Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 11 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Thu Trang

doc48 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 04/08/2025 | Lượt xem: 17 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 11 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Thu Trang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 11 Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Trang - Từ ngày 21/11/2022 đến ngày 27/11/2022 Mơn Tiết Tiết Chuẩn bị, điều Thứ, ngày, buổi (hoặc Lớp Tên bài dạy TKB PPCT chỉnh PM) 1 Chào cờ 5B 11 Biết quý trọng thời gian 2 3 Tập đọc 5B 21 Chuyện một khu vườn nhỏ. Tranh MH Hai BP 21/11/2022 Buổi sáng 4 Tốn 5B 51 Luyện tập 5 Tiết Đọc Đọc sách thư viện: Đọc truyện nĩi 1 Thư 5B 6 về thầy cơ giáo Viện 2 Tốn 5B 52 Trừ hai số thập phân Nghe – viết: Luật Bảo vệ mơi 3 Chính tả 5B 11 trường. Buổi sáng Khoa Ơn tập: Con người và sức khoẻ Tranh MH,phiếu 4 5B 21 học Ba 5 22/11/2022 1 LT&C 5B 21 Đại từ xưng hơ. 2 Lịch sử 5B 11 Ơn tập Bảng thống kê Kể Người đi săn và con nai. Tranh MH 3 5B 11 Buổi chiều chuyện 4 1 Tập đọc 5B 22 Luyện: Chuyện một khu vườn nhỏ 2 3 Tốn 5B 53 Luyện tập Buổi sáng 4 Đạo đức 5B 11 Thực hành giữa học kì I Tư 23/11/2022 5 1 Tốn 5B 54 Luyện tập chung 2 Tập làm Trả bài văn tả cảnh. 3 5B 21 văn Tranh Buổi sáng Khoa Tre, mây, song.Sắt, gang, thép 4 5B 22 học Năm 5 24/11/2022 1 LT&C 5B 22 Quan hệ từ. 2 Địa Lí 5B 11 Lâm nghiệp và thủy sản Bản đồTNVN 3 Kĩ thuật 5B 11 Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống. Buổi chiều 4 Nhân 1 số thập phân với một số tự 1 Tốn 5B 55 nhiên Tập làm Luyện tập làm đơn. 2 5B 22 Sáu văn 25/11/2022 Sinh Kết quả thực hiện thời gian biểu Buổi chiều 3 5B 11 hoạt lớp 5 1 TUẦN 11 Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2022 SINH HOẠT DƯỚI CỜ . BIẾT QUÝ TRỌNG THỜI GIAN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Biết sắp xếp thứ tự các hoạt động, cơng việc trong ngày của bản thân. - Hiểu được ý nghĩa của việc lập thời gian biểu các hoạt động và cơng việc trong ngày của bản thân. - Bước đầu thực hiện được thời gian biểu đề ra. 2. Năng lực, phẩm chất: - Năng lực tự chủ, tự học: Tự lập được thời gian biểu của bản thân. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:Biết sắp xếp các hoạt động, các cơng việc trong thời gian biểu một cách khoa học. - Năng lực giao tiếp và hợp tác:Biết chia sẻ với bạn về thời gian biểu của mình. - Phẩm chất nhân ái: tơn trọng bạn, biết lắng nghe những chia sẻ về thời gian biểu của bạn. - Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ, chịu khĩ hồn thành các cơng việc đã sắp xếp trong thời gian biểu. - Phẩm chất trách nhiệm: làm việc tập trung, nghiêm túc, cĩ trách nhiệm trước tập thể lớp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. 2. Học sinh: Văn nghệ - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Chào cờ - HS lắng nghe. - HS tập trung trên sân cùng HS tồn trường. - Thực hiện nghi lễ chào cờ. - HS chia sẻ với GV về nội - GV trực ban tuần lên nhận xét thi đua. - Đại diện BGH nhận xét bổ sung và triển khai dung bài hát. các cơng việc tuần mới. - HS lắng nghe. 2. Khám phá: * Hoạt động 1: 2. Sinh hoạt dưới cờ: Chia sẻ về một ngày của em - GV mời HS đọc yêu cầu. - Học sinh đọc yêu cầu bài - GV cho HS chia sẻ trong nhĩm đơi nội dung - HS chia sẻ trong nhĩm đơi. 2 sau: VD: + Giờ em thức dậy vào buổi sáng: + Buổi sáng, em thức dậy lúc 5giờ 30 phút. + Những việc làm chuẩn bị trước khi đi học: + Việc làm chuẩn bị trước khi đi + Những hoạt động em tham gia ở trường: học: tập thể dục, vệ sinh cá + Những hoạt động vui chơi của em ngồi giờ nhân, ăn sáng, ... học: + Những hoạt động vui chơi: đá + Những việc làm giúp đỡ gia đình em khi ở nhà. cầu, nhảy dây, ... + Việc làm giúp đỡ gia đình: quét nhà, cắm cơm, chơi với em, ... - GV mời HS trình bày trước lớp. - HS lắng nghe chia sẻ của bạn - GV mời các HS khác nhận xét. và nhận xét về các cơng việc, - GV nhận xét chung, tuyên dương. các hoạt động của bạn đã làm. Kết luận: Trong một ngày, mỗi người đều thực hiện nhiều cơng việc, hoạt động khác nhau. Để - HS nghe. mỗi ngày trơi qua cĩ ý nghĩa hơn, chúng ta nên làm nhiều việc cĩ ích cho bản thân, gia đình, xã hội bằng cách sắp xếp các hoạt động, cơng việc theo một thời gian nhất định và cố gắng hồn thành các cơng việc đĩ theo đúng kế hoạch. 3. Luyện tập: Hoạt động 2. Lập thời gian biểu. (Làm việc cá nhân) - GV mời HS đọc yêu cầu bài: Lập thời gian biểu - 1HS đọc yêu cầu bài. các hoạt động và cơng việc trong ngày của bản thân theo mẫu gợi ý sau. - HS quan sát mẫu thời gian Phân tích mẫu bảng: biểu. - Thời gian biểu chia mấy cột, cột 1 ghi gì? Cĩ mấy buổi ? Cột 2, cột 3 ghi gì ? - Bước 1: Làm việc cá nhân. GV HD: + Viết các hoạt động, cơng việc cần thực hiện trong ngày và thời gian tương ứng. + Sử dụng bút màu trang trí thời gian biểu. - Bước 2: Làm việc cả lớp. + Cho HS chia sẻ thời gian biểu của mình với các bạn. + HD HS nhận xét: Buổi sáng, bạn làm việc gì ? buổi trưa, buổi chiều bạn cĩ những hoạt động và 3 cơng việc gì? Em thấy mỗi ngày bạn cĩ làm được nhiều việc khơng? Các hoạt động và cơng việc đĩ - Học sinh trả lời các câu hỏi. cĩ được sắp xếp khoa học khơng?... - HS làm việc cá nhân. - Em thấy việc lập thời gian biểu cĩ tác dụng gì - 2 - 3 HS chia sẻ thời gian biểu với bản thân? của mình trước lớp. - HS khác lắng nghe, nhận xét. - GV nhận xét chung, tuyên dương. - HS nêu theo suy nghĩ cá nhân: Lập thời gian biểu giúp em nhớ Kết luận: Lập thời gian biểu các HĐ, cơng việc được các việc cần làm trong trong ngày là giúp các em thực hiện cơng việc ngày/giúp em hồn thành cơng một cách đầy đủ và hiệu quả. Lập thời gian biểu việc đúng thời gian/ ... cịn giúp em hình thành được nếp sống khoa học. - HS lắng nghe. Các em hãy cố gắng thực hiện đầy đủ các hoạt - 1 HS đọc yêu cầu bài. động cơng việc theo thời gian biểu. - HS thảo luận nnoms 4, đưa ra những ý tưởng sáng tạo, pù hợp để đề xuất trang trí lớp. 4. Củng cố, dặn dị - GV HDHS: - Học sinh tiếp nhận thơng tin + Chia sẻ thời gian biểu với người thân. và yêu cầu để về nhà ứng dụng. + Dán thời gian biểu ở vị trí dễ thấy trong ngơi nhà của em. + Thực hiện các cơng việc, các hoạt động trong ngày theo thời gian biểu đã xây dựng. - Nhận xét sau tiết dạy, dặn dị về nhà. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: ---------------------------------------------------------- Tập đọc CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Hiểu nội dung: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ơng cháu bé Thu( trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Biết đọc diễn cảm bài văn: giọng bé Thu hồn nhiên nhí nhảnh, giọng ơng hiền từ, chậm rãi. *GDBVMT: Cĩ ý thức làm đẹp mơi trường sống gia đình và xung quanh. - Năng lực: + Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ. - Phẩm chất: Yêu quý thiên nhiên, giữ gìn sự trong sáng Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 4 - GV: Tranh minh hoạ bài đọc, Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc - HS: Đọc trước bài, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động khởi động:(5 phút) - Cho HS hát - HS hát - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - HS nghe - Giới thiệu chủ điểm: GV giới thiệu tranh minh hoạ và chủ điểm Giữ lấy màu xanh - Ghi bảng - HS ghi vở 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: 2.1. Luyện đọc: (12 phút) * Mục tiêu: - Rèn đọc đúng từ, đọc đúng câu, đoạn. - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới. - Đọc đúng các từ khĩ trong bài * Cách tiến hành: - Một HS đọc tồn bài - 1 HS đọc tồn bài, chia đoạn: - Bài chia thành 3 đoạn: + Đoạn 1: Từ đầu..... lồi cây + Đoạn 2: Tiếp theo.....khơng phải là vườn + Đoạn 3: Cịn lại - Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn trong - Nhĩm trưởng điều khiển nhĩm đọc: nhĩm + 3 HS đọc nối tiếp lần 1 kết hợp đọc từ khĩ, câu khĩ. + 3 HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. - HS luyện đọc theo cặp - HS đọc cho nhau nghe - Gọi HS đọc tồn bài - HS đọc - GV đọc mẫu - HS nghe 2.2. Hoạt động tìm hiểu bài: (10 phút) * Mục tiêu: Hiểu nội dung: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ơng cháu bé Thu( trả lời được các câu hỏi trong SGK). * Cách tiến hành: 5 - Cho HS thảo luận nhĩm, đọc bài và - Nhĩm trưởng điều khiển nhĩm TLCH TLCH sau đĩ chia sẻ trước lớp. - Bé Thu Thu thích ra ban cơng để làm + Thu thích ra ban cơng để được ngắm gì? nhìn cây cối; nghe ơng kể chuyện về từng lồi cây trồng ở ban cơng - Mỗi lồi cây ở ban cơng nhà bé Thu + Cây quỳnh lá dày, giữ được nước. cĩ đặc điểm gì nổi bật? Cây hoa ti- gơn thị những cái râu theo giĩ ngọ nguậy như những vịi voi bé xíu. Cây đa Ấn Độ bật ra những búp đỏ hồng nhọn hoắt, xoè những cái lá nâu rõ to, ở trong lại hiện ra những búp đa mới nhọn hoắt, đỏ hồng. - Bạn Thu chưa vui vì điều gì? + Thu chưa vui vì bạn Hằng ở nhà dưới bảo ban cơng nhà Thu khơng phải là vườn. - Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban + Vì Thu muốn Hằng cơng nhận ban cơng Thu muốn báo ngay cho Hằng cơng nhà mình cũng là vườn biết? - Em hiểu: " Đất lành chim đậu" là thế + Đất lành chim đậu cĩ nghĩa là nơi tốt nào? đẹp thanh bình sẽ cĩ chim về đậu, sẽ cĩ con người đến sinh sống làm ăn - Em cĩ nhận xét gì về hai ơng cháu + Hai ơng cháu rất yêu thiên nhiên cây bé Thu? cối, chim chĩc. Hai ơng cháu chăm sĩc cho từng lồi cây rất tỉ mỉ. - Bài văn muốn nĩi với chúng ta điều + Mỗi người hãy yêu quý thiên nhiên, gì? làm đẹp mơi trường sống trong gia đình và xung quanh mình. 3. Hoạt động luyện đọc diễn cảm:(8 phút) * Mục tiêu: Biết đọc diễn cảm bài văn: giọng bé Thu hồn nhiên nhí nhảnh, giọng ơng hiền từ, chậm rãi. * Cách tiến hành: - Gọi 3 HS đọc nối tiếp - 3 HS đọc nối tiếp - Tổ chức HS đọc diễn cảm đoạn 3 - HS đọc diễn cảm + Treo bảng phụ cĩ đoạn 3 + GV đọc mẫu + Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - HS đọc theo cặp - HS thi đọc - Tổ chức HS thi đọc - GV nhận xét bình chọn . - HS nghe 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: (5phút) - Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao? - Học sinh trả lời. - Em cĩ muốn mình cĩ một khu vườn - Phát biểu theo suy nghĩ của bản thân. như vậy khơng ? - Liên hệ thực tiễn, giáo dục học sinh: - Lắng nghe. Cần chăm sĩc cây cối, trồng cây và hoa để làm đẹp cho cuộc sống. - Về nhà trồng cây, hoa trang trí cho - HS nghe và thực hiện 6 ngơi nhà thêm đẹp. ---------------------------------------------------------- Tốn LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT -Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất. -So sánh các số thập phân, giải bài tốn với các số thập phân. -Rèn kĩ năng so sánh các số thập phân, cộng nhiều số thập phân và giải các bài tốn cĩ liên quan. *Bài tập cần làm: 1; 2(a, b); 3(cột 1); 4. -Năng lực: + Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực mơ hình hố tốn học, năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực giao tiếp tốn học, năng lực sử dụng cơng cụ và phương tiện tốn học. - Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, cĩ trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích mơn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: SGK, bảng phụ - HS : SGK, bảng con, vở... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động khởi động:(5 phút) - Cho HS tổ chức chơi trị chơi Ai nhanh ai đúng: Số 5,75 7,34 4,5 1,27 hạng Số 7,8 0,45 3,55 5,78 hạng Số 4,25 2,66 5,5 4,22 ạng Số 1,2 0,05 6,45 8,73 hạng Tổng + Phổ biến luật chơi, cách chơi: Trị + Lắng nghe. chơi gồm 2 đội, mỗi đội 4 HS. Lần lượt từng HS trong mỗi đội sẽ nối tiếp nhau suy nghĩ thật nhanh và tìm đáp án để ghi kết quả với mỗi phép tính tương ứng. Mỗi một phép tính đúng được thưởng 1 bơng hoa. Đội nào cĩ nhiều hoa hơn sẽ là đội thắng cuộc. + Tổ chức cho học sinh tham gia + Học sinh tham gia chơi, dưới lớp cổ vũ. chơi. 7 - Giáo viên tổng kết trị chơi, tuyên - Lắng nghe. dương đội thắng cuộc. - Giới thiệu bài mới và ghi đầu bài - Học sinh mở sách giáo khoa, trình bày lên bảng: Luyện tập bài vào vở. 2. HĐ thực hành: (30 phút) *Mục tiêu: - Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất. - So sánh các số thập phân, giải bài tốn với các số thập phân. - Bài tập cần làm: 1; 2(a, b); 3(cột 1); 4 - HS( M3,4) làm được tất cả các bài tập *Cách tiến hành: Bài 1: HĐ cá nhân=>Cả lớp - Gọi HS đọc yêu cầu - Tính - GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và - 1 HS nêu, HS cả lớp theo dõi và bổ thực hiện tính cộng nhiều số thập sung. phân. - GV yêu cầu HS làm bài. - HS cả lớp làm bài vào vở, chia sẻ - GV gọi HS nhận xét bài làm của - HS nhận xét bài làm của bạn cả bạn. Kết quả: - GV nhận xét HS. a. 65,45 b. 47,66 Bài 2(a, b): HĐ cá nhân=> Cặp - GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi : - HS đọc đề bài + Bài tốn yêu cầu chúng ta làm gì? - Bài tốn yêu cầu chúng ta tính bằng cách thuận tiện. - GV yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài, HS đổi chéo vở để kiểm tra - GV nhận xét HS. lẫn nhau. - HS chia sẻ trước lớp: a) 4,68 + 6,03 + 3,97 = 4,68 + (6,03 + 3,97) = 4,68 + 10 = 14,68 b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2 = (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2) = 10 + 8,6 = 18,6 Bài 3( cột 1): HĐ cá nhân=> Cả lớp - GV yêu cầu HS đọc đề bài và nêu - HS đọc thầm đề bài trong SGK. cách làm. 3,6 + 5.8 > 8,9 - GV yêu cầu HS làm bài. - GV yêu cầu HS giải thích cách làm 9,4 của từng phép so sánh. 7,56 < 4,2 + 3,4 - GV nhận xét HS. 7,6 Bài 4: HĐ cá nhân=> Cả lớp - GV gọi HS đọc đề bài tốn. - HS đọc đề bài 8 - GV yêu cầu HS Tĩm tắt bài tốn - HS tĩm tắt bài bằng sơ đồ rồi giải. - Yêu cầu HS làm bài - HS làm vở, chia sẻ kết quả - GV nhận xét, kết luận. Bài giải Ngày thứ 2 dệt được số mét vải là: 28,4 +2,2 = 30,6 (m) Ngày thứ 3 dệt được số mét vải là : 30,6 + 1,5 = 32,1(m) Cả ba ngày dệt được số mét vải là : 28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m) Đáp số:91,1m Bài 2(c,d):M3,4 - Cho HS tự làm bài vào vở - HS làm bài vào vở, báo cáo GV. - GV kiểm tra c) 3,49 + 5,7 + 1,51 = (3,49 + 1,51) + 5,7 = 5 + 5,7 = 10,7 d) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8 =(4,2 + 6,8) +(3,5 + 4,5) = 11 + 8 = 19 Bài 3(cột 2):M3,4 - Cho HS tự làm bài vào vở - HS làm bài vào vở, báo cáo GV - GV kiểm tra 5,7 + 8,8 = 14,5 14,5 0,5 > 0,0,8 + 0,4 0,48 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(5 phút) - Cho HS vận dụng kiến thức làm bài - Học sinh thực hiện sau: Đặt tính rồi tính: 7,5 +4,13 + 3,5 27,46 + 3,32 + 12,6 - Vận dụng kiến thức vào giải các bài - HS nghe và thực hiện tốn tính nhanh, tính bằng cách thuận tiện. ---------------------------------------------------------- Sáng, Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2022 Đọc sách thư viện Đọc truyện nĩi về thầy cơ giáo I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : Sau bài học, học sinh đạt được các yêu cầu sau : - Giúp các em chọn được sách theo chủ đề, đọc biết về Đọc sách thư viện: Đọc truyện nĩi về thầy cơ giáo 9 - Chọn sách đúng theo chủ đề, đọc tốt về chủ đề Đọc sách thư viện: Đọc truyện nĩi về thầy cơ giáo - Cĩ cơ hội hình thành và phát triển: + Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác + Phẩm chất: Cĩ thĩi quen đọc sách theo chủ đề trên và vận dụng vào thực hành các bài tập trong lớp. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên và cán bộ thư viện: Danh mục sách theo Đọc sách thư viện: Đọc truyện nĩi về thầy cơ giáo Học sinh: Sổ tay đọc sách III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS I. TRƯỚC KHI ĐỌC ( 5p) 1. Khởi động. Hs: Đi theo vịng trịn hát một bài. - Cho hs hát 2. Tìm hiểu về quy định thư viện: 1-2 HS Nhắc lại nội qui sinh thư viện - Yêu cầu các em nhắc nội quy thư viện . - Giới thiệu danh mục đến các em 3. Giới thiệu bài : Đọc truyện về chủ đề Đọc sách thư viện: Đọc truyện nĩi về thầy cơ giáo II- TRONG KHI ĐỌC ( 15p) Hoạt động 1: Chọn sách theo chủ đề Mục tiêu: Biết chọn đúng sách theo trình - Mở quả táo đọc nhiệm vụ của nhóm lên độ, theo chủ đề. trước lớp. - Yêu cầu hs mở quả táo của nhĩm và nêu * Nhóm 1,3: Chọn sách về chủ đề Đọc yêu. truyện nĩi về thầy cơ giáo - Yêu cầu các em chọn sách Nhóm 2,5: Chọn sách về chủ Đọc truyện nĩi về thầy cơ giáo - Hướng dẫn các em giới thiệu sách. Nhóm 4,6: Chọn sách về chủ đề Đọc Hoạt động 2: Thực hành đọc truyện nĩi về thầy cơ giáo Mục tiêu: Đọc hết một câu chuyện – ghi - Tiến hành đến giá chọn sách(cá nhân) lại đúng tác giả, nội dung câu chuyện. - Giới thiệu sách đã chọn trong nhĩm thư kí - Nêu yêu cầu đọc truyện cùng những ghi lại – Giới thiệu trước lớp nhiệm vụ sau: - Tiến hành đọc truyện + Đọc hết câu chuyện ngắn - Ghi những cảm nhận vào sổ tay. Hoặc sử + Ghi lại tên truyện, tác giả, nhân vật dụng sơ đồ mạng đối với nhóm đọc cùng chính, nội dung về sự kiện mà các em một truyện. nghĩ là quan trọng của câu chuyện vào sổ * Tên truyện – tác giả tay, hoặc trên sơ đồ mạng. * Nhân vật chính III- SAU KHI ĐỌC( 10p) * Nội dung quan tam trong câu chuyện Hoạt động 1: Báo cáo nôi dung Mục tiêu: Biết trao đổi những cảm nhận 10 sau khi đọc truyên trong nhóm, trước lớp. - Giới thiệu trong nhĩm - Giới thiệu trước lớp - Hướng dẫn các em giới thiệu về câu chuyện của mình với các * Giới thiệu trong nhóm * Đại diện nhóm trình bày trong nhóm * Chọn một vài bạn ở các nhĩm giới thiệu( - Nhận xét nội dung giới thiệu của bạn khuyến khích nhĩm sử dụng sơ đồ mạng) - Hướng dẫn nhận xét * Đại diện nhóm trình bày trước lớp - Nhận xét chung Họat động 2: Tổng kết - Qua tiết đọc này các em học được những - Nhận xét nội dung giới thiệu của bạn gì? - ( 1-3 HS ) nêu - Giáo dục các em về tình cảm với Đọc truyện nĩi về thầy cơ giáo - Nhắc các em tìm mượn những câu chuyện được bạn giới thiệu đọc ghi vào sổ. ----------------------------------------------------------- Tốn TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết trừ hai số thập phân - Cĩ kỹ năng trừ hai số thập phân và vận dụng giải bài tốn cĩ nội dung thực tế. - Làm bài tập: 1 (a,b) ; 2 ( a,b ); 3. - Năng lực: + Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực mơ hình hố tốn học, năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực giao tiếp tốn học, năng lực sử dụng cơng cụ và phương tiện tốn học. - Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, cĩ trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích mơn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: SGK, .... - HS: SGK, bảng con... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động khởi động:(5 phút) - Trị chơi: Phản xạ nhanh (Cho HS nêu: Hai số thập phân cĩ tổng bằng 100) - HS tham gia chơi - Giáo viên nhận xét, tổng kết trị chơi - Lắng nghe. 11 và tuyên dương những HS tích cực. + Tổng các số hạng trong các phép - Đều bằng 100 tính chúng ta vừa nêu cĩ đặc điểm gì? - GV giới thiệu về số trịn chục - Học sinh mở sách giáo khoa, trình bày - Ghi đầu bài lên bảng: Trừ hai số bài vào vở. thập phân. 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới:(15 phút) *Mục tiêu: Biết trừ hai số thập phân *Cách tiến hành: Làm việc cá nhân=> Cặp đơi=> Cả lớp * Ví dụ 1: + Hình thành phép trừ - GV nêu bài tốn: Đường gấp khúc - HS nghe và tự phân tích đề bài tốn. ABC dài 4,29m, trong đĩ đoạn thẳng AB dài 1,84m. Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu mét? + Giới thiệu cách tính - Trong bài tốn trên để tìm kết quả - 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi và cùng phép trừ đặt tính để thực hiện phép tính. 4,29m - 1,84m = 2,45m - Các em phải chuyển từ đơn vị mét thành xăng-ti-mét để thực hiện phép trừ với số tự nhiên, sau đĩ lại đổi kết quả từ đơn vị xăng-ti-mét thành đơn vị mét. Làm như vậy khơng thuận tiện và mất thời gian, vì thế người ta nghĩ ra cách đặt tính và tính. - GV cho HS cĩ cách tính đúng trình - 1 HS lên bảng vừa đặt tính vừa giải bày cách tính trước lớp. thích cách đặt tính và thực hiện tính. 4,29 - 1,84 2,45 - Cách đặt tính cho kết quả như thế - Kết quả phép trừ là 2,45m. nào so với cách đổi đơn vị thành xăng-ti-mét? - GV yêu cầu HS so sánh hai phép - HS so sánh và nêu: trừ * Giống nhau về cách đặt tính và cách 429 4,29 thực hiện trừ. - 184 - 1,84 * Khác nhau ở chỗ một phép tính cĩ dấu 245 và 2,45 phẩy, một phép tính khơng cĩ dấu phẩy. - Em cĩ nhận xét gì về các dấu phẩy - Trong phép tính trừ hai số thập phân của số bị trừ, số trừ và dấu phẩy ở các dấu phẩy của số bị trừ, số trừ và dấu hiệu trong phép tính trừ hai số thập phẩy ở hiệu thẳng cột với nhau. phân. * Ví dụ 2: - GV nêu ví dụ : Đặt tính rồi tính - HS nghe và yêu cầu. 12 45,8 - 19,26 - Em cĩ nhận xét gì về số các chữ số - Số các chữ số ở phần thập phân của số ở phần thập phân của số bị trừ với số bị trừ ít hơn so với các chữ số ở phần các chữ số ở phần thập phân của số thập phân của số trừ. trừ? - Hãy tìm cách làm cho các chữ số ở - Ta viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phần thập phân của số bị trừ bằng số phải phần thập phân của số bị trừ. các chữ số phần thập phân của số trừ mà giá trị của số bị trừ khơng thay đổi. - GV nêu : Coi 45,8 là 45,80 em hãy - 1 HS lên bảng, HS cả lớp đặt tính và đặt tính và thực hiện 45,80 - 19,26 tính vào giấy nháp: - GV nhận xét câu trả lời của HS. - Một số HS nêu trước lớp, cả lớp theo * Ghi nhớ: dõi và nhận xét. - GV yêu cầu HS đọc phần chú ý. - 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm trong SGK. 3. HĐ luyện tập, thực hành: (15 phút) *Mục tiêu: Cĩ kỹ năng trừ hai số thập phân và vận dụng giải bài tốn cĩ nội dung thực tế. - HS cả lớp làm bài tập: 1 (a,b) ; 2 ( a,b ); 3. - HS (M3,4) làm được tất cả các bài tập. *Cách tiến hành: Bài 1(a, b): HĐ cá nhân - GV yêu cầu HS đọc đề bài - Tính - Yêu cầu HS tự làm bài - HS cả lớp làm bài vào vở bài tập, chia sẻ kết quả - GV yêu cầu HS nêu rõ cách thực - Kết quả: hiện tính của mình. a) 42,7 ; b) 37,46 - GV nhận xét , kết luận. Bài 2(a,b): HĐ cá nhân - GV yêu cầu HS đọc đề bài - HS đọc: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài bảng con, chia sẻ kết quả - GV nhận xét HS. - Kết quả: a) 41,7 ; b) 4,44 Bài 3: HĐ cặp đơi - GV gọi HS đọc đề bài tốn. - HS đọc - GV yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài vở, đổi chéo vở cho nhau để - GV nhận xét chữa bài kiểm tra; -1 HS làm bảng lớp Bài giải Số ki - lơ - gam đường lấy ra là: 10,5 + 8 = 18,5 (kg) Số ki - lơ - gam đường cịn lại là: 28,75 - 18,5 =10,25 (kg) Đáp số: 10,25 kg 13 Bài 1(c):M3,4 - Cho HS tự làm bài vào vở - HS làm bài vào vở, báo cáo giáo viên 50,8 - 19,256 Bài 2(c):M3,4 31,544 - Cho HS tự làm bài vào vở - HS làm bài vào vở, báo cáo giáo viên 60 - 12,45 47,55 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút) - Cho HS vận dụng làm bài tốn sau: - HS nghe và thực hiện Một thùng dầu cĩ 15,5l dầu. Người ta lấy ra lần thứ nhất 6,25l dầu. Lần thứ hai lấy ra ít hơn lần thứ nhất 2,5l dầu. Hỏi trong thùng cịn lại bao nhiêu lít dầu. - Về nhà tự đặt ra đề tốn tương tự - HS nghe và thực hiện như trên để làm bài. ---------------------------------------------------------- Chính tả Nghe - viết: LUẬT BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Viết đúng bài chính tả ,trình bày đúng hình thức văn bản luật. - Làm được bài tập 2a; BT3. - Rèn kĩ năng phân biệt l/n. - Cẩn thận, tỉ mỉ khi viết bài. * GDBVMT: GDHS nâng cao nhận thức và trách nhiệm về BVMT - Năng lực: + Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ. - Phẩm chất: Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ, SGK - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động khởi động:(3 phút) - Ổn định tổ chức - HS hát - Gọi 2 HS lên bảng viết từ khĩ ở bài - HS viết trước, dưới lớp viết bảng con. - GV nhận xét, tuyên dương - HS nghe - Giới thiệu bài: Tiết chính tả hơm - HS mở SGK, ghi vở nay chúng ta cùng nghe - viết điều 3 14 khoản 3 trong luật bảo vệ rừng 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới: 2.1. Chuẩn bị viết chính tả:(7 phút) *Mục tiêu: - HS nắm được nội dung đoạn viết và biết cách viết các từ khĩ. - HS cĩ tâm thế tốt để viết bài. *Cách tiến hành: * Trao đổi về nội dung bài viết - Gọi HS đọc đoạn viết - HS đọc đoạn viết - Điều 3 khoản 3 trong luật bảo vệ + Nĩi về hoạt động bảo vệ mơi trường , mơi trừng cĩ nội dung gì? giải thích thế nào là hoạt động bảo vệ * Hướng dẫn viết từ khĩ mơi trường. - Yêu cầu HS tìm các tiếng khĩ dễ lẫn - HS nêu: mơi trường, phịng ngừa, ứng khi viết chính tả phĩ, suy thối, tiết kiệm, thiên nhiên - Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm - HS luyện viết được. 2.2. HĐ viết bài chính tả. (15 phút) *Mục tiêu: Viết đúng bài chính tả ,trình bày đúng hình thức văn bản luật. *Cách tiến hành: - Giáo viên nhắc học sinh những vấn - HS nghe đề cần thiết: Viết tên bài chính tả vào giữa trang vở. Chữ đầu câu viết hoa lùi vào 1 ơ, quan sát kĩ từng chữ trên bảng, đọc nhẩm từng cụm từ để viết cho đúng, đẹp, nhanh; ngồi viết đúng tư thế, cầm viết đúng qui định. - GV đọc mẫu lần 1. - HS theo dõi. - GV đọc lần 2 (đọc chậm) - HS viết theo lời đọc của GV. - GV đọc lần 3. - HS sốt lỗi chính tả. 2.3. HĐ chấm và nhận xét bài (3 phút) *Mục tiêu: Giúp các em tự phát hiện ra lỗi của mình và phát hiện lỗi giúp bạn. *Cách tiến hành: - GV chấm 7-10 bài. - Thu bài chấm - Nhận xét bài viết của HS. - HS nghe 3. HĐ luyện tập, thực hành: (8 phút) * Mục tiêu: Phân biệt phụ âm đầu l/n; làm được bài tập 2a; BT3 * Cách tiến hành: Bài 2: HĐ nhĩm - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS làm bài nhĩm - Nhĩm trưởng điều khiển nhĩm thảo - Nhận xét kết luận luận làm bài, chia sẻ kết quả lắm- nắm lấm- nấm lương- nương Thích lắm - nắm cơm; lấm tấm - cái nấm; nấm lương thiện - nương rẫy; quá lắm - nắm tay; lắm rơm; lấm bùn- nấm đất, lương tâm - vạt nương; đ ều- cơm nắm; lắm lấm mực- nấm đầu. lương thực - nương tay; 15 lời- nắ tĩc lường bổng - nương dâu - HS đọc - HS thi theo nhĩm, nhĩm nào tìm được Bài 3: HĐ trị chơi nhiều từ hơn và đúng thì chiến thắng - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập a) Các từ láy âm đầu n: na ná, nai nịt, -Tổ chức HS thi tìm từ láy theo nài nỉ, nao nao, náo nức, năng nổ, nõn nhĩm nà, nâng niu,.... - Nhận xét các từ đúng b) Một số từ gợi tả cĩ âm cuối ng: - Phần b tổ chức tương tự loong coong, leng keng, đùng đồng, ơng ổng, ăng ẳng,.. 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(4 phút) - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại - Học sinh nêu quy tắc chính tả n/l. - Về nhà luyện viết lại 1 đoạn của bài - Lắng nghe và thực hiện. chính tả theo sự sáng tạo của em. ---------------------------------------------------------- Khoa học ƠN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT -Ơn tập kiến thức về: - Đặc điểm sinh học và mối quan hệ ở tuổi dậy thì - Cách phịng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS - Rèn cho học sinh kĩ năng nĩi. - Giáo dục học sinh yêu thích mơn học. - Năng lực: Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tịi, khám phá thế giới tự nhiên,vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người. - Phẩm chất: Học sinh ham thích tìm hiểu khoa học, yêu thích mơn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Sách giáo khoa, tranh minh họa trong sách giáo khoa, phiếu bài tập. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động khởi động:(5 phút) - Giáo viên cho HS tổ chức trị chơi - Học sinh tham gia chơi trị chơi “Thi ai nĩi nhanh”: Yêu cầu học sinh nĩi lại tên các bài đã học về chủ đề con người và sức khỏe. - GV nhận xét, tuyên dương - Lắng nghe. - Bài học hơm nay thầy sẽ hướng dẫn - HS nghe các em học bài: “Ơn tập: Con người và sức khỏe”. - Giáo viên ghi đầu bài lên bảng. - Mở sách giáo khoa, ghi vở 2. Hoạt động thực hành:(25phút) 16 * Mục tiêu: Ơn tập kiến thức về: - Đặc điểm sinh học và mối quan hệ ở tuổi dậy thì - Cách phịng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS * Cách tiến hành:  Hoạt động 1: Trị chơi “Bắt tay lây bệnh” - GV chọn ra 2 HS (giả sử 2 em này - Mỗi HS hỏi cầm giấy, bút. mắc bệnh truyền nhiễm), khơng nĩi cho • Lần 1: đi bắt tay 2 bạn rồi ghi tên các cả lớp biết và những ai bắt tay với 2 HS bạn đĩ sẽ bị “Lây bệnh”. • Lần 2: đi bắt tay 2 bạn khác rồi ghi tên các bạn đĩ • Lần 3: đi bắt tay 2 bạn khác nữa rồi ghi tên các bạn đĩ - HS đứng thành nhĩm những bạn bị bệnh. - Yêu cầu HS tìm xem trong mỗi lần ai đã bắt tay với 2 bạn này. - GV tổ chức cho HS thảo luận: + Qua trị chơi, các em rút ra nhận xét gì về tốc độ lây truyền bệnh? + Em hiểu thế nào là dịch bệnh? - HS tiếp nối phát biểu ý kiến + Nêu một số ví dụ về dịch bệnh mà - HS khác gĩp ý em biết? * GV chốt và kết luận: Khi cĩ nhiều người cùng mắc chung một loại bệnh lây nhiễm, người ta gọi đĩ là “dịch bệnh”. Ví dụ: dịch cúm, đại dịch HIV/ AIDS  Hoạt động 2: Thực hành vẽ tranh vận động. - GV dặn HS về nhà treo tranh tuyên - HS vẽ tranh truyền với mọi người những điều đã - Một số HS trình bày sản phẩm trước học lớp. 3.Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(5phút) - Em đã làm gì để bảo vệ sức khỏe của - HS nêu bản thân ? 17 - Về nhà tìm hiểu cách phịng tránh - HS nghe và thực hiện bệnh tật theo mùa của địa phương em. ---------------------------------------------------------- Chiều, Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2022 Luyện từ và câu ĐẠI TỪ XƯNG HƠ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Năm được khái niệm đại từ xưng hơ( Nội dung ghi nhớ ) . - Nhận biết được đại từ xưng hơ trong đoạn văn (BT1 mục III ); chọn được đại từ xưng hơ thích hợp để điền vào chỗ trống (BT2). - HS (M3,4) nhận xét được thái độ, tình cảm của nhân vật khi dùng mỗi đại từ xưng hơ (BT1) - Rèn kĩ năng sử dụng đại từ xưng hơ một cách hợp lí. - Năng lực: + Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ. - Phẩm chất: Thể hiện đúng thái độ tình cảm khi dùng một đại từ xưng hơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động khởi động:(3 phút) - Cho HS tổ chức trị chơi: Truyền - Học sinh tham gia chơi. điện - Nội dung: Kể nhanh các đại từ thường dùng hằng ngày. - Giáo viên tổng kết trị chơi, nhận - Lắng nghe. xét, tuyên dương học sinh. - Giới thiệu bài mới - Ghi đầu bài lên - Học sinh mở sách giáo khoa, vở ghi đầu bảng: Đại từ xưng hơ bài 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới:(15 phút) *Mục tiêu: Năm được khái niệm đại từ xưng hơ( Nội dung ghi nhớ ) *Cách tiến hành: Bài 1: HĐ nhĩm - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc - Yêu cầu học sinh thảo luận nhĩm để - Nhĩm trưởng điều khiển các bạn TLCH làm bài. Sau đĩ chia sẻ kết quả - Đoạn văn cĩ những nhân vật nào + Cĩ Hơ Bia, cơm và thĩc gạo - Các nhân vật làm gì? + Cơm và Hơ Bia đối đáp với nhau. Thĩc gạo giận Hơ Bia bỏ vào rừng - Những từ nào được in đậm trong + Chị, chúng tơi, ta, các ngươi, chúng. câu văn trên? - Những từ đĩ dùng để làm gì? + Những từ đĩ dùng để thay thế cho Hơ Bia, thĩc gạo, cơm 18 - Những từ nào chỉ người nghe? + Những từ chỉ người nghe: chị, các người - Từ nào chỉ người hay vật được nhắc + Từ chúng tới? - Thế nào là đại từ xưng hơ? - HS trả lời Bài 2: HĐ cả lớp - Yêu cầu HS đọc lại lời của Hơ Bia - HS đọc và cơm - Theo em, cách xưng hơ của mỗi + Cách xưng hơ của cơm rất lịch sự, cách nhân vật ở trong đoạn văn trên thể xưng hơ của Hơ Bia thơ lỗ, coi thường hiện thái độ của người nĩi như thế người khác. nào? Bài 3:HĐ cặp đơi - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc - HS thảo luận theo cặp - HS thảo luận, chia sẻ theo cặp - Nhận xét các cách xưng hơ đúng. + Với thầy cơ: xưng là em, con + Với bố mẹ: Xưng là con + Với anh em: Xưng là em, anh, chị + với bạn bè: xưng là tơi, tớ, mình - KL: Để lời nĩi đảm bảo tính lịch sự cần lựa chọn từ xưng hơ phù hợp với thứ bậc, tuổi tác, giới tính, thể hiện đúng mối quan hệ giữa mình với người nghe và người được nhắc đến. - Ghi nhớ - Gọi HS đọc phần ghi nhớ - HS đọc ghi nhớ 3. HĐ luyện tập, thực hành: (15 phút) *Mục tiêu: - Nhận biết được đại từ xưng hơ trong đoạn văn (BT1 mục III ); chọn được đại từ xưng hơ thích hợp để điền vào chỗ trống (BT2). - HS (M3,4) nhận xét được thái độ, tình cảm của nhân vật khi dùng mỗi đại từ xưng hơ (BT1) *Cách tiến hành: Bài 1: HĐ nhĩm - Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS đọc - Yêu cầu HS thảo luận nhĩm và làm - HS thảo luận nhĩm bài trong nhĩm - GV gạch chân từ: ta, chú, em, tơi, - HS chia sẻ anh. - Nhận xét. - HS nghe Bài 2: Cá nhân=> Cả lớp - Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV nhận xét chữa bài - HS đọc - Gọi HS đọc bài đúng - HS làm vào vở, chia sẻ kết quả - 1 HS đọc lại bài văn đã điền đầy đủ. - HS đọc - HS đọc 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút) 19 - Hỏi lại những điều cần nhớ. - 1, 2 học sinh nhắc lại. -Nhận xét tiết học. Tuyên dương những học sinh cĩ tinh thần học tập - Lắng nghe. tốt. - Nhắc nhở học sinh về nhà xem lại - Lắng nghe và thực hiện. bài đã làm, chuẩn bị bài: Quan hệ từ - Viết một đoạn văn ngắn cĩ sử dụng - HS nghe và thực hiện. đại từ xưng hơ. ---------------------------------------------------------- Lịch sử ƠN TẬP: HƠN TÁM MƯƠI NĂM CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC VÀ ĐƠ HỘ (1858 - 1945) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Nắm được những mốc thời gian , những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến năm 1945 : + Năm 1858 : thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta . + Nửa cuối thế kỉ XIX : Phong trào chống Pháp của Trương Định và phong trào Cần vương . + Đầu thế kỉ XX:Phong trào Đơng Du của Phan Bội Châu . + Ngày 3- 2-1930 : Đảng cộng sản Việt Nam ra đời . + Ngày 19- 8-1945 : khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội . + Ngày 2 - 9 - 1945 : Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngơn Độc lập . Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hồ ra đời . - Nêu được những mốc thời gian , những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến năm 1945. - Thích tìm hiểu lịch sử nước nhà - Năng lực: + Năng lực tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sán g tạo. + Năng lực hiểu biết cơ bản về Lịch sử, năng lực tìm tịi và khám phá Lịch sử, năng lực vận dụng kiến thức Lịch sử vào thực tiễn. - Phẩm chất: + HS cĩ thái độ học tập nghiêm túc, tích cực trong các hoạt động + Giáo dục tình yêu thương quê hương đất nước + HS yêu thích mơn học lịch sử II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: SGK, Bảng thống kê - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động khởi động:(3 phút) - Cho HS tổ chức chơi trị chơi "Nĩi - Học sinh lắng nghe nhanh- Đáp đúng" - Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội chơi, - HS chơi trị chơi mối đội cĩ 6 em. Khi cĩ hiệu lệnh thì đại diện của nhĩm này nêu ra một mốc 20

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_lop_5_tuan_11_nam_hoc_2022_2023_nguyen_thi.doc