Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 26, Bài 47+48 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 26, Bài 47+48 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 12/03/2023
Tiết 50 - Bài 47: ĐẠI NÃO
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- HS hiểu được cấu tạo của đại não người, đặc biệt là vỏ đại não thể hiện sự tiến
hố so với động vật lớp thú.
- Xác định được các vùng chức năng của vỏ đại não người.
*Trọng tâm: cấu tạo của đại não.
2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất
tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
-Xác định vị trí các thành phần của não bộ trên mơ hinh.
-Nêu cấu tạo và chức năng của trụ não ?
3. Bài mới
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu
Đại não người cĩ cấu tạo và chức năng gì? Đại não người tiến hĩa hơn đạio não
thú ở điểm nào? Bài học hơm nay sẽ giúp chúng ta trả lời câu hỏi trên.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
- GV cho HS quan sát mơ - HS quan sát mơ hình, I. Cấu tạo của đại não hình bộ não người và trả lời trả lời được: Ở người, đại não là phần
câu hỏi: + Vị trí: phía trên não phát triển nhất.
- Xác định vị trí của đại trung gian. a. Cấu tạo ngồi:
não? - Rãnh liên bán cầu chia
- Cho HS quan sát mơ hình đại não thành 2 nửa bán
bộ não 5 lớp ĐVCXS và bộ cầu não.
não người. - HS so sánh và rút ra kết - Các rãnh sâu chia bán
- So sánh đại não người luận. cầu não làm 4 thuỳ (thuỳ
với đại não của 5 lớp trán, đỉnh, chẩm và thái
ĐVCXS? dương)
- Yêu cầu HS tìm hiểu - Các khe và rãnh (nếp
thêm thơng tin mục “Em cĩ gấp) nhiều tạo khúc cuộn,
biết” thấy được khối lượng - HS quan sát kĩ H 47.1 làm tăng diện tích bề mặt
não. và 47.2 SGK ghi nhớ chú não.
- Yêu cầu HS quan sát H thích. b. Cấu tạo trong:
47.1 và 47.2 để thấy cấu - Chất xám (ở ngồi) làm
tạo ngồi và trong của đại - Các nhĩm thảo luận, thành vỏ não, dày 2 -3
não. thống nhất ý kiến, hồn mm gồm 6 lớp.
Thảo luận nhĩm hồn thành bài tập điền từ. - Chất trắng (ở trong) là
thành bài tập điền từ - HS trình bày, nhận xét các đường thần kinh nối
(SGK). và nêu được kết quả: các phần của vỏ não với
- GV phát phiếu học tập. 1 – chất xám. 2 – 3 :Khe các phần khác của hệ
- GV cho HS trình bày kết và Rãnh; thần kinh. Hầu hết các
quả của bài tập. 4– Trán; 5 - Đỉnh; 6 – đường này bắt chéo ở
- GV xác nhận đáp án. Thuỳ thái dương; 7– hành tuỷ hoặc tủy sống.
- Yêu cầu HS đọc lại thơng Chất trắng. Trong chất trắng cịn
tin và trả lời câu hỏi: cĩ các nhân nền.
- Trình bày cấu tạo ngồi
của đại não? - HS nghiên cứu thơng
- GV cho HS quan sát mơ tin và trình bày cấu tạo
hình bộ não và nhận xét. ngồi của dại não.
- Khe, rãnh của đại não cĩ - Rút ra kết luận.
ý nghĩa gì? - Cho HS so sánh đại não - Đều cĩ nếp gấp nhưng
của người và thú? Nhận xét ở người nhiều hơn giúp
nếp gấp ở đại não người và diện tích bề mặt lớn hơn.
thú?
- Cho HS quan sát mẫu não
cắt ngang, đọc thơng tin và
trả lời: - HS quan sát mẫu não,
- Trình cầy cấu tạo trong nghiên cứu thơng tin để
của đại não (chỉ vị trí chất trình bày.
xám, chất trắng)?
- GV nhận xét, cho HS
quan sát H 47.3 để thấy các
đường dẫn truyền trong - 1 HS đọc.
chất trắng của đại não.
- Cho HS đọc vai trị của
nhân nền trong mục “Em
cĩ biết” SGK.
- GV yêu cầu HS nghiên II. Sự phân vùng chức
cứu thơng tin SGK, đối năng của đại não
chiếu với H 47.4. - Vỏ não cĩ các vùng
Nhận xét về các vùng cảm giác và vùng vận
của vỏ não? VD? - HS hoạt động cá nhân, động cĩ ý thức thuộc
- Tại sao những người bị dựa vào những hiểu biết PXCĐK.
chấn thương sọ não thường của mình để trả lời. - Riêng ở người cĩ thêm
bị mất cảm giác , trí nhớ, vùng vận động ngơn ngữ
mù, điếc... để lại di chứng và vùng hiểu tiếng nĩi và
suốt đời? chữ viết.
- GV liên hệ đến việc đội
mũ bảo hiểm để bảo vệ não - Vùng hiểu tiếng nĩi,
khi tham gia giao thơng. vùng hiểu chữ viết, vùng
- Trong số các vùng trên, vận động ngơn ngữ.
vùng nào khơng cĩ ở động
vật ? HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Mỗi bán cầu đại não ở người được phân chia thành mấy thùy ?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 2. Vỏ não được cấu tạo chủ yếu bởi các tế bào cĩ hình dạng như thế nào ?
A. Hình tháp B. Hình nĩn C. Hình trứng D. Hình sao
Câu 3. Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao
nhiêu ?
A. 2300 – 2500 cm2 B. 1800 – 2000 cm2
C. 2000 – 2300 cm2 D. 2500 – 2800 cm2
âu 4. Vỏ não người cĩ bề dày khoảng
A. 1 – 2 mm. B. 2 – 3 mm. C. 3 – 5 mm. D. 7 – 8 mm.
Câu 5. Ở vỏ não người, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách
A. thùy chẩm với thùy đỉnh. B. thùy trán với thùy đỉnh.
C. thùy đỉnh và thùy thái dương. D. Thùy thái dương và thùy chẩm.
Câu 6. Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ?
A. Thùy chẩm B. Thùy thái dương
C. Thùy đỉnh D. Thùy trán
Câu 7. Ở người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán ?
A. Vùng vị giác B. Vùng hiểu tiếng nĩi
C. Vùng vận động ngơn ngữ D. Vùng thính giác
Câu 8. Khi nĩi về cấu tạo của đại não, phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Chất xám bao bọc bên ngồi, chất trắng nằm bên trong
B. Chất xám bao bọc bên ngồi, chất trắng nằm bên trong tạo thành các nhân nền
C. Chất trắng bao bọc bên ngồi, chất xám nằm bên trong
D. Chất trắng bao bọc bên ngồi, chất xám nằm bên trong tạo thành các nhân nền
Câu 9. Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Ở người, hơn
bề mặt của vỏ não nằm trong các khe và rãnh.
A. 4/5 B. ¾ C. 2/3 D. 5/6
Câu 10. Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não
đều bắt chéo ở
A. hành tủy hoặc tủy sống. B. não trung gian hoặc trụ não.
C. tủy sống hoặc tiểu não. D. tiểu não hoặc não giữa.
Đáp án
1. B 2. A 3. A 4. B 5. B
6. A 7. C 8. A 9. C 10. A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã Hệ thần kinh ở các động nhĩm ( mỗi nhĩm gồm các học, thảo luận để trả lời vật cĩ vú thuộc lớp Thú
HS trong 1 bàn) và giao các câu hỏi. trong đĩ cĩ cả con người
các nhiệm vụ: thảo luận trả đại thể giống nhau về
lời các câu hỏi sau và ghi
các thành phần cấu tạo,
chép lại câu trả lời vào vở
bài tập gồm bộ não, tuỷ sống, và
- Não người tiến hĩa hơn các dây thần kinh ;
não động vật ở những điểm nhưng não người phát
nào? triển hơn não của động
- GV gọi đại diện của mỗi vật và cĩ hiện tượng đầu
nhĩm trình bày nội dung đã - HS trả lời. hố rất rõ,, nghĩa là :
thảo luận. - Tỉ lệ giữa não và tuỷ
- GV chỉ định ngẫu nhiên sống tăng dần, thể hiện
HS khác bổ sung. - HS nộp vở bài tập.
mức độ tiến hố của tổ
- GV kiểm tra sản phẩm
thu ở vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung chức thầr. kinh giữa các
- GV phân tích báo cáo kết trả lời đã hồn thiện. động vật.
quả của HS theo hướng dẫn Sự tiến hố của bộ não
dắt đến câu trả lời hồn người khơng chỉ thể hiện
thiện. ở sự tăng kích thước và
khối lượng so với khối
lượng cơ thể mà cịn ở sự
tăng diện tích bề mặt của
vỏ não nhờ các khe, rãnh
ăn sâu vào bên trong : chỉ
cĩ 1/3 bề mặt não lộ ra
ngồi, cịn 2/3 nằm sâu
trong các khe, rãnh làm
tổng diện tích vỏ não lên
tới 220000mm, với chiều
dày trung bình là 2 -
3mm chứa tới 100 tỉ
nơron.
Vẽ sơ đồ tư duy
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Đọc phần “Em cĩ biết”
- Làm bài tập 3 vào vở bài tập. Tiết 51 - Bài 48: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
Khi học xong bài này, HS:
- Phân biệt được phản xạ sinh dưỡng và phản xạ vận động.
- Phân biệt được bộ phận giao cảm với bộ phận đối giao cảm trong hệ thần kinh
sinh dưỡng về cấu tạo và chức năng.
*Trọng tâm: So sánh cung phản xạ sinh dưỡng với cung phản xạ vận động.
2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất
tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Trình bày cấu tạo ngồi và trong của đại não?
- Nêu chức năng của đại não? Đại não của người tiến hố hơn đại não của các động
vật thuộc lớp thú như thế nào?
3. Bài mới
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu
Xét về chức năng hệ thần kinh được chia như thế nào? Hệ thần kinh sinh dưỡng
cĩ cấu tạo và chức năng như thế nào? ta vào bài.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
+ Em hãy nhắc lại k/n cung I. Cung phản xạ sinh
phản xạ ? dưỡng:
+ Mơ tả đường đi của xung thần kinh trong cung phản
xạ của hình 48-1 A và B ?
+ Hồn thành phiếu học tập
- Gv phát phiếu học tập, gọi
HS lên làm.
Cung phản xạ vận động Cung phản xạ sinh dưỡng
- Trung ương. - Chất xám: đại não; tủy sống - Chất xám: Trụ não; Sừng bên tủy
sống.
-Hạch TK - Khơng cĩ - Cĩ
-Gồm 1 nơron liên hệ với trung khu ở
- Đường - Gồm 1 nơron liên hệ với trung khu
sừng sau chất xám. Nơron liên lạc tx
hướng tâm. ở sừng sau chất xám. Nơron liên lạc
tx với nơron vận động ở sừng trước với nơron trước hạch ở sừng bên
- Đường li
- Chỉ cĩ 1 nơron chạy thẳng từ sừng - gồm 2 nơron tiếp giáp nhau trong
tâm
trước chất xám tới cơ quan đáp ứng. các hạch thần kinh sinh dưỡng.
2 : II. Cấu tạo của hệ thần
+ Hệ thần kinh sinh dưỡng - HS nghiên cứu thơng kinh sinh dưỡng:
cấu tạo như thế nào ? tin, quan sát hình 48.3 → + Trung ương: chất xám ở
+ Tìm ra các điểm sai khác trả lời trụ não, tuỷ sống
giữa phân hệ giao cảm và + Ngoại biên: dây thần kinh,
phân hệ đối giao cảm. - HS trả lời hạch thần kinh.
- Gv gọi 1 HS đọc to bảng - Gồm:
48.1 + Phân hệ thần kinh giao
cảm.
+ Phân hệ thần kinh đối giao
cảm.
3 : III. Chức năng của hệ thần
- Giới thiệu đường đi của - HS nghe giảng kinh sinh dưỡng:
dây thần kinh trên hình 48 - Nhờ tác dụng đối lập của
– 3 SGK phân hệ thần kinh giao cảm
và đối giao cảm mà hệ thần
+ Hệ thần kinh sinh dưỡng - HS tự thu nhận và xử lý kinh sinh dưỡng điều hồ cĩ vai trị như thế nào trong thơng tin, trả lời được hoạt động của các cơ
đời sống ? quan nội tạng.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Hệ thần kinh giao cảm ở người được phân chia thành mấy phân hệ ?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 2. Trung ương của phân hệ thần kinh giao cảm là các nhân xám ở sừng bên tủy
sống phân bố từ
A. đốt tủy ngực V đến đốt tủy thắt lưng II.
B. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng III.
C. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng II.
D. đốt tủy ngực III đến đốt tủy thắt lưng I.
Câu 3. Ở người, hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về
A. phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động.
B. hệ thần kinh vận động.
C. phân hệ đối giao cảm.
D. phân hệ giao cảm.
Câu 4. Khi nĩi về phân hệ đối giao cảm, nhận định nào sau đây là chính xác ?
A. Trung ương nằm ở đại não B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn
C. Nơron sau hạch cĩ bao miêlin. D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn
Câu 5. Trung ương của phân hệ đối giao cảm nằm ở bộ phận nào dưới đây ?
1. Đại não 2. Trụ não 3. Tủy sống 4. Tiểu não
A. 2, 3 B. 1, 4 C. 1, 2 D. 3, 4
Câu 6. Các hạch của phân hệ đối giao cảm nằm ở đâu ?
A. Nằm gần cơ quan phụ trách B. Nằm gần tủy sống
C. Nằm gần trụ não D. Nằm liền dưới vỏ não
Câu 7. Khi tác động lên một cơ quan, phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm cĩ tác
dụng
A. tương tự nhau. B. giống hệt nhau.
C. đối lập nhau. D. đồng thời với nhau.
Câu 8. Tác dụng sinh lý nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm ?
A. Dãn mạch máu ruột B. Dãn mạch máu đến cơ
C. Dãn đồng tử D. Dãn cơ bĩng đái
Câu 9. Khi tác động lên các cơ quan, phân hệ giao cảm gây ra phản ứng nào dưới đây?
A. Co phế quản nhỏ B. Tăng tiết nước bọt
C. Giảm nhu động ruột D. Giảm lực co tim và nhịp tim
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây về hệ thần kinh sinh dưỡng ở người là đúng ?
A. Sợi trước hạch của cả hai phân hệ đều cĩ bao miêlin.
B. Sợi sau hạch của cả hai phân hệ đều cĩ bao miêlin. C. Sợi trước hạch của phân hệ giao cảm và sợi sau hạch của phân hệ đối giao cảm cĩ
bao miêlin.
D. Sợi sau hạch của phân hệ giao cảm và sợi trước hạch của phân hệ đối giao cảm cĩ
bao miêlin
Đáp án
1. D 2. B 3. D 4. D 5. A
6. A 7. C 8. A 9. C 10. A
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã + Lúc huyết áp tăng cao: thụ
nhĩm ( mỗi nhĩm gồm các học, thảo luận để trả lời quan bị kích thích, xuất hịên
HS trong 1 bàn) và giao các các câu hỏi. xung thần kinh truyền về trung
nhiệm vụ: thảo luận trả lời ương phụ trách tim mạch nằm
các câu hỏi sau và ghi chép trong các nhân xám thuộc phân
lại câu trả lời vào vở bài tập hệ đối giao cảm, theo dây li
tâm tới tim làm giảm nhịp co
- Phản xạ điều hồ hoạt
tim đồng thời dãn mạch máu
động của tim và hệ mạch da và mạch ruột giúp hạ huyết
trong từng trường hợp áp.
- GV gọi đại diện của mỗi + Lúc hoạt động lao động: Khi
nhĩm trình bày nội dung đã hoạt động lao động xảy ra sự
thảo luận. - HS trả lời. oxi hố glucơzơ để tạo năng
- GV chỉ định ngẫu nhiên lượng cần cho sự co cơ, đồng
HS khác bổ sung. thời sản phẩm phân huỷ của
- GV kiểm tra sản phẩm thu - HS nộp vở bài tập. quá trình này là CO2 tích luỹ
ở vở bài tập. dần trong máu sẽ khích thích
- GV phân tích báo cáo kết - HS tự ghi nhớ nội dung thụ quan gây ra xung thần kinh
quả của HS theo hướng dẫn trả lời đã hồn thiện. hướng tâm tới trung khu hơ
dắt đến câu trả lời hồn hấp và trung khu tuần hồn
nằm trong hành tuỷ truyền tới
thiện.
trung khu giao cảm, qua dây
giao cảm đến tim, mạchmáu
làm tăng nhịp co tim và mạch
máu co dãn
Vẽ sơ đồ tư duy
4. Hướng dẫn về nhà:
Học bài theo vở ghi và câu hỏi trong sgk
Đọc và tìm hiểu bài mới: “Cơ quan phân tích thị giác”
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_sinh_hoc_8_tuan_26_bai_4748_nam_hoc_2022_20.doc



