.
- Những hoạt động mà tôi yêu thíchvà có thể làm được( hát, múa, đá bóng..)
- Những bạn mà tôi thíchchơi và các bạn thích chơi với tôi.
- Tôi có những cảm xúc ; Vui , buồn, sung sướng- tức giận.
- Tôi yêu quý những người thân trong gia đình và những người yêu quý tôi.
Chủ đề nhánh 1: Tôi là ai ?
Thời gian thực hiện: 1 tuần (Từ 21/09/ đến 25/9/2009)
1.Yêu cầu:
- Có hiểu biết về bản thân qua một số đặc điểm cá nhân : Họ và tên, tuổi, giới tính, hình dáng bề ngoài và sở thích.
- Biết thể hiện những nhận biết về bản thân qua lời nói và qua các sản phẩm tạo hình.
- Biết thực hiện một số hành vi văn minh, lịch sự trong giao tiếp, sinh hoạt, biết tự hào về bản thân
- Họ tên , giới tinh, tuổi, ngày sinh nhật của tôi.
- Tôi có gia đình, bố mẹ, anh chị em ruột và các bạn bè ở lớp học.
- Tôi có dáng vẻ đáng yêu:cao(thấp), béo(gầy), nước da trắng (đen), kiểu tóc ngắn (dài)...
2.Mạng nội dung:
Tôi có một số đặc điểm cá nhân
Tình cảm, sở thíchvà những hoạt động mà tôi yêu thích
Đồ dùng- đồ chơi của tôi
Tôi là ai
- Những thứ mà tôi thíchvà không thích trong ăn uống, trang phục.
- Những hoạt động mà tôi yêu thíchvà có thể làm được( hát, múa, đá bóng..)
- Những bạn mà tôi thíchchơi và các bạn thích chơi với tôi.
- Tôi có những cảm xúc ; Vui , buồn, sung sướng- tức giận.
- Tôi yêu quý những người thân trong gia đình và những người yêu quý tôi.
- Những đồ dùng trong sinh hoạt hằng ngày( khăn mặt, ca, cốc, bát, thìa, bàn chải đánh răng, lược gương...).
- Trang phục: Quần áo, giày dép, mũ phù hợp với giới tính và với thời tiết.
- Đồ dùng ở lớp học: Giấy , bút chì, bút màu, đất nặn...
- Các loại đồ chơi mà tôi yêu thích.
Chủ đề nhánh 1: Tôi là ai?
Thời gian thực hiện 1 tuần: Từ ngày21/09đến ngày 25/9/2009
Nội dung
Hoạt động
Đón trẻ
- Đón trẻ- hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân vào đúng nơi quy định
- Trao đổi với các bậc phụ huynh về ngày sinh nhật, sở thích của trẻ trong ăn mặc, hoạt động.
- Cô cùng trẻ dán các bức ảnh chân dung của trẻ lên tường.Cho trẻ soi gương, cùng trẻ treo các bức ảnh của trẻ lên mang đến vào góc bản thân và trò chuyện với trẻ ; Đây là ai? Bé mặc cái gì?Trông bé như thế nào? Giới thiệu ký hiệu đồ dùng của bé
- Cho trẻ chơi ở các góc.
- Thể dục sáng: Hô hấp 2- tay1- chân1- bụng1- bật 2
- Điểm danh trẻ đến lớp
- Dự báo thời tiết trong ngày.
Hoạt động học
Thứ 2
29/09/2008
Âm nhạc:
- Dạy hát bài “Hát mừng sinh nhật”
- Vận động minh hoạ theo bài hát, vỗ tay theo tiết tấu
- Nghe hát: “ Càng lớn càng ngoan”
- Trò chơi : “Bạn nào hát”
-Tô màu tranh: “Bé cảm thấy thế nào trong ngày sinh nhật”
Thứ 3
30/09/2008
Làm quen MTXQ :
- Trò chuyện và làm quen với các bạn trong lớp
- Trò chơi : “Về đúng nhà”
File đính kèm:
- ke hoach chi dao lop 45 tuoi moi.doc