Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 - Tuần 8, Bài 15+16 - Miễn dịch - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn

docx13 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 06/08/2025 | Lượt xem: 33 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 - Tuần 8, Bài 15+16 - Miễn dịch - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/10/2022 TIẾT 15 - Bài 15: ADN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được thành phần hố học của ADN đặc biệt là tính đặc thù và đa dạng của nĩ. - Mơ tả được cấu trúc khơng gian của ADN theo mơ hình của J. Oat xơn và F.Crik. Nguyên tắc bổ sung của các cặp nuclêơtít. 2. Năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh. 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Khơng 3. Bài mới: Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu Axit nucleic cĩ vai trị rất quan trọng trong hoạt động sống của tế bào, cơ thể; đảm bảo cho khả năng sinh tồn của nịi giống với chức năng mang gen và truyền đạt thơng tin di truyền. Axit nucleic gồm 2 loại: ADN (Axit đêoxiribơnucleic) và ARN (Axit ribơnucleic). ADN là 1 ptử sinh học đĩng vai trị rất quan trọng trong quá trình di truyền và sự nhân đơi của NST. Vậy ADN cĩ cấu tạo hĩa học và cấu trúc khơng gian như thế nào? HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức 1 - GV yêu cầu HS nghiên cứu - HS nghiên cứu thơng tin I. Cấu tạo hố học của phân thơng tin SGK để trả lời câu SGK và hiểu được câu trả tử AND hỏi: lời, rút ra kết luận. - ADN được cấu tạo từ các ? Nêu cấu tạo hố học của nguyên tố C, H, O, N và P. ADN? + Vì ADN do nhiều đơn phân - ADN thuộc loại đại phân tử ?Vì sao nĩi ADN cấu tạo cấu tạo nên. và cấu tạo theo nguyên tắc đa theo nguyên tắc đa phân? - HS các nhĩm thảo luận, phân mà đơn phân là các - Yêu cầu HS đọc lại thơng thống nhất câu trả lời. nuclêơtit (gồm 4 loại A, T, G, tin, quan sát H 15, thảo luận + Tính đặc thù do số lượng, X). nhĩm và trả lời: trình tự, thành phần các loại - Phân tử ADN của mỗi lồi ?Vì sao ADN cĩ tính đa dạng nuclêơtit. sinh vật đặc thù bởi số lượng, và đặc thù? + Các sắp xếp khác nhau của thành phần và trình tự sắp xếp - GV nhấn mạnh: cấu trúc 4 loại nuclêơtit tạo nên tính đa của các loại nuclêơtit. Trình tự theo nguyên tắc đa phân với dạng. sắp xếp khác nhau của 4 loại 4 loại nuclêơtit khác nhau là  Kết luận. nuclêơtit tạo nên tính đa dạng yếu tố tạo nên tính đa dạng của ADN. và đặc thù. - Tính đa dạng và đặc thù của ? Tính đa dạng và dặc thù cĩ ADN là cơ sở phát triển cho ý nghĩa gì đ/với sinh vật? tính đa dạng và đặc thù của ? Em cĩ nhận xét gì về hàm sinh vật. lượng ADN? - HS nghiên cứ SGK trả lời. - GV nhận xét và chốt ý. - Yêu cầu HS đọc thơng tin - HS quan sát hình, đọc thơng II. Cấu trúc khơng gian của SGK, quan sát H 15 và mơ tin và ghi nhớ kiến thức. phân tử AND hình phân tử ADN để: - 1 HS lên trình bày trên tranh - Phân tử ADN là một chuỗi ? Mơ tả cấu trúc khơng hoặc mơ hình. xoắn kép, gồm 2 mạch đơn - Lớp nhận xét, bổ sung. song song, xoắn đều quanh 1 gian của phân tử ADN? - HS thảo luận, trả lời câu hỏi. trục theo chiều từ trái sang + Các nuclêơtit liên kết thành phải. từng cặp: A-T; G-X (nguyên - Mỗi vịng xoắn cao 34 - Cho HS thảo luận tắc bổ sung) angtơron gồm 10 cặp Nu, - Quan sát H 15 và trả lời câu + HS vận dụng nguyên tắc bổ đường kính vịng xoắn là 20 hỏi: sung để xác định mạch cịn angtơron. ? Các loại nuclêơtit nào giữa lại. - Các Nu giữa 2 mạch liên kết 2 mạch liên kết với nhau bằng các liên kết hiđro tạo thành cặp? thành từng cặp A-T; G-X theo - Giả sử trình tự các đơn nguyên tắc bổ sung. - Hệ quả của nguyên tắc bổ phân trên 1 đoạn mạch - HS thấy được tỉ lệ A T sung: G X + Do tính chất bổ sung của 2 trong các phân tử ADN khác của ADN như sau: (GV mạch nên khi biết trình tự đơn nhau thì khác nhau và mang phân của 1 mạch cĩ thể suy ra tính đặc trưng cho lồi trình tự đơn phân của mạch tự viết lên bảng) hãy xác kia + Tỉ lệ các loại đơn phân của ADN: 2 định trình tự các Nu ở A = T; G = X => A+ G = T + X mạch cịn lại? (A+ G): (T + X) = 1. Gọi tổng số Nu của p/tử ADN - HS trả lời, HS khác bổ sung. là N : - GV yêu cầu tiếp: N = A+T+G+X ? Nêu hệ quả của nguyên tắc Chiều dài của p/tử ADN là L : bổ sung? L = N/2. 3,4 - GV hướng dẫn HS: + Tỉ số A+T/G+X đặc trưng + Hình thành cơng thức tính cho lồi. tổng số Nu của p/tử ADN: N = A+T+G+X + Tính chiều dài p/tử ADN: L = N/2. 3,4 + Số vịng xoắn C = N/20 ? Việc tìm hiểu ADN cĩ ý nghĩa gì đối với đời sống? - GV hồn thiện k/thức HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến thức hồn thành nhiệm vụ. Câu 1: Tên gọi của phân tử ADN là: A. Axit đêơxiribơnuclêic B. Axit nuclêic C. Axit ribơnuclêic D. Nuclêơtit Câu 2: Các nguyên tố hố học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là: A. C, H, O, Na, S B. C, H, O, N, P C. C, H, O, P D. C, H, N, P, Mg Câu 3: Điều đúng khi nĩi về đặc điểm cấu tạo của ADN là: A. Là một bào quan trong tế bào B. Chỉ cĩ ở động vật, khơng cĩ ở thực vật C. Đại phân tử, cĩ kích thước và khối lượng lớn D. Cả A, B, C đều đúng Câu 4: Đơn vị cấu tạo nên ADN là: A. Axit ribơnuclêic B. Axit đêơxiribơnuclêic C. Axit amin D. Nuclêơtit Câu 5: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN cĩ kí hiệu là: A. A, U, G, X B. A, T, G, X C. A, D, R, T D. U, R, D, X Câu 6: Cơ chế nhân đơi của ADN trong nhân là cơ sở A. đưa đến sự nhân đơi của NST. B. đưa đến sự nhân đơi của ti thể. C. đưa đến sự nhân đơi của trung tử. D. đưa đến sự nhân đơi của lạp thể. Câu 7: Người cĩ cơng mơ tả chính xác mơ hình cấu trúc khơng gian của phân tử ADN lần đầu tiên là: A. Menđen B. Oatxơn và Cric C. Moocgan D. Menđen và Moocgan Câu 8: Chiều xoắn của phân tử ADN là: 3 A. Chiều từ trái sang phải B. Chiều từ phải qua trái C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau Câu 9: Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vịng xoắn của ADN lần lượt bằng: A. 10 Å và 34 Å B. 34 Å và 10 Å C. 3,4 Å và 34 Å D. 3,4 Å và 10 Å Câu 10: Mỗi vịng xoắn của phân tử ADN cĩ chứa : A. 20 cặp nuclêơtit B. 20 nuclêơtit C. 10 nuclêơtit D. 30 nuclêơtit HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan. Thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập Câu 1: Trình bày c/tạo hĩa học và cấu trúc khơng gian của p/tử ADN? (MĐ1) Câu 2: Vì sao ADN cĩ tính đa dạng và đặc thù? (MĐ2) Câu 3: Một đoạn mạch ADN cĩ trình tự sắp xếp sau: (MĐ3) - A-G-T-A-X-X-G-T-X- Hãy viết mạch bổ sung với mạch trên. Câu 4. Làm bài tập sau: Giả sử trên mạch 1 của ADN cĩ số lượng của các nuclêơtit là: A 1= 150; G1 = 300. Trên mạch 2 cĩ A2 = 300; G2 = 600. Dựa vào nguyên tắc bổ sung, tìm số lượng nuclêơtit các loại cịn lại trên mỗi mạch đơn và số lượng từng loại nuclêơtit cả đoạn ADN, chiều dài của ADN. (MĐ4) 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hồn thiện. Đáp án. Câu 1,2: Cĩ phần nội dung 1,2 Câu 3: Mạch bổ sung : - T-X-A-T-G-G-X-A-G- Câu 4: Theo NTBS: A1 = T2 = 150 ; G1 = X2 = 300; A2 = T1 = 300; G2 = X1 = 600 => A1 + A2 = T1 + T 2 = A = T = 450; G = X = 900. Tổng số nuclêơtit là: A+G +T+X = N Chiều dài của ADN là: N/2x 3,4. Giải thích vì sao hai ADN con được tạo ra qua quá trình nhân đơi lại giống với ADN mẹ Trả lời Hai ADN con được tạo ra qua quá trình nhân đơi lại giống với ADN mẹ vì quá trình nhân đơi của AND tuân theo các nguyên tắc: - Nguyên tắc bổ sung: Mạch mới của ADN con được tổng hợp dựa trên mạch khuơn của AND mẹ. - Nguyên tắc giữ lại một nửa (bán bảo tồn): Trong ADN con cĩ một mạch của ADN mẹ (mạch cũ), mạch cịn lại được tổng hợp mới. 4. Dặn dị : - Học trả lời câu hỏi cuối bài sgk/47 (Câu5,6 khơng trả lời) 4 - Đọc phần em cĩ biết. Đọc và soạn trước bài 16 “ADN và bản chất cuả gen” TIẾT 16 - Bài 16: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được cơ chế tự nhân đơi của AND diễn ra theo n/tắc: bổ sung và bán bảo tồn . - Biết được bản chất hĩa học của gen và chức năng của gen. 2. Năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh. 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu đặc điểm cấu tạo hĩa học của ADN? Vì sao ADN cĩ cấu tạo đa dạng và đặc thù? 2. Mơ tả cấu trúc khơng gian của ADN? Hệ quả của NTBS được thể hiện ở những điểm nào? 3. Bài mới: Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu NST nhân đơi vào kì nào của quá trình phân bào ? ( kì trung gian). Em thử suy nghĩ và cho biết Vì sao NST nhân đơi dựa trên cơ sở vật chất nào ? Để xác định phán đốn của bạn đúng hay sai chúng ta nghiên cứu bài mới. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức 5 - GV yêu cầu HS đọc thơng - HS nghiên cứu thơng tin I. ADN tự nhân đơi theo tin SGK và trả lời câu hỏi: thảo luân nhĩm và trả lời những nguyên tắc nào? ? Quá trình tự nhân đơi của câu hỏi. (17p) + Diễn ra trên 2 mạch. - ADN tự nhân đơi diễn ra ADN diễn ra ở đâu? vào + Nu trên mạch khuơn liên trong nhân tế bào, tại các kết với Nu nội bào theo NST ở kì trung gian. thời gian nào? nguyên tắc bổ sung. - ADN tự nhân đơi theo đúng mẫu ban đầu. - Quá trình tự nhân đơi: - Yêu cầu HS tiếp tục nghiên + 2 mạch ADN tách nhau cứu thơng tin, quan sát H 16, dần theo chiều dọc. thảo luận câu hỏi: + Các nuclêơtit trên 2 mạch ? Nêu hoạt động đầu tiên của + Trên cả 2 mạch của ADN ADN liên kết với nuclêơtit tự ADN khi bắt đầu tự nhân đơi? do trong mơi trường nội bào ? Quá trình tự nhân đơi diễn + A-T, G-X theo NTBS. ra trên mấy mạch của ADN? + 2 mạch mới của 2 ADN ? Các nuclêơtit nào liên kết dần được hình thành dựa trên với nhau thành từng cặp + Mạch mới hình thành theo mạch khuơn của ADN mẹ và ? Sự hình thành mạch mới ở 2 mạch khuơn của mẹ và ngược chiều nhau. ADN diễn ra như thế nào? ngược chiều. + Kết quả: cấu tạo 2 ADN ? Cĩ nhận xét gì về cấu tạo + Cấu tạo của 2 ADN con con được hình thành giống giữa 2 ADN con và ADN mẹ? giống nhau và giống mẹ. nhau và giống ADN mẹ, - Yêu cầu 1 HS mơ tả lại sơ - 1 HS lên mơ tả trên tranh, trong đĩ mỗi ADN con cĩ 1 lược quá trình tự nhân đơi của lớp nhận xét, đánh giá. mạch của mẹ, 1 mạch mới ADN. + Nguyên tắc bổ sung và giữ lạitổng hợp từ nguyên liệu nội ? Quá trình tự nhân đơi của một nửa. bào. (Đây là cơ sở phát triển của hiện tượng di truyền). ADN diễn ra theo nguyên - Quá trình tự nhân đơi của ADN diễn ra theo nguyên tắc tắc nào? bổ sung và giữ lại 1 nửa (nguyên tắc bán bảo tồn). - Yêu cầu hiểu được : - GV nhấn mạnh sự tự nhân Bán bảo tồn tức là giữ lại đơi là đặc tính quan trọng chỉ một nửa. cĩ ở ADN. Trong quá trình tự nhân ? Giải thích vì sao sự nhân đơi, khi enzim làm tháo đơi của ADN cĩ nguyên tắc xoắn và tách dần 2 mạch bán bảo tồn? đơn của ADN làm mạch - GV nhận xét và bổ sung. khuơn để nhận các Nu trong mơi trường nội bào đúng theo ng.tắc bổ sung: A – T; T – A; G – X; X – G. Kết quả trong ADN con được tạo thành cĩ 1 mạch là mạch khuơn đã nhận từ ADN mẹ nên gọi là sự nhân đơi bán 6 bảo tồn (ng.tắc giư lại 1 nửa). - GV thơng báo khái niệm về - HS lắng nghe GV thơng II. Bản chất của gen gen báo - Gen là 1 đoạn của phân tử + Thời Menđen: quy định tính ADN cĩ chức năng di truyền trạng cơ thể là các nhân tố di xác định. truyền. - Bản chất hố học của gen là + Moocgan: nhân tố di truyền ADN. là gen nằm trên NST, các gen - Chức năng: gen là cấu trúc xếp theo chiều dọc của NST mang thơng tin quy định cấu và di truyền cùng nhau. trúc của 1 loại prơtêin. + Quan điểm hiện đại: gen là 1 đoạn của phân tử ADN cĩ chức năng di truyền xác định. ? Bản chất hố học của gen - HS dựa vào kiến thức đã là gì? Gen cĩ chức năng gì? biết để trả lời. - GV đặt vấn đề: ADN là - Ghi nhớ kiến thức. III. Chức năng của AND những mạch dài chứa gen, mà - ADN là nơi lưu trữ thơng gen cĩ chức năng di truyền. tin di truyền (thơng tin về cấu ? Vậy chức năng của ADN là trúc prơtêin). gì? - Cĩ 2 c/năng lưu trữ và - ADN thực hiện sự truyền ? Đặc điểm cấu trúc nào của truyền đạt thơng tin di đạt thơng tin di truyền qua ADN giúp chúng thực hiện truyền. thế hệ tế bào và cơ thể. được chức năng đĩ? - HS: +Thơng tin di truyền - GV nhấn mạnh: sự tự nhân lưu trữ trong ADN dưới đơi của ADN dẫn tới nhân đơi dạng số lượng, thành phần NST  phân bào  sinh sản. và trình tự các nucleotit. + Cấu trúc nguyên tắc đa phân liên quan đến khả năng - GV mở rộng kiến thức: lưu trữ;nguyên tắc bổ sung Ngày nay khoa học phát triển, liên quan đến khả năng di đặc biệt là di truyền học. truyền (vì thơng tin di truyền Người ta đã dựa trên c/năng trên ADN được truyền từ lưu trữ và truyền đạt thơng tin TB này sang TB khác nhờ di truyền của ADN để xác sự nhân đơi ADN trong quá định cha con, mẹ con hay truy trình phân bào). tìm thủ phạm trong các vụ án. - HS ghi nhớ k/thức. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến thức hồn thành nhiệm vụ. Câu 1: Quá trình tự nhân đơi xảy ra ở: A. bên ngồi tế bào. B. bên ngồi nhân. C. trong nhân tế bào. D. trên màng tế bào. Câu 2: Sự nhân đơi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân? A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau và kì cuối 7 Câu 3: Từ nào sau đây cịn được dùng để chỉ sự tự nhân đơi của ADN? A. Tự sao AND B. Tái bản ADN C. Sao chép AND D. Cả A, B, C đều đúng Câu 3: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đơi đúng mẫu là A. Sự tham gia của các nuclêơtit tự do trong mơI trường nội bào B. Nguyên tắc bổ sung C. Sự tham gia xúc tác của các enzim D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuơn Câu 4: Cĩ 1 phân tử ADN tự nhân đơi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đơi bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 16: Kết quả của quá trình nhân đơi ADN là: A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ B. Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ C. Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ D. Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ Câu 5: Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đơi thì: A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêơtit mơi trường C. Cĩ 1 mạch nhận từ ADN mẹ D. Cĩ nửa mạch được tổng hợp từ nuclêơtit mơi trường Câu 6: Trong nhân đơi ADN thì nuclêơtit tự do loại T của mơi trường đến liên kết với: A. T mạch khuơn B. G mạch khuơn C. A mạch khuơn D. X mạch khuơn Câu 7: Trong nhân đơi của gen thì nuclêơtit tự do loại G trên mach khuơn sẽ liên kết với: A. T của mơi trường B. A của mơi trường C. G của mơi trường D. X của mơi trường Câu 8: Chức năng của ADN là: A. Mang thơng tin di truyền B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường C. Truyền thơng tin di truyền D. Mang và truyền thơng tin di truyền Câu 9: Một gen cĩ chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen. A. 210 B. 119 C. 105 D. 238 HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan. Thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập 1/ Mơ tả sơ lược quá trình tự nhân đơi của ADN? Giải thích vì sao 2 ADN con được tạo ra qua cơ chế nhân đơi lại giống ADN mẹ? (MĐ2) 2/ Chức năng của ADN là gì? (MĐ1) 3/ Làm bài tập 4 SGK/ 50. (MĐ3) 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hồn thiện. Đáp án. 1/ Giải thích: Vì trong quá trình nhân đơi của ADN đã giữ lại 1 mạch của ADN mẹ làm mạch khuơn và dưới tác dụng của nguyên tắc bổ sung nên các nu của mơi trường nội nào lk 8 với các nu trên 2 mạch khuơn của ADN mẹ theo đúng trật tự đã quy định, giúp 2 p.tử ADN con tạo ra giống hệt ADN mẹ. 2/ Cĩ ở nội dung 3 3/ ADN con 1: Mạch 1 (cũ) - A - G - T - X - X -T - | | | | | | Mạch mới - T - X - A - G - G - A - ADN con 2: Mạch mới: - A - G - T - X - X -T - | | | | | | Mạch 2 (cũ): - T - X - A - G - G - A - * Bài tập mở rộng: Một đoạn AND cĩ cấu trúc như sau: Mạch 1: -A-G-T-A-T-X-G-T Mạch 2: -T-X-A-T-A-G-X-A Viết cấu trúc của hai đoạn AND con được tạo thành sau khi đoạn AND mẹ nĩi trên kết thúc quá trình nhân đơi. Trả lời Cấu trúc của hai đoạn AND con được tạo thành sau khi đoạn AND mẹ nĩi trên kết thúc quá trình nhân đơi: ADN 1: -A-G-T-A-T-X-G-T- -T-X-A-T-A-G-X-A- ADN 2: - T-X-A-T-A-G-X-A- - A-G-T-A-T-X-G-T- 4. Dặn dị: - Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài SGK/50. - Ơn tập kiến thức chương I, II, III . Tiết 15 ƠN TẬP I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức - Học sinh hệ thống hố được các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị. - Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống. 2. Kĩ năng- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận, trong đĩ chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hố kiến thức. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức nghiêm túc, chăm chỉ, cẩn thận, tỉ mỉ. 4. Năng lực hướng tới: - NLtự học, NLhợp tác, NL tri thức sinh học II. CHUẨN BỊ. 1. Thầy: Giáo án, sgk. 2. Trị: Học bài và trả lời câu hỏi SGK. Hồn thành bảng 40.1- 40.3 vào VBT Chia lớp làm 5 tổ và phân cơng tổ làm bảng tương ứng đến tiết ơn tập các nhĩm trình bày kết quả của mình trước lớp 9 III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong quá trình ơn tập *ĐVĐ: Yêu cầu hs nhắc lại kiến thức cơ bản đã học trong chương trình kì 1 Hs: Nhắc lại một số kiến thức cơ bản đã học trong chương trình Gv: Để hệ thống lại những kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị chúng ta cùng hệ thống lại trong bài hơm nay 2. Bài mới: Hoạt động 1: Hệ thống hố kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trị +Cả lớp cùng nghiên cứu nội dung 3 bảng yêu - Các nhĩm kẻ sẵn bảng theo mẫu SGK. cầu sgk . - Trao đổi nhĩm thống nhất ý kiến, hồn + Chia lớp thành 3 nhĩm và phân cơng mỗi nhĩm thành nội dung các bảng. (Hồn thành ở hồn thành 1 bảng kiến thức từ 40.1 40.3. các nhà). nhĩm cịn lại ngồi chuẩn bị hồn thành bảng xem nội dung các bảng cịn lại để tham gia tranh - Đại diện nhĩm trình bày trên máy luận.( Phân cơng từ buổi học trước). chiếu, các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - GV hướng dẫn các nhĩm ghi kiến thức cơ bản ( - HS tự sửa chữa và ghi vào vở bài Chuẩn bị từ trước ) tập. - Yêu cầu các nhĩm trình bày kết quả trên bảng, - Hs các nhĩm lần lượt trình bày trên các nhĩm nhận xét bổ xung bảng, các nhĩm khác nhận xét bổ xung. - GV nhận xét, đánh giá giúp HS hồn thiện kiến thức. Bảng 40.1 Tĩm tắt các quy luật di truyền Tên quy luật Nội dung Giải thích Ý nghĩa Do sự phân li của cặp nhân tố di Các nhân tố di truyền khơng hồ trộn - Xác định tính trội truyền trong sự hình thành giao tử vào nhau. (thường là tính trạng Phân li chỉ chứa một nhân tố trong cặp. - Phân li và tổ hợp của cặp gen tương tốt). ứng. Phân li độc lập của các cặp nhân tố F cĩ tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ Tạo biến dị tổ hợp. Phân li độc 2 di truyền trong quá trình phát sinh lệ của các tính trạng hợp thành nĩ. lập giao tử. Các tính trạng do nhĩm nhĩm gen Các gen liên kết cùng phân li với Tạo sự DT ổn định của Di truyền liên kết quy định được di truyền NST trong phân bào. cả nhĩm tính trạng cĩ liên kết cùng nhau. lợi. DT liên kết ở các lồi giao phối tỉ lệ đực; cái xấp Phân li và tổ hợp của cặp NST giới Điều khiển tỉ lệ đực: cái. với giới tính xỉ 1:1 tính. Bảng 40.2 – Những diễn biến cơ bản của NST qua các kì trong nguyên phân và giảm phân Các kì Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II NST kép co ngắn, đĩng xoắn và NST kép co ngắn, đĩng xoắn. Cặp NST kép co ngắn lại thấy rõ Kì đầu đính vào sợi thoi phân bào ở tâm NST kép tương đồng tiếp hợp theo số lượng NST kép (đơn bội). động. chiều dọc và bắt chéo. 10 Các NST kép co ngắn cực đại và Từng cặp NST kép xếp thành 2 hàng Các NST kép xếp thành 1 Kì giữa xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân hàng ở mặt phẳng xích đạo đạo của thoi phân bào. bào. của thoi phân bào. Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động Các NST kép tương đồng phân li độc Từng NST kép chẻ dọc ở tâm Kì sau thành 2 NST đơn phân li về 2 cực lập về 2 cực tế bào. động thành 2 NST đơn phân li tế bào. về 2 cực tế bào. Các NST đơn nằm gọn trong nhân Các NST kép nằm gọn trong nhân Các NST đơn nằm gọn trong Kì cuối với số lượng bằng 2n như ở tế bào với số lượng n (kép) bằng 1 nửa ở tế nhân với số lượng bằng n mẹ. bào mẹ. (NST đơn). Bảng 40.3 – Bản chất và ý nghĩa của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh Các quá trình Bản chất Ý nghĩa Giữ nguyên bộ NST, nghĩa là 2 tế bào con Duy trì ổn định bộ NST trong sự lớn lên của cơ thể Nguyên phân được tạo ra cĩ 2n NST giống như mẹ. và ở lồi sinh sản vơ tính. Làm giảm số lượng NST đi 1 nửa, nghĩa là các - Gĩp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ ở Giảm phân tế bào con được tạo ra cĩ số lượng NST (n) lồi sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp. bằng 1/2 của tế bào mẹ. - Tạo bộ nhân đơn bội Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n) thành bộ nhân - Gĩp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ ở Thụ tinh lưỡng bội (2n). lồi sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp. - Khơi phục bộ nhân lưỡng bội 3. Nhận xét - đánh giá - nhận xét,đánh giá sự chuẩn bị của các nhĩm. - Cho điểm các nhĩm làm tốt, hỏi hs cĩ gì thắc mắc qua bài ơn tập hơm nay. 4. Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà: - Ơn lại nội dung ở 3 chương đã học - Giờ sau kiểm tra 1 tiết Tiết 16 - KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức - Kiểm tra kiến thức của HS chương I,II, III, đánh giá năng lực học tập của HS. Thấy ưu, nhược điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phương án giải quyết giúp HS học tập tốt. 2. Kĩ năng - Rèn kỹ năng tư duy độc lập, kỹ năng trình bày 3. Thái độ - Giáo dục tính tự giác, nghiêm túc, cẩn thận, tích cực của HS. 4. Năng lực hướng tới: - NLtự học, tư duy sáng tạo, NL tri thức sinh học II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy : Đề bài , đáp án , biểu điểm. 2. Trị : Ơn tập kiến thức chương 1,2, 3. III-Nội dung kiểm tra. 11 1. Sơ đồ ma trận Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Tổng Chương 1: các thí nghiệm của 2 2 1 5 Men đen 1.0 1.0 1.5 3.5 Chương II: nhiễm sắc thể 1 2 1 4 1.5 1.0 1.0 3.5 Chương III: AND và gen 2 0,5 0,5 3 1.0 1.0 1.0 3.0 Tổng 4 1,5 4 1,5 1 12 2.0 2.5 2.0 2.5 1.0 10.0 2. đề bài kiểm tra I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh trịn chữ cái đứng trước nội đung trả lời đúng nhất: Câu 1. Sự nhân đơi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân? A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau và kì cuối Câu 2. Ở lúa, thân cao trội hồn tồn so với thân thấp. P: thân cao dị hợp x thân thấp thu được F1 cĩ tỉ lệ: A. 1 cao: 1 thấp B. Tồn thấp. C. Tồn cao. D. 3 cao: 1 thấp. Câu 3. Biết quả đỏ trội hồn tồn so với quả vàng. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: A. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. C. tồn quả vàng. B. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. D. tồn quả đỏ. Câu 4. Một cơ thể cĩ cặp gen mang hai gen khơng giống nhau được gọi là: A. Cơ thể lai. B. Thể đồng hợp. C. Thể dị hợp. D. Thể đồng tính Câu 5. Cơ thể thuần chủng cĩ kiểu gen A. AabbCCDD B. AABbccDD C. aabbCCDD D. AabbCcDD Câu 6. Trong quá trình phân bào NST cĩ kích thước dài nhất ở : A. Kì trung gian B. Kì trước C. Kì giữa D. Kì sau Câu 7. Đơn vị cấu tạo nên ADN là: A. Axit ribơnuclêic B. Axit đêơxiribơnuclêic C. Axit amin D. Nuclêơtit Câu 8. Trong chu kì tế bào sự tự nhân đơi của NST xảy ra ở kì : A. Kì cuối B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì trung gian II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1,5đ) Nêu ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh? Câu 2: (2,0đ) a. Cho đoạn gen cĩ trình tự các Nu trên mạch gốc như sau: - T - G - X - A - A - T - X - G - A - T - Hãy viết trình tự các Nu trên mạch bổ sung của ADN trên? b. Giải thích vì sao 2 ADN con được tạo ra qua cơ chế nhân đơi lại giống ADN mẹ? Câu 3: (1đ) Trong gia đình, vì mẹ chỉ sinh ra hai chị em gái nên đơi khi bố trách mĩc mẹ khơng biết sinh con trai làm mẹ và hai chị em rất buồn, gia đình mất hạnh phúc. Bằng kiến thức sinh học, em hay chứng minh quan điểm của bố là sai lầm ? 12 Câu 4 : (1,5đ) Trình bày thí nghiệm và nêu kết quả phép lai 1 cặp tính trạng của Menđen. Viết sơ đồ lai minh họa ? 13

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_sinh_hoc_9_tuan_8_bai_1516_mien_dich_nam_ho.docx
Giáo án liên quan