Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 - Tuần 22, Bài 42+43 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 - Tuần 22, Bài 42+43 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/2/2023
Tiết 41 - BÀI 42 : ẢNH HƯỞNG CỦA ÁNH SÁNG LÊN ĐỜI SỐNG
SINH VẬT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được ảnh hưởng của nhân tố sinh thái vơ sinh ánh sáng đến sinh vật.
- Hiểu được một số nhĩm sinh vật dựa vào giới hạn của nhân tố sinh thái ánh sáng. Hiểu được
một số ví dụ về sự thích nghi của sinh vật với mơi trường.
2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp:
yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với
SGK.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp (1p)
2. Kiểm tra bài cũ :
1/ Mơi trường sống là gì? Cĩ những loại mơi trường sống nào?
2/ Giới hạn sinh thái là gì? cho ví dụ?
Đáp án:
1. Mơi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh cĩ tác dụng trực tiếp
hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển, sinh sản của sinh vật
- Các loại mơi trường:
+ Mơi trường nước. VD: cá, tơm, ...
+ Mơi trường trên mặt đất, khơng khí. VD: Mèo, thỏ, chim,...
+ Mơi trường trong đất. VD: Giun đất, vi sinh vật,...
+ Mơi trường sinh vật. VD: bọ chét, rận,...
2. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với 1 nhân tố sinh thái nhất
định.
- Ví dụ: (SGK)
3. Bài mới:
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu
- GV nêu vấn đề: Khi chuyển một sinh vật từ nơi cĩ ánh sáng mạnh sang nơi cĩ ánh sáng
yếu(hoặc ngược lại) thì khả năng sống của chúng sẽ như thế nào? Vậy nhân tố sinh thái ánh sáng cĩ ảnh hưởng ntnào đến sinh vật ?
- Gv n/xét-> Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học 42.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
- GV đặt vấn đề. - HS đọc SGK trang 122 1: Ảnh hưởng của ánh sáng
- Ánh sáng cĩ ảnh hưởng + Quan sát H 42.1; 42.2. lên đời sống thực vật - Ánh
tới đặc điểm nào của thực sáng cĩ ảnh hưởng tới đời
vật? sống thực vật, làm thay đổi
- GV cho HS quan sát cây - HS quan sát tranh ảnh, mẫu đặc điểm hình thái, sinh lí
lá nốt, vạn niên thanh, cây vật. (quang hợp, hơ hấp, thốt hơi
lúa, gợi ý để các em so sánh - HS thảo luận nhĩm, hồn nước) của thực vật.
cây sống nơi ánh sáng thành bảng 42.1 vào phim - Nhu cầu về ánh sáng của các
mạnh và cây sống nơi ánh trong. lồi khơng giống nhau:
sáng yếu. Cho HS thảo luận + Nhĩm cây ưa sáng: gồm
và hồn thành bảng 42.1 những cây sống nơi quang
- GV chiếu phim của 1 vài đãng.
nhĩm, cả lớp quan sát. + Nhĩm cây ưa bĩng; gồm
- Cho HS nhận xét, quan sát những cây sống nơi ánh sáng
minh hoạ trên tranh, mẫu yếu, dưới tán cây khác.
vật. - GV chiếu kết quả
đúng.
Bảng 42.1: Ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái và sinh lí của cây
Những đặc Khi cây sống trong bĩng râm, dưới tán cây
Khi cây sống nơi quang đãng
điểm của cây khác, trong nhà
Đặc điểm
+ Phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh + Phiến lá lớn, hẹp, màu xanh thẫm
hình thái
nhạt + Chiều cao của cây bị hạn chế bởi chiều
- Lá
+ Thân cây thấp, số cành cây cao của tán cây phía trên, của trần nhà.
- Thân
nhiều
+ Cường độ quang hợp cao + Cây cĩ khả năng quang hợp trong điều
Đặc điểm trong điều kiện ánh sáng mạnh. kiện ánh sáng yếu, quang hợp yếu trong
sinh lí: + Cây điều tiết thốt hơi nước điều kiện ánh sáng mạnh.
- Quang hợp linh hoạt: thốt hơi nước tăng + Cây điều tiết thốt hơi nước kém: thốt
- Thốt hơi trong điều kiện cĩ ánh sáng hơi nước tăng cao trong điều kiện ánh sáng
nước mạnh, thốt hơi nước giảm khi mạnh, khi thiếu nước cây dễ bị héo.
cây thiếu nước. - Yêu cầu HS rút ra kết luận. - HS rút ra kết luận.
- ánh sáng cĩ ảnh hưởng tới những đặc điểm nào - Dựa vào bảng trên và trả lời.
của thực vật?
- GV nêu thêm: ảnh hưởng tính hướng sáng của - HS lắng nghe.
cây.
- Nhu cầu về ánh sáng của các lồi cây cĩ - 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
giống nhau khơng? sung.
- Hãy kể tên cây ưa sáng và cây ưa bĩng mà em
biết?
- Trong sản xuất nơng nghiệp, người nơng dân + Trồng xen kẽ cây để tăng năng xuất và
ứng dụng điều này như thế nào? tiết kiệm đất.
- GV yêu cầu HS đọc thí - HS đọc thí nghiệm, thảo luận 2: Ảnh hưởng của ánh sáng
nghiệm SGK trang 123. và chọn phương án đúng lên đời sống của động vật -
Chọn khả năng đúng (phương án 3) Ánh sáng ảnh hưởng tới đời
- Ánh sáng cĩ ảnh hưởng sống động vật:
tới động vật như thế nào? - HS trả lời câu hỏi. + Tạo điều kiện cho động vật
- Qua VD về phơi nắng của nhận biết các vật và định
thằn lằn H 42.3, em hãy cho - HS nêu. hướng di chuyển trong khơng
biết ánh sáng cịn cĩ vai trị gian.
gì với động vật? Kể tên - HS nghe GV nêu. + Giúp động vật điều hồ thân
những động vật thường nhiệt.
kiếm ăn vào ban ngày, ban + Ảnh hưởng tới hoạt động,
đêm? khả năng sinh sản và sinh
- GV thơng báo thêm: - HS rút ra kết luận về ảnh trưởng của động vật.
+ Gà thường đẻ trứng ban hưởng của ánh sáng. - Động vật thích nghi điều
ngày + Tạo ngày nhân tạo để gà vịt kiện chiếu sáng khác nhau,
+ Vịt đẻ trứng ban đêm. đẻ nhiều trứng. người ta chia thành 2 nhĩm
+ Mùa xuân nếu cĩ nhiều động vật:
ánh sáng, cá chép thường đẻ + Nhĩm động vật ưa sáng:
trứng sớm hơn. gồm động vật hoạt động ban
- Từ VD trên em hãy rút ra ngày.
kết luận về ảnh hưởng của + Nhĩm động vật ưa tối: gồm
ánh sáng tới động vật? động vật hoạt động ban đêm,
- Trong chăn nuơi người ta sống trong hang, đất , đáy
cĩ biện pháp kĩ thuật gì để biển.
gà, vịt đẻ nhiều trứng?
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
Câu 1: Khi chuyển những sinh vật đang sống trong bĩng râm ra sống nơi cĩ cường độ chiếu
sáng cao hơn thì khả năng sống của chúng như thế nào?
• A. Vẫn sinh trưởng và phát triển bình thường.
• B. Khả năng sống bị giảm sau đĩ khơng phát triển bình thường.
• C. Khả năng sống bị giảm, nhiều khi bị chết.
• D. Khơng thể sống được. Câu 2:
Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật như thế nào?
• A. Làm thay đổi những đặc điểm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật.
• B. Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hơ hấp.
• C. Làm thay đổi hình thái bên ngồi của thân, lá và khả năng quang hợp của thực
vật.
• D. Làm thay đổi đặc điểm hình thái của thân, lá và khả năng hút nước của rễ.
Câu 3:
Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là gì?
• A. Là hiện tượng cây mọc trong rừng cĩ tán lá hẹp, ít cành.
• B. Là cành chỉ tập trung ở phần ngọn cây, các cành cây phía dưới sớm bị rụng.
• C. Cây trồng tỉa bớt các cành ở phía dưới.
• D. Là hiện tượng cây mọc trong rừng cĩ thân cao, mọc thẳng.
Câu 4:
Cây ưa sáng thường sống nơi nào?
• A. Nơi nhiều ánh sáng tán xạ.
• B. Nơi cĩ cường độ chiếu sáng trung bình.
• C. Nơi quang đãng.
• D. Nơi khơ hạn.
Câu 5:
Cây ưa bĩng thường sống nơi nào?
• A. Nơi ít ánh sáng tán xạ.
• B. Nơi cĩ độ ẩm cao.
• C. Nơi ít ánh sáng tán xạ hoặc dưới tán cây khác.
• D. Nơi ít ánh sáng và ánh sáng tán xạ chiếm chủ yếu.
Câu 6:
Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật, người ta chia
động vật thành các nhĩm nào sau đây?
• A. Nhĩm động vật ưa sáng, nhĩm động vật ưa khơ.
• B. Nhĩm động vật ưa sáng, nhĩm động vật ưa bĩng.
• C. Nhĩm động vật ưa sáng, nhĩm động vật ưa ẩm.
• D. Nhĩm động vật ưa sáng, nhĩm động vật ưa tối.
Câu 7:
Cây thơng mọc riêng rẽ nơi quang đãng thường cĩ tán rộng hơn cây thơng mọc xen nhau
trong rừng vì
• A. Ánh sáng mặt trời tập trung chiếu vào cành cây phía trên.
• B. Ánh sáng mặt trời chiếu được đến các phía của cây. • C. Cây cĩ nhiều chất dinh dưỡng.
• D. Cây cĩ nhiều chất dinh dưỡng và phần ngọn của cây nhận nhiều ánh sáng.
Câu 8:
Vai trị quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là
• A. Định hướng di chuyển trong khơng gian.
• B. Nhận biết các vật.
• C. Kiếm mồi.
• D. Sinh sản.
Câu 9:
Nếu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía nhất định, sau một thời gian cây mọc như
thế nào?
• A. Cây vẫn mọc thẳng.
• B. Cây luơn quay về phía mặt trời.
• C. Ngọn cây sẽ mọc cong về phía cĩ nguồn sáng.
• D. Ngọn cây rũ xuống.
Câu 10:
Lá cây ưa sáng cĩ đặc điểm hình thái như thế nào?
• A. Phiến lá rộng, màu xanh sẫm.
• B. Phiến lá dày, rộng, màu xanh nhạt.
• C. Phiến lá hẹp, dày, màu xanh nhạt.
• D. Phiến lá hẹp, mỏng, màu xanh sẫm.
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
GV chia lớp thành nhiều nhĩm (mỗi nhĩm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ:
thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
1/ Nêu sự khác nhau giữa thực vật ưa bĩng và thực vật ưa sáng? (MĐ2)
3/ Ánh sáng cĩ ảnh hưởng tới động vật như thế nào? (MĐ1)
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hồn thiện.
Đáp án:
1/ HS dựa vào đặc điểm thực vật ưa bĩng và thực vật ưa sáng để so sánh.
3/ Ánh sáng cĩ ảnh hưởng tới đời sống sinh vật được thể hiện ở chổ: Định hướng di chuyển
trong khơng gian, khả năng sinh trưởng, sinh sản của động vật.
* Hãy giải thích vì sao các cành phía dưới của cây sống trong rừng lại sớm bị rụng?(MĐ3)
- Cành cây phía dưới bị thiếu ánh sáng nên khả năng quang hợp yếu, tạo được ít chất hữu cơ,
lượng chất hữu cơ tích lũy khơng đủ bù lượng tiêu hao do hơ hấp và lấy nước kém, nên sớm
bị khơ héo và rụng. 3. Dặn dị (1p):
- Học bài, làm bài tập 2 SGK/124. Đọc mục “Em cĩ biết?”. Tìm thêm ví dụ trong đời sống về sự
ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật.
- Xem trước bài mới: Tìm hiểu sự ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật.
**************************************************
Tiết 42 - Bài 43 : ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM
LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm mơi trường đến các đặc điểm về
sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật. Hiểu được một số ví dụ về sự thích nghi của sinh vật
với mơi trường.
- Hiểu được các nhĩm sinh vật và đặc điểm của các nhĩm: ưa ẩm, chịu hạn, hằng nhiệt và biến
nhiệt...
- Giải thích được sự thích nghi của SV trong tự nhiên từ đĩ cĩ biện pháp chăm sĩc sinh vật thích
hợp.
2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp:
yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với
SGK.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn đinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ :
? Ánh sáng cĩ ảnh hưởng như thế nào đến đời sống sinh vật? Cho ví dụ?
* Đáp án: - Đối với thực vật ảnh hưởng đến các đặc điểm hình thái và sinh lí.
- Đối với động vật ảnh hưởng đến định hướng di chuyển, sinh trưởng, sinh sản.
- Ví dụ: (HS tự nêu)
3. Bài mới:
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu
- GV đặt vấn đề: ? Chim cách cụt sống ở Bắc Cực khơng thể sống được ở vùng khí hậu nhiệt đới điều đĩ cho
em suy nghĩ gì? Vậy nhiệt độ và độ ẩm đã ảnh hưởng tới đời sống và tập tính của sinh vật như
thế nào?
- Gv n/xét-> Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học 43.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
GV đặt câu hỏi: - HS liên hệ kiến thức sinh I. Ảnh hưởng của nhiệt độ lên
? Trong chương trình học 6 hiểu được : đời sống sinh vật
sinh học ở lớp 6 em đã được + Cây chỉ quang hợp tốt ở
học quá trình quang hợp, hơ nhiệt độ 20- 30oC. Cây - Nhiệt độ mơi trường đã ảnh
hấp của cây chỉ diễn ra bình nhiệt đới ngừng quang hợp hưởng tới hình thái, hoạt động
thường ở và hơ hấp ở nhiệt độ quá sinh lí, tập tính của sinh vật.
nhiệt độ mơi trường như thấp (0oC) hoặc quá cao - Đa số các lồi sống trong phạm
thế nào? (trên 40oC). vi nhiệt độ 0-40oC. Tuy nhiên
- GV bổ sung: ở nhiệt độ cũng cĩ 1 số sinh vật nhờ khả
25oC mọt bột trưởng thành năng thích nghi cao nên cĩ thể
ăn nhiều nhất, cịn ở 8oC mọt sống ở nhiệt độ rất thấp hoặc rất
bột ngừng ăn. - HS thảo luận nhĩm, phát cao.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu biểu ý kiến, các HS khác - Sinh vật được chia 2 nhĩm:
VD1; VD2; VD3, quan sát H bổ sung và hiểu được : + Sinh vật biến nhiệt
43.1; 43.2, thảo luận nhĩm + Nhiệt độ đã ảnh hưởng + Sinh vật hằng nhiệt.
và trả lời câu hỏi: đến đặc điểm hình thái
? VD1 nhiệt độ đã ảnh (mặt lá cĩ tầng cutin dày,
hưởng đến đặc điểm nào của chồi cây cĩ các vảy mỏng),
thực vật? đặc điểm sinh lí (rụng lá).
+ Nhiệt dộ đã ảnh hưởng
đến đặc điểm hình thái
? VD2 nhiệt độ đã ảnh động vật (lơng dày, kích
hưởng đến đặc điểm nào của thước lớn)
động vật? + Nhiệt độ đã ảnh hưởng
đến tập tính của động vật.
?VD3 nhiệt độ đã ảnh hưởng - HS khái quát kiến thức từ
đến đặc điểm nào của động nội dung trên và rút ra kết
vật? luận.
? Từ các kiến thức trên, em
hãy cho biết nhiệt dộ mơi
trường đã ảnh hưởng tới đặc + Sinh vật hằng nhiệt cĩ
điểm nào của sinh vật? khả năng duy trì nhiệt độ
? Các sinh vật sống được ở cơ thể ổn định, khơng thay
nhiệt độ nào? Cĩ mấy nhĩm đổi theo nhiệt độ mơi
sinh vật thích nghi với nhiệt trường ngồi nhờ cơ thể
độ khác nhau của mơi phát triển, cơ chế điều hồ
trường? Đĩ là những nhĩm nhiệt và xuất hiện trung
nào? tâm điều hồ nhiệt ở bộ
? Phân biệt nhĩm sinh vật não. Sinh vật hằng nhiệt
hằng nhiệt và biến nhiệt? điều chỉnh nhiệt độ cơ thể
Nhĩm nào cĩ khả năng chịu hiệu quả bằng nhiều cách đựng cao với sự thay đổi như chống mất nhiệt qua
nhiệt độ mơi trường? Tại lớp mỡ, da hoặc điều chỉnh
sao? mao mạch dưới da khi cơ
- GV yêu cầu HS hồn thiện thể cần toả nhiệt.
bảng 43.1 vào PHT.
- GV treo bảng phụ bảng
43.1 của 1 vài nhĩm HS để
HS nhận xét.
- GV treo đáp án đúng (Bảng
43.1 SGK)
- GV cho HS quan sát 1 số II. Ảnh hưởng của độ ẩm
mẫu vật: thực vật ưa ẩm, thực lên đời sống của sinh vật
vật chịu hạn, yêu cầu HS: - HS quan sát mẫu vật, nêu - Động vật và thực vật đều
- Giới thiệu tên cây, nơi sống tên, nơi sống và điền vào tấm mang nhiều đặc điểm sinh
và hồn thành bảng 43.2 trong kẻ theo bảng 43.2. thía thích nghi với mơi
SGK. trường cĩ độ ẩm khác nhau.
- GV chiếu kết quả của 1 vài - Thực vật chia 2 nhĩm:
nhĩm, cho HS nhận xét. - HS quan sát mẫu vật, +Nhĩm ưa ẩm: họ thài lài, họ
? Nêu đặc điểm thích nghiên cứu SGK trình bày Ráy...
nghi của các cây ưa ẩm, được đặc điểm cây ưa ẩm, +Nhĩm chịu hạn: họ xương
cây chịu hạn? cây chịu hạn SGK. rồng, thuốc bỏng, thơng, phi
- GV bổ sung thêm: cây sống lao...
nơi khơ hạn bộ rễ phát triển - Động vật chia 2 nhĩm:
cĩ tác dụng hút nước tốt. +Nhĩm ưa ẩm: lớp lưỡng cư,
- GV cho HS quan sát tranh +Nhĩm ưa khơ: lớp bị sát
ảnh ếch nhái, tắc kè, thằn lằn, - HS quan sát tranh và hiểu
ốc sên và yêu cầu HS: được tên, nơi sống động vật,
- Giới thiệu tên động vật, nơi hồn thành bảng 43.2
sống và hồn thành tiếp bảng
43.2.
- GV chiếu kết quả 1 vài
nhĩm, cho HS nhận xét.
? Nêu đặc điểm thích
nghi của động vật ưa ẩm - HS quan sát tranh, nghiên
và chịu hạn? cứu SGK và hiểu được đặc
- GV yêu cầu HS trả lời câu điểm của động vật ưa ẩm, ưa
hỏi: khơ SGK.
? Vậy độ ẩm đã tác động đến - HS trả lời và rút ra kết luận.
đặc điểm nào của thực vật,
động vật?
? Cĩ mấy nhĩm động vật và
thực vật thích nghi với độ ẩm
khác nhau?
* Liên hệ : trong sản xuất
người ta cĩ biện pháp, kĩ
thuật gì để tăng năng suất cây - HS: + Cung cấp điều kiện trồng và vật nuơi? sống
- GV: liên hệ thực tế, giáo + Đảm bảo thời vụ
dục HS bảo vệ mơi trường,
bảo vệ các lồi sinh vật.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
Câu 1:
Tầng Cutin dày trên bề mặt lá của các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới cĩ tác dụng gì?
• A. Hạn chế sự thốt hơi nước khi nhiệt độ khơng khí lên cao.
• B. Hạn chế ảnh hưởng cĩ hại của tia cực tím với các tế bào lá.
• C. Tạo ra lớp cách nhiệt bảo vệ lá cây.
• D. Tăng sự thốt hơi nước khi nhiệt độ khơng khí lên cao.
Câu 2:
Về mùa đơng giá lạnh, các cây xanh ở vùng ơn đới thường rụng nhiều lá cĩ tác dụng gì?
• A. Tăng diện tích tiếp xúc với khơng khí lạnh và giảm sự thốt hơi nước.
• B. Làm giảm diện tích tiếp xúc với khơng khí lạnh.
• C. Giảm diện tích tiếp xúc với khơng khí lạnh và giảm sự thốt hơi nước.
• D. Hạn sự thốt hơi nước.
Câu 3:
Với các cây xanh sống ở vùng nhiệt đới, chồi cây cĩ các vảy mỏng bao bọc, thân và rễ cây cĩ
các lớp bần dày. Những đặc điểm này cĩ tác dụng gì?
• A. Hạn chế sự thốt hơi nước khi nhiệt độ khơng khí cao.
• B. Tạo ra lớp cách nhiệt bảo vệ cây.
• C. Hạn chế ảnh hưởng cĩ hại của tia cực tím với các tế bào lá.
• D. Giảm diện tích tiếp xúc với khơng khí lạnh.
Câu 4:
Quá trình quang hợp của cây chỉ cĩ thể diễn ra bình thường ở nhiệt độ mơi trường nào?
• A. 00- 400.
• B. 100- 400.1
• C. 200- 300.
• D. 250-350.
Câu 5:
Ở nhiệt độ quá cao (cao hơn 400C) hay quá thấp (00C) các hoạt động sống của hầu hết các loại
cây xanh diễn ra như thế nào?
• A. Các hạt diệp lục được hình thành nhiều.
• B. Quang hợp tăng – hơ hấp tăng. • C. Quang hợp giảm.– hơ hấp tăng.
• D. Quang hợp giảm thiểu và ngưng trệ, hơ hấp ngưng trệ.
Câu 6:
Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng lạnh cĩ ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt cho cơ thể chống
rét là:
• A. Cĩ chi dài hơn.
• B. Cơ thể cĩ lơng dày và dài hơn (ở thú cĩ lơng).
• C. Chân cĩ mĩng rộng.
• D. Đệm thịt dưới chân dày.
Câu 7:
Ở động vật hằng nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào?
• A. Nhiệt độ cơ thể khơng phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường.
• B. Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường.
• C. Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ mơi trường.
• D. Nhiệt độ cơ thể tăng hay giảm theo nhiệt độ mơi trường.
Câu 8:
Ở động vật biến nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào?
• A. Nhiệt độ cơ thể khơng phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường.
• B. Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường.
• C. Nhiệt độ cơ thể thay đổi khơng theo sự tăng hay giảm nhiệt độ mơi trường.
• D. Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ mơi trường.
Câu 9:
Những cây sống ở nơi khơ hạn thường cĩ những đặc điểm thích nghi nào?
• A. Lá biến thành gai, lá cĩ phiến mỏng.
• B. Lá và thân cây tiêu giảm.
• C. Cơ thể mọng nước, bản lá rộng
• D. Hoặc cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai.
Câu 10:
Phiến lá của cây ưa ẩm, ưa sáng khác với cây ưa ẩm, chịu bĩng ở điểm nào?
• A. Phiến lá mỏng, bản lá rộng, mơ giậu kém phát triển, màu xanh sẫm.
• B. Phiến lá to, màu xanh sẫm, mơ giậu kém phát triển.
• C. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, mơ giậu phát triển.
• D. Phiến lá nhỏ, mỏng, lỗ khí cĩ ở hai mặt lá, mơ giậu ít phát triển.
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
GV chia lớp thành nhiều nhĩm ( mỗi nhĩm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ:
thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 (MĐ1), 2 (MĐ2), 4(MĐ3) cuối bài.
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hồn thiện.
Đáp án
Câu 1: Mỗi lồi sinh vật chỉ sống được trong một giới hạn nhiệt độ nhất định, nhiệt độ ảnh
hưởng tới các đặc điểm hình thái của thực vật ( rụng lá, cĩ lớp bần dáy, cĩ lớp vảy mỏng bao
bọc chồi lá,...), động vật ( cĩ lơng dày,...). Nhiệt độ ảnh hưởng đến các hoạt động sinh lí của
thực vật: quang hợp, hơ hấp; Động vật ( tập tính tránh nĩng, ngủ hè, ngủ đơng,...)
Câu 2: Trong hai nhĩm sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt thì nhĩm sinh vật hằng nhiệt cĩ khả
năng chịu đựng cao hơn với sự thay đổi nhiệt độ của mơi trường. Vì cơ thể SV hằng nhiệt đã
phát triển cơ chế điều hịa nhiệt và cĩ trung tâm điều hịa nhiệt ở bộ não.
-
Ví dụ về các động vật ưa ẩm và ưa khơ:
-ĐV ưa ẩm: ếch nhái, mọt ẩm, ốc sên, giun đất,
ĐV ưa khơ: thằn lằn, tắc kè, rùa, rắn hổ mang, kì đà,
3. Dặn dị :
- Học bài, trả lời câu hỏi theo SGK
- Đọc mục " Em cĩ biết"
- Sưu tầm tư liệu về rừng cây, nốt rễ đậu, địa y. Giờ sau học bài 44 "ảnh hưởng lẫn nhau giữa các
sinh vật"
************************************************************
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_sinh_hoc_9_tuan_22_bai_4243_nam_hoc_2022_20.docx



