Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 23 - Năm học 2021-2022

doc39 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 4 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 23 - Năm học 2021-2022, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23: Thứ Hai, ngày 28 thỏng 2 năm 2022 TOÁN: TIẾT 135: SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP I.YấU CẦU CẦN ĐẠT. Sau bài học học sinh đạt được cỏc yờu cầu sau: - Biết số 100 000. - Biết cỏch đọc, viết và thứ tự cỏc số cú năm chữ số. - Biết được số liền sau 99999 là số 100 000. Cú cơ hội hỡnh thành năng lực, phẩm chất + Năng lực chung: Hợp tỏc, giao tiếp, tự giải quyết vấn đề + Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ *Bài tập cần làm: Làm bài tập 1, 2, 3 (dũng 1, 2, 3), 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giỏo viờn: Sỏch giỏo khoa; 10 mảnh bỡa, mỗi mảnh cú ghi số 10 000. - Học sinh: Sỏch giỏo khoa, phiếu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động mở đầu ( 3 phỳt) * Mục tiờu: Tạo tõm thế vui vẻ, thoải mỏi cho HS đồng thời giỳp HS ụn lại kiến thức đó học - Trũ chơi: Chốo thuyền. - Lớp trưởng điều hành - GV ghi bảng Đọc, viết số cú năm chữ số:12456; 30124; 41056;75602;40000 - Học sinh tham gia chơi. - Tổng kết – Kết nối bài học. - Lắng nghe. - Giới thiệu bài – Ghi đầu bài lờn bảng. - Mở vở ghi bài. 2. HĐ hỡnh thành kiến thức mới (15 phỳt): * Mục tiờu: Biết số 100 000. Biết cỏch đọc, viết và thứ tự cỏc số cú năm chữ số. * Cỏch tiến hành: HĐ cả lớp => GV giới thiệu cho HS số 100 000: - GV YC HS suy nghĩ, chia sẻ ND sau: - HS theo dừi và thực hiện theo yờu cầu => GV gắn 8 mảnh bỡa cú ghi số của GV: 10000 + Cú mấy chục nghỡn? + Cú tỏm chục nghỡn. + GV ghi số 80 000 ở phớa dưới. + 80 000 Yờu cầu HS lấy thờm 1 thẻ số 10.000 HS thực hiện theo yờu cầu đặt vào cạnh 8 thẻ số lỳc trước- GV cũng gắn ở bảng ?Tỏm chục nghỡn thờm một chục nghỡn + Cú chớn chục nghỡn. nữa là mấy chục nghỡn? + 90 000 Yờu cầu HS lấy thờm 1 thẻ số 10.000 đặt vào cạnh 9 thẻ số lỳc trước- GV cũng gắn ở bảng ?Chớn chục nghỡn thờm một chục nghỡn nữa là mấy chục nghỡn? + Cú 10 chục nghỡn. Chớn chục nghỡn thờm 1 chục nghỡn nữa là 10 chục nghỡn. Để biểu diễn số 10 chục nghỡn người ta viết số: 100000 - HS đọc số: Một trăm nghỡn. Số 10 chục nghỡn gồm mấy chữ số Gồm 6 chữ số, số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 Mười chục nghỡn gọi là một trăm đứng liờn tiếp nghỡn - Đọc dóy số: 80 000,..., 100 000. => GV chốt kiến thức 3. HĐ luyện tập thực hành (15 phỳt): * Mục tiờu: Vận dụng kiến thức làm được bài tập 1, 2, 3 (dũng 1,2,3), 4. * Cỏch tiến hành: Bài 1: Cỏ nhõn – Cặp đụi – Cả lớp - HS đọc yờu cầu bài tập *Lưu ý giỳp đỡ để đối tượng M1 hoàn - HS làm vào phiếu => Trao đổi KT thành BT. - HS lờn chia sẻ KQ trước lớp kết quả: + 10 000;20000;30 000;40 000;50000... + 10000;11000;12000;13000;14000.... + 18000;18100;18200;18300,... + 18235;18236;18237;18238,... => Cho HS nờu quy luật của từng dóy - HS nờu. số (Đối tượng M3, M4) Bài 2: Cỏ nhõn – Cả lớp - HS đọc yờu cầu của bài. => GV gợi ý, trợ giỳp đối tượng M1 - HS làm cỏ nhõn => Chia sẻ KQ trước lớp. hoàn thành BT * Kết quả: => Cho HS nờu quy luật của dóy số - Cỏc số cần điền : 50000, 60000, 70000, 80000, 90000 Bài 3 (dũng 1,2,3): Cả lớp - Gọi HS đọc YC - 2 HS nờu yờu cầu của bài -Tổ chức cho HS làm bài tiếp sức - HS tham gia chơi tiếp sức + 12533; 12534; 12535 43904; 43905; 43906 62369; 62370; 62371 - Yờu cầu HS nờu lại cỏch tỡm số liền - Số liền trước bớt đi 1 đơn vị, số liền sau trước, số liền sau. thờm 1 đơn vị - GV củng cố số liền trước, số liền sau - Hoàn thành bài tập vào vở cỏc số. Bài 4: Cỏ nhõn – Cặp đụi – Cả lớp - HS đọc yờu cầu bài tập GV gọi HS nờu yờu cầu bài tập - HS làm bài cỏ nhõn => Trao đổi cặp đụi - Chia sẻ kết quả trước lớp => GV gợi ý, trợ giỳp HS đối tượng Bài giải M1 hoàn thành BT Số chỗ chưa cú người ngồi là 7000 – 500 = 2000 ( chỗ) Đỏp số: 2000 chỗ ngồi Bài 3, dũng 4 và 5: (BT chờ - Dành cho - HS tự làm bài rồi bỏo cỏo sau khi hoàn đối tượng hoàn thành sớm) thành. - GV kiểm tra, đỏnh giỏ riờng từng em 4. HĐ vận dụng- trải nghiệm (3 - HS tự viết và đọc hai số cú 5 chữ số phỳt): ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. TẬP LÀM VĂN: KỂ VỀ MỘT NGÀY HỘI I.YấU CẦU CẦN ĐẠT. Sau bài học học sinh đạt được cỏc yờu cầu sau: Năng lực ngụn ngữ: Bước đầu biết kể và viết về một ngày hội theo gợi ý cho trước BT1. Năng lực văn học: Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn.( khoảng 5 cõu) BT2 - Cú cơ hội hỡnh thành năng lực, phẩm chất + Năng lực chung: Hợp tỏc, giao tiếp, tự giải quyết vấn đề + Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - GV: Bảng lớp viết gợi ý của bài tập 1. - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động mở đầu ( 3 phỳt) * Mục tiờu: Tạo tõm thế vui vẻ, thoải mỏi cho HS đồng thời giỳp HS ụn lại - HS tham gia chơi kiến thức đó học - Lớp trưởng điều hành: - Lớp chơi trũ chơi: “ Truyền điện” +Nội dung chơi : Kể tờn một lễ hội mà em biết. - GV nhận xột, tổng kết TC - Kết nối - Lắng nghe. kiến thức. - Giới thiệu bài mới - Ghi bảng đầu - Học sinh nghe giới thiệu, ghi bài. bài. 2. HĐ luyện tập thực hành: (30 phỳt) *Mục tiờu: Biết kể (BT1) và viết (BT2) về một ngày hội. *Cỏch tiến hành: Bài 1: Kể về 1 ngày hội mà em biết * HĐ cỏ nhõn – Cặp đụi - Cả lớp (kể miệng) * GV lưu ý HS cú thể kể về 1lễ hội. Cú - HS tự đọc yờu cầu BT và cỏc gợi ý kể thể kể về 1 ngày hội mà em được biết trong SGK. qua ti vi, phim cú thể dựa vào gợi ý, cú - Làm bài cỏ nhõn. thể kể theo trả lời cõu hỏi. - Chia sẻ cặp đụi. * Gv cần giỳp HS hỡnh dung được - Chia sẻ trước lớp. quang cảnh và HĐ trong ngày hội . - GV và HS nhận xột, bỡnh chọn bạn kể hay. *Lưu ý gợi ý, hướng dẫn đối tượng M1 hoàn thành yờu cầu của bài. Bài 2: Làm vở (Viết những điều vừa kể thành 1 đoạn văn khoảng 5 – 7 cõu) * Hoạt động cỏ nhõn - Cả lớp * GV nhắc HS : Sắp xếp cỏc ý vừa kể - HS đọc yờu cầu bài tập: Viết 1 đoạn thành đoạn văn khoảng 5 cõu chỳ ý văn (khoảng 5 cõu) kể về những trũ vui trọng tõm gợi ý c trong ngày hội mà em biết (Hội cú những * Quan sỏt, giỳp đỡ HS M1 hoàn thiện trũ vui, ...). bài viết. - HS viết bài vào vở. - Đỏnh giỏ, nhận xột bài viết của HS. - Nhận xột nhanh kết quả làm bài của HS. - Gọi 1 số HS chia sẻ bài làm của mỡnh - 1số HS đọc bài viết của mỡnh. trước lớp. - GV và HS nhận xột bổ sung về lời kể, - Hs nhận xột, chia sẻ, bổ sung diễn đạt. - Bỡnh chọn HS viết tốt nhất - Giỏo viờn tuyờn dương, khen ngợi. - Lắng nghe *Lưu ý: Khuyến khớch Hs M1 tham gia vào hoạt động chia sẻ 4. HĐ vận dụng- trải nghiệm (3 - Kể lại 1 lễ hội mà mỡnh biết ở địa phương phỳt): - Cựng bố mẹ tỡm hiểu về cỏc HĐ lễ hội diễn ra trong năm tại địa phương. ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. ........................................................................................... TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI QUẢ I.YấU CẦU CẦN ĐẠT. Sau bài học học sinh đạt được cỏc yờu cầu sau: - Nờu được chức năng của quả đối với đời sống của thực vật và ớch lợi của quả đối với đời sống con người - Kể tờn cỏc bộ phận thường cú của một quả. Cú cơ hội hỡnh thành năng lực, phẩm chất + Năng lực chung: Hợp tỏc, giao tiếp, tự giải quyết vấn đề + Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giỏo viờn: Cỏc hỡnh trang 92, 93 trong sỏch giỏo khoa, sưu tầm cỏc quả thật hoặc ảnh chụp cỏc quả mang đến lớp, phiếu bài tập - Học sinh: Sỏch giỏo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu ( 3 phỳt) * Mục tiờu: Tạo tõm thế vui vẻ, thoải mỏi cho HS đồng thời giỳp HS ụn lại kiến thức đó học + Hoa cú chức năng gỡ? - Học sinh nờu. + Hoa thường được dựng để làm gỡ? Hỏt bài quả - Kết nối kiến thức - Giới thiệu bài mới - Ghi - Mở sỏch giỏo khoa. đầu bài lờn bảng. 2. HĐ khỏm phỏ kiến thức (25 phỳt) *Mục tiờu: - Nờu được chức năng của quả đối với đời sống của thực vật và ớch lợi của quả đối với đời sống con người - Kể tờn cỏc bộ phận thường cú của một quả. *Cỏch tiến hành: * Hoạt động 1: 21’ Quan sát và thảo luận: - Bước 1 : Đưa ra tình huống xuất phát và câu hỏi nêu vấn đề Quả có màu gì ? Cấu tạo của quả như thế nào. - Học sinh theo dừi. Cô mời các em học theo nhóm thảo luận để nêu dự đoán của nhóm mình ( thời gian 3 phút) - Bước 2: Bộc lộ quan điểm ban đầu của học sinh HS theo dừi - GV ghi bảng * Đối chiếu dự đoán của các nhóm các em xem HS từng nhúm nờu có những dự đoán nào trùng nhau. GV ghi bảng Chẳng hạn: - Qủa có màu đỏ, màu xanh. - Qủa có màu vàng, màu nâu - Có quả to , quả nhỏ, - Qủa có vỏ , có hạt Qủa có thịt. Qua dự đoán của nhóm bạn các em có điều gì băn khoăn thì đặt câu hỏi với nhóm bạn? Bước 3 Đề xuất câu hỏi và phương án tìm tòi HS nờu cõu hỏi GV ghi bảng Để trả lời được các câu hỏi này chúng ta làm Cỏc nhúm nờu phương ỏn thế nào? Với thực tế lớp học này ta thì ta nên chọn phương án nào để trả lời các câu hỏi đó? HS nờu - GV chốt quan sát vật thật Bước 4: Thực hành phương án tìm tòi GV phát phiếu cho các nhóm và phiếu giao Các em quan sát các loại quả của nhiệm vụ. nhóm mình và ghi vào phiếu: Màu sắc, các bộ phận của quả Các nhóm đính kết quả lên bảng - Bước 5: Kết luận kiến thức trình bày * Kết luận:Có nhiều loại quả chúng khác nhau Các nhóm khác theo dõi đối chiếu về hình dạng, độ lớn, màu sắc và mùi vị. Mỗi với dự đoán quả thường có 3 phần: Vỏ, thịt, hạt. Hoạt động 2: Thảo luận *Cỏch tiến hành: - Giỏo viờn yờu cầu cỏc nhúm học sinh thảo luận và trả lời cõu hỏi theo gợi ý: - Học sinh thảo luận nhúm. + Quả thường được dựng để làm gỡ ? Nờu vớ dụ. + Quan sỏt cỏc hỡnh trang 92, 93 sỏch giỏo khoa, hóy cho biết những quả nào được dựng để ăn tươi, quả nào được dựng để chế biến làm thức ăn? + Hạt cú chức năng gỡ? Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết - Giỏo viờn yờu cầu đại diện cỏc nhúm trỡnh bày quả thảo luận của nhúm mỡnh. kết quả thảo luận của nhúm mỡnh. - Cỏc nhúm khỏc nghe và bổ - Giỏo viờn tổ chức cho học sinh thi đua trong sung. cựng một thời gian nhúm nào viết được nhiều tờn cỏc loại quả hoặc hạt được dựng vào cỏc việc như: + Ăn tươi. + Làm mứt hoặc sơ-ri hay đúng hộp. + Làm rau dựng trong bữa ăn. + ẫp dầu. - Nhận xột, tuyờn dương học sinh. 4. HĐ vận dụng- trải nghiệm (3 phỳt): - Kể tờn một số loại quả gia đỡnh mỡnh trồng và so sỏnh để tỡm ra sự khỏc nhau về màu sắc, hỡnh dạng, độ lớn của cỏc loại quả đú. ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Thứ Ba, ngày 01 thỏng 3 năm 2022 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN ễN TẬP GIỮA HỌC Kè II ( TIẾT 1 ) I.YấU CẦU CẦN ĐẠT. Sau bài học học sinh đạt được cỏc yờu cầu sau: Năng lực ngụn ngữ:- Đọc đỳng, rừ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đó học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phỳt); trả lời được 1 cõu hỏi về nội dung bài đọc. - Kể lại được từng đoạn cõu chuyện Quả tỏo theo tranh (SGK) . Năng lực văn học:- Biết dựng phộp nhõn hoỏ để lời kể thờm sinh động. - Cú cơ hội hỡnh thành năng lực, phẩm chất + Năng lực chung: Hợp tỏc, giao tiếp, tự giải quyết vấn đề + Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giỏo viờn: Phiếu viết tờn từng bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26. - Học sinh: Sỏch giỏo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu ( 3 phỳt) * Mục tiờu: Tạo tõm thế vui vẻ, thoải mỏi cho HS đồng thời giỳp HS ụn lại kiến thức đó học - Lớp hỏt bài “Lớp chỳng ta đoàn - Học sinh hỏt. kết” - Kết nối bài học. - Học sinh nghe giới thiệu, mở sỏch giỏo khoa. - Giới thiệu bài - Ghi tờn bài. 2. HĐ luyện tập thực hành 2.1. HĐ Luyện đọc (15 phỳt) *Mục tiờu: -Đọc đỳng, rừ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đó học; (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phỳt); trả lời được 1 cõu hỏi về nội dung bài đọc. * Cỏch tiến hành: Việc 1: Kiểm tra đọc (khoảng ẳ số HS lớp). -GV yờu cầu HS lờn bốc thăm - HS thực hiện (sau khi bốc thăm được xem lại bài 2phỳt ) - HS đọc bài theo yờu cầu ở phiếu. Việc 2: Nờu cõu hỏi nội dung bài - HS trả lời cõu hỏi đọc ( Tựy đối tượng HS mà Gv đặt cõu hỏi cho phự hợp) - GV nhận xột, đỏnh giỏ - HS lắng nghe và rỳt kinh nghiệm *Chỳ ý kĩ năng đọc đối tượng M1: => GV yờu cầu những HS đọc chưa đạt về nhà luyện đọc lại tiết sau kiểm tra. 3.HĐ kể chuyện (15 phỳt) *Mục tiờu: - Kể lại được từng đoạn cõu chuyện Quả tỏo theo tranh (SGK). - Biết dựng phộp nhõn hoỏ để lời kể thờm sinh động. * Cỏch tiến hành: Làm việc cỏ nhõn – Chia sẻ cặp đụi – Chia sẻ trước lớp * Kể lại cõu chuyện "Quả tỏo" - 2HS nờu yờu cầu BT. - GV lưu ý HS: - Làm việc cỏ nhõn => Kể theo cặp, quan sỏt + Quan sỏt kĩ 6 tranh, đọc phần tranh, tập kể theo nội dung tranh. chữ trong tranh để hiểu nội dung - HS tiếp nối nhau kể theo từng tranh. truyện. + Biết sử dụng phộp nhõn hoỏ làm cho cỏc con vật cú hành động, suy nghĩ, cỏch núi năng như người. - 2HS M4 kể toàn truyện. - GV và HS nhận xột. - Bỡnh chọn bạn kể hay nhất 4. HĐ vận dụng- trải nghiệm (3 - Về kể lại cõu chuyện “Quả tỏo” cho người phỳt): thõn nghe. - Luyện đọc bài cho hay hơn, diễn cảm hơn ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 I.YấU CẦU CẦN ĐẠT. Sau bài học học sinh đạt được cỏc yờu cầu sau: - Biết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 100.000. - Biết tỡm số lớn nhất, số bộ nhất trong một nhúm 4 số mà cỏc số là số cú 5 chữ số. - HS làm được cỏc BT:1, 2, 3, 4(a). Cú cơ hội hỡnh thành năng lực, phẩm chất + Năng lực chung: Hợp tỏc, giao tiếp, tự giải quyết vấn đề + Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - GV: SGK, Phiếu học tập - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Hoạt động mở đầu ( 3 phỳt) * Mục tiờu: Tạo tõm thế vui vẻ, thoải mỏi cho HS đồng thời giỳp HS ụn lại kiến thức đó học - Giỏo viờn ghi bảng: - Lớp quan sỏt lờn bảng. 999 1012 - Cả lớp tự làm vào bảng con. - Yờu cầu HS điền dấu ( ) thớch - Hs chia sẻ KQ, cả lớp nhận xột bổ hợp rồi giải thớch. sung. =>GV kết luận. 999 < 1012 - Tương tự yờu cầu so sỏnh hai số - HS thực hiện: HS so sỏnh vào bảng 9790 và 9786. con - Học sinh chia sẻ. - Kết nối nội dung bài học- giới thiệu + -Lắng nghe -> Ghi bài vào vở bài. 2. Hoạt động hỡnh thành kiến thức: (15 phỳt) * Mục tiờu: - HS biết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 100.000. - Biết tỡm số lớn nhất, số bộ nhất trong một nhúm 4 số mà cỏc số là số cú 5 chữ số * Cỏch tiến hành: Hoạt động cả lớp * Việc 1: So sỏnh hai số cú số chữ số khỏc nhau - GV viết lờn bảng 100 000 99999 và Cả lớp làm vở nhỏp- 1HS điền ở bảng yờu cầu HS điền dấu > < = thớch hợp vào chỗ trống - Vỡ sao em điền dấu bộ? HS giải thớch vỡ 99 999 cú 5 chữ số cũn 100 000 cú 6 chữ số. GV chốt cỏch làm đỳng. Hóy so sỏnh 100000 với 99 000 HS nờu dấu lớn Việc 2: So sỏnh hai số cú cựng số chữ HS nờu lại cỏch so sỏnh số. - GV viết lờn bảng 76200 76199. - Mời một em lờn so sỏnh điền dấu trờn - Một em lờn bảng điền dấu thớch hợp. bảng. HS nờu ý kiến Vỡ sao em điền được như vậy? Khi so sỏnh cỏc số cú 4 chữ số với nhau HS nhắc lại chỳng ta so sỏnh như thế nào? Với cỏc số cú 5 chữ số chỳng ta cũng so sỏnh như vậy. GV gợi ý để HS nờu cỏch so sỏnh cỏc HS thảo luận cặp đụi – đại diện cặp đụi số cú 5 chữ số. nờu- Cỏc HS khỏc nhận xột GV nhận xột chốt cỏch so sỏnh 3. Hoạt động luyện tập thực hành: (15 phỳt) * Mục tiờu:- Củng cố so sỏnh cỏc số trong phạm vi 100.000. - Biết tỡm số lớn nhất, số bộ nhất trong dóy số đó cho - HS làm cỏc BT: 1,2,3,4(a). * Cỏch tiến hành: Bài 1:Làm việc cỏ nhõn – Cả lớp - GV gọi HS nờu yờu cầu bài tập -1 HS nờu yờu cầu bài tập - GV yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn - HS làm vào phiếu ( 1 em làm bảng - phụ) - HS đớnh bảng phụ lờn bảng Cả lớp nhận xột một số em nờu cỏch Yờu cầu HS giải thớch cỏch làm: làm *GV củng cố về so sỏnh cỏc số trong -Thống nhất cỏch làm và đỏp ỏn đỳng: phạm vi 100.000 a) 4589<10 001 b) 35 276< 35 275 3527 < 3519 99 999< 100 000 Bài 2: Làm việc cỏ nhõn - nhúm đụi – Cả lớp - HS nờu yờu cầu bài tập - GV gọi HS nờu yờu cầu bài tập - GV yờu cầu HS thực hiện theo YC + HS làm cỏ nhõn vào phiếu. Tổ chức trũ chơi ai nhanh ai đỳng để Chọn hai đội chơi( nam- nữ) mỗi đội 6 chữa bài- GV điều khiển bạn.- HS tham gia chơi Cả lớp nhận xột chốt kết quả đỳng- phõn thắng thua * GV củng cố cỏch so sỏnh cỏc số trong a) 89 156 < 98 516 b) 67 628 < 67 728 phạm vi 100.000 79 650 = 79 650 78 659 > 76 860 Bài 3: Làm việc cặp đụi – Cả lớp - GV gọi HS nờu yờu cầu bài tập - HS nờu yờu cầu bài tập - GV yờu cầu HS làm bài N2 - Trao đổi nhúm đụi=> thống nhất KQ. +GV trợ giỳp Hs hạn chế - 1 số cặp chia sẻ kết quả trước lớp, lớp +GV khuyến khớch HS hạn chế chia sẻ KQ bài làm bổ sung: *GV kết luận a)Số lớn nhất trong dóy số đó cho là: 92 368 b)Số bộ nhất trong dóy số đó cho là: Bài 4 : Làm việc cỏ nhõn – Cả lớp 54 307. - GV gọi HS nờu yờu cầu bài tập - HS nờu yờu cầu bài tập - GV yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn -HS tự làm bài vào vở.1 em trỡnh bày - GV chấm bài, đỏnh giỏ +Từ bộ đến lớn: 8258; 16 999; 30 620; 31 855 4. 4. HĐ vận dụng- trải nghiệm (3 phỳt): - GV gọi Hs nờu lại cỏch so sỏnh số cú -HS nờu số lớn nhất cú 5 chữ số, số bộ 5 chữ số nhất cú 5 chữ số + Số lớn nhất cú 5 chứ số là: 99999 + Số bộ nhất cú 5 chứ số là: 10000 ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI ĐỘNG VẬT I.YấU CẦU CẦN ĐẠT. Sau bài học học sinh đạt được cỏc yờu cầu sau: - Biết được cơ thể động vật thường cú ba phần: đầu, mỡnh và cơ quan di chuyển - Nhận ra sự đa dạng và phong phỳ của động vật về hỡnh dạng, kớch thước, cấu tạo ngoài. - Nờu được ớch lợi hoặc tỏc hại của một số động vật đối với con người - Quan sỏt hỡnh vẽ hoặc vật thật và chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của một số động vật. Cú cơ hội hỡnh thành năng lực, phẩm chất + Năng lực chung: Hợp tỏc, giao tiếp, tự giải quyết vấn đề + Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ II.ĐỒ DÙNG DẠY - Giỏo viờn: Cỏc hỡnh trong sỏch giỏo khoa trang 94, 95 - Học sinh: Sỏch giỏo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu ( 3 phỳt) * Mục tiờu: Tạo tõm thế vui vẻ, thoải mỏi cho HS đồng thời giỳp HS ụn lại kiến thức đó học - TBHT điều hành trũ chơi: “Thi tài giải cỏc cõu đố: Nội dung cỏc cõu đố liờn quan đến cỏc con - Học sinh tham gia chơi. vật: 1. Con gỡ cục tạc tỏc cục ta. 2.Con gỡ to xỏc mà lại cú vũi. 3. Con gỡ cụ Tấm quý yờu Cơm vàng cơm bạc cho ăn sớm chiều. 4. Con gỡ cú cỏnh mà lại biết bơi Ngày xuống ao bơi, đờm về đẻ trứng. - Giỏo viờn giới thiệu: Hụm nay chỳng ta sẽ - Lắng nghe. cựng nhau tỡm hiểu về thế giới động vật phong phỳ qua bài: “Động vật”. - Mở sỏch giỏo khoa. - Ghi đầu bài lờn bảng. 2. HĐ hỡnh thành kiến thức mới (25 phỳt) *Mục tiờu: - Biết được cơ thể động vật thường cú ba phần: đầu, mỡnh và cơ quan di chuyển - Nhận ra sự đa dạng và phong phỳ của động vật về hỡnh dạng, kớch thước, cấu tạo ngoài. - Nờu được ớch lợi hoặc tỏc hại của một số động vật đối với con người - Quan sỏt hỡnh vẽ hoặc vật thật và chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của một số động vật. *Cỏch tiến hành: Hoạt động 1: Quan sỏt và thảo luận - Giỏo viờn cho học sinh làm việc theo nhúm: Quan sỏt cỏc hỡnh trang 94, 95 trong sỏch giỏo khoa và kết hợp quan sỏt những tranh ảnh cỏc con vật học sinh sưu tầm được. - Học sinh quan sỏt, thảo luận - Giỏo viờn yờu cầu nhúm trưởng điều khiển cỏc nhúm và ghi kết quả ra giấy bạn thảo luận theo cỏc gợi ý sau: + Bạn cú nhận xột gỡ về hỡnh dạng và kớch thước của cỏc con vật? - Nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn + Hóy chỉ đõu là đầu, mỡnh, chõn của từng con thảo luận. vật đang quan sỏt? + Chọn một số con vật cú trong hỡnh, nờu những điểm giống nhau và khỏc nhau về hỡnh dạng, kớch thước và cấu tạo ngoài của chỳng? - Giỏo viờn yờu cầu đại diện cỏc nhúm trỡnh bày - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết kết quả thảo luận của nhúm mỡnh. quả thảo luận của nhúm mỡnh. - Cỏc nhúm khỏc nghe và bổ sung. *Kết luận: Trong tự nhiờn cú rất nhiều loài động vật. Chỳng cú hỡnh dạng, độ lớn, khỏc nhau. Cơ thể chỳng đều cú 3 phần: đầu, mỡnh và cơ quan di chuyển. Hoạt động 2: Làm việc cỏ nhõn - Giỏo viờn yờu cầu học sinh lấy giấy và bỳt chỡ hay bỳt màu để vẽ một con vật mà cỏc em ưa - Học sinh lấy giấy và bỳt chỡ hay thớch. bỳt màu ra vẽ một con vật. - Giỏo viờn lưu ý học sinh: tụ màu, ghi chỳ tờn con vật và cỏc bộ phận của cơ thể con vật trờn hỡnh vẽ. - Giỏo viờn phỏt cho mỗi nhúm một tờ bỡa và băng dớnh. Nhúm trưởng yờu cầu cỏc bạn đớnh cỏc bức tranh vẽ được theo từng loại và ghi chỳ ở dưới theo từng nhúm cú kớch thước, hỡnh dạng tương tự nhau - Giỏo viờn cho cỏc nhúm giới thiệu cỏc bức tranh vẽ của mỡnh trước lớp và nhận xột nhúm nào cú cỏc bức tranh vẽ nhiều, trỡnh bày đỳng cỏc bộ phận của cỏc con vật, đẹp và nhanh. - Học sinh trỡnh bày sản phẩm. 4. HĐ vận dụng- trải nghiệm (3 phỳt): Trũ chơi truyền điện: - Kể tờn cỏc vật nuụi mà em biết . ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ Thứ Tư, ngày 02 thỏng 3 năm 2022 KỂ CHUYỆN ễN TẬP GIỮA HỌC Kè II ( TIẾT 2 ) I.YấU CẦU CẦN ĐẠT. Sau bài học học sinh đạt được cỏc yờu cầu sau: Năng lực ngụn ngữ:- Đọc đỳng, rừ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đó học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phỳt); trả lời được 1 cõu hỏi về nội dung bài đọc. Năng lực văn học- Nhận biết được phộp nhõn hoỏ, cỏc cỏch nhõn hoỏ BT2a/b. - Cú cơ hội hỡnh thành năng lực, phẩm chất + Năng lực chung: Hợp tỏc, giao tiếp, tự giải quyết vấn đề + Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giỏo viờn: Phiếu viết tờn từng bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26. - Học sinh: Sỏch giỏo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu ( 3 phỳt) * Mục tiờu: Tạo tõm thế vui vẻ, thoải mỏi cho HS đồng thời giỳp HS ụn lại kiến thức đó học - Lớp hỏt bài “Ở trường cụ dạy em - Học sinh hỏt. thế” - Kết nối bài học. - Học sinh nghe giới thiệu, mở sỏch giỏo khoa. - Giới thiệu bài - Ghi tờn bài. 2. HĐ luyện tập thực hành 2.1. HĐ Luyện đọc (15 phỳt) *Mục tiờu: - Đọc đỳng, rừ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đó học; (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phỳt); trả lời được 1 cõu hỏi về nội dung bài đọc. * Cỏch tiến hành: Việc 1: Kiểm tra đọc (khoảng ẳ số HS lớp). -GV yờu cầu HS lờn bốc thăm - HS thực hiện (sau khi bốc thăm được xem lại bài 2phỳt ) - HS đọc bài theo yờu cầu ở phiếu. Việc 2: Nờu cõu hỏi nội dung bài - HS trả lời cõu hỏi đọc ( Tựy đối tượng HS mà Gv đặt cõu hỏi cho phự hợp) - GV nhận xột, đỏnh giỏ - HS lắng nghe và rỳt kinh nghiệm *Chỳ ý kĩ năng đọc đối tượng M1: => GV yờu cầu những HS đọc chưa đạt về nhà luyện đọc lại tiết sau kiểm tra. 2.2.Hoạt động làm bài tập (15 phỳt) *Mục tiờu: Nhận biết được phộp nhõn hoỏ, cỏc cỏch nhõn hoỏ. * Cỏch tiến hành: Làm việc cỏ nhõn – Chia sẻ cặp đụi – Chia sẻ trước lớp *ễn về phộp nhõn hoỏ: - GV đọc bài thơ 1 lần (giọng tỡnh - Theo dừi đọc lại cảm, trỡu mến). - 1HS đọc cõu hỏi a,b,. Lớp theo dừi trong SGK. - GV quan sỏt, giỳp đỡ đối tượng - HS làm việc cỏ nhõn ->Trao đổi theo cặp -> M1. chia sẻ trước lớp - GV nhận xột chung. a/Cỏc từ chỉ đặc điểm và HĐ của con người? *Dự kiến kết quả b/ Làn giú? a/Cỏc từ chỉ đặc điểm và HĐ của con người: Sợi nắng? mồ cụi, ngồi, đụng gầy, ngó b/Làn giú giụng người bạn nhỏ mồ cụi Sợi nắng giống một người gầy yếu 3. HĐ vận dụng- trải nghiệm (3 - Tỡm cỏc hỡnh ảnh so sỏnh cú trong cuộc sống phỳt): thường ngày - Luyện đọc bài cho hay hơn, diễn cảm hơn ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... TOÁN LUYỆN TẬP I.YấU CẦU CẦN ĐẠT. Sau bài học học sinh đạt được cỏc yờu cầu sau:

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_lop_3_tuan_23_nam_hoc_2021_2022.doc
Giáo án liên quan