Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 23, Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 23, Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 24/02/2023
Tiết 46 - Bài 43. Giới thiệu chung hệ thần kinh
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Trình bàyđược cấu tạo và chức năng của nơron, xác định được nơron là đơn vị cấu
tạo của hệ thần kinh.
- Phân biệt được các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh.
- Phân biệt được chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng và hệ thần kinh vận động.
2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với
SGK.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra :
• Hãy nêu các biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các
biện pháp đĩ ?
3. Bài mới :
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu
Hệ thần kinh thường xuyên tiếp nhận kích thích, và phản ứng lại kích thích đĩ bằng sự điều khiển, điều hồ và phối hợp hoạt động của các nhĩm cơ quan, hệ cơ quan giúp cơ
thể luân thích nghi với mơi trường. Hệ thần kinh cĩ cấu tạo như thế nào để thực hiện các
chức năng đĩ ? ta vào bài
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
- Yêu cầu HS quan sát H - HS nhớ lại kiến thức đã học I.Nơron - đơn vị cấu tạo
43.1, cùng với kiến thức đã ở bài phản xạ dể trả lời: của hệ thần kinh
học và trả lời câu hỏi: + Mơ thần kinh gồm: tế bào * Cấu tạo của nơron
- Nêu thành phần cấu tạo của thần kinh đệm. gồm:
mơ thần kinh? + Tế bào thần kinh đệm cĩ + Thân: chứa nhân.
chức năng nâng đỡ, sinh + Các sợi nhánh: ở quanh
dưỡng và bảo vệ tế bào thần thân.
kinh. + 1 sợi trục: dài, thường
+ Tế bào thần kinh (nơron) là cĩ bao miêlin (các bao
đơn vị cấu tạo và chức năng miêlin thường được ngăn
của hệ thần kinh. cách bằng eo Ranviê tận
- Mơ tả cấu tạo 1 nơron?
- 1 HS gắn chú thích cấu tạo cùng cĩ cúc xinap – là
- GV lưu ý HS: nơron khơng của nơron, sau đĩ mơ tả cấu nơi tiếp xúc giữa các
cĩ trung thể. tạo. nơron.
- GV nhận xét câu trả lời của * Chức năng của nơron:
HS.
+ Cảm ứng(hưng phấn)
- Nêu chức năng của nơron?
+ Chức năng cẩm ứng và dẫn + Dẫn truyền xung thần
- Cho HS quan sát tranh để truyền. kinh theo một chiều (từ
thấy chiều dẫn truyền xung
- Quan sát tranh, nghe GV sợi nhánh tới thân, từ
thần kinh của nơron.
giới thiệu và tiếp thu kiến thân tới sợi trục).
- GV bổ sung: dựa vào chức thức.
năng dẫn truyền, nơron được
chia thành 3 loại.
- GV thơng báo cĩ nhiều cách II.Các bộ phận của hệ
phân chia các bộ phận của hệ thần kinh
thần kinh (giới thiệu 2 cách).
+ Theo cấu tạo
+ Theo chức năng
- Yêu cầu HS quan sát H - HS thảo luận nhĩm, làm bài 43.2, đọc kĩ bài tập, lựa chọn tập điền từ SGK vào vở bài
cụm từ điền vào chỗ trống. tập.
- Gọi 1 HS báo cáo kết quả.
Cho HS nhận xét, trả lời câu - 1 HS trình bày kết quả, các
hỏi: HS khác nhận xét, bổ sung.
- Xét về cấu tạo, hệ thần kinh 1: Não 1. Dựa vào cấu tạo hệ
gồm những bộ phận nào? 2: Tuỷ thần kinh gồm:
3 + 4: bĩ sợi cảm giác và bĩ + Bộ phận trung
vận động. ương gồm bộ não tương
- Dây thần kinh do bộ phận + Do sợi trục của nơron tạo ứng.
nào của nơron cấu tạo nên? thành. + Bộ phận ngoại
- Căn cứ vào chức năng dẫn biên gồm dây thần kinh
truyền xung thần kinh của + Cĩ 3 loại dây thần kinh: và các hạch thần kinh.
nơron cĩ thể chia mấy loại dây hướng tâm, dây li tâm, + Dây thần kinh:
dây thần kinh? dây pha. dây hướng tâm, li tâm,
- Dựa vào chức năng hệ thần dây pha.
kinh gồm những bộ phận - HS dựa vào SGK để trả lời. 2. Dựa vào chức năng, hệ
nào? Sự khác nhau về chức thần kinh được chia
năng của 2 bộ phận này? thành:
+ Hệ thần kinh vận
động (cơ xương) điều
khiển sự hoạt động của
cơ vân 9là hoạt động cĩ ý
thức).
+ Hệ thần kinh sinh
dưỡng: điều hồ hoạt
động của các cơ quan
sinh dưỡng và cơ quan
sinh sản (là hoạt động
khơng cĩ ý thức).
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Ở hệ thần kinh người, bộ phận ngoại trung ương khơng bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Tiểu não B. Trụ não C. Tủy sống D. Hạch thần kinh
âu 2. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận
động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?
A. Cấu tạo B. Chức năng
C. Tần suất hoạt động D. Thời gian hoạt động
Câu 3. Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là
A. hạch thần kinh. B. dây thần kinh.
C. cúc xináp. D. nơron.
Câu 4. Mỗi nơron cĩ bao nhiêu sợi trục ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 5. Bao miêlin là cấu trúc nằm trên bộ phận nào của nơron ?
A. Thân nơron B. Sợi trục C. Sợi nhánh D. Cúc xináp
Câu 6. Nơron cĩ chức năng gì ?
A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
B. Tiếp nhận và xử lí các kích thích
C. Trả lời các kích thích
D. Tất cả các phương án cịn lại
Câu 7. Người trưởng thành cĩ khoảng bao nhiêu tế bào não ?
A. 1 tỉ tế bào B. 100 tỉ tế bào C. 1000 tỉ tế bào D. 10 tỉ tế bào
Câu 8. Khi nĩi về nơron, nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Khơng cĩ khả năng phân chia
B. Khơng cĩ khả năng tái sinh phần cuối sợi trục
C. Cĩ nhiều sợi trục
D. Cĩ một sợi nhánh
Câu 9. Cúc xináp nằm ở vị trí nào trên nơron ?
A. Giữa các bao miêlin B. Đầu sợi nhánh
C. Cuối sợi trục D. Thân nơron
Câu 10. Ở người, hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não ?
A. Bài tiết nước tiểu B. Co bĩp dạ dày C. Dãn mạch máu dưới da D. Co đồng tử
Đáp án
1. D 2. 3. D 4. D 5. B
6. A 7. C 8. A 9. C 10. A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
GV chia lớp thành HS xem lại kiến thức - Nơron là đơn vị cấu tạo của mơ
nhiều nhĩm (mỗi đã học, thảo luận để trả thần kinh nĩi riêng và hệ thần kinh
nhĩm gồm các HS lời các câu hỏi. nĩi chung :
trong 1 bàn) và giao
+ Thân nơron và các sợi nhánh tập
các nhiệm vụ: thảo trung tạo nên chất xám của vỏ đại
luận trả lời các câu não, vỏ tiểu não, các nhân dưới vỏ,
hỏi sau và ghi chép trong chất xám tuỷ sống và các hạch
lại câu trả lời vào vở thần kinh ngoại biên (hạch giao cảm
bài tập và đối giao cảm).
- Vì sao nĩi: Nơron
+ Các sợi trục của nơron phần lớn
là đơn vị cấu tạo và cĩ bao miêlin, tập hợp thành chất
là đơn vị chức năng trắng trong trung ương thần kinh
của tổ chức thần kinh (não, tuỷ) và hầu hết các dây thần
(hệ thẩn kinh) ?
- HS trả lời. kinh thuộc bộ phận ngoại biên của
- GV gọi đại diện của hệ thần kinh (chỉ cĩ các sợi sau hạch
mỗi nhĩm trình bày của dây giao cảm và đối giao cảm
nội dung đã thảo của hệ thần kinh sinh dưỡng là
luận. - HS nộp vở bài tập. khơng cĩ bao miêlin).
- GV chỉ định ngẫu Các sợi trục phân nhánh và tận cùng
nhiên HS khác bổ - HS tự ghi nhớ nội mỗi nhánh bằng các chuỳ xináp (cịn
sung. dung trả lời đã hồn gọi là cúc xináp) là nơi tiếp giáp
- GV kiểm tra sản thiện. giữa các nơron với các sợi nhánh
hay thân của các nơron sau hoặc tiếp
phẩm thu ở vở bài
giáp với các tế bào của các cơ quan
tập.
phản ứng (cơ, tuyến). Trong các - GV phân tích báo chuỳ xináp cĩ các bọng chứa các
cáo kết quả của HS chất mơi giới hố học do bản thân
theo hướng dẫn dắt nơron tổng hợp nên, cĩ chức năng
đến câu trả lời hồn chuyển giao các thơng tin từ nơron
thiện. tới nơron tiếp sau hoặc các cơ quan
khi nơron tiếp nhận kích thích từ
mơi trường.
- Nơron đồng thời là đơn vị chức
năng của hệ thần kinh vì nơron cĩ
khả năng hưng phấn và dẫn truyền.
Nơron là các thành phần chủ yếu
của một cung phản xạ, mà phản xạ
là chức năng của hệ thần kinh vì mọi
hoạt động của cơ thể đều là phản xạ.
Cung phản xạ thơng thường bao
gồm nơron hướng tâm tiếp xúc với
bộ phận tiếp nhận kích thích (thụ
quan) và nơron li tâm tiếp xúc với
cơ quan phản ứng. Nơron hướng
tâm và li tâm tiếp xúc trực tiếp hay
qua một nơron trung gian trong chất
xám tuỷ sống hay vỏ não.
Vẽ sơ đồ tư duy cho bài học
4. Hướng dẫn về nhà:
Học bài theo vở ghi và câu hỏi trong sgk
Đọc và tìm hiểu bài mới: “Thực hành: Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của
tủy sống” Tiết 47: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU CHỨC NĂNG (LIÊN QUAN ĐẾN CẤU
TẠO) CỦA TỦY SỐNG
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Tiến hành thành cơng các thí nghiệm quy định
- Từ kết quả quan sát thí nghiệm:
o Nêu được chức năng của tuỷ sống, phỏng đốn được thành phần cấu tạo của
tuỷ sống.
o Đối chiếu với cấu tạo của tuỷ sống để khẳng định mối quan hệ giữa cấu tạo và
chức năng.
2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với
SGK.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra câu 1, 2 SGK –Tr 138.
3. Bài mới
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu
VB: Trong bài trước các em đã Hiểu được các bộ phận của hệ thần kinh. Các em
biết rằng trung ương thần kinh gồm não và tuỷ sống. Tuỷ sống nằm ở đâu? Nĩ cĩ cấu tạo và chức năng như thế nào? chúng ta cùng tìm hiểu bài thực hành hơm nay để trả lời câu
hỏi đĩ.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
- Yêu cầu HS huỷ não ếch, - Từng nhĩm HS tiến hành: I. Tìm hiểu chức năng của
để nguyên tuỷ. + Cắt đầu ếch hoặc phá não. tuỷ sống
- Yêu cầu HS tiến hành: + Trteo lên giá 3 -5 phút Tiến hành thành cơng thí
+ Bước 1: HS tiến hành thí cho ếch hết chống. nghiệm sẽ cĩ kết quả:
nghiệm 1, 2, 3 theo giới - Từng nhĩm đọc kĩ 3 thí + Thí nghiệm 1: Chi
thiệu ở bảng 44. nghiệm phải làm, lần lượt sau bên phải co.
- GV lưu ý: sau mỗi lần làm thí nghiệm 1, 2, 3. Ghi + Thí nghiệm 2: Co cả
kích thích bằng axit phải kết quả quan sát được vào 2 chi sau.
rửa thật sạch chỗ cĩ axit, bảng 44 (đã kẻ sẵn ở vở). + Thí nghiệm 3: Cả 4
lau khơ để khoảng 3 – 5 chi đều co.
phút mới kích thích lại. - Các nhĩm dự đốn ra giấy + Thí nghiệm 4: Cả 2
- Từ kết quả thí nghiệm và nháp. chi sau co.
hiểu biết về phản xạ, GV - 1 số nhĩm đọc kết quả dự + Thí nghiệm 5: Chỉ 2
yêu cầu HS: đốn. chi trước co.
- Dự đốn về chức năng của + Trong tuỷ sống chắc chắn + Thí nghiệm 6: 2 chi trước
tuỷ sống? phải cĩ nhiều căn cứ thần khơng co.
- GV ghi nhanh dự đốn của kinh điều khiển sự vận động + Thí nghiệm 7: 2 chi sau
HS ra gĩc bảng. của các chi. co.
+ Các căn cứ đĩ phải cĩ sự Kết luận: Tuỷ sống cĩ các
liên hệ với nhau theo các căn cứ thần kinh điều khiển
đường liên hệ dọc (vì khi sự vận động của các chi
+ Bước 2: GV biểu diễn thí kích thích chi dưới khơng (PXKĐK). Giữa các căn cứ
nghiệm 4,5. chỉ chi dưới co mà 2 chi thần kinh cĩ sự liên hệ với
trên cũng co).
- Cắt ngang tuỷ ở đơi dây nhau.
thần kinh thứ 1 và thứ 2 (ở - HS quan sát thí nghiệm,
lưng) ghi kết quả thí nghiệm 4, 5
vào bảng 44 trong vở.
- Lưu ý: nếu vết cắt nơng cĩ
thể chỉ cắt đường lên (trong
chất trắng ở mặt sau tuỷ
sống) do đĩ nếu kích thích chi trước thì 2 chi sau cũng
co (đường xuống trong chất
trắng cịn). - HS thảo luận nhĩm và nêu
- Em hãy cho biết thí được:
nghiệm này nhằm mục đích - Thí nghiệm này chứng tỏ
gì? sĩ sự liên hệ giữa các căn
cứ thần kinh ở các phần
khác nhau của tuỷ sống
(giữa căn cứ điều khiển chi
+ Bước 3: GV biểu diễn thí trước và chi sau).
nghiệm 6 và 7 (huỷ tuỷ ở - HS quan sát phản ứng của
trên vết cắt ngang rồi tiến ếch, ghi kết quả thí nghiệm
hành như SGK) 6, 7 vào bảng 44.
- Qua thí nghiệm 6, 7 cĩ thể - HS trao đổi nhĩm và rút ra
khẳng định điều gì? kết luận.
- GV cho HS đối chiếi với + Tuỷ sống cĩ nhiều căn cứ
dự đốn ban đầu, sửa câu thần kinh điều khiển sự vận
sai. động của các chi.
- Yêu cầu HS nêu chức
năng của tuỷ sống. - HS nêu.
- GV cho HS quan sát lần - HS quan sát kĩ hình vé, II. Nghiên cứu cấu tạo của
lượt H 44.1; 44.2; mơ hình đọc chú thích, quan sát mơ tuỷ sống
tuỷ sống lợn và 1 đoạn tuỷ hình, mẫu vật để nhận biết 1. Cấu tạo ngồi:
sống lợn. màu sắc của tuỷ sống lợn, - Tuỷ sống nằm trong
- Nhận xét về hình dạng, trả lời câu hỏi: cột sống từ đốt cổ thức I đến
kích thước, mầu sắc, vị trí - 1 HS trả lời, các HS khác thắt lưng II, dài 50 cm, hình
của tuỷ sống? nhận xét, bổ sung và rút ra trụ, cĩ 2 phần phình (cổ và
- GV chốt lại kiến thức. kết luận. thắt lưng), màu trắng, mềm.
-Yêu cầu HS nhận xét màng - HS trả lời, nhận xét, rút ra - Tuỷ sống bọc trong 3
tuỷ. kết luận. lớp màng: màng cứng, màng
- GV cho HS quan sát kĩ mơ nhện, màng nuơi. Các màng
hình và mẫu tuỷ lợn. này cĩ tác dụng bảo vệ, nuơi
- Nhận xét cấu tạo trong - Đại diện nhĩm trình bày, dưỡng tuỷ sống. của tuỷ sống? các nhĩm khác nhận xét, bổ 2. Cấu tạo trong:
- Từ kết quả thí nghiệm nêu sung. - Chất xám nằm trong,
rõ vai trị của chất xám, hình chữ H (do thân, sợi
chất trắng. nhánh nơron tạo nên) là căn
- Cho HS giải thích thí cứ (trung khu) của các
nghiệm 1 trên sơ đồ cung PXKĐK.
phản xạ. - Chất trắng ở ngồi
- Giải thích thí nghiệm 2 (gồm các sợi trục cĩ miêlin)
bằng nơron liên lạc bắt là các đường dẫn truyền nối
chéo. các căn cứ trong tuỷ sống
- Giải thích thí nghiệm 3 với nhau và với não bộ.
bằng đường lên, đường
xuống (chất trắng).
HOẠT ĐỘNG 3,4: Hoạt động luyện tập,vận dụng
GV chia lớp thành HS xem lại kiến Điều đã biết qua bài học :
nhiều nhĩm ( mỗi thức đã học, thảo - Chức năng của chất trắng trong tuỷ
nhĩm gồm các HS luận để trả lời các sống là liên hệ giữa các căn cứ điều
trong 1 bàn) và giao câu hỏi. khiển các chi dưới với trên và ngược
các nhiệm vụ: thảo lại.
- Rễ sau là rễ cảm giác, dẫn truyền
luận trả lời các câu
xung hướng tâm và rề trước là rễ vận
hỏi sau và ghi chép
độn: dẫn truyền xung li tâm.
lại câu trả lời vào vở
- Dựa trên những hiểu biết đĩ, ta cĩ thể
bài tập đề ra các phương án dự kiến thí nghiệr
- Hãy nêu dự kiến để tìm xem rễ nào cịn, rễ nào mất giúp
các bước tiến hành Quân trước khi đưa lên lớp để thấy
trong thí nghiệm để minh hoạ cho bài dạy.
phát hiện các rể tuỷ - Phương án 1. Kích thích các chi sau,
liên quan đến dây cĩ thể xảy rạ các trường hợp sau :
thẩn kinh tuỷ đi tới a) Kích thích chi sau bên phải:
- HS trả lời.
các chi sau ếch xem - Khơng chi nào co cả → kết luận : rễ
sau chi sau bên phải đứt.
rễ nào cịn, các rễ
- Chi sau bên phải và trái đều co : rễ sau
nào đã bị đút khi em
bên phải, cả rễ trước đi tới hai chi đĩ Quân mở các cung - HS nộp vở bài tập. đều cịn.
đốt sống để tìm các - Chỉ cĩ chi sau bên phải hoặc bên trái
rễ tuỷ chuẩn bị cho - HS tự ghi nhớ nội co : rễ sau bên phải cịn và chi bên nào
co chứng tỏ chi bên đĩ cịn rễ trước,
thầy, cơ tiến hành dung trả lời đã hồn
nhưng chưa biết rễ sau chi bên trái cịn
thí nghiệm "tìm hiểu thiện.
vể chúc năng của khơng ?
dây thẩn kinh tủy". b) Phải tiếp tục kích thích chi sau bên
trái :
- GV gọi đại diện
Nếu cịn thấy một trong các chi nào đĩ
của mỗi nhĩm trình co chứng tỏ rễ sau bên trái chưa đứt.
bày nội dung đã c) Nếu kích thích cả hai chi sau đều
thảo luận. khơng thấy chi nào co thì chỉ cĩ thể kết
- GV chỉ định ngẫu luận các rễ sau đã bị đứt hết ; vậy các rễ
nhiên HS khác bổ trước cịn hay đứt ? Muốn biết rõ phải
sung. tiếp tục bước d.
d) Kích thích mạnh chi trước, xung sẽ
- GV kiểm tra sản
truyền theo chất trắng xuống các căn cứ
phẩm thu ở vở bài
điều khiển chi sau, nếu rễ vận động bên
tập. nào cịn thì chi bên đĩ sẽ co.
- GV phân tích báo - Phương án 2. Đơn giản hơn nhiều, chỉ
cáo kết quả của HS cần :
theo hướng dẫn dắt a) Kích thích ngay chi trước thật mạnh,
đến câu trả lời hồn chi sau bên nào co chứng tỏ rễ vận
thiện. động tương ứng với chi bên đĩ vẫn cịn,
chưa bị đứt.
b) Tiếp đĩ lần lượt kích thích mạnh các
chi sau để xem rễ sau bên nào cịn, bên
nào đứt ? Nếu cịn, ếch sẽ phản ứng,
nếu đã bị đứt, sẽ khơng gây phản ứng ở
ếch.
4. Hướng dẫn về nhà:
• Học bài, trả lời câu hỏi SGK .
• Đọc trước bài 46 “Trụ não, tiểu não, não trung gian”.
• Kẻ bảng 46 (trang 145) vào vở bài tập.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_sinh_hoc_8_tuan_23_bai_43_gioi_thieu_chung.doc



