Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 22, Bài 39: Bài tiết nước tiểu - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn

doc11 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 07/08/2025 | Lượt xem: 22 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 22, Bài 39: Bài tiết nước tiểu - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 12/02/2023 Tiết 42 - Bài 39. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Cấu tạo trong của thận, hiểu và Hiểu được vi thể thận là đơn vị chức năng. - Chức năng lọc máu hình thành nước tiểu. - Nêu quá trình bài tiết nước tiểu 2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Giáo viên: Tranh vẽ theo sách giáo khoa - Học sinh: Tìm hiểu trước bài III. PHƯƠNG PHÁP/ KỸ THUẬT DẠY HỌC - Động não - Trực quan - Hoạt động nhĩm - Vấn đáp – tìm tịi III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra : • Trình bày cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu ? 3. Bài mới Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động Quá trình hình thành và bài tiết nước tiểu diễn ra như thế nào? Bài học hơm nay sẽ gúp chúng ta trả lời những câu hỏi trên. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức - Yêu cầu HS đọc thơng tin - HS đọc và sử lí thơng tin. I.Tạo thành nước tiểu SGK mục I, quan sát H 39.1 + Quan sát tranh và nội - Sự tạo thành nước tiểu để tìm hiểu sự tạo thành nước dung chú thích H 39.1 SGK gồm 3 quá trình: tiểu. (hoặc trên bảng). + Qua trình lọc máu - Thảo luận nhĩm và trả lời + Trao đổi nhĩm thống nhất ở cầu thận: máu tới cầu câu hỏi: câu trả lời. thận với áp lực lớn tạo lực - Sự tạo thành nước tiểu gồm - 1 HS đại diện nhĩm trình đẩy nước và các chất hồ những quá trình nào? diễn ra bày, các nhĩm khác nhận tan cĩ kích thước nhỏ qua ở đâu? xét, bổ sung để hồn thiện lỗ lọc (30-40 angtron) trên kiến thức. vách mao mạch vào nang + Sự tạo thành nước tiểu cầu thận (các tế bào máu và prơtêin cĩ kích thước - Yêu cầu HS đọc lại chú gồm 3 quá trình..... lớn nên khơng qua lỗ lọc). thích H 39.1, thảo luận và trả + Nước tiểu đầu khơng cĩ tế Kết quả tạo ra nước tiểu lời: bào máu và prơtêin. đầu trong nang cầu thận. - Thành phần nước tiểu đầu - HS làm việc trong 2 phút. + Quá trình hấp thụ khác máu ở điểm nào? lại ở ống thận: nước tiểu - GV phát phiếu học tập cho - Trao đổi phiếu học tập cho đầu được hấp thụ lại nước HS hồn thành bảng so sánh nhau, đối chiếu với đáp án và các chất cần thiết (chất nước tiểu đầu và nước tiểu để đánh giá. dinh dưỡng, các ion cần chính thức. cho cơ thể...). - Yêu cầu các nhĩm trao đổi - HS tiếp thu kiến thức. + Quá trình bài tiết phiếu, so sánh với đáp án để tiếp (ở ống thận): bài tiết chấm điểm. tiếp chất thừa, chất thải tạo - GV chốt lại kiến thức. thành nước tiểu chính thức. - Yêu cầu HS đọc thơng tin - HS tự thu nhận thơng tin II.Thải nước tiểu SGK và trả lời câu hỏi: và trả lời câu hỏi, rút ra kết - Nước tiểu chính thức tạo - Sự thải nước tiểu diễn ra luận: thành đổ vào bể thận, qua như thế nào? (dùng hình vẽ ống dẫn nước tiểu xuống để minh hoạ). tích trữ ở bĩng đái, sau đĩ - Thực chất của quá trình tạo + Thực chất là quá trình lọc được thải ra ngồi nhờ thành nước tiểu là gì? máu và thải chất cặn bã, hoạt động của cơ bĩng đái chất độc, chất thừa ra khỏi và cơ bụng. - Vì sao sự tạo thành nước cơ thể. tiểu diễn ra liên tục mà sự + Máu tuần hồn liên tục bài tiết nước tiểu lại gián qua cầu thận nên nước tiểu đoạn? cũng được hình thành liên - GV lưu ý HS: Trẻ sơ sinh, tục. bài tiết nươcs tiểu là phản xạ + Nước tiểu tích trữ ở trong khơng điều kiện, ở người bĩng đái lên tới 200 ml đủ trưởng thành đây là phản xạ áp lực gây cảm giác buồn đi cĩ điều kiện do vỏ não điều tiểu, lúc đĩ mới bài tiết khiển. nước tiểu ra ngồi. - Cho HS đọc kết luận. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Loại cơ nào dưới đây khơng tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ? A. Cơ vịng ống đái B. Cơ lưng xơ C. Cơ bĩng đái D. Cơ bụng Câu 2. Trong quá trình tạo thành nước tiểu, giai đoạn nào dưới đây khơng cần đến ATP ? A. Bài tiết tiếp B. Hấp thụ lại C. Lọc máu D. Tất cả các phương án cịn lại Câu 3. Mỗi ngày, một người bình thường thải ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu ? A. 1,5 lít B. 2 lít C. 1 lít D. 0,5 lít Câu 4. Nước tiểu chứa trong bộ phận nào dưới đây là nước tiểu chính thức ? A. Tất cả các phương án cịn lại B. Bể thận C. Ống thận D. Nang cầu thận Câu 5. Cĩ bao nhiêu cơ vịng ngăn cách giữa bĩng đái và ống đái ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 6. Trong nước tiểu đầu khơng chứa thành phần nào dưới đây ? A. Hồng cầu B. Nước C. Ion khống D. Tất cả các phương án cịn lại Câu 7. Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại ? A. Tất cả các phương án cịn lại B. Crêatin C. Axit uric D. Nước Câu 8. Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ A. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc. B. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc. C. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prơtêin xuyên màng. D. lực liên kết của dịng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc. Câu 9. Thơng thường, lượng nước tiểu trong bĩng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ? A. 50 ml B. 1000 ml C. 200 ml D. 600 ml Câu 10. Thành phần của nước tiểu đầu cĩ gì khác so với máu ? A. Khơng chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khống cần thiết B. Khơng chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu C. Khơng chứa các tế bào máu và prơtêin cĩ kích thước lớn D. Khơng chứa các ion khống và các chất dinh dưỡng Đáp án 1. B 2. C 3. A 4. B 5. A 6. A 7. D 8. B 9. C 10. C HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã nhĩm học, thảo luận để trả lời các ( mỗi nhĩm gồm các HS câu hỏi. trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập + Cĩ những tác nhân nào gây Gồm: hại cho hệ bài tiết nước tiểu ? - Các vi khuẩn gây bệnh. +Trong các thĩi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết - Các chất độc trong thức nước tiểu, em cĩ thĩi quen ăn. nào và chưa cĩ thĩi quen nào - Khẩu phần ăn khơng hợp ? lí. Vì sao cĩ sự khác nhau về thành phần nước tiểu chính thức và nước tiểu đầu ? Lời giải: Sự khác nhau : cĩ thể trả lời theo gợi ý ở bảng sau : Thành phần chất Nước tiểu đầu Nước tiểu chính thức Các chất hồ tan Các chất hồ tan Các chất dinh dưỡng Khác nhau vì: Nước tiểu chính thức là sản phẩm của nước tiểu đầu qua 2 quá trình hấp thụ lại và bài tiết tiếp, diễn ra ở ống thận. 4. Hướng dẫn về nhà: Học bài theo vở ghi và câu hỏi trong sgk Đọc và tìm hiểu bài mới: “Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu” Tiết 43: VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết và hậu quả của chúng - Kể một số bệnh về thận và hệ bài tiết nước tiểu. Cách phịng tránh các bệnh này - Trình bày được các thĩi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu 2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Giáo viên: Tranh vẽ theo sách giáo khoa - Học sinh: Tìm hiểu trước bài III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra • Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở một đơn vị chức năng của thận? Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì ? • Sự thải nước tiểu diễn ra như thế nào ? 3. Bài mới Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức - Yêu cầu HS nghiên cứu thơng - HS nghiên cứu, xử lí I. Một số tác nhân chủ tin SGK và trả lời câu hỏi : thơng tin, thu nhận kiến yếu gây hại cho hệ bài tiết - Nêu những tác nhân gây hại thức, vận dụng hiểu biết nước tiểu cho hệ bài tiết nước tiểu ? của mình để liệt kê các - Các tác nhân cĩ hại cho - GV bổ sung : vi khuẩn gây tác nhân cĩ hại. hệ bài tiết nước tiểu: viêm tai, mũi, họng gián tiếp - 1 HS trình bày, các HS + Vi khuẩn gây bệnh (vi gây viêm cầu thận do các kháng khác nhận xét, bổ sung. khuẩn gây bệnh tai, mũi, thể của cơ thể tấn cơng vi khuẩn họng ) này (theo đường máu ở cầu + Các chất độc hại trong thận) tấn cơng nhầm làm cho hư thức ăn, đồ uống, thuốc, cấu trúc cầu thận. thức ăn ơi thiu - Cho HS quan sát H 38.1 và + Khẩu phần ăn khơng 39.1để trả lời: hợp lí, các chất vơ cơ và - Khi các cầu thận bị viêm và hữu cơ kết tinh ở nồng độ suy thối dẫn đến hậu quả - HS hoạt động nhĩm, cao gây ra sỏi thận. nghêm trọng như thế nào về sức trao đổi thống nhất ý kiến khoẻ? và hồn thành phiếu học - GV phát phiếu học tập. tập. - Khi các tế bào ống thận làm việc kém hiệu quả hay bị tổn thương cĩ thể dẫn đến hậu quả như thế nào? - Đại diện nhĩm lên hồn - Khi đường dẫn nước tiểu bị thành bảng, các nhĩm tắc nghẽn bởi sỏi thận cĩ thể khác bổ sung. ảnh hưởng đến sức khoẻ như thế (Mỗi nhĩm hồn thành nào? một nội dung) - GV tập hợp ý kiến , thơng bào đáp án. Phiếu học tập Tổn thương hệ bài Tác nhân Hậu quả tiết nước tiểu - Cầu thận bị viêm và - Quá trình lọc máu bị trì trệ  các chất Vi khuẩn suy thối. cặn bã và chất độc hại tích tụ trong máu  cơ thể nhiễm độc, phù  suy thận  chết. Các chất độc hại - Ống thận bị tổn - Quá trình hấp thụ lại và bài tiết tiếp bị trong thức ăn, đồ thương, làm việc giảm  mơi trường trong bị biến đổi  uống, thức ăn ơi kém hiệu quả. trao đổi chất bị rối loạn ảnh hưởng bất lợi thiu, thuốc. tới sức khoẻ. - Ống thận tổn thương  nước tiểu hồ vào máu  đầu độc cơ thể. Khẩu phần ăn - Đường dẫn nước - Gây bí tiểu  nguy hiểm đến tính mạng. khơng hợp lí, các tiểu bị tắc nghẽn. chất vơ cơ và hữu cơ kết tinh ở nồng độ cao gây ra sỏi thận. - GV treo bảng phụ : Bảng - HS thu nhận thơng tin, II.Xây dựng thĩi quen sống 40. thảo luận nhĩm và hồn khoa học để bảo vệ hệ bài Yêu cầu HS thảo luận, thành bảng 40. tiết nước tiểu. hồn thành thơng tin vào bảng. - Đại diện nhĩm lên bảng - GV tập hợp ý kiến HS, điền, các nhĩm khác nhận chốt lại kiến thức. xét, bổ sung. Bảng 40 STT Các thĩi quen sống khoa học Cơ sở khoa học - Thường xuyên giữ vệ sinh cho - Hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh. 1 tồn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu. - Khẩu phần ăn uống hợp lí + Khơng ăn quá nhiều P, quá mặn, - Tránh cho thận làm việc quá nhiều và quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi. hạn chế khả năng tạo sỏi. 2 + Khơng ăn thức ăn ơi thiu và - Hạn chế tác hại của chất độc hại. nhiễm chất độc hại. - Tạo điều kiện cho quá trình lọc máu được + Uống đủ nước. liên tục. - Nên đi tiểu đúng lúc, khơng nên - Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bĩng đái. 3 nhịn lâu. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Hoạt động lọc máu để tạo nước tiểu đầu cĩ thể kém hiệu quả hay ngưng trệ hoặc ách tắc vì nguyên nhân nào sau đây ? A. Tất cả các phương án cịn lại. B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc do các vi khuẩn gây viêm các bộ phận khác rồi gián tiếp gây viêm cầu thận. C. Các tế bào ống thận do thiếu ơxi, làm việc quá sức hay bị đầu độc nhẹ nên hoạt động kém hiệu quả hơn bình thường. D. Bể thận bị viêm do vi khuẩn theo đường bài tiết nước tiểu đi lên và gây ra. Câu 2. Sự ứ đọng và tích lũy chất nào dưới đây cĩ thể gây sỏi thận ? A. Tất cả các phương án cịn lại B. Axit uric C. Ơxalat D. Xistêin Câu 3. Loại thức ăn nào dưới đây chứa nhiều ơxalat – thủ phạm hàng đầu gây sỏi đường tiết niệu? A. Đậu xanh B. Rau ngĩt C. Rau bina D. Dưa chuột Câu 4. Việc làm nào dưới đây cĩ hại cho hệ bài tiết ? A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểu C. Đi chân đất D. Khơng mắc màn khi ngủ Câu 5. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ? A. Đi tiểu đúng lúc B. Tất cả các phương án cịn lại C. Giữ gìn vệ sinh thân thể D. Uống đủ nước Câu 6. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ? A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủ C. Đi tiểu khi cĩ nhu cầu D. Khơng ăn thức ăn ơi thiu, nhiễm độc Câu 7. Tác nhân nào dưới đây cĩ thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ? A. Khẩu phần ăn uống khơng hợp lí B. Vi sinh vật gây bệnh C. Tất cả các phương án cịn lại D. Các chất độc cĩ trong thức ăn Câu 8. Các tế bào ống thận cĩ thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ? A. Thủy ngân B. Nước C. Glucơzơ D. Vitamin sau đây ? A. Bài tiết nước tiểu B. Lọc máu C. Hấp thụ và bài tiết tiếp D. Tất cả các phương án cịn lại Câu 10. Ca ghép thận đầu tiên trên thế giới được thực hiện vào năm nào ? A. 1963 B. 1954 C. 1926 D. 1981 Đáp án 1. B 2. A 3. C 4. B 5. B 6. A 7. A 8. A 9. C 10. A HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến nhĩm (mỗi nhĩm gồm các thức đã học, thảo HS trong 1 bàn) và giao các luận để trả lời các nhiệm vụ: thảo luận trả lời câu hỏi. các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập - Làm thế nào để cĩ một hệ bài tiết nước tiểu khoẻ mạnh? Giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp đĩ. Các biện pháp Cơ sở khoa học Thường xuyên giữ vệ sinh cho tồn cơ thể Hạn chế tác hại của các vi sinh vật gây cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu. bệnh. Khẩu phần ăn uống hợp lí: - Tránh cho thận làm việc quá nhiều và hạn -Khơng ăn quá nhiều prơtêin, quá mặn, chế khả năng tạo sỏi thận. quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi. - Hạn chế tác hại của chất độc. - Khơng ăn thức ăn ơi thiu và nhiễm chất độc hại. - Uống đủ nước. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay, khơng - Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nên nhịn lâu. nước tiểu được liên tục. - Hạn chế khả nãng tạo sỏi ở bĩng đái. • Đọc mục “Em cĩ biết” • Tìm hiểu các bệnh về thận và cách phịng chống. 4. Hướng dẫn về nhà: • Học bài, trả lời câu hỏi SGK . • Tìm hiểu các bệnh ngồi da và cách phịng chống. • Kẻ bảng 42.2 vào vở

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_sinh_hoc_8_tuan_22_bai_39_bai_tiet_nuoc_tie.doc