Kế hoạch bài dạy Tiếng việt 1 tuần 12: Vần ung- ưng

- MÔN : TIẾNG VIỆT

- BÀI : Vần ung- ưng (T1)

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Học sinh hiểu được cấu tạo vần ung – ưng - bông súng – sừng hươu. Đọc , viết được đúng từ ngữ , câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “rừng, thung lũng , suối , đèo “

2/. Kỹ năng:Học sinh đọc to , rõ ràng,mạch lạc , viết đều nét , đẹp , đúng mẫu , khoảng cách. Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề . Rèn kỹ năng giao tiếp

3/. Thái độ : Yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học , yêu thiên nhiên .

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, chữ mẫu, bộ thực hành .

2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành. Vở tập viết .

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Tiếng việt 1 tuần 12: Vần ung- ưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Thứ ….………..ngày…………… tháng………… năm 2003 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Vần ung- ưng (T1) TIẾT : I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh hiểu được cấu tạo vần ung – ưng - bông súng – sừng hươu. Đọc , viết được đúng từ ngữ , câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “rừng, thung lũng , suối , đèo “ 2/. Kỹ năng:Học sinh đọc to , rõ ràng,mạch lạc , viết đều nét , đẹp , đúng mẫu , khoảng cách. Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề . Rèn kỹ năng giao tiếp 3/. Thái độ : Yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học , yêu thiên nhiên . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, chữ mẫu, bộ thực hành . 2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành. Vở tập viết . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) a- Kiểm tra miệng Yêu cầu : -Học sinh đọc cả bài 53. Nói 1 câu có chủ đề “ Vâng lời cha mẹ” b-Kiểm tra viết : -Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng: “Rặng dừa , nâng niu. “ Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới ( 5 ‘) Giới thiệu bài: Hôm nay, cô và các em học 2 vần mới đó là vần : ung– ưng Giáo viên ghi tựa : HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Học vần ung Phương pháp : Thực hành , trực quan, đàm thoại Đồ dùng :SGK , mẫu chữ , Tranh. a- Nhận diện : Giáo viên gắn vần ung Vần ung được tạo bởi những âm nào ? So sánh ung và ong Tìm và ghép vần ung? à Nhận xét : b- Đánh vần : Giao viên phân tích vần : ung Giáo viên đánh vần mẫu: u - ng - ung Cô có vần ung muốn có tiếng súng cô thêm âm gì? Dấu thanh gì ? Giáo viên viết bảng : súng GV đánh vần mẫu: s – u –ng - dấu ‘ – súng Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ cái gì ? Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : bông súng è Nhận xét : Chỉnh sửa . c- Hướng dẫn viết: *- Giáo viên gắn mẫu :vần ung Giáo viên viết mẫu : vần ung Con chữ u – n cao mấy dòng li? Con chữ g cao mấy dòng li? Hướng dẫn cách viết : *- Giáo viên gắn mẫu :vần súng Giáo viên viết mẫu : vần súng Hướng dẫn cách viết : è Nhận xét chung : HOẠT ĐỘNG 2 :(10’) Học vần ưng Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại Đồ dùng : Mẫu chữ , Tranh , bộ thực hành a- Nhận diện : Giáo viên gắn vần ưng ( Quy trình tương tự như hoạt động 1) Vần ưng được tạo bởi những vần nào? So sánh ưngvà ung b- Đánh vần : Giao viên phân tích vần : ưng Giáo viên đánh vần mẫu: ư- n - ưng S – ư – ng – dấu ` - sừng Sừng hươu c- Hướng dẫn viết bảng : *- Giáo viên gắn mẫu :chữ ưng Giáo viên viết mẫu : chữ ưng Hướng dẫn cách viết : *- Giáo viên gắn mẫu :chữ sừng Giáo viên viết mẫu : chữ sừng Lưu ý:Nét nối giữa các con chữ . Hướng dẫn cách viết : àNhận xét : Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 3 :(10 ’) ĐỌC TỪ ỨNG DỤNG Phương pháp : Trực quan, thực hành,giảng giải. Đồ dùng : Mẫu vật , tranh Giáo viên dùng hình vẽ , mẫu vật để giới thiệu từ ứng dụng : Cây sung : Cây to có quả mọc từng chùm trên thân cây và các cành to , khi chín quả đỏ ăn được Củ gừng: Củ có vị cay, thường dùng làm thuốc hay làm gia vị , có hình củ và nhiều nhánh . Giáo viên đọc mẫu : è Nhận xét : Học sinh nêu vần vừa học có trong từ ứng dụng? 4- CỦNG CỐ : (3’) Yêu cầu Học sinh è Nhận xét : Thư giãn chuyển tiết. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh mở SGK 1 Học sinh đọc . 1 Học sinh tự nói câu chủ đề . Học sinh viết con mỗi chữ 1 lần Học sinh nhắc lại nội dung bài Học sinh quán sát Ghép bởi 3 âm: u– n – g Giống : ng đứng đàng sau Khác: ung bắt đầu âm u HS tìm ghép trong bộ thực hành Học sinh lắng nghe. u đứng trước và âm ng đứng sau Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Thêm âm s và dấu sắc ta được tiếng súng Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. 1 Học sinh đọc : bông súng Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con : ung Học sinh viết 1 lần Cao 2 dòng li Cao 5 dòng li Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con :súng Học sinh viết 1 lần Học sinh quan sát Ghép bởi 3 âm: ư– n – g Giống : đều có vần ng Khác : ưng bắt đầu bằng ư ungbắt đầu bằng u Học sinh lắng nghe. ô đứng trước và ng đứng sau Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát Học sinh viết bảng: ưng Học sinh quan sát Học sinh viết bảng: sừng Cây sung – vui mừng Trung thu – củ gừng Trung thu: Ngày tết của thiếu nhi Vui mừng : thích thú, mọi việc diễn ra như momg muốn . Cá nhân , dãy bàn đồng thanh . Ung: Sung , trung Ưng: gừng , mừng 1 em đọc trang tím TIẾT LUYỆN TẬP (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) HOẠT ĐỘNG 1 (8 ’) Luyện đọc Phương pháp : Thực hành, trực quan, đàm thoại Đồ dùng : SGK – tranh minh hoạ Nhận xét chỉnh sửa cho Học sinh . Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Giới thiệu câu ứng dụng : “ Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà dụng “ Giáo viên đọc mẫu . è Nhận xét : Sửa sai . HOẠT ĐỘNG 2 : (12) Luyện viết vở Phương pháp : Thực hành, trực quan, đàm thoại Đồ dùng : Mẫu chữ , vở tập viết . Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: “ung – ưng - bông súng – sừng hươu “ Giáo viên viết mẫu : Ung– bông súng ưng – sừng hươu Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở . è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3:10 ’) LUYỆN NÓI Phương pháp : Thực hành, đàm thoại . Đồ dùng : SGK, Tranh Yêu cầu Học sinh : Giáo viên treo tranh gợi ý : Trong Rừng thướng có những gì ? Em thích nhất thứ gì ở trong rừng ? Em có biết , thung lũng, suối , đèo ở đâu không? Lớp mình đã có ai được vào rừng , lội qua suốt ? Hãy kể lại cho mọi người cùng nghe ? Chúng ta phải làm gì để bảo vệ rừng ? è Nhận xét : 4/CỦNG CỐ (5’) Trò chơi Phương pháp : Thực hành, đàm thoại . Đồ dùng : Trò chời . Trò chơi: Nhóm nào điền nhanh , đúng à Thắng Nội dụng: Điền vần thích hợp vào chỗ chấm Thời gian : Dứt 1 bài hát . Đọc lại những vần vừa điện trong trò chơi è Nhận xét :Tuyên dơng 5/. DẶN DÒ(1’): Về nhà : Đọc lại bài vừa học làm bài tập /SGK Chuẩn bị : Bài uông – ương Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh luyện đọc các nhân , dãy bàn , nhóm đồng thanh. Ông mặt trời . sấm , sét , mưa . Học sinh giải câu đố. Cá nhân , dãy bàn đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh nêu quy trình viết . Nêu tư thế ngồi viết . Nêu khoảng cách giữa chữ với chữ ? Giữa từ với từ ? Học sinh viết vào vở . Mỗi chữ 1 hàng Học sinh đọc bài luyện nói rừng, thung lũng , suối , đèo Học sinh quan sát Các bạn Học sinh đang đá bóng Học sinh nói theo gợi ý của Giáo viên . Luyện nói một cách tự nhiên và nói theo sự suy nghĩ của mình. Đại diện nhóm, 3 bạn lên tham gia trò chơi Cá nhân, dãy bàn đồng thanh . RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docung - ung - T 12.doc