KẾ HOẠCH BÀI DẠY
- MÔN : TIẾNG VIỆT
- BÀI : Dấu Hỏi ? – Dấu Nặng .
- TIẾT : 12
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu •
Đọc được tiếng bẻ, bẹ
Luyện nói theo chủ đề “ Hoạt động của từ bẻ”
2/. Kỹ năng :
Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? , •
Biết thêm dấu thanh /, • tạo tiếng bẻ, bẹ
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
- Minh họa tranh vẽ trang 10 – 11/SGK
- Bộ thực hành
- Mẫu chữ
2/. Học sinh
- Sách giáo khoa – Bộ thực hành – Bảng
25 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Tiếng việt 1 tuần 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : Dấu Hỏi ? – Dấu Nặng .
TIẾT : 12
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu ·
Đọc được tiếng bẻ, bẹ
Luyện nói theo chủ đề “ Hoạt động của từ bẻ”
2/. Kỹ năng :
Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? , ·
Biết thêm dấu thanh /, · tạo tiếng bẻ, bẹ
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Minh họa tranh vẽ trang 10 – 11/SGK
Bộ thực hành
Mẫu chữ
2/. Học sinh
Sách giáo khoa – Bộ thực hành – Bảng
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (3’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) dấu sắc
Kiểm tra miệng
Đọc tựa bài và tên tranh
Đọc từ ứng dụng
+ Phân tích tiếng bé?
Nêu lại nội dung tranh, luyện nói
Kiểm tra (bảng) viết
Đọc tiếng : bé
Nhận xét
3/. Bài mới (26’)
Giới thiệu bài
Treo tranh 1
+ Tranh vẽ gì
Treo tranh 2
+ Tranh vẽ gì
Gắn tiếng hổ và tiếng thỏ dưới tranh 1 và 2
+ Tiếng hổ và tiếng thỏ có đặc điểm gì giống nhau
à Qua tiếng hổ và tiếng thỏ cô giới thiệu dấu thanh mới đó là dấu ?
Ghi tựa bài : Dấu ?
Treo tranh 3
+ Tranh vẽ gì
+ Hoa khi chưa nở gọi là gì
Gắn tiếng nụ dưới tranh 3
Treo tranh 4
+ Tranh vẽ con gì?
Gắn tiếng ngựa dưới tranh
+ Tiếng nụ và tiếng ngựa có gì giống nhau
à qua tiếng nụ và tiếng ngựa cô giới thiệu thêm dấu thanh mới đó là thanh nặng ·
Ghi tựa bài : Dấu ·
Đaọc mẫu : dấu ?, ·
HOẠT ĐỘNG 1
Nhận diện dấu thanh ? thanh ·
Dấu ? dấu ·
Gắn mẫu dấu ?
Tô mẫu dấu ?
à dấu ? là một nét móc
Gắn mẫu dấu ·
Tô mẫu dấu ·
+ Cô tô mẫu dấu · như thế nào?
à dấu chấm được viết lại bằng một chấm
+ Tìm trong bộ đồ dùng các dấu ? và · như cô vừa giới thiệu với các em
HOẠT ĐỘNG 2
Mục tiêu :
Ghép được tiế`ng bé, bẹ đọc đúng tiếng bẻ, bẹ nề nếp.
Phương pháp: Trực quan, Thực hành
Viết vào khung ô 1 dấu ? , ô 4 tiếng be
+ Có dấu ?, có tiếng be, muốn có tiếng bẻ ta làm sao?
Nhận xét
Đọc mẫu b _ e _ ? _ bẻ
Sửa lổi phát âm
Viết vào khung ô 3 dấu ·
+ Có tiếng be, dấu · muốn có tiếng bẹ ta làm sao ?
Đọc mẫu b _ e _ · _ bẹ
Sửa lỗi phát âm
Hướng dẫn học sinh nhận biết vị trí các dấu thanh khi đặt vào chữ
+ Thanh ? được đặt như thế nào trong tiếng bẻ ?
+ Thanh · được đặt như thế nào trong tiếng bẹ ?
à trong các dấu thanh chỉ có dấu · là đặt dưới âm e
Yêu cầu : học sinh thao tác ghép tiếng bẻ, bẹ trong bộ thực hành
Yêu cầu : học sinh tìm tiếng có dấu ? và ·
(có thể dùng tranh để gợi ý)
HOẠT ĐỘNG 3 (10’)
Luyện viết dấu ?, · tiếng bẻ, bẹ
Mục tiêu :
Viết đúng dấu ?, dấu ·, tiếng bẻ, bẹ
Phương pháp : Diễn giải, thực hành
Viết mẫu dấu ?
Hướng dẫn qui trình viết
Đặt bút dưới đường kẻ thứ 4
Viết nét móc nằm trong dòng li thứ 3
Viết mẫu dấu ·
Hướng dẫn qui trình viết
chấm một chấm dưới đường kẻ
thứ nhất
Viết mẫu tiếng bẻ
Hướng dẫn qui trình viết
Viết tiếng be, rê bút viết dấu
hỏi đặt trên âm e
Viết mẫu tiếng bẹ
Hướng dẫn qui trình viết
Viết tiếng bẹ, rê bút viết dấu
Nặng đặt dưới âm e chữ e
Nhận xét và sửa lỗi cho học sinh
HOẠT ĐỘNG 4 (6’)
Trò chơi củng cố
MỤC TIÊU :
Kiểm tra kiến thức vừa học
Phương pháp : Trò chơi
Nội dung: Khoanh tròn các tiếng có dấu ? và · trong nhóm chữ
Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Tính điểm và số lượng khoanh sau 1 bài hát
Hỏi : Tìm và đọc tiếng mà em đã được học trong tiết ?
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Đọc bài rrong SGK theo yêu cầu 2 âm: âm b, âm e, thanh sắc đặt trên âm e
Nói theo cảm nghỉ
Vẽ hổ
Vẽ thỏ
Có dấu thanh giống nhau
Hoa hồng
Nụ hoa
Con ngựa
Có dấu thanh giống nhau
Đồng thanh
Nhắc lại 2 học sinh
Chấm một chấm
Tô một chấm
Nhắc lại 2 học sinh
Hình thức : Học cá nhân theo lớp, học đôi bạn
1 học sinh lên bảng thao tác và nói :
Có tiếng be và dấu ?, muốn có tiếng bẻ, em đặt dấu ? trên âm e
Đọc cá nhân à đồng thanh
… Đặt dấu nặng dưới âm e
cá nhân, đồng thanh
Đặt trên âm e
Đặt dưới âm e
Thực hiện ghép tiếng bẻ, bẹ và đọc.
Thảo luận đôi bạn tìm các tiếng có dấu ?, ·
Hình thức : Rèn luyện cá nhân
Thực hiện
Thao tác viết
Bảng con
Rèn viết đúng đắn theo vị trí cô hướng dẫn
Thực hiện viết bảng con chữ
, giơ bảng đúng thao tác…
Hình thức: Thực hành theo nhóm.
Tham gia trò chơi theo nhóm, cổ vũ
Tiếng bẻ, bẹ
TIẾT 13
Luyện Tập(Tiết 2)
_ HOẠT ĐỘNG 1 (20’)
Luyện đọc
Mục tiêu :
Luyện đọc đúng dấu ? và · tên tranh và các tiếng ứng dụng
Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại, diễn giải
Hướng dẫn học xem tranh
Nêu tên các hình vẽ? (gợi ý cấu hỏi đễ học sinh nêu đúng ý chỉ sự vật trong tranh)
Đọc mẫu
Dấu
Tên chỉ sự vật trong tranh
Từ ứng dụng
HOẠT ĐỘNG 2
Luyện Viết
Mục tiêu :
Trập tô đúng qui trình chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết 1
Phương pháp : Diễn giải, thực
Gắn chữ mẫu
Hướng dẫn qui trình viết
(tưong tự tiết 1)
Nhận xét bài tô
HOẠT ĐỘNG 3 (20’)
Luyện nói chủ đề bẻ
Mục tiêu :
học sinh luyện nói đúng theo chủ đề “bẻ” ý chỉ các hoạt động “bẻ”. Giúp trẻ tự tin trong giao tiếp, giáo dục ý thức, tình cảm qua nội dung nói của học sinh
Phương pháp : Thảo luận nhóm đôi bạn, Trực quan, đàm thoại, diễn giải
Yêu cầu học sinh học đôi bạn. Tìm hiểu nội dung tranh
Tổ 1: Tranh 1
Tổ 2 : Tranh 2
Tổ 3 và 4 : Tranh 3
Hướng dẫn học sinh luyện nói gợi ý qua các câu hỏi
Treo tranh 1 :
Tranh 1 vẽ những hình ảnh gì ?
Mẹ (bà, cô) đang giúp bé làm gì ?
Nhìn tranh và nêu lại hoạt động trong tranh
Treo tranh 2 :
Tranh 2 vẽ những hình ảnh gì ?
Giải thích từ “bẻ” có nghĩ a là hái
Treo tranh 3 :
Bé đang làm gì với các bạn? ?
à (gợi ý cho học sinh luyện nói thành câu thành lời ý chỉ các hoạt động có tiếng “bẻ”
Các bức tranh này khi luyện nói em đã nói theo chủ đề gì?
Các hoạt động trong tranh có giống nhau không?
Em thích bức tranh nào nhất?
Phát triển nội dung luyện nói giáo dục tư tưởng :
Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo cho gọn gàng ? ai giúp em làm điều đó
(Giáo dục tư tưởng)
Em thường chia quà cho bạn, cho bé không? Vì sao (kết hợp giáo dục tư tưởng)
Em nào đã được nhìn thấy vườn ba91p?
Nói lại cho lớp nghe về công việc bẻ bắp mà em thấy
4/. CỦNG CỐ
Đọc lại bài theo chủ đề bẻ
Trò chơi :
Nội dung : Gắn đúng tiếng bẻ, bẹ ứng với tranh
Luật chơi : Chuyển thư tìm được thư có tiếng bẻ, bẹ thì gắn dưới tranh. Tính điểm sau 1 bài hát
Hỏi : Tiếng bẻ, bẹ có dấu gì hôm nay các em học
Phân tích tiếng bẻ, bẹ
Trong 2 tiếng bẻ, bẹ em đã vận dụng tiếng nào để luyện nói?
5/. DẶN DÒ: 93’)
đọc bài, viết bài luyện nói theo chủ đề “bẻ”
Xem bài dấu \ , ~
Nhận xét tiết học
Hình thức : Học theo lớp
Khỉ, mỏ, giỏ, cụ, cọ, đậu
Đọc cá nhân, đồng thanh
Hình thức : Luyện tập cá nhân
Thực hiện tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết
Viết mỗi chữ 1 lần
Hình thức : : Học theo lớp, học đôi bạn
Học đôi bạn tìm hiểu nội dung tranh để tham gia hoạt động luyện nói
Học sinh trả lời và nói theo suy nghỉ của mình
Mẹ và bé
Bà và cháu
Cô và cháu
- Bẻ cổ áo
Học sinh mói tự nhiên theo ý nghỉ của mình trong câu, trong lời nói có tiếng bẻ
…………. Đang bẻ, hái bắp ngô
………….. chia bánh hoặc bẻ bánh
Hoạt động “bẻ”
Học sinh nêu lại những việc mà mình biết qua nội dung câu hỏi
học sinh nêu lại cảm nghỉ của mình qua lời nói diễn đạt trọn câu --< đủ ý
Tham gia trò chơi
Dấu ?, dấu ·
Chủ đề luyện nói “bẻ”
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : Dấu Huyền \ - Dấu Ngã ~
TIẾT : 14
I/. MỤC TIÊU
1/. Kiến thức :
Học sinh nhận biết đuợc dầu huyền \ dấu ngã ~. Tiếng chỉ ý đồ vật, sự vật
Đọc đúng tiếng bè, tiếng bẽ
Luyện nói theo chủ đề “bè”. Hiểu tác dụng của “bè” trong đời sống
2/. Kỹ năng :
Nhận biết được các tiếng có dầu \, dấu ~
Biết đặt thêm dấu thanh để tạo tiếng bè, bẽ
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học. Tự tin trong giao tiếp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
tranh vẽ minh họa trang 12, 13 SGK
Bộ thực hành, mẫu chữ
2/. học sinh :
Sách giáo khoa, Bộ thực hành, bảbg
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. On định
2/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Kiểm tra miệng
Đọc tựa bài và tên tranh
Đọc từ ứng dụng
+ Phân tích tiếng bẻ, bẹ
Nêu lại nội dung tranh luyện nói chủ đề “bẻ”
Kiểm tra viết
Đọc tiếng : bẻ, bẹ
Nhận xét
3/. Bài mới (20’)
Giới thiệu bài ghi
Treo tranh 1
Tranh vẽ con gì?
Con mèo nó kêu làm sao? Người ta nuôi mèo để làm gì?
à Tranh vẽ con mèo. Cô gắn tiếng mèo dưới tranh 1
Treo tranh 2
Tranh vẽ con gì?
Con biết tên những con gà gì? gà trống gáy như thế nào?
à Tranh vẽ con gà. Cô gắn tiếng gà dưới tranh 2
Tiếng mèo và tiếng gà có điểm gì giống nhau?
à Dấu huyền và dấu ngã là nội dung bài học hôm nay (giới thiệu dấu ~ tương tự)
Ghi tựa bài : Dấu \ , dấu ~
HOẠT ĐỘNG 1
Dạy dấu thanh
Nhận diện dấu
Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành
Mục tiêu:
Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã qua quan sát mô tả
Phương pháp :Đàm thoại , diễn giải, Trực quan
Treo mẫu dấu \
Tô mẫu dấu huyền
Dấu huyền giống nét cơ bản nào em đã học rồi ?
Gắn mẫu dấu ~
Tô mẫu dấu ngã ~
Tìm trong bộ thực hành dấu \ ~ như mẫu các em vừa quan sát
Nhận xét hoạt động tìm dấu
HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
Ghép Chữ và Phát Âm
Mục tiêu : Phát âm đúng dấu huyền, dấu ngã tiếng bè, bẽ. Biết ghép dấu \ ~ trên tiếng be à bè bẽ
Phương pháp: Trực quan , diễn giải, thực hành
Ghi dấu huyền, dấu ngã vào ô 2, ô 3
Đọc mẫu : dấu huyền \ , dấu ~
Viết chữ be vào ô 4
Cô viết chữ gì?
Có chữ be, muốn có bè ta làm sao?
Nhận xét
Yêu cầu học sinh luyện phát âm, chú ý sửa sai
Có chữ be, muốn có chữ bẽ ta làm sao
Yêu cầu học sinh luyện âm tiếng bẽ. Chú ý sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hướng dẫn học sinh cách phân biệt khi đọc dấu trong tiếng bẻ, bẽ
Yêu cầu học sinh tìm trong bộ thực hiện luyện ghép tiếng bè, bẽ
Thảo luận: Tìm các tiếng có dấu \ ~
Nhận xét
HOẠT ĐỘNG 3 (5’)
Luyện Viết Bảng Con
Mục tiêu : học sinh viết được dấu huyền, dấu ngã. Tiếng bè, bẽ theo qui trình
Phương pháp :Trực quan, thực hành
Viết mẫu dấu \
Hướng dẫn qui trình viết
Đặt bút dưới đường kẻ 4 viết nét xiên trái ta có dấu huyền nằm trong dòng li thứ 3 (chú ý điểm kéo nghiêng)
Viết mẫu dấu ~
Hướng dẫn qui trình
Đặt bút dưới đường kẻ 4 viết cong lượn ta có dấu ngã nằm trong dòng li thứ 3 (chú ý chiều lượn của dấu)
Nhận xét
Viết mẫu tiếng bè, bẽ
Hướng dẫn qui trình viết (bè giống chữ bẽ khác dấu)
………………….. Viết chữ bè, rê bút viết dấu huyền trên âm e. điểm kết thúc (trên đường) khi viết xong dấu
Nhận xét
HOẠT ĐỘNG 4
Trò Chơi Củng Cố
Mục tiêu :
Kiểm tra kiến thức đã học qua bài
Phương pháp : Trò chơi
Nội dung : gạch dưới các tiếng có dấu \ ~ trong nhóm chữ
Luật chơi : Tiếp sức dứt 1 bài hát tính điểm, số lượng chữ gạch đúng
Hỏi :
Các tiếng bạn gạch dưới có dấu gì?
Dấu huyền, dấu ngã đặt như thế nào trong các tiếng …
Thư giản chuyển tiết
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Đọc bài trong SGK theo yêu cầu
Nêu lời nói tự nhiên
Luyện viết bảng
Con mèo
Con gà
Có dấu thanh giống nhau
Hình thức: Học theo lớp CN
Hình thức: Học theo lớp CN
Nét xiên trái
Thực hiện tìm trong dấu \ ~ trong bộ thực hành
Hình thức : Học theo lớp, học đôi bạn
Cá nhân – đồng thanh
Chữ be
Đặt thanh huyền trên con chữ e
Lên bảng thực hiện viết vào ô 5 và phát âm b _ e _ \ _ bè
Đặt thêm thanh ngã trên con chữ e
Lên bảng thực hiện vào ô 6 và phát âm chữ b _ e _ ~ _ bẽ
Luyện đọc cá nhân thanh
Ghép âm, dấu thanh tạo tiếng
Kết đôi bạn học tập. Nêu các tiếng có dấu \ ~
Hình thức : Học theo lớp, rèn luyện CN
Thực hiện viết bảng con qua thao tác hướng dẫn
\ ~
Thực hiện viết bảng con chữ
Hình thức : Tổ, nhóm
TIẾT 15 Luyện Tập (Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG 1 (10’)
Luyện Đọc
Mục tiêu :
Luyện đọc đúng dấu huyền, dấu ngã, tên tranh, tiếng từ ứng dụng
Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành
Hướng dẫn học sinh xem tranh
Tranh vẽ quả gì?
Tranh vẽ con gì?
Bé đang làm gì trong tranh ?
Khúc gỗ : Là 1 doạn cây hoặc một khúc cây người ta gọi là khúc gỗ
Tên chỉ các em vừa nêu có tiếng dấu gì?
Đọc mẫu
Dấu huyền, dấu hỏi
Tên chỉ sự vật trong tranh
Tiếng từ ứng dụng
Sửa lỗi phát âm
HOẠT ĐỘNG 2 (13’)
Luyện Viết
Mục tiêu : học sinh tô đúng tiếng bè, bẽ trong vở tập viết. Viết đúng mẫu
Phương pháp : Thực hành.
Gắn mẫu, hướng dẫn qui trình tô – viết
Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết tô con chữ bẻ cao 2 đơn vị, 1 dòng li, lia bút viết con chữe cao 1 đơn vị, rê bút viết dấu huyền trên con chữ e. điểm kết thúc nằm trên đường kẻ thứ 3 (bẽ tương tự)
HOẠT ĐỘNG 3
Luyện Nói Chủ Đề “bè”
Mục tiêu :
Học sinh phát triển lới nói tự nhiên theo chủ đề “bè”, bè chuối, bè gỗ). Tác dụng của “bè” trong đời sống
Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành
Treo tranh mẫu gợi ý qua câu hỏi để học sinh khai thác qua tranh vẽ.
à Tranh vẽ cảnh sông nước rất đẹp được thể hiện qua cảnh vật trên sông và con bè đang di chuyển trên nước qua tay chèo của người lái bè
Cảnh vật hai bên bờ sông như thế nào?
Bầu trời như thế nào?
Dòng sông có màu sắc ra sao?
Chính giữa dòng sông có gì?
Bè : Được liên kết bởi nhiều khúc gỗ thành một mặt gỗ phẳng có thể dùng để di chuyển trên sông nước.
Phát triển chủ đề luyện nói theo nội dung “bè”
Qua gợi ý quan sát tranh vẽ. Các em hãy kết đôi bạn học tập nói lên suy nghĩ và hiểu biết của mình về chủ đề “bè” hôm nay
Hướng dẫn học sinh luyện nói
Tranh vẽ những hình ảnh gì?
Tại sao dùng bè mà không dùng thuyền?
Em đã thấy bè bao giờ chưa
Em có dịp nào đi bè không?
Người ta dùng bè để làm gì?
Các em vừa luyện nói theo chủ đề “bè”
HOẠT ĐỘNG 4
Trò Chơi Củng Cố
Mục tiêu : Kiểm tra kiến thức các em vừa học
Nội dung :
Gắn đúng tiếng ứng với tranh
Luật chơi : Chuyền thư dứt bài hát. Thư đến tay bạn nào đọc tiếng và gắn đúng dưới tranh
Hỏi :
Tiếng em vừa gắn đúng dưới tranh có dấu thanh thanh gì?
Tìm và đọc tiếng em đã học
5/. DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Về nhà: Học bài, viết bài trong vở BTTV
Chuẩn bị bài ôn tập
Hình thức : Học theo lớp
Quả dừa
Con cò
Tập vẽ
dấu huyền, dấu ngã
Luyện đọc cá nhân,ng thanh
Hình thức : Luyện tập cá nhân.
Quan sát mẫu luyện tô, luyện viết mẫu chữ đúng theo qui trình cô hướng dẫn
Hình thức : Học theo lớp, học đôi bạn
Có cây xanh
Có mây, có chim
Màu xanh rất đẹp
Có bè
Kết đôi bạ thảo luận nói lên suy nghĩ và hiểu biết của mình qua tranh
Học sinh nói tự nhiên theo hiểu biết của mình
Phát triển lời nói thành câu, thành một đoạn văn ngá8n
Tham gia trò chơi
Dấu \ ~
Tiếng bè
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : Be bè bé bẻ bẽ bẹ
TIẾT : 16
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Học sinh nhận biết được các chữ e, b các dấu thanh /, \, ?, ~, · Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng có âm và dấu đã học.
2/. Kỹ năng :
Biết ghép âm, tạo tiếng có nghĩa
Phân biệt các sự vật, việc, người quasự thể hiện khác nhau về dấu thanh.
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt qua các hoạt động học. Tự tin trong hoạt động luyện nói.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Bảng ôn : b, e, be bé bè bẻ bẽ bẹ
Các mẫu tranh vẽ traang 14, 15 SGK
2/. Học sinh :
Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH : (3’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (6’)
Kiểm tra miệng
Đọc bài SGK
Phần khung dấu huyền
Phần khung dấu ngã
Tiếng ứng dụng
Nói lại bài tập chủ đề “bè”
Kiểm tra viết
Đọc học sinh viết bảng
Nhận xét
3/. BÀI MỚI :
Giới thiệu bài :
Sau 1 tuần học âm chữ hôm nay các em hãy nhớ và nêu lại những kiến thức đã học
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Đọc bài cá nhân theo yêu cầu từng phần của giáo viên.
Viết bảng
Bè bẽ
Ôn luyện
Đôi bạn nêu được các dấu và âm, tiếng đã học trong tuần
Để giúp các em khắc sâu hơn kiến thức đã học. Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các nội dung sau
Ghi tựa bài Be bè bé bẻ bẽ bẹ
Ôn Tập
HOẠT ĐỘNG 1 (4’)
Ôn luyện các tiếng và dấu thanh đã học
Mục tiêu :
Nhận biết , đọc đúng, phân tích đúng tiếng be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ,
Phương pháp :Trực quan. đàm thoại
Gắn tiếng mẫu: be
Cô có tiếng gì ?
Phân tích tiếng be ?
Gắn tranh mẫu 1
Tranh vẽ gì ?
Cô gắn tiếng gì dưới tranh
Gắn vật mẫu
Đây là mẫu vật gì ?
à Bẹ lá : em thường thấy ở thân cây chuối và cây dừa
Gắn tranh 3
Tranh 3 các em đã nhìn thấy trong bài học nào?
Cô gắn tiếng gì dưới tranh
Vì sao gắn tiếng bẻ
Gắn tranh 4
Tranh 4 vẽ gì ?
Cô gắn tiếng bè dưới tranh
Bè là gì?
Bè dùng để làm gì?
Cô mời một bạn đọc các tiếng trên bảng
Các tiếng em vừa đọc ôn có âm gì giống nhau ?
Có âm gì khác nhau
Dấu thanh khác nhau thì cách đọc như thế nào?
Đọc các tiếng trên bảng
* Nhận xét vị trí dấu thanh
Viết các khung ô hàng trên : b, e, \ , / , ~, .
Có âm b, âm e muốn có tiếng be cô làm sao?
Cô mời 1 bạn ghi bảng
O 1 có dấu thanh không?
Tiếng be là 1 tiếng có thanh gì?
Nhìn vào các ô cho cô biết thánh / , \ , ? , ~ , . được viết ở vị trí nào ?
Thanh nặng ?
Cô mời một bạn ghép các dấu thanh đã học vào tiếng be để tạo tiếng
Luyện đọc trơn các tiếng trong khung
HOẠT ĐỘNG 2 :
Tìm tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu :
Tìm đúng và nhận biết được các từ ứng dụng có âm e đã học
Phương pháp :Thực hành
Gắn mẫu tranh con dê
Con dê nó kêu như thế nào?
Cô có từ be be
- Những vật nho nhỏ xinh xinh người ta còn gọi là gì? (minh họa mẫu)
Có từ be be à viết bảng
Từ ứng dụng cô giới thiệu nữa đó là từ bè bè (viết bảng)
Bè bè : Chỉ các đồ vật không gọn gàng
Đọc mẫu :
e be be bè bè bé bé
HOẠT ĐỘNG 3
Luyện viết bảng
Mục tiêu :
Viết đúng các tiếng be, bé, bèm bẻm bẽm nẹ
Phương pháp :Trực quan. diễn giải, thực hành
Viết mẫu từng tiếng và hướng dẫn qui trình viết giống các tiếng đã học
Hỏi :
Vị trí các dấu thanh
HOẠT ĐỘNG 4
Trò chơi củng cố
Mục tiêu :
Kiểm tra hình thức đã học
Phương pháp :Trò chơi
a. Nội dung : Chuyền thư gắn đúng tiếng dưới tranh
b. Luật chơi : Chuyền thư có nội dung tiếng ứng dưới tranh dứt bài hát. Đọc thư và thực hiện
c. Hỏi :
Đọc các tiếng dưới tranh
Nêu tên các dấu thanh và âm đã học
Thư giản chuyển tiết
Hình thức : Học theo lớp
Tiếng be
Có 2 âm : âm b đứng trước, âm e đứng sau
Vẽ bé
Tiếng bé
Bẹ lá
Dấu ?
Tiếng bẻ
Tranh vẽ bác nông dân đang bẻ bắp
Vẽ bè
Nhiều đoạn cây kết thành bè bè di chuyển trên sông nước
Đọc cá nhân
Có âm b và âm e giống nhau
Có dấu thanh khác nhau
Cách đọc khác nhau
Đọc đồng thanh
Ghi bảng be và trả lời
Không
………..thanh ngang
Ở trên
Ở dưới
Thực hiện lần lượt 5 em, mỗi em 1 tiếng
cá nhân đồng thanh
Hình thức : Đôi bạn
Luyện đọc cá nhân – đồng thanh
Hình thức : Rèn luyện cá nhân
Thực hiện viết bảng con
1.
2.
Hình thức : Nhóm, thi đua tham gia trò chơi
Các tiếng cần gắn
Be bé bè bẻ bẽ bẹ
TIẾT 17
LUYỆN TẬP (TIẾT 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1
Luyện đọc
Mục tiêu :
Rèn đọc đúng tiếng và từ ứng dụng
Hướng dẫn thứ tự đọc
Tiếng mẫu, từ dưới tranh
Tiếng trong khung
Từ ứng dụng
Xem tranh : be bé
Tranh vẽ gì?
à Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thực xung quanh các em như: đồ dùng, nhà cửa, thuyền bè
Những mẫu vật trong tranh như thế nào?
Chỉnh sửa phát âm từ be, bé
HOẠT ĐỘNG 2
Luyện Viết Vở
Mục tiêu :
Rèn tô đúng mẫu trong vở tập tô
Phương pháp :, thực hành
Yêu cầu học sinh nêu tư thế ngồi viết
Hướng dẫn và nhắc lại qui trình tô các điểm cần lưu ý
Điểm đặt bút, lia bút, rê bút và kết thúc như thế nào?
Nhận xét 5 em
HOẠT ĐỘNG 3
Luyện Nói
Mục tiêu :
Nói đúng tên sự vật qua chủ đề dấu thanh và sự phân biệt các từ qua dấu thanh
Phương pháp : Trực quan đàm thoại
Hướng dẫn học sinh nhìm và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc (dê/dế, dưa/dừa, cỏ/cọ, vó/võ)
Phát triển nội dung luyện nói
Em đã trong thấy con vật, các loại quả, đồ vật … này chưa? Ơ đâu?
Em thích bức tranh nào nhất tại sao?
Trong các bức tranh bức nào vẽ ngưới?
Người trong tranh đang làm gì? (giáo dục tư tưởng)
à Nội dung luyện nói hôm nay đã giúp các em tìm hiểu thêm về những hiểu biết xung quanh cũng như sở thích bvới nhau rất thú vị
4/. CỦNG CỐ (5’)
Trò Chơi Củng Cố
Nội dung : Viết các dấu thanh phù hợp với tên tranh
Luật chơi
Thi đua tiếp sức
Hỏi
Nhận xét tiết học
Học bài, làm bài vở BTTV. Xem bài v/ê
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Be bé
Hình thức : Luyện tập cá nhân
Thực hiện tập tô ở vở tập tô
Hình thức : Học đôi bạn
Quan sát tranh, học đôi bạn
Học sinh phát biểu lời nói tự nhiên về sự hiểu biết của mình với sự vật xung quanh
Tham gia trò chơi
Thanh \ / ? ~ .
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN : TIẾNG VIỆT
BÀI : Học Âm i - a
TIẾT : 18
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Học sinh học được, viết được ê v bê ve tiếng từ và câu ứng dụng bé vẽ bê . Nói được theo chủ đề bế bé
2/. Kỹ năng :
Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ê v trong tiếng, từ, câu.
Biết luyện nói tự nhiên theo chủ đề bế bé
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học. Có tình cảm yêu thương ông bà cha mẹ qua chủ đề bế bé. có ý nghĩa trong học tập
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh vẽ minh họa SGK/16-17
Bảng cái, bộ thực hành
Mẫu trò chơi
2/. Học sinh
Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) Ôn Tập
Yêu cầu đọc 2 trang
Yêu cầu học sinh viết bảng con be be, bè bè , bé bé
Nhận xét chung
3/. Bài mới ê v
Giới thiệu bài
Treo tranh :
+ Tranh 1 vẽ gì ?
+ Tranh 2 vẽ gì?
+ Trong tiếng bê và ve âm nào đã học rồi ?
Còn 2 âm ê và v hôm nay chúng ta sẽ học à ghi tựa
HOẠT ĐỘNG 1
Nhận diện chữ
Mục tiêu : Nhận diện êm ê, phát âm và đánh vần tiếng rõ ràng. Viết đúng, đẹp, nhanh ê , bê
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành
ĐDDH : mẫu chữ
Nhận diện âm ê
GV viết bảng ê
+ Am ê có mấy nét ?
+ Am ê giống âm nào đã học
+ So sánh âm e và ê ?
- yêu cầu HS nhận diện âm ê trong bộ thực hành
Phát âm
GV đọc mẫu ê
+ Cách phát âm giống âm e
à Nhận xét, sửa sai
Viết đúng tiếng bê dưới ê
+ Có âm ê thêm âm b đứng trước ê được tiếng gì?
+ Phân tích tiếng “bê”
Yêu cầu học sinh tìm và ghép tiếng bê trên bộ thực hành
Đọc mẫu : b _ ê _ bê
à Nhận xét, sửa sai
Hướng dẫn viết :
Đính mẫu :
+ Con chữ ê cao mấy đơn vị ?
+ Con chữ ê có mấy nét ?
chữ tiếng “bê” gồm có mấy con chữ ?
GV viết mẫu : Đặt bút dưới đường kẻ 2. Viết con chữ e nét thắt cao 2 dòng li, lia bút viết dấu ^ dưới đường kẻ 4. Điểm kết thúc khi viết xong ^.
Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ b cao 5 dòng li, rê bút viết con chữ ê cao 2 dòng li điểm kết thúc khi viết xong con chữ ê
Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc và vị trí dấu thanh
à Nhận xét, sửa sai
HOẠT ĐỘNG 2
Dạy chữ ghi âm v , ve
Mục tiêu : Nhận diện âm v, phát âm và đánh vần tiếng, từ rõ ràng, mạch lạc. Rèn viết đúng, đẹp, nhanh v , ve
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành
ĐDDH : mẫu chữ
Nhận diện âm v
GV viết bảng
+ Con chữ v gồm mấy nét ?
Yêu cầu HS tìm âm v trong bộ thực hành
à Nhận xét
Phát âm – đánh vần :
Đọc mẫu : vờ (v)
Nhận xét, sửa sai
+ Có âm v muốn có tiếng “ve” ta làm sao ?
+ Phân tích tiếng ve
Yêu cầu HS tìm và ghép “ve” trên bộ thực hành.
Đọc mẫu : v _ e _ ve
Hướng dẫn viết :
Đính mẫu :
+ Con chữ v cao mấy đơn vị ?
+ Chữ “ve” gồm mấy con chữ?
Viết mẫu và nêu : Đặt bút dưới đường kẻ 3, viết nét móc xuôi, rê bút viết nét thắt. Điểm kết thúc dưới đường kẻ 3
Đặt bút dưới đường kẻ 3, viết con chữ v cao 2 dòng li, rê bút viết con chữ e cao 2 dòng li. điểm kết thúc khi viết xong con chữ e
Lưu ý : Điểm đặt bút và điểm kết thúc
HOẠT ĐỘNG 3 (7’)
Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu : Tìm được tiếng có âm ê, v đọc đúng tiếng từ có ê , v mạch lạc, rõ ràng
Phương pháp : Thực hành
ĐDDH : Tiếng ứng dụng
GV yêu cầu HS tìm tiếng từ có ê , v
Rút ra tiếng, từ ứng dụng
Be , bề , bế
Ve , vè , vẽ
GV đọc mẫu
à Nhận xét, sửa sai
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
HS đọc/3 em
Viết bảng con
Con bê
Con ve
Am b , e
1 nét : nét thắt và dấu ^
âm e
Giống : nét thắt; khác : ê có dấu mũ
Tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
- bê
b đứng trước, e đứng sau
học sinh thực hành ghép
cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Quan sát
1 đơn vị (2 dòng li)
Nét thắt, dấu ^
2 con chữ b và ê
HS viết trên không, lên bàn
Viết bảng con
Viết bảng con
Quan sát
2 nét : móc xuôi, nét thắt
Tìm + giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Thêm âm e sau âm v
v đứng trước e đứng sau
HS thực hành
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Quan sát mẫu
1 đơn vị
2 con chữ v và e
HS viết bằng tay trên bàn
Viết bảng con : v _ ve
HS thi đua tìm
- Cá nhân, bàn, đồng tha
File đính kèm:
- TIENG VIET-TUAN 2.doc