Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 - Tuần 21, Bài 39+41 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn

docx8 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 07/08/2025 | Lượt xem: 29 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 - Tuần 21, Bài 39+41 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/2/2023 Tiết 39 - Bài 39: THỰC HÀNH TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUƠI VÀ CÂY TRỒNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo các chủ đề. - Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu. 2. Năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh. 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp (1p): 2. Kiểm tra bài cũ (3p): GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới: A. Khởi động (2p): Tình huống xuất phát. a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu thơng tin liên quan đến bài học. c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe phát triển năng lực quan sát, năng lực giao tiếp. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV nêu vấn đề: Em hãy kể một số thành tựu - HS liên hệ kiến thức từ các bài học, trong chọn giống vật nuơi và cây trồng ở nước ta? suy nghĩ trả lời. - Gv n/xét, giới thiệu mục tiêu vào bài t hành 39. - HS lắng nghe B. Hình thành kiến thức mới: 1 HOẠT ĐỘNG 1. Tìm hiểu thành tựu giống vật nuơi và cây trồng. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS NL hình thành I. Tìm hiểu thành - GV yêu cầu HS: - Các nhĩm thực K1 tựu giống vật nuơi +Sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề hiện: K2 và cây trồng (15p) thành tựu chọn giống vật nuơi, + 1 số HS dán tranh K3 cây trồng. vào giấy khổ to theo N1 + Ghi nhận xét vào bảng 39.1; chủ đề sao cho logic. KN1 39.2. + 1 số HS chuẩn bị KN3 - GV giúp HS hồn thiện cơng nội dung bảng 39. KN6 việc. T1 T5 HOẠT ĐỘNG 2. Báo cáo thu hoạch. II. Báo cáo thu - GV yêu cầu các nhĩm - Mỗi nhĩm báo cáo cần; hoạch (18p). báo cáo kết quả. + Treo tranh của mỗi (Nội dung bảng - GV nhận xét và đánh giá nhĩm. KN3 39.1, 39.2) kết quả nhĩm. + Cử 1 đại diện thuyết KN6 - GV bổ sung kiến thức minh. vào bảng 39.1 và 39.2. + Yêu cầu nội dung phù hợp với tranh dán. - Các nhĩm theo dõi và cĩ thể đưa câu hỏi để nhĩm trình bày trả lời, nếu khơng trả lời được thì nhĩm khác cĩ thể trả lời thay. Bảng 39.1- Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống vật nuơi. STT Tên giống Hướng sử dụng Tính trạng nổi bật - Giống bị sữa Hà Lan. - Cĩ khả năng chịu nĩng. 1 - Giống bị Sind. - Lấy sữa. - Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao. - Giống lợn ỉ Mĩng Cái. - Lấy con giống. - Phát dục sớm, đẻ nhiều - Giống lợn Bớc sai. - Lấy thịt. con, 2 nhiều nạc, tăng trọng nhanh. - Giống gà Rơt ri. - Tăng trọng nhanh. 3 - Lấy thịt và trứng. - Giống gà Tam hồng. - Đẻ nhiều trứng. - Giống vịt cỏ, vịt bầu. - Dễ thích nghi. 4 - Giống vịt Supemeat. - Lấy thịt và trứng. - Tăng trọng nhanh. - Đẻ nhiều trứng. - Giống cá rơ phi đơn tính. - Dễ thích nghi. 5 - Lấy thịt. - Chép lai. - Tăng trọng nhanh. 2 - Cá chim trắng. Bảng 39.2- Tính trạng nổi bật của giống cây trồng TT Tên giống Tính trạng nổi bật. Giống lúa: - CR 203. - Ngắn ngày, năng suất cao. 01 - CM 2. - Chống chịu được rầy nâu. - BIR 352. - Khơng cảm quang. Giống ngơ: - Ngơ lai LNV 4. - Khả năng thích ứng rộng. 02 - Ngơ lai LNV 20. - Chống đổ tốt. - Năng suất từ 8 - 12 tấn/ 1ha. Giống cà chua: - Thích hợp với vùng thâm canh. 03 - Cà chua Hồng lan. - Năng suất cao. - Cà chua P357. 4. Kiểm tra- đánh giá: - GV nhận xét giờ thực hành. - Tuyên dương nhĩm thực hành tốt, nhắc nhở nhĩm làm chưa tốt. - Đánh giá điểm những nhĩm làm tốt. 5. Dặn dị: - Ơn tập tồn bộ phần di truyền và biến dị. - Đọc và soạn trước bài 41: “Mơi trường và các nhân tố sinh thái”. *********************************************************** Tiết 40 - BÀI 41 : MƠI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu được các khái niệm: mơi trường, nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái. - Phân biệt được các nhân tố sinh thái: nhân tố vơ sinh, hữu sinh, đặc biệt là nhân tố con người. - Hiểu được khái niệm giới hạn sinh thái. 2. Năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: 3 - Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh. 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp (1p): 2. Kiểm tra bài cũ: Khơng 3. Bài mới: Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu - GV nêu vấn đề: Từ khi sự sống được hình thành sinh vật đầu tiên xuất hiện cho đến ngày nay thì sinh vật luơn cĩ mối quan hệ với mơi trường, chịu tác động từ mội trường và sinh vật đã thích nghi với mơi trường, đĩ là kết quả của quá trinh chọn lọc tự nhiên. ? Mơi trường là gì? Các nhân tố sinh thái là những nhân tố nào? - Gv n/xét-> Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học41. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức - GV viết sơ đồ lên bảng: I. Mơi trường sống của sinh vật : Thỏ rừng - Yêu cầu HS thảo luận nhĩm trả - HS trao đổi nhĩm, điền * Mơi trường sống: Là nơi sinh lời câu hỏi: được từ: nhiệt độ, ánh sống của sinh vật, bao gồm tất ? Thỏ sống trong rừng sáng, độ ẩm, mưa, thức cả những gì bao quanh cĩ tác ăn, thú dữ vào mũi tên. động trực tiếp hoặc gián tíêp lên chịu ảnh hưởng của sự sống, phát triển, sinh sản của sinh vật. * Các loại mơi trường: những yếu tố nào? - Từ sơ đồ HS khái quát - Mơi trường nước thành khái niệm mơi - Mơi trường trên mặt đất, - GV tổng kết: tất cả các yếu tố trường sống. khơng khí đĩ tạo nên mơi trường sống của - HS lắng nghe và tiếp - Mơi trường trong đất thỏ. thu kiến thức. - Mơi trường sinh vật ? Mơi trường sống là gì? - HS quan sát H 41.1, ? Cĩ mấy loại mơi trường chủ hoạt động nhĩm và yếu? hồn thành bảng 41.1. - GV nĩi rõ về mơi trường sinh thái. - Yêu cầu HS quan sát H 41.1, nhớ lại trong thiên nhiên và hồn thành bảng 41.1. ? Nhân tố sinh thái là gì? II. Các nhân tố sinh thái ? Thế nào là nhân tố vơ sinh và - HS dựa vào kiến thức của mơi trường. nhân tố hữu sinh ? SGK để trả lời. - GV cho HS nhận biết nhân tố - Quan sát mơi trường sống * Nhân tố vơ sinh : vơ sinh, hữu sinh trong mơi của thỏ ở mục I để nhận - Khí hậu gồm: nhiệt độ, trường sống của thỏ. biết. ánh sáng, giĩ.... 4 - Yêu cầu HS hồn thành bảng - Nước: nước ngọt, mặn, 41.2 trang 119. - Trao đổi nhĩm hồn thành lợ.... - Yêu cầu HS rút ra kết luận về bảng 41.2. - Địa hình, thổ nhưỡng, độ nhân tố sinh thái. + Nhân tố vơ sinh: ánh cao, loại đất.... - Phân tích những hoạt động của sáng, nhiệt độ, độ ẩm, đất, * Nhân tố hữu sinh: con người. xác chết sinh vật, nước... - Nhân tố sinh vật: các vi - GV yêu cầu HS trả lời các câu + Nhân tố con người. sinh vật, nấm, thực vât, động hỏi phần  SGK trang 120. - HS dựa vào vốn hiểu biết vât. ? Trong 1 ngày ánh sáng mặt của mình, phân tích tác - Nhân tố con người trời chiếu trên mặt đất thay đổi động tích cực và tiêu cực +Tác động tích cực: cải tạo, như thế nào? của con người. nuơi dưỡng, lai ghép... ? Nước ta độ dài ngày vào mùa + Trong 1 ngày ánh sáng +Tác động tiêu cực: săn hè và mùa đơng cĩ gì khác tăng dần về buổi trưa, giảm bắn, đốt phá... nhau? về chiều tối. ? Sự thay đổi nhiệt độ + Mùa hè dài ngày hơn mùa đơng. trong 1 năm diễn ra như + Mùa hè nhiệt độ cao, mùa thu mát mẻ, mùa đơng nhiệt dộ thấp, mùa xuân ấm áp. thế nào? - Yêu cầu: ? Nhận xét về sự thay đổi của các nhân tố sinh thái? - GV nhận xét và hồn chỉnh đáp án. - GV sử dụng H 41.2 và đặt câu - HS quan sát H 41.2 để trả III. Giới hạn sinh thái : hỏi: lời. ? Cá rơ phi ở Việt Nam sống và + Từ 5oC tới 42oC. - Giới hạn sinh thái: là giới phát triển ở nhiệt độ nào? hạn chịu đựng của cơ thể ? Nhiệt độ nào cá rơ phi sinh + 30oC sinh vật đối với 1 nhân tố trưởng và phát triển thuận lợi sinh thái nhất định nhất? - VD: Giới hạn sinh thái của ? Tại sao dưới 5 oC và trên 42oC + Vì quá giới hạn chịu cá rơ phi ở Việt Nam là từ thì cá rơ phi sẽ chết? đựng của cá. 50C đến 420C - GV rút ra kết luận: từ 5oC - 42oC là giới hạn sinh thái của cá - HS lắng nghe và tiếp thu rơ phi. 5oC là giới hạn dưới, kiến thức. 42oC là giới hạn trên. 30oC là điểm cực thuận. - GV giới thiệu thêm: Cá chép Việt Nam chết ở nhiệt độ dưới 2o C và trên 44oC, phát triển thuận lợi nhất ở 28oC. ? Giới hạn sinh thái là gì? 5 ? Nhận xét về giới hạn sinh thái - HS nghiên cứu thơng tin của mỗi lồi sinh vật? và trả lời. ? Cá rơ phi và cá chép lồi nào - Một HS trả lời, các HS cĩ giới hạn sinh thái rộng hơn? khác nhận xét, bổ sung. Lồi nào cĩ vùng phân bố rộng? HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập Câu 1: Thế nào là mơi trường sống của sinh vật? • A. Là nơi tìm kiếm thức ăn, nước uống của sinh vật. • B. Là nơi ở của sinh vật. • C. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng. • D. Là nơi kiếm ăn, làm tổ của sinh vật. Câu 2: Nhân tố sinh thái là • A. Các yếu tố vơ sinh hoặc hữu sinh của mơi trường. • B. Tất cả các yếu tố của mơi trường. • C. Những yếu tố của mơi trường tác động tới sinh vật. • D. Các yếu tố của mơi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật. Câu 3: Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhĩm nào sau đây? • A. Nhĩm nhân tố vơ sinh và nhân tố con người. • B. Nhĩm nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và nhĩm các sinh vật khác. • C. Nhĩm nhân tố sinh thái vơ sinh, nhĩm nhân tố sinh thái hữu sinh và nhĩm nhân tố con người. • D. Nhĩm nhân tố con người và nhĩm các sinh vật khác. Câu 4: Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ở vị trí nào trong giới hạn sinh thái? • A. Gần điểm gây chết dưới. • B. Gần điểm gây chết trên. • C. Ở điểm cực thuận • D. Ở trung điểm của điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên. Câu 5: Giới hạn sinh thái là gì? • A. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt. • B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau. • C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. 6 • D. Là khoảng tác động cĩ lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật. Câu 6: Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vơ sinh? • A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật. • B. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình. • C. Nước biển, sơng, hồ, ao, cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc. • D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hố của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật. Câu 7: Cơ thể sinh vật được coi là mơi trường sống khi: • A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác. • B. Các sinh vật khác cĩ thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng. • C. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác. • D. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác. Câu 8: Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhĩm nhân tố sinh thái riêng? • A. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người cĩ trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên. • B. Vì con người tiến hố nhất so với các lồi động vật khác. • C. Vì con người cĩ tư duy, cĩ lao động. • D. Vì con người cĩ khả năng làm chủ thiên nhiên. Câu 9: Những lồi cĩ giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng cĩ vùng phân bố như thế nào? • A. Cĩ vùng phân bố hẹp. • B. Cĩ vùng phân bố rộng. • C. Cĩ vùng phân bố hạn chế. • D. Cĩ vùng phân bố hẹp hoặc hạn chế. Câu 10: Khi nào các yếu tố đất, nước, khơng khí, sinh vật đĩng vai trị của một mơi trường? • A. Khi nơi đĩ cĩ đủ điều kiện thuận lợi về nơi ở cho sinh vật. • B. Là nơi sinh vật cĩ thể kiếm được thức ăn. • C. Khi nơi đĩ khơng cĩ ảnh hưởng gì đến đời sống của sinh vật. • D. Khi đĩ là nơi sinh sống của sinh vật. HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chia lớp thành nhiều nhĩm (mỗi nhĩm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: 7 thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập 1/ Mơi trường là gì? (MĐ1) 2/ Thế nào là nhân tố sinh thái? Cho ví dụ. Phân biệt nhân tố sinh thái? (MĐ2) 3/ Tại sao dưới 5oC và trên 42oC thì cá rơ phi sẽ chết? (MĐ3) 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hồn thiện. Đáp án: 1/ Ở nội dung I 2/ Ở nội dung II 3/ Vì giới hạn chịu của cá rơ phi là 5oC - 42oC. Nếu quá giới hạn chịu đựng của cá (dưới 5oC và trên 42oC ) thì cá sẽ chết . HS liên hệ: Nắm được ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái và giới hạn sinh thái trong sản xuất nơng nghiệp nên cần gieo trồng đúng thời vụ, khi khoanh vùng nơng, lâm, ngư nghiệp cần xác điều kiện đất đai, khí hậu tại vùng đĩ cĩ phù hợp với giới hạn sinh thái của giống cây trồng vật nuơi đĩ khơng? VD: cây cao su chỉ thích hợp với đất đỏ bazan ở miền trung, Nam trung bộ, miền Bắc cây khơng phát triển được. => con người cũng như các sinh vật khác đều chịu sự tác động của các nhân tố sinh thái và sống được trong giới hạn sinh thái nhất định. Do vậy, chúng ta cần bảo vệ mơi trường và các nhân tố sinh thái để đảm bảo cuộc sống cho chúng ta. 3. Dặn dị: - Học bài theo nội dung SGK và vở ghi.Trả lời các câu hỏi cuối Bài. - Đọc và tìm hiểu trước bài 42. - Ơn tập lại kiến thức lớp 6. Kẻ bảng 42.1/SGK .123 vào vở. ************************************************************ 8

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_sinh_hoc_9_tuan_21_bai_3941_nam_hoc_2022_20.docx
Giáo án liên quan