Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 - Tuần 25, Bài 48+49 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 - Tuần 25, Bài 48+49 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 5/3/2023
Tiết 47 - Bài 48: QUẦN THỂ NGƯỜI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được một số đặc điểm cơ bản của quần thể người liên quan đến vấn đề dân số. Từ đĩ thấy
được ý nghĩa của việc thực hiện pháp lệnh dân số.
- Giải thích được vấn đề dân số trong phát triển xã hội.
2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực hợp tác - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực tự học - Năng lực nghiên cứu khoa học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp:
yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
1. Thế nào là quần thể sinh vật? Lấy 2 ví dụ minh họa?
2. Nêu những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật và cho biết đặc trưng nào là quan trọng
nhất?
Đáp án.
1.Quần thể sinh vật: là tập hơp những cá thể cùng lồi, sinh sống trong khoảng khơng gian nhất
định, ở một thời điểm nhất định, cĩ khả năng giao phối với nhau để sinh sản.
VD: Rừng cọ, đồi chè, đàn chim én...
2. Những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật:
-Tỉ lệ giới tính.
-Thành phần nhĩm tuổi.
-Mật độ quần thể.
Trong đĩ “Mật độ quần thể ” là quan trọng nhất
3. Bài mới:
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu
- GV nhắc lại: Khái niệm quần thể, đặc trưng của quần thể, VD.
? Vậy trong các quần thể ở bài tập trên, quần thể người cĩ đặc điểm gì giống và khác với quần
thể sinh vật khác?
- GV giới thiệu cụm từ quần thể người theo quan niệm sinh học vì mang những đặc điểm của
quần thể về mặt xã hội cĩ đầy đủ đặc trưng về pháp luật, chế độ kinh tế, chính trị-> Vào bài
mới 48. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
- GV yêu cầu HS hồn - HS vận dụng kiến thức đã I. Sự khác nhau giữa quần thể
thành bảng 48.1 SGK. học ở bài trước, kết hợp với người với các quần thể sinh
kiến thức thực tế, trao đổi vật khác
nhĩm, thống nhất ý kiến và
hồn thành bảng 48.1
- GV chiếu kết quả 1 vài - Đại diện nhĩm trình bày, các - Quần thể người cĩ những đặc
nhĩm, cho HS nhận xét. nhĩm khác nhận xét, bổ sung. điểm sinh học giống quần thể
- GV nhận xét và thơng sinh vật khác: giới tính, lứa
báo đáp án. tuổi, mật độ, sinh sản, tử vong..
? Quần thể người cĩ đặc - Quần thể người cĩ những đặc
điểm nào giống với các - HS quan sát bảng 48.1, nhận trưng khác với quần thể sinh vật
đặc điểm của quần thể sinh xét và rút ra kết luận. khác: kinh tế, xã hội, hơn
vật khác? nhân,...
- GV lưu ý HS: tỉ lệ giới Con người cĩ khả năng lao
tính cĩ ảnh hưởng đến mức động và tư duy điều chỉnh đặc
tăng giảm dân số từng thời điểm sinh thái trong quần thể.
kì, đến sự phân cơng lao - HS tiếp tục quan sát bảng
động ... 48.1, nhận xét và rút ra kết
? Quần thể người khác với luận.
quần thể sinh vật khác ở
những đặc trưng nào? Do
đâu cĩ sự khác nhau đĩ?
- GV lưu ý thêm: Sự khác
nhau giữa quần thể người
với quần thể sinh vật khác
thể hiện sự tiến hố và
hồn thiện trong quần thể
người
- GV yêu cầu HS đọc thơng tin - HS nghiên cứu SGK, hiểu II. Đặc trưng về thành
SGK. được 3 nhĩm tuổi và rút ra phần nhĩm tuổi của mỗi
? Trong quần thể người, kết luận. quần thể người.
nhĩm tuổi được phân chia - HS quan sát kĩ H 48 đọc
như thế nào? chú thích. - Quần thể người gồm 3
- GV giới thiệu tháp dân số H nhĩm tuổi:
48. - HS trao đổi nhĩm và hiểu + Nhĩm tuổi trước sinh sản
? Cách sắp xếp nhĩm tuổi được : từ sơ sinh đến 15 tuơit.
cũng như cách biểu diễn + Nhĩm tuổi sinh sản và lao
tháp tuổi ở quần thể người + Giống: đều cĩ 3 nhĩm động: 15 – 65 tuổi.
và quần thể sinh vật cĩ đặc tuổi, 3 dạng hình tháp. + Nhĩm tuổi hết khả năng
điểm nào giống và khác + Khác: tháp dân số khơng lao động nặng nhọc: từ 65
nhau? chỉ dựa trên khả năng sinh tuổi trở lên.
(Cho HS quan sát H 47 và H 48 sản mà cịn dựa trên khả - Tháp dân số (tháp tuổi) thể
để HS so sánh). năng lao động. ở người tháp hiện đặc trưng dân số của
dân số chia 2 nửa: nửa phải mỗi nước. biểu thị nhĩm của nữ, nửa + Tháp dân số trẻ là tháp
trái biểu thị các nhĩm tuổi dân số cĩ đáy rộng, số
của nam. (vẽ theo tỉ lệ % lượng trẻ em sinh ra nhiều
dân số khơng theo số và đỉnh tháp nhọn thể hiện tỉ
- Yêu cầu HS thảo luận hồn lượng). lệ tử vong cao, tuổi thọ thấp.
thành bảng 48.2 - HS nghiên cứu kĩ bảng 48. + Tháp dân số già là tháp cĩ
- GV chiếu kết quả 1 số nhĩm, + Đọc chú thích, trao đổi đáy hẹp, đỉnh khơng nhọn,
cho HS nhận xét. nhĩm và hồn thành bảng cạnh tháp gần như thẳng
- GV nhận xét kết quả, phân tích 48. đứng biểu thị tỉ lệ sinh và tỉ
các H 48.2 a, b, c như SGV. - Đại diện nhĩm trình bày, lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ
? Em hãy cho biết thế nào là 1 bổ sung. trung bình cao.
nước cĩ dạng tháp dân số trẻ và
nước cĩ dạng tháp dân số già?
? Trong 3 dạng tháp trên, - Dựa vào bảng 48.2 HS
dạng tháp nào là dân số trẻ, dạnghiểu được :
tháp nào là tháp dân + Tháp dân số trẻ là nước cĩ
số già? tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm
- GV bổ sung: nước đang chiếm nhiều và tỉ lệ tử vong cao ở
vị trí già nhất trên thế giới là người trẻ tuổi, tỉ lệ tăng
Nhật Bản với trưởng dân số cao.
người già chiếm tỉ lệ 36,5% dân + Nước cĩ dạng tháp dân số
số, Tây Ban Nha 35%, ý là 34,4 già cĩ tỉ lệ trẻ em sinh ra
% và Hà Lan 33,2%. hằng năm ít, tỉ lệ người già
Việt Nam là nước cĩ dân số trẻ, nhiều.
phấn đấu năm 2050 là nước cĩ + Tháp a, b: dân số trẻ
dân số già. + Tháp c: dân số già.
- GV rút ra kết luận. + Nghiên cứu tháp tuổi để
? Việc nghiên cứu tháp tuổi cĩ kế hoạch điều chỉnh tăng
ở quần thể người cĩ ý nghĩa gì? giảm dân số cho phù hợp.
- GV hồn thiện đáp án.
-GV yêu cầu HS đọc thơng tin - HS nghiên cứu 3 dịng đầu III. Tăng dân số và phát
SGK. SGK trang 145 để trả lời: triển xã hội
? Phân biệt tăng dân số tự
nhiên với tăng dân số thực? - HS trao đổi nhĩm, liên hệ
- GV phân tích thêm về hiện thực tế và hồn thành bài tập. - Tăng dân số tự nhiên là
tượng người di cư chuyển đi và - Đại diện nhĩm trình bày, kết quả của số người sinh
đến gây tăng dân số. các HS khác nhận xét, bổ ra nhiều hơn số người tử
- Yêu cầu HS hồn thành bài sung. vong
tập SGK trang 145. + Lựa chọn a, b, c, d, e, f, g.
- GV nhận xét đáp án đúng và + Thực hiện pháp lệnh dân
nêu đáp án chuẩn số.
* Liên hệ: + Tuyên truyền bằng tờ rơi,
? Việt Nam đã cĩ biện pháp gì panơ.
để giảm sự gia tăng dân số và + Giáo dục sinh sản vị thành - Phát triển dân số hợp lý
nâng cao chất lượng cuộc niên. tạo được sự hài hồ giữa
sống? kinh tế và xã hội đảm bảo ? Mục tiêu của việc thực hiện -HS: mỗi cặp vợ chồng chỉ đẻ cuộc sống cho mỗi cá nhân,
pháp lệnh dân số là gì? Mỗi cặp từ 1-2 con,... gia đình và xã hội
vợ chồng cần lựa chọn số lần
sinh con như thế nào để phù
hợp với nội dung của pháp lệnh
dân số?
- Gv nhận xét, bổ sung và chốt
kiến thức.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
Câu 1: Quần thể người cĩ đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?
• A. Tỉ lệ giới tính
• B. Thành phần nhĩm tuổi
• C. Mật độ
• D. Đặc trưng kinh tế xã hội.
Câu 2: Quần thể người cĩ 3 dạng tháp tuổi như hình sau
Dạng tháp dân số già là:
• A. Dạng a, b
• B. Dạng b, c
• C. Dạng a, c
• D. Dạng c
Câu 3: Quần thể người cĩ những nhĩm tuổi nào sau đây?
• A. Nhĩm tuổi trước sinh sản, nhĩm tuổi sinh sản và lao động, nhĩm tuổi hết khả
năng lao động nặng nhọc
• B. Nhĩm tuổi sinh sản và lao động, nhĩm tuổi sau lao động, nhĩm tuổi khơng cịn
khả năng sinh sản
• C. Nhĩm tuổi lao động, nhĩm tuổi sinh sản, nhĩm tuổi hết khả năng lao động nặng
nhọc
• D. Nhĩm tuổi trước lao động, nhĩm tuổi lao động, nhĩm tuổi sau lao động
Câu 4: Tăng dân số nhanh cĩ thể dẫn đến tình trạng nào sau đây
• A. Thiếu nơi ở, ơ nhiễm mơi trường, nhưng làm cho kinh tế phát triển mạnh ảnh
hưởng tốt đến người lao động
• B. Lực lượng lao động tăng, làm dư thừa sức lao động dẫn đến năng suất lao động
giảm • C. Lực lượng lao động tăng, khai thác triệt để nguồn tài nguyên làm năng suất lao
động cũng tăng.
• D. Thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, nước uống, ơ nhiễm mơi trường, tàn phá rừng và
các tài nguyên khác.
Câu 5: Đặc điểm của hình tháp dân số trẻ là gì?
• A. Đáy rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao,
tuổi thọ trung bình thấp
• B. Đáy khơng rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp khơng nhọn, biểu hiện tỉ lệ
tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp.
• C. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp khơng nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong
cao, tuổi thọ trung bình thấp
• D. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp khơng nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong
trung bình, tuổi thọ trung bình khá cao
Câu 6: Tháp dân số già cĩ đặc điểm là:
• A. Đáy hẹp, đỉnh khơng nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh
và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.
• B. Đáy trung bình, đỉnh khơng nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ
sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.
• C. Đáy rộng, đỉnh khơng nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh
và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.
• D. Đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong
đều thấp, tuổi thọ trung bình cao
Câu 7: Ở quần thể người, quy định nhĩm tuổi trước sinh sản là:
• A. Từ 15 đến dưới 20 tuổi
• B. Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi
• C. Từ sơ sinh đến dưới 25 tuổi
• D. Từ sơ sinh đến dưới 20 tuổi
Câu 8: Nếu một nước cĩ số trẻ em dưới 15 tuổi chiếm trên 30% dân số, số lượng người già
chiếm dưới 10%, tuổi thọ trung bình thấp thì được xếp vào loại nước cĩ
• A. Tháp dân số tương đối ổn định
• B. Tháp dân số giảm sút
• C. Tháp dân số ổn định
• D. Tháp dân số phát triển
Câu 9: Tháp dân số thể hiện
• A. Đặc trưng dân số của mỗi nước
• B. Thành phần dân số của mỗi nước
• C. Nhĩm tuổi dân số của mỗi nước • D. Tỉ lệ nam/ nữ của mỗi nước
Câu 10: Mục đích của việc thực hiện Pháp lệnh dân số ở Việt Nam là
• A.Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và tồn xã hội
• B. Bảo vệ mơi trường khơng khí trong lành
• C. Bảo vệ tài nguyên khống sản của quốc gia
• D. Nâng cao dân trí cho người cĩ thu nhập thấp
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
GV chia lớp thành nhiều nhĩm ( mỗi nhĩm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ:
thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập
1/ Quần thể người khác với quần thể sinh vật khác ở những đặc trưng nào? (MĐ1)
2/ Việc nghiên cứu tháp tuổi ở quần thể người cĩ ý nghĩa gì? (MĐ2)
- HS trả lời.
- HS nộp vở bài tập.
- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hồn thiện.
Đáp án
1/ Quần thể người cĩ những đặc trưng khác với QTSV khác: kinh tế, xã hội, hơn nhân,...
2/ Nghiên cứu tháp tuổi để cĩ kế hoạch điều chỉnh tăng giảm dân số cho phù hợp.
8. Việt Nam đã cĩ b/pháp gì để giảm sự gia tăng dân số và nâng cao c/lượng c/sống? (MĐ3)
+ Thực hiện pháp lệnh dân số.
+ Tuyên truyền bằng tờ rơi, panơ.
+ Giáo dục sinh sản vị thành niên.
3. Dặn dị:
- Học bài trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk/145.Đọc mục "Em cĩ biết"
- Đọc bài tiếp theo: Bài 49: Quần xã sinh vật.
*************************************************************
Tiết 48 - BÀI 49: QUẦN XÃ SINH VẬT (QXSV)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm quần xã sinh vật, phân biệt đựơc quần xã và quần thể.
- Hiểu được các tính chất cơ bản của quần xã và cho ví dụ, các mối quan hệ giữa ngoại cảnh và
quần xã, giữa các lồi trong quần xã và sự cân bằng sinh học.
- Mơ tả được một số dạng biến đổi trong quần xã và chỉ ra một số biến đổi cĩ hại do tác động của
con người gây nên.
2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực tự học - Năng lực nghiên cứu khoa học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp:
yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với
SGK.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ :
- HS1: Nêu sự giống và khác nhau giữa quần thể người với quần thể sinh vật? Tại sao lại cĩ sự
khác nhau đĩ?
- HS2: Tháp dân số trẻ và tháp dân số già khác nhau như thế nào?
Đáp án:
2, Tháp dân số trẻ là tháp cĩ đáy rộng do số lượng trẻ em sinh ra hàng năm cao. Cạnh tháp xiên
nhiều và đỉnh tháp nhọn (tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp)
Tháp dân số già là tháp dân số cĩ đáy hẹp, đỉnh khơng nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng,
biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao
3. Bài mới:
Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu
- GV hỏi: Thế nào là quần thể sinh vật?
- Từ đĩ GV đặt vấn đề: Các sinh vật cùng lồi sống trong một mơi trường, được hình thành
trong một quá trình lịch sử, cĩ khả năng giao phối sinh con cái thì gọi là quần thể.
? Vậy giữa các sinh vật khác lồi sống trong một mơi trường gọi là gì? Giữa các sinh vật khác
lồi đĩ cĩ thể xảy ra các mối quan hệ như thế nào ?
- Gv nhận xét, bổ sung-> Vào bài mới 49.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
- GV cho HS quan sát lại - HS quan sát tranh và hiểu I. Thế nào là một quần xã
tranh ảnh về quần xã. được : sinh vật(QXSV)?
? Cho biết rừng mưa nhiệt + Các quần thể: cây bụi, cây
đới cĩ những quần thể nào? gỗ, cây ưa bĩng, cây leo...
? Rừng ngập mặn ven biển + Quần thể động vật: rắn, vắt,
cĩ những quần thể nào? tơm,cá chim, ..và cây. - Quần xã sinh vật: là tập hợp
? Trong 1 cái ao tự nhiên cĩ những QTSV khác lồi cùng
những quần thể nào? + Quần thể thực vật: rong, chung sống trong một khoảng
? Các quần thể trong quần rêu, tảo, rau muống... khơng gian xác định, chúng cĩ
xã cĩ quan hệ với nhau như Quần thể động vật: ốc, ếch, cá mối quan hệ gắn bĩ như một
thế nào? chép, cá diếc... thể thống nhất nên quần xã cĩ
- GV đặt vấn đề: ao cá, + Quan hệ cùng lồi, khác cấu trúc tương đối ổn định.
rừng... được gọi là quần xã. lồi. Các sinh vật trong quần thích
Vậy quần xã là gì? - HS khái quát kiến thức thành nghi với mơi trường sống của
- Yêu cầu HS tìm thêm VD khái niệm. chúng.
về quần xã? - HS lấy thêm VD. - VD: Rừng Cúc Phương, ao - GV mở rộng: Trong một bể cá tự nhiên,...
cá người ta thả một số lồi cá
như: cá chép, cá mè, cá
trắm.... Vậy bể cá này cĩ - HS cĩ thể trả lời:
là quần xã sinh vật khơng? + Đúng là quẫn xã vì cĩ nhiều
- GV đánh gía ý kiến trả lời quần thể sinh vật khác lồi.
của HS. + Sai vì chỉ là ngẫu nhiên nhốt
- GV mở rộng: Muốn nhận chung, khơng cĩ mối quan hệ
biết quần xã cần phải cĩ dấu thống nhất.
hiệu bên trong và bên ngồi
* Liên hệ: Trong sản xuất,
mơ hình VAC cĩ phải là quần
xã sinh vật hay khơng?
- Yêu cầu HS thảo luận và trả
lời: + Là mơ hình QXSV nhân tạo
? Quần xã sinh vật khác
quần thể sinh vật như thế
nào? - HS thảo luận nhĩm và trình
- GV nhận xét, bổ sung. bày.
Phân biệt quần xã và quần thể:
Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật
- Gồm nhiều quần thể. - Gồm nhiều cá thể cùng lồi.
- Độ đa dạng cao. - Độ đa dạng thấp
- Mối quan hệ giữa các quần thể là quan hệ - Mối quan hệ giữa các cá thể là quan hệ cùng
khác lồi chủ yếu là quan hệ dinh dưỡng. lồi chủ yếu là quan hệ sinh sản và di truyền
- Yêu cầu HS nghiên cứu - HS nghiên cứu 4 dịng đầu, II. Những dấu hiệu điển
thơng tin SGK mục II trang mục II SGK trang 147 hiểu hình của một quần xã
147 và trả lời câu hỏi: được câu trả lời và rút ra kết
? Trình bày đặc điểm cơ bản luận.
của 1 quần xã sinh vật? - Quần xã cĩ các đặc điểm cơ
- Nghiên cứu bảng 49 bản về số lượng và thành
cho biết: phần các lồi sinh vật.
? Độ đa dạng và độ nhiều - HS trao đổi nhĩm, hiểu + Số lượng các lồi trong
khác nhau căn bản ở điểm được : quần xã được đánh giá qua
nào? + Độ đa dạng nĩi về số lượng những chỉ số: độ đa dạng, độ
- GV bổ sung: số lồi đa dạng lồi trong quần xã. nhiều, độ thường gặp.
thì số lượng cá thể mỗi lồi + Độ nhiều nĩi về số lượng + Thành phần lồi trong quần
giảm đi và ngược lại số lượng cá thể cĩ trong mỗi lồi. xã thể hiện qua việc xác định
lồi thấp thì số cá thể của mỗi lồi ưu thế và lồi đặc trưng.
lồi cao.
- GV cho HS quan sát tranh
quần xã rừng mưa nhiệt đới
và quần xã rừng thơng
phương Bắc.
? Quan sát tranh nêu sự sai
khác cơ bản về số lượng lồi, + Rừng mưa nhiệt đới số lượng cá thể của lồi trong cĩ độ đa dạng cao nhưng số
quần xã rừng mưa nhiệt đới lượng cá thể mỗi
và quần xã rừng thơng lồi rất ít. Quần xã
phương Bắc. rừng thơng phương
? Thế nào là độ thường gặp? Bắc số lượng cá thể nhiều nhưng
C > 50%: lồi thường gặp số lồi ít.
C < 25%: lồi ngẫu nhiên + Độ thường gặp SGK: kí
25 < C < 50%: lồi ít gặp. hiệu là C.
? Nghiên cứu bảng 49 cho + Lồi ưu thế là lồi đĩng vai
biết lồi ưu thế và lồi đặc trị quan trọng trong quần xã
trưng khác nhau căn bản ở do số lượng, cỡ lớn hay tính
điểm nào? chất hoạt động của chúng.
- GV nhận xét và chốt ý. + Lồi đặc trưng là lồi chỉ cĩ
ở 1 quẫn xã hoặc cĩ nhiều
hơn hẳn lồi khác.
- GV giảng giải quan hệ giữa III. Quan hệ giữa ngoại
ngoại cảnh và quần xã là kết - HS lắng nghe. cảnh và quần xã.
quả tổng hợp các mối quan
hệ giữa ngoại cảnh với các
quần thể.
- Yêu cầu HS nghiên cứu các + Sự thay đổi chu kì ngày
VD SGK và trả lời câu hỏi: đêm, chu kì mùa dẫn đến sinh
VD1: Điều kiện ngoại cảnh vật cũng hoạt động theo chu - Ví dụ: Sự phát triển của mèo
đã ảnh hưởng đến quần xã kì. liên quan đến sự phát triển
như thế nào? + Điều kiện thuận lợi thực vật của chuột.
VD2: Điều kiện ngoại cảnh phát triển làm cho động vật
đã ảnh hưởng đến quần xã cũng phát triển. Số lượng lồi
như thế nào ? động vật này khống chế số
- GV yêu cầu HS: Lấy lượng của lồi khác. - Nhân tố mơi trường (vơ sinh
thêm VD về ảnh hưởng - HS kể thêm VD. và hữu sinh) luơn thay đổi tác
của ngoại cảnh tới quần động đến sinh vật làm sinh vật
xã, đặc biệt là về số biến đổi về số lượng; Số
lượng? lượng được khống chế ở mức
- GV: Số lượng cá thể của độ nhất định phù hợp với khả
quần thể này bị số lượng cá năng của mơi trường, tạo nên
thể của quần thể khác khống - HS lắng nghe và tiếp thu sự cân bằng sinh học trong
chế, hiện tượng này gọi là kiến thức. quần xã.
hiện tượng khống chế sinh
học.
- Từ VD1 và VD2: ? Điều
kiện ngoại cảnh đã ảnh
hưởng như thế nào đến quần - HS khái quát kiến thức và
xã sinh vật? rút ra kết luận.
? Ý nghĩa sinh học của hiện
tượng khống chế sinh học? - HS khái quát ý nghĩa và rút
( Nếu HS khơng hiểu được ra , kết luận. GV bổ sung)
? Trong thực tế người ta
sử dụng khống chế sinh + Khống chế sinh học là cơ sở
học như thế nào? khoa học cho biện pháp đấu
- GV lấy VD: dùng ong mắt tranh sinh học, để tăng hay
đỏ để tiêu diệt sâu đục thân giảm số lượng 1 lồi nào đĩ
lúa. Nuơi mèo để diệt chuột. theo hướng cĩ lợi cho con
* Liên hệ: người, đảm bảo cân bằng sinh
- GV nhận xét và chốt kiến học cho thiên nhiên.
thức. - HS trả lời:
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
Câu 1: Rừng mưa nhiệt đới là:
• A. Một quần thể sinh vật
• B. Một quần xã sinh vật
• C. Một quần xã động vật
• D. Một quần xã thực vật
Câu 2: Quần xã sinh vật cĩ những dấu hiệu điển hình nào?
• A. Số lượng các lồi trong quần xã.
• B. Thành phần lồi trong quần xã
• C. Số lượng các cá thể của từng lồi trong quần xã
• D. Số lượng và thành phần lồi trong quần xã
Câu 3: Số lượng các lồi trong quần xã thể hiện chỉ số nào sau đây:
• A. Độ nhiều, độ đa dạng, độ tập trung
• B. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung
• C. Độ thường gặp, độ nhiều, độ tập trung
• D. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều
Câu 4: Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng lồi trong quần xã là
• A. Độ đa dạng
• B. Độ nhiều
• C. Độ thường gặp
• D. Độ tập trung
Câu 5: Chỉ số thể hiện mật độ cá thể của từng lồi trong quần xã là:
• A. Độ đa dạng
• B. Độ nhiều,
• C. Độ thường gặp
• D. Độ tập trung
Câu 6: Chỉ số thể hiện tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một lồi trong tổng số địa điểm quan sát ở
quần xã là: • A. Độ đa dạng
• B. Độ nhiều
• C. Độ thường gặp
• D. Độ tập trung
Câu 7: Tập hợp nào sau đây khơng phải là quần xã sinh vật?
• A. Một khu rừng
• B. Một hồ tự nhiên
• C. Một đàn chuột đồng
• D. Một ao cá
Câu 8: Số lượng cá thể trong quần xã luơn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với
khả năng của mơi trường. Hiện tượng này gọi là:
• A. Sự cân bằng sinh học trong quần xã
• B. Sự phát triển của quần xã
• C. Sự giảm sút của quần xã
• D. Sự bất biến của quần xã
Câu 9: Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số lượng cá thể của quần thể khác
trong quần xã kìm hãm là hiện tượng nào sau đây:
• A. Khống chế sinh học
• B. Cạnh tranh giữa các lồi
• C. Hỗ trợ giữa các lồi
• D. Hội sinh giữa các lồi
Câu 10: Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến hệ quả nào sau đây?
• A. Đảm bảo cân bằng sinh thái
• B. Làm cho quần xã khơng phát triển được
• C. Làm mất cân bằng sinh thái
• D. Đảm bảo khả năng tồn tại của quần xã
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
? Tác động nào của con người gây mất cân bằng sinh học trong quần xã
? Chúng ta đã và sẽ làm gì để bảo vệ thiên nhiên?
+Săn bắn bừa bãi gây cháy rừng,...
+ Nhà nước cĩ pháp lệnh bảo vệ mơi trường, thiên nhiên hoang dã
+Tuyên truyền mỗi người dân tham gia bảo vệ mơi trường, thiên nhiên
3. Dặn dị :
- Học bài, trả lời câu hỏi 1-4/sgk-149
- Đọc bài 50 “Hệ sinh thái”. Tìm hiểu về chuỗi lưới thức ăn.
*********************************************************
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_sinh_hoc_9_tuan_25_bai_4849_nam_hoc_2022_20.docx



