Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 8, Tiết 14, Bài 14: Bạch cầu - Miễn dịch - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học 8 - Tuần 8, Tiết 14, Bài 14: Bạch cầu - Miễn dịch - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/10/2021
CHỦ ĐỀ: TUẦN HỒN
Tiết 15 - Bài 14: BẠCH CẦU - MIỄN DỊCH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- HS nêu được 3 hàng rào phịng thủ bảo vệ cơ thể khỏi tác nhân gây nhiễm.
- Trình bày khái niệm miễn dịch.
- Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân đạo.
2. Năng lực
- Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Tranh phĩng to hình 14.1, 14.2,14.2 SGK.
- Tư liệu về miễn dịch. III. Tổ chức hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra miệng
- Thành phần của máu, chức năng của huyết tương và hồng cầu?
- Mơi trường trong gồm những thành phần nào? Cĩ vai trị gì đối với cơ thể?
3. Tiến trình dạy học
Họat động của giáo viên Họat động của học Nội dung
sinh
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu(5’)
a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm
thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu thơng tin liên quan đến bài học.
c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập.
d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển
năng lực quan sát, năng lực giao tiếp.
- GV: Khi bị dẫm phải gai, hiện tượng cơ thể sau đĩ như thế nào?
- HS trình bày quá trình từ khi bị gai đâm tới khi khỏi.
- GV: Cơ chế của quá trình này là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu tiết 14.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
a) Mục tiêu:
• khái niệm miễn dịch.
• Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân đạo.
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa,
hoạt động cá nhân, nhĩm hồn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm.
I. Các hoạt động chủ
yếu của bạch cầu:
+ Thế nào là kháng nguyên, - HS nghiên cứu thơng - Kháng nguyên là
kháng thể ? tin. Quan sát hình 14.2 phân tử ngoại lai cĩ
+ Sự tương tác giữa kháng trả lời câu hỏi HS khác khả năng kích thích
nguyên và kháng thể theo cơ chế bổ sung cơ thể tiết kháng thể.
nào ? - HS đọc thơng tin kết - Kháng thể: Là
+ Vi khuẩn, vi rút khi xâm nhập hợp quan sát hình 14.1, những phân tử prơtêin vào cơ thể sẽ gặp những hoạt 14.3, 14.4 SGK, ghi do cơ thể tiết ra chống
động nào của bạch cầu ? nhớ kiến thức. lại kháng nguyên.
+ Sự thực bào là gì ? Những loại - Trao đổi nhĩm hồn - Cơ chế: chìa khố ổ
bạch cầu nào thường tham gia thành câu trả lời. khố.
thực bào? Bạch cầu tham gia
+ Tế bào B đã chống lại các bảo vệ cơ thể bằng
kháng nguyên bằng cách nào ? cách:
+ Tế bào T đã phá huỷ các tế bào - Thực bào: Bạch cầu
cơ thể nhiễm khuẩn, vi rút bằng hình thành chân giả
cách nào ? bắt và nuốt vi khuẩn
- Gọi 1 HS trình bày cơ chế bảo - HS trình bày cơ chế rồi tiêu hố.
vệ cơ thể của bạch cầu. bảo vệ cơ thể của bạch + Tiết kháng thể vơ
cầu hiệu hố kháng
nguyên.
+ Phá huỷ tế bào đã bị
nhiễm vi khuẩn bằng
cách nhận diện và tiếp
xúc với chúng.
II. Miễn dịch:
- Dịch đau mắt đỏ cĩ một số - HS nghiên cứu thơng Miễn dịch: Là khả
người mắc bệnh, nhiều người tin trong SGK, trả lời. năng cơ thể khơng
khơng bị mắc. Những người mắc một số bệnh nào
khơng mắc đĩ cĩ khả năng miễn đĩ dù sống ở mơi
dịch với bệnh này. trường cĩ vi khuẩn
+ Miễn dịch là gì ?
gây bệnh.
+ Cĩ những loại miễn dịch nào ?
Cĩ 2 loại miễn dịch:
+ Sự khác nhau giữa các loại
miễn dịch đĩ là gì ? + Miễn dịch tự nhiên:
- Gv giảng giải về vắc xin. - HS liên hệ thực tế, Khả năng tự chống
+ Hiện nay trẻ em đã được tiêm các thơng tin trên bệnh của cơ thể (do
phịng những bệnh nào ? phương tiện thơng tin kháng thể).
đại chúng, trả lời : sởi, + Miễn dịch nhân tạo:
lao, ho gà, bạch hầu, Tạo cho cơ thể khả
uốn ván, bại liệt năng miễn dịch bằng
vắc xin.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện: Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học
sinh hợp tác, vận dụng kiến thức hồn thành nhiệm vụ.
GV giáo nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành ?
A. Bạch cầu ưa kiềm B. Bạch cầu mơnơ
C. Bạch cầu limphơ D. Bạch cầu trung tính
Câu 2. Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào ?
A. Bạch cầu trung tính B. Bạch cầu limphơ
C. Bạch cầu ưa kiềm D. Bạch cầu ưa axit
Câu 3. Trong hệ thống “hàng rào” phịng chống bệnh tật của con người, nếu vi
khuẩn, virut thốt khỏi sự thực bào thì ngay sau đĩ, chúng sẽ phải đối diện với hoạt
động bảo vệ của
A. bạch cầu trung tính. B. bạch cầu limphơ T.
C. bạch cầu limphơ B. D. bạch cầu ưa kiềm.
Câu 4. Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây cĩ khả năng tiết kháng thể ?
A. Bạch cầu mơnơ B. Bạch cầu limphơ B
C. Bạch cầu limphơ T D. Bạch cầu ưa axit
Câu 5. Khi được tiêm phịng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ khơng bị mắc căn bệnh
này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào ?
A. Miễn dịch tự nhiên B. Miễn dịch nhân tạo
C. Miễn dịch tập nhiễm D. Miễn dịch bẩm sinh
Câu 6. Tế bào limphơ T cĩ khả năng tiết ra chất nào dưới đây ?
A. Prơtêin độc B. Kháng thể C. Kháng nguyên D. Kháng sinh
Câu 7. Cho các loại bạch cầu sau :
1. Bạch cầu mơnơ 2. Bạch cầu trung tính 3. Bạch cầu ưa axit
4. Bạch cầu ưa kiềm 5. Bạch cầu limphơ
Cĩ bao nhiêu loại bạch cầu khơng tham gia vào hoạt động thực bào ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 8. Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố
nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khố và ổ khố ?
A. Kháng nguyên – kháng thể B. Kháng nguyên – kháng sinh
C. Kháng sinh – kháng thể D. Vi khuẩn – prơtêin độc
Câu 9. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là
A. chất kháng sinh. B. kháng thể.
C. kháng nguyên. D. prơtêin độc.
Câu 10. Con người khơng cĩ khả năng mắc phải căn bệnh nào dưới đây ? A. Toi gà B. Cúm gia cầm C. Dịch hạch D. Cúm lợn
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực
tiễn.
b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện: GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học
sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan.
GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức
nhĩm đã học, thảo luận để
( mỗi nhĩm gồm các HS trả lời các câu hỏi.
trong 1 bàn) và giao các
nhiệm vụ: thảo luận trả lời
các câu hỏi sau và ghi
chép lại câu trả lời vào vở
bài tập
- Khi vi khuẩn xâm nhập
vào cơ thể, bạch cầu đã
tạo nên những hàng rào
phịng thủ nào để bảo vệ
cơ thể?
- Miễn dịch là gì? Phân
biệt các loại miễn dịch?
- Vẽ sơ đồ tư duy
- Đọc mục “Em cĩ biế
- HS liên hệ thực tế, các thơng tin trên phương tiện thơng tin đại chúng, trả lời :
sởi, lao, ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt t” về Hội chứng suy giảm miễn dịch.
4. Tổng kết và hướng dẫn tự học ở nhà
Tổng kết
Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bẳng các cơ chế: đại thực bào, tạo
kháng thể để vơ hiệu hĩa kháng nguyên, phá hủy các tế bào đã nhiễm bệnh
Hướng dẫn tự học ở nhà
- Ơn tập lại nội dung đã ơn tập trong tiết học.
- Xem lại các bài tập đã làm trên lớp và các bài tập đã làm.
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK. Tiết 16: ĐƠNG MÁU VÀ NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Trình bày được hiện tượng đơng máu và ý nghĩa của sự đơng máu, ứng dụng.
- Nêu được ý nghĩa của sự truyền máu.
- Giải thích được vấn đề cho máu cĩ hại cho sức khỏe hay khơng?
2. Năng lực
- Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Giáo viên: Bảng phụ, Tranh phĩng to các hình trong SGK
- Học sinh: Tìm hiểu trước bài
III. Tổ chức hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra miệng
Trình bày cơ chế bảo vệ cơ thể của bạch cầu ? 3. Tiến trình dạy học
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu(5’)
a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm
thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu thơng tin liên quan đến bài học.
c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập.
d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển
năng lực quan sát, năng lực giao tiếp.
Trong lịch sử phát triển y học, từ lâu con người đã biết truyền máu, song rất nhiều
trường hợp gây tử vong. Sau này chính con người đã tìm ra nguyên nhân bị tử
vong, đĩ là do khi truyền máu thì máu bị đơng lại. Vậy yếu tố nào gây nên và theo
cơ chế nào? Chúng ta cùng nghiên cứu ở bài 15.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
a) Mục tiêu:
- HS nêu được cơ chế chống đơng máu, ý nghĩa của sự đơng máu.
- Hs nêu được các nhĩm máu và vẽ được sơ đồ truyền máu
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa,
hoạt động cá nhân, nhĩm hồn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm.
I.Đơng máu
- GV yêu cầu HS đọc - HS nghiên cứu thơng tin
thơng tin SGK và trả lời kết hợp với thực tế để trả
câu hỏi : lời câu hỏi : - Khi bị đứt tay, vết
- Nêu hiện tượng đơng thương nhỏ, máu chảy ra
máu ? sau đĩ ngừng hẳn nhờ
- Vì sao trong mạch máu một khối máu đơng bịt
khơng đọng lại thành + HS đọc thơng tin SGK, kín vết thương.
cục ? quan sát sơ đồ đơng máu,
- GV viết sơ đồ đơng máu hiểu và trình bày.
để HS trình bày. - Thảo luận nhĩm và nêu
được : - Yêu cầu HS thảo luận + Tiểu cầu vỡ, cùng với - Cơ chế đơng máu : SGK
nhĩm : sự cĩ mặt của Ca++.
- Sự đơng máu liên quan + Tiểu cầu bám vào vết
tới yếu tố nào của máu ? rách và bám vào nhau tạo
- Tiểu cầu đĩng vai trị gì nút bịt kín vết thương.
trong quá trình đơng + Giải phĩng chất giúp
máu ? hình thành búi tơ máu để
tạo khối máu đơng.
- Máu khơng chảy ra khỏi + Nhờ tơ máu tạo thành
mạch nữa là nhờ đâu ? lưới giữ tế bào máu làm
thành khối máu đơng bịt - Ý nghĩa : sự đơng máu
kín vết rách. là cơ chế tự bảo vệ cơ thể
- HS nêu kết luận. giúp cho cơ thể khơng bị
mất nhiều máu khi bị
thương.
- Sự đơng máu cĩ ý nghĩa
gì với sự sống của cơ thể ?
- GV nĩi thêm ý nghĩa
trong y học.
II.Các nguyên tắc
- GV giới thiệu thí nghiệm - HS ghi nhớ thơng tin. truyền máu
của Lanstaynơ SGK. 1
- Em biết ở người cĩ mấy - Quan sát H 15 để trả lời. . Các nhĩm máu ở người
nhĩm máu ? - Rút ra kết luận. - Hồng cầu cĩ 2 loại
- GV giới thiệu H 15 và kháng nguyên A và B.
đặt câu hỏi : - Huyết tương cĩ 2 loại
- Hồng cầu máu người kháng thể : anpha và bêta.
cho cĩ loại kháng nguyên - Nếu A gặp anpha ; B
nào ? gặp bêta sẽ gây kết dính
- Huyết tương máu người hồng cầu.
nhận cĩ những loại kháng - Cĩ 4 nhĩm máu ở
thể nào ? Chúng cĩ gây người : A, B, O, AB.
kết dính máu người nhận + Nhĩm máu O : hồng khơng ? - HS vận dụng kiến thức cầu khơng cĩ kháng
- Lưu ý HS : Trong thực vừa nêu, quan sát H 15 và nguyên, huyết tương cĩ cả
tế truyền máu, người ta đánh dấu mũi tên vào sơ 2 loại kháng thể.
chỉ chú ý đến kháng đồ truyền máu. + Nhĩm máu A : hồng
nguyên trong hồng cầu cầu cĩ kháng nguyên A,
người cho cĩ bị kết dính huyết tương cĩ kháng thể
trong mạch máu người bêta.
nhận khơng mà khơng chú + Nhĩm máu B : hồng
ý đến huyết tương người - HS vận dụng kiến thức ở cầu cĩ kháng nguyên B,
cho. phần 1 để trả lời câu hỏi : huyết tương cĩ kháng thể
- Yêu cầu HS làm bài tập anpha.
SGK. + Nhĩm máu AB : hồng
- Yêu cầu HS thảo luận trả + Khơng, vì sẽ bị kết dính cầu cĩ kháng nguyên A,B
lời câu hỏi : hồng cầu. nhưng huyết tương khơng
- Máu cĩ cả kháng nguyên cĩ kháng thể.
A và B cĩ thể truyền cho
người cĩ nhĩm máu O ? + Cĩ, vì khơng gây kết
Vì sao ? dính hồng cầu. 2. Các nguyên tắc cần
-Máu khơng cĩ kháng tuân thủ khi truyền máu
nguyên A và B cĩ thể - Khi truyền máu cần làm
truyền cho người cĩ nhĩm xét nghiệm trước để lựa
máu O được khơng ? Vì chọn loại máu truyền cho
sao ? phù hợp, tránh tai biến và
- Vậy nguyên tắc truyền tránh nhận máu nhiễm tác
máu là gì ? nhân gây bệnh.
- HS trả lời.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện: Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học
sinh hợp tác, vận dụng kiến thức hồn thành nhiệm vụ.
GV giáo nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khống nào dưới đây sẽ tham gia tích cực
vào cơ chế hình thành khối máu đơng ?
A. Cl- B. Ca2+ C. Na+ D. Ba2+
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì cịn lại nước mơ.
B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì cịn lại huyết tương.
C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì cịn lại huyết thanh.
D. Nước mơ khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì cịn lại huyết tương.
Câu 3. Nhĩm máu nào dưới đây khơng tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B
trên hồng cầu ?
A. Nhĩm máu O B. Nhĩm máu A C. Nhĩm máu B D. Nhĩm máu AB
Câu 4. Người mang nhĩm máu AB cĩ thể truyền máu cho người mang nhĩm máu
nào mà khơng xảy ra sự kết dính hồng cầu ?
A. Nhĩm máu O B. Nhĩm máu AB C. Nhĩm máu A D. Nhĩm máu B
Câu 5. Trong hệ nhĩm máu ABO, khi lần lượt để các nhĩm máu truyền chéo nhau
thì sẽ cĩ tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu ?
A. 7 trường hợp B. 3 trường hợp C. 2 trường hợp D. 6 trường hợp
Câu 6. Nhĩm máu mang kháng nguyên A cĩ thể truyền được cho nhĩm máu nào
dưới đây ?
A. AB B. O C. B D. Tất cả các phương án
cịn lại
Câu 7. Nhĩm máu khơng mang kháng thể anpha và bêta cĩ thể truyền được cho
nhĩm máu nào dưới đây ?
A. O B. B C. A D. AB
Câu 8. Vì sao máu nhiễm tác nhân gây bệnh (HIV, virut viêm gan B, virut viêm
gan C, ) thì dù cĩ tương thích cũng khơng nên đem truyền cho người khác ?
A. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị kết dính hồng cầu do các tác nhân gây
bệnh kích thích sự ngưng kết trong lịng mạch.
B. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị nhiễm các tác nhân trên và phát sinh
những bệnh tương ứng.
C. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị sốc phản vệ cho các tác nhân gây bệnh
kể trên xâm nhập vào cơ thể.
D. Tất cả các phương án cịn lại.
Câu 9. Loại tế bào máu nào đĩng vai trị chủ chốt trong quá trình đơng máu ?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu D. Tất cả các phương án cịn lại
Câu 10. Trong hệ nhĩm máu ABO, cĩ bao nhiêu nhĩm máu khơng mang kháng
thể anpha ?
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’) a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực
tiễn.
b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện: GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học
sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan.
GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã Khi va chạm vào vết rách
nhĩm học, thảo luận để trả lời trên thành mạch máu của
( mỗi nhĩm gồm các HS các câu hỏi. vết thương, các tiểu cầu bị
trong 1 bàn) và giao các vỡ và giải phĩng một
nhiệm vụ: thảo luận trả lời enzim. Enzim này cùng
các câu hỏi sau và ghi với ion Ca++ làm chất sinh
chép lại câu trả lời vào vở tơ máu biến thành tơ máu.
bài tập Tơ máu kết thành mạng
- GV cho HS liên hệ khi lưới ơm giữ các tế bào
cắt tiết gà vịt, máu đơng máu và tạo thành khối
thành cục. máu đơng.
- Vì sao trong mạch máu
khơng đọng lại thành
cục ?
- Vẽ sơ đồ tư duy bài học
- Đọc mục “Em cĩ biết” trang 50.
4. Tổng kết và hướng dẫn tự học ở nhà
Tổng kết
Đơng máu là một cơ chế bảo vệ cơ thể để chống mất máu. Sự đơng máu liên
quan đến hoạt động của tiểu cầu là chủ ýếu – hình thành một búi tơ máu ơm giữ
các tế bào máu thành một khối máu đơng bịt kín vết thương.
Hướng dẫn tự học ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK- Tr 50.
- Đọc mục “Em cĩ biết” trang 50.
- Xem trước bài « Tuần hồn máu và lưu thơng bạch huyết »
+ Mơ tả đường đi của máu trong vịng tuần hồn nhỏ và vịng tuần hồn lớn.
+ Mơ tả đường đi của bạch huyết trong phân hệ nhỏ và phân hệ lớn.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_sinh_hoc_8_tuan_8_tiet_14_bai_14_bach_cau_m.docx