Kế hoạch bài dạy Tiếng việt 1 tuần 3

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

- MÔN : TIẾNG VIỆT

- BÀI 9 : 0 - C

- TIẾT : 23

Thứ , ngày . tháng năm .

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức:

Học sinh biết viết được âm o – c, bò , cỏ. Đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói đúng theo chủ đề “ vó bè”

2/. Kỹ năng :

Biết ghép âm, tạo tiếng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đúng mẫu, sạch đ5p, nhanh. Nhận diện được âm trong tiếng, từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề  rèn kỹ năng giao tiếp

3/. Thái độ :

Giáo dục Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên :

- Tranh minh họa, SGK, mẫu âm, chữ, vật mẫu

2/. Học sinh

SGK, Vở tập viết in, bộ thực hành, bảng con, viết

 

doc26 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Tiếng việt 1 tuần 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI 9 : 0 - C TIẾT : 23 Thứ …………………, ngày …………. tháng ……………năm ………………. I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức: Học sinh biết viết được âm o – c, bò , cỏ. Đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói đúng theo chủ đề “ vó bè” 2/. Kỹ năng : Biết ghép âm, tạo tiếng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đúng mẫu, sạch đ5p, nhanh. Nhận diện được âm trong tiếng, từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề à rèn kỹ năng giao tiếp 3/. Thái độ : Giáo dục Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Tranh minh họa, SGK, mẫu âm, chữ, vật mẫu 2/. Học sinh SGK, Vở tập viết in, bộ thực hành, bảng con, viết III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. On Định : Hát (1’) 2/. Bài Cũ (4’) l - h Yêu cầu Học sinh + Tìm tiếng có âm l – h trong bài Viết bảng : l – lê h – hè - Nhận xét bài cũ 3/. Bài Mới : (30’) o – c Giới thiệu : Giáo viên treo tranh + Tranh vẽ gì + Trong tiếng bò, cỏ có âm gì và dấu thanh gì đã học? à Hôm nay chúng ta sẽ học chữ và âm mới : o – c à Ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1 (10’) Dạy chữ ghi âm o Mục tiêu : Học sinh nhận diện được âm o. biết đọc viết đúng âm, từ và câu ứng dụng Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành Đồ dùng : mẫu (âm, chữ), bộ thực hành, bảng con Tiến hành : Nhận diện chữ : Viết bảng : Đính mẫu : + Con chữ o gồm mấy nét? Con chữ này giống vật gì? Phát âm và đánh vần tiếng Giáo viên đọc mẫu Phát âm : Am o miệng mở rộng, môi tròn Có âm o thêm âm b vào trước âm o, dầu (\) trên âm o ta có tiếng gì? Giáo viên đánh vần: b _ o – bo _ \ _ bò Nhận xét, chỉnh sửa Hướng dẫn viết Viết mẫu Qui trình viết O : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong kín Bò : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ b, rê bút viết con chữ o, lia bút viết dấu (\) điểm kết thúc sau khi viết xong dấu (\) Yêu cầu Học sinh Lưu ý nét nối và khoảng cách giữa các con chữ phải đúng qui định Nhận xét – chỉnh sửa HOẠT ĐỘNG 2 (10’) Dạy chữ ghi âm c Mục tiêu : Nhận diện được âm c. biết đọc , viết đúng âm, tiếng, từ, câu ứng dụng Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành Đồ dùng : Mẫu (âm, chữ) bộ thực hành, bảng con Tiến hành : Qui trình tương tự hoạt động 1 Lưu ý : + Am c được tạo bởi nét gì? + So sánh âm c với âm o Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm nền rồi bật ra không có tiếng thanh Viết giống âm o, điểm dừng bút trên đường kẻ thứ 1 HOẠT ĐỘNG 3 (6 ’) Đọc từ ứng dụng Mục tiêu : Giúp Học sinh hiểu và đọc đúng từ ứng dạng, rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành Đồ dùng : Tranh/SGK, SGK Học sinh Tiến hành : Co có bo (co) hãy thêm các dấu thanh đã học để được tiếng có nghĩa? Giáo viên viết bảng Giáo viên đọc mẫu Nhận xét, chỉnh sửa 4/. CỦNG CỐ (4’) Trò Chơi Nội dung: Nhận diện chữ o , c trong tiếng, từ Hình thức : Đại diện mội tổ 2 HS Luật chơi : Giáo viên gắn nội dung trò chơi : Con bò con chê cỏ Chú chó xù đi xe Mỗi nhóm sẽ gạch dưới những tiếng từ có mang âm o – c, nhóm nào nhanh, đúng, thắng HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Đọc cả bài 8/SGK Học sinh nêu : + l : lê , le le + h : hè Học sinh viết bảng con Đàn bò đang ăn cỏ Am b , dấu huyền Học sinh quan sát 1 nét, nét cong kín giống : quả bóng bàn, quả trứng … Học sinh lắng nghe Đọc: cá nhân, nhóm bàn, tổ, dãy, đồng thanh Bò (HS thực hiện trên bộ thực hành) bò (HS thực hiện trên bộ thực hành) HS quan sát, nghe Đọc: cá nhân, nhóm , tổ, đồng thanh HS quan sát - Viết bảng con : o - bò Cong hở phải + Giống : Cùng là nét cong + Khác : C có nét cong hở; 0 có nét cong kín bo : bò , bó , bỏ , bõ , bọ co : cò , có , cỏ , cõ , cọ Học sinh quan sát Đọc: cá nhân, nhóm bàn, đồng thanh TIẾT 24 LUYỆN TẬP (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Luyện Đọc Mục tiêu : Đọc đúng nội dung bài 8. rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành Đồ dùng : SGK, Tranh/SGK Yêu cầu Học sinh đọc trang trái Nhận xét – chỉnh sửa Treo tranh – Tranh vẽ gì? à Giới thiệu câu ứng dụng Đọc mẫu: Nhận xét – Chỉnh sửa Tìm tiếng có âm o – c trong câu ứng dụng? HOẠT ĐỘNG 2 (12’) Luyện Viết Mục tiêu : Viết đúng nội dung bài viết trong vở tập viết – Rèn viết đúng, sạch, đẹp, nhanh Phương pháp: Diễn giải, thực hành Đồ dùng : Mẫu chữ, vở tập viết, viết Viết mẫu Lưu ý nét nối, khoảng cách giữa chữ với chữ, con chữ với con chữ, vị trí dấu thanh phải đúng qui định Nhận xét phần viết HOẠT ĐỘNG 3 (10 ’) Luyện Nói Mục tiêu : HS luyện nói theo chủ đề, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Phương pháp: Trực quan, diễn giải, thực hành Đồ dùng : Tranh/SGK, SGK Học sinh Yêu cầu Học sinh Treo tranh gợi ý + Trong tranh em thấy những gì? Vó dùng để bắt cá, tôm Bè : Dùng để đi lại trên sông nước + Vó, bè thường đặt ở đâu ? + Ngoài dùng vó người ta còn cách nào khác để bắt cá? 4/. CỦNG CỐ (4’) Nội dung: Ghép Chữ Thành Câu Hình thức : Đại diện 1 dãy 4 em Dãy A : Bò / bê / no / cỏ Dãy B : Hè về / có / vó / bè Luật chơi : Phát cho mỗi Học sinh 1 phong thư. Sau 1 tiếng gõ thước của Giáo viên , Hs gợi ý và ghép thành câu có nghĩa. Nhóm nào nhanh, dđúng --. Thắng Yêu cầu Học sinh làm vở bài tập Nêu những tiếng có âm 0, e ? Nhận xét 5/. DẶN DÒ (1’) Rèn đọc nhiều lần Chuẩn bị : ô ơ Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Bức tranh vẽ cảnh vật người đang cho bò và bê ăn cỏ Đọc: cá nhân, nhóm , tổ, đồng thanh o : có , bó , cỏ c : có , cỏ Đàn bò đang ăn cỏ Am b , dấu huyền HS quan sát Nêu qui trình viết Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Nêu khoảng cách giữa con chữ với con chữ Rèn viết vở Đọc tên chủ đề luyện nói “vó, bè” Vó, bè Dưới ……. Lưới cá Câu cá Bài 1 : Nối Bài 2: Luyện viết o : bỏ , nò c : cỏ , cò …. IV/. Rút kinh nghiệm KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI 12 : Học Âm i - a TIẾT : 29 Thứ ……., ngày ………….. tháng…………..năm ……………… I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh Nhận biết được i – a Đọc và viết được chữ i – a, bi – cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li Luyện nói đúng theo chủ đề 2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng Rèn viết đúng mẫu, đều nét, sạch đẹp Đọc to rõ nội dung bài có âm i – a Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Tự tin hơn trong giao tiếp II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh minh họa, mẫu chữ 2/. Học sinh SGK, bảng, bộ đồ dùng III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) Miệng + Đọc cả bài 11 + Kể lại chuyện “Mèo dạy hổ” Viết : + GV đọc : Lò cò, vơ cỏ à yêu cầu học sinh viết bảng - Nhận xét, ghi điểm 3/. Bài mới (25’) Học âm i - a Giới thiệu : Giáo viên treo 2 tranh bi – cá + Tranh vẽ gì? Giáo viên gắn chữ bi - cá dưới tranh cho HS quan sát + Con chữ nào con đã học rồi à vậy hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con 2 âm : i – a à ghi tực HOẠT ĐỘNG 1 (10’) Dạy chữ ghi âm i Mục tiêu : HS nhận biết được âm I, đọc đúng, viết đúng âm i, tiếng từ chứa âm i Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành ĐDDH : Mẫu âm I, tranh minh họa, bộ đồ dùng, bảng Nhận diện chữ I Giáo viên Đính mẫu I + Mẫu âm I có mấy nét? à Đây là chữ I in con thường thấy ở SGK + Tìm trong bộ thực hành chữ I Phát âm và đánh vần tiếng Đọc mẫu I Cách phát âm : miệng mở hẹp Có âm I muốn có tiếng bi cô làn như thế nào? GV đánh vần mẫu b _ I _ bi Nhận xét chỉnh sửa Hướng dẫn viết : Giáo viên viết mẫu i à đây là chữ I viết Chữ i cao mấy đơn vị? Giáo viên viết mẫu i nêu quy trình: Đặt bút ở dòng li thứ nhất viết nét xiên phải rê bút viết nét móc ngược cao 1 đơn vị, lia bút viết dấu chấm trên i + Cho học sinh viết trên không? Di lên bàn, viết bảng con Viết mẫu chữ bi nêu quy trình: đặt bút viết chữ b, rêbút viết chữ I HOẠT ĐỘNG 2 (10’) Dãy chữ ghi âm a Mục tiêu : Nhận diện được âm e, đọc, viết đúng âm tiếng, từ có âm e Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành ĐDDH : mẫu chữ, bộ thực hành, bảng con Nhận diện chữ a Giáo viên đính mẫu a + âm a có mấy nét à Đây là chữ a in con thường thấy trong SGK + Tìm trong bộ thực hành chữ a Phát âm và đánh vần tiếng : Đọc mẫu a + Cách phát âm : Miệng mở to, môi tròn + Có âm a thêm chữ c thánh sắc / trên a cô có tiếng gì? Giáo viên đánh vần mẫu c _ a _ ca _ / _ cá Hướng dẫn viết : Giáo viên viết mẫu a à đây là chữ a viết + Chữ a gồm những nét nào? + Chữ a cao mấy đơn vị? + Giáo viên viết mẫu a nêu quy trình: Đặt bút ngay dòng li thứ hai viết nét cong kín, rê bút viết nét móc ngược, kết thúc nét bút viết trên dòng ngang chính + Cho học sinh viết trên không, di tay lên bàn, viết bảng con Viết mẫu chữ cá – nêu quy trình: Đặt bút dưới dòng li thứ hai viết con chữ C, rê bút viết con chữ a, lia bút viết dấu / Nhận xét HOẠT ĐỘNG 3 (12’) Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu : HS hiểu và đọc đúng tiếng, từ ứng dụng, rèn đọc to, rỏ mạch lạc Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành ĐDDH : Tranh + SGK Hãy ghép âm b _ l _ v với 2 âm em vừa học à Giáo viên viết bảng Giáo viên cho học sinh xem viên bi + Đây gọi là gì? Cho học sinh xem cái ba lô? + Đây là gì? GV cho học sinh vẽ, xé, dán, hướng dẫn từng thao tác Cho học sinh thực hành theo nhóm để xé, dán tạo ra nhiều sản phẩm có sáng tạo Quan sát và hướng dẫn học sinh còn lúng túng Nhận xét, chỉnh sửa 4/. CỦNG CỐ (4’) Trò chơi Gắn thêm âm I – a để thành tiếng có nghĩa Nội dung : Cá , bi …, lá Va li …, bi ve, ba lô Nhóm nào nhanh đúng thắng HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 2 học sinh đọc 2 học sinh kể HS viết bảng con: lò cò, vơ cỏ HS quan sát + Vẽ 2 bạn chơi bi + Vẽ con cá HS quan sát + Chữ b, c HS nhắc lại tựa bài HS quan sát Có 1 nét sổ thẳng và dấu . HS nhắc lại I in HS tìm HS lắng nghe Đọc CN, nhóm, dãy, bàn, DT + Thêm âm b trước âm I có tiếng bi (HS đọc cá nhân dãy) Lắng nghe HS đọc CN, nhóm, dãy, bàn, ĐT HS quan sát HS nhắc lại + Nét xiên phải và nét móc ngược + 1 đơn vị HS quan sát lắng nghe - học sinh viết trên không? Di lên bàn, viết bảng con i i - HS viết bảng con bi HS quan sát Có 2 nét ; nét tròn và nét sổ thẳng HS nhắc lại a in HS tìm HS lắng nghe Đọc CN, nhóm, dãy bàn, ĐT + Tiếng cá Lắng nghe HS đọc CN, nhóm, dãy bàn, ĐT HS quan sát Viết cong kín với nét móc ngược 1 đơn vị HS quan sát, lắng nghe HS viết bảng con a HS viết bảng con cá HS ghép Bi vi li Ba va la HS quan sát Bi ve HS quan sát Ba lô Tiết 30 LUYỆN TẬP (tiết 2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1 (7’) Luyện Đọc Mục tiêu : Đọc đúng nội dung trong bài SGK/bài 12. Rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, luyện tập đọc ĐDDH : Sách giáo khoa Luyện đọc câu ứng dụng Giáo viên treo tranh 3 + Tranh vẽ gì? + Vở của bé như thế nào? à Cô giới thiệu với các con câu luyện đọc qua nội dung tranh : Bé Hà có vở ô li Đọc mẫu : Đánh vần Đọc trơn Đọc mẫu nội dung SGK/bài 12 + Đọc trang bên trái + Đọc trang bên phải - Nhận xét luyện đọc HOẠT ĐỘNG 2 (10’) Luyện Viết Mục tiêu : Rèn viết đúng mẫu chữ nội dung bài viết vở. Rèn tính chăm chỉ, kiên trì Phương pháp : Thực hành ĐDDH : Vở tập viết Gắn mẫu chữ i + Chữ i gồm những nét gì : + Chữ i cao mấy đơn vị Giáo viên viết mẫu Nêu cách viết như ở tiết 1 Nhắc tư thế ngồi, khoảng cách Viết mẫu Nêu cách viết như tiết 1 Gắn mẫu chữ a + Chữ a gồm những nét nào + Chữ a cao mấy đơn vị - Giáo viên viết mẫu a Nêu cách viết như tiết 1 Chú ý tư thế ngồi của học sinh Viết mẫu : cá Nêu cách viết như tiết 1 à Nhận xét phần viết à Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta giao tiếp với nhau bằng lời nói. Để giúp các em tự tin hơn trong khi trò chuyện với mọi người. Chúng ta cùng nhau luyện nói qua hoạt động 3 HOẠT ĐỘNG 3 (10’) Luyện nói Mục tiêu : HS luyện nói được chủ đề “lá cờ”. Giáo dục học sinh biết trân trọng lá cờ Tổ Quốc, cờ Đội, cờ Hội. Phương pháp : Trực quan, đàm thoại ĐDDH : Tranh vẽ số 4 SGK Trên bảng cô có mấy lá cờ Em thường thấy 2 loại cờ nào ở đâu? Cờ Đội tượng trứng cho ĐTNTPHCM Lá cờ Tổ Quốc có nền màu gì? ở giữa có gì? màu gì? Cờ Đội có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì? GV cho học sinh mở SGK quan sát + Ngoài cờ Tổ Quốc và cờ Đội ra trong sách các em còn 1 loại cờ gì nữa? Cờ Hội người ta thường dùng vào các ngày lễ hội hoặc những đội múa lân người ta cũng thường sử dụng à Chủ đề luyện nói chúng ta hôm nay là lá cờ Giáo viên chú ý chỉnh sửaà Khi chào cờ đầu tuần các em thường thấy trường chúng ta dùng lá cờ Tổ Quốc, cờ Đội cho nên các em thể hiện sự trân trọng của mình bằng cách nghiêm trang trong khi chào cờ 4/. CỦNG CỐ (4’) Trò chơi Nội dung : gạch chân từ, tiếng có âm hôm nay em học Luật chơi : Tiếp sức Đọc các tiếng từ các bạn vừa gạch chân 5/. DẶN DÒ (1’) Học bài, làm vở bài tập Chuẩn bị bài 13 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Bé Hà khoe vở Vở có ô li rõ Luyện đọc cá nhân – đồng thanh HS đọc Nét hất, móc ngược, dấu phụ Cao 1 đơn vị - Luyện vở viết vở qua hướng dẫn của Giáo viên Nét cong kín, nét móc ngược 1 đơn vị HS viết vào vở theo hướng dẫn của Giáo viên 2 lá cờ, kể tên Cột cờ, hoặc các ngày chào cờ đầu tuần Nền đỏ, ngôi sao vàng Nều màu đỏ, ở giữa có búp măng non Cờ Hội HS luyện nói thành câu, nói tự nhiên Tham gia tích cực Đôi giày, câu cá, trái chuối, củ khoai Học sinh đọc RÚT KINH NGHIỆM : KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI 10 : Học Âm ô – ơ TIẾT : 25 Thứ ……., ngày ………….. tháng…………..năm ……………… I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh đọc viết được ô – ơ, các tiếng, từ, câu ứng dụng. Luyện nói được theo chủ đề “ bờ hồ” 2/. Kỹ năng : Biết ghép âm, tạo tiếng, rèn viế`t đúng mẫu, đều nét, đẹp. phát triển lới nói tự nhiên theo chủ đề “bờ hồ” 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Tự tin trong giao tiếp II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh minh họa /SGK Mẫu vật : lá cờ 2/. Học sinh SGK, bảngcon, vở tập viết, bộ thức hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (2’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) Học âm o – e Yêu cầu học sinh mở sách giáo khoa + Đọc tựa bài và từ dưới tranh + Đọc tiếng, từ ứng dụng + Đọc trang phải Viết bảng con à nhận xét chung 3/. Bài mới (25’) Học âm ô - ơ Giới thiệu bài : Treo tranh 1 + Tranh vẽ gì? + Mẹ (cô) đang làm gì? à Ở trường cô giáo là người trực tiếp dạy dỗ, cầm tay em nắn nót từng chữ cho em à Từ “cô giáo” có tiếng “cô” Gắn tiếng “cô” dưới tranh Giáo viên cho học sinh xem “lá cờ” + Trên tay cô có gì? à Từ “lá cờ” có tiếng “cờ” Gắn tiếng “cờ” + Trong tiếng “cô” và “cờ” âm nào đã học? Giáo viên : các em sẽ học âm ô – ơ à ghi tựa bài Đọc mẫu ô – ơ Chuyển ý: Tiết học hiện nay sẽ có 3 hoạt động HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Dạy chữ ghi âm ô Mục tiêu : HS nhận diện được âm ô , phát âm và đánh vần đúng âm, các tiếng có âm ô rõ ràng, mạch lạc, rèn viết đúng, đẹp, nhanh. Phương pháp : Trực quan, giảng dạy, đàm thoại, thực hành ĐDDH : Mẫu chữ, tiếng ứng dụng Nhận diện chữ ô Giáo viên Đánh mẫu I + Con chữ ô gồm mấy nét? + Con chữ ô giống con chữ gì đã học? Giáo viên viết o kế ô + So sánh o và ô à chốt ý : Con chữ ô giống con chữ o, ở nét cong kín khác dấu phụ ^ Tìm con chữ ô trong bộ thực hành à Chuyễn ý : Các em đã nhận diện được con chữ ô, cô sẽ hướng dẫn các em phát âm và đánh vần tiếng Phát âm và đánh vần tiếng : Đọc mẫu ô Khi phát âm ô miệng mở hẹp hơn o, I môi tròn Giáo viên ghi tiếng “cô” dưới âm ô ô cô + Có âm ô cô thêm âm c trước âm ô cô được tiếng gì? Đọc mẫu c _ ô _ cô à Nhận xét, sửa sai Phân tích tiếng “cô” Hướng dẫn viết : Đính mẫu + Con chữ ô gồm mấy nét? + Con chữ ô cao mấy đơn vị Viết mẫu Đặt bút dưới đường kẻ 3, viết nét cong kín cao 1 đơn vị, lia bút viết dấu phụ dưới đường kẻ 4. Điểm kết thúc khi viết xong dấu phụ Viết mẫu Muốn viết chữ “cô”, cô viết con chữ c (xê) rê bút cô viết con chữ ô sau con chữ c Lưu ý : Nối nét giữa c và ô, vị trí của dấu phụ HOẠT ĐỘNG 2 (8’) Dạy chữ ghi âm ơ Mục tiêu : HS nhận diện được âm ơ , phát âm và đánh vần đúng âm, các tiếng có âm ơ rõ ràng, mạch lạc, rèn viết đúng, đẹp, nhanh. Phương pháp : Trực quan, giảng dạy, đàm thoại, thực hành ĐDDH : Mẫu chữ Quy trình tương tự âm ô Lưu ý : Con chữ ơ gồm 1 nét cong kín và một nét sâu . + So sánh con chữ ô và ơ Phát âm : miệng mở trung bình không tròn môi : Đọc mẫu : c _ ơ _ huyền _ cờ ô à Nhận xét, sửa sai Hướng dẫn viết : Đặt bút dưới đường kẻ 3, viết nét cong kín cao 1 đơn vị, lia bút viết thêm dấu phụ ? bên phải. Điểm kết thúc khi viết xong dấu phụ. Muốn viết từng chữ “cờ” viết con chữ c, rê bút viết con chữ ơ sau con chữ cờ, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ơ. Điểm kết thúc khi viết xong thanh huyền Thư giản (3’) HOẠT ĐỘNG 3 (12’) Đọc tiếng ứng dụng Mục tiêu : Đọc được tiếng có âm o, ơ, rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc Phương pháp : Thực hành ĐDDH : Tiếng ứng dụng Yêu cầu học sinh dùng bộ thực hành ghép các âm đã học tạo tiếng với ô , ơ tạo tiếng mới. à Rút ra : hô , hồ , hổ , bơ , bờ , bở Đọc mẫu Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Mở SGK O , c , bò , cỏ Bo , bò , bó , co , cò , có bò bê có bó cỏ, vó bè viết : o , bò , c , cỏ Mẹ (cô), bé Cầm tay hướng dẫn bé viết bài Lá cờ - Am e đã học Đọc đồng thanh 1 nét cong kín Con chữ o Giống : nét cong kín Khác ô có dấu phụ ^ Tìm trong bộ thực hành Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Cô Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Am c đứng trước ô đứng sau HS quan sát mẫu 1 nét cong kín và dấu phụ ^ 1 đơn vị Viết trên không Viết bảng con 2 lần ô - Viết bảng con Giống nét cong kín Khác : ơ có thêm râu phía bên phải cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Viết trên không Viết bảng 2 lần ơ Viết bảng con Học sinh thực hiện ghép, tạo tiếng - Đọc cá nhân, bàn, dãy đồng thanh TIẾT 26 LUYỆN TẬP (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1 (7’) Luyện đọc Mục tiêu : HS đọc đúng tiếng và câu ứng dụng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành ĐDDH : Tranh câu ứng dụng Yêu cầu học sinh mở sách giáo khoa Giáo viên đọc mẫu trang trái à Nhận xét, sửa sai + Treo tranh 3 + Tranh vẽ gì? + Bé vẽ vào đâu? à Bé đang khoe vở của mình vậy bé có vở vẽ à Rút ra bé có vở vẽ Đọc mẫu câu ứng dụng à Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 (10’) Luyện viết Mục tiêu : Viết đúng con chữ ô , ơ và cô , cờ. Rèn viết đúng đẹp, nhanh Phương pháp : Trực quan, thực hành ĐDDH : Mẫu chữ Giới thiệu nội dung viết : yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết viết mẫu và nêu qui trình viết như tiết 1 Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc, nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh và khoảng cách giữa các chữ à Nhận xét phần viết Thư giản (3’) HOẠT ĐỘNG 3 (10’) Luyện Nói Mục tiêu : Nói đúng theo chủ đề “bờ hồ” phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc Phương pháp : Trực quan, Thực hành ĐDDH : Tranh luyện nói (tranh 4/SGK) Treo tranh 4 hỏi : + Tranh vẽ gì? à Chủ đề luyện nói “ bờ hồ” + Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết? + Bờ hồ trong tranh dùng vào việc gì? + Cảnh trong bờ hồ có gì đẹp? + Chỗ em có bờ hồ ? Bờ hồ dùng vào việc gì? à Bờ hồ là nơi cho ta vui chơi, nghỉ ngơi sau những giờ làm việc, học tập căng thẳng. Vì vậy, khi đến đó vui chơi các em phải biết giữ gìn vệ sinh và bảo vệ chúng Nhận xét, sửa sai 4/. HOẠT ĐỘNG 4 (4’) Củng cố Mục tiêu : Củng cố nội dung bài Phương pháp : Trò chơi Nội dung : Tìm tiếng, từ có âm vừa học Luật chơi : các nhóm thi đua tiếp sức tìm tiếng có vần vừa học. Nhóm nào tìm được nhiều, đúng à thắng à Nhận xét – tuyên dương Yêu cầu học sinh đọc các tiếng vừa tìm 5/. DẶN DÒ (1’) Đọc lại bài nhiều lần Tìm tiếng có âm vừa học Chuẩn bị : Ôn tập Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Mở SGK Đọc: cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Bé đang khoe vở Vào vở vẽ Đọc: cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Quan sát mẫu Nêu tư thế ngồi viết Viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên Cảnh bờ hồ, các bạn đang đi trên bờ hồ Mùa đông vì các bạn mặc áo ấm Làm nơi ngỉ ngơi và vui chơi Cây cối, thảm cỏ HS trả lòi tùy ý HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của Giáo viên , nói tròn câu, nói theo suy nghỉ của mình HS tham gia theo 2 nhóm (1 nhóm/ 5 bạn) Thời gian : 3’ KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI 3 : Lễ Cọ Bờ Hồ TIẾT : 33 Thứ ……., ngày ………….. tháng…………..năm ……………… I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh biết viết có tiếng lễ , cọ, bờ , hổ 2/. Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết nhanh đều, đẹp đúng các tiếng trên 3/. Thái độ : Giúp cho học sinh thích thú khi được rèn chữ, giữ vở, có tính tỉ mỉ, kiên trì và cẩn thận II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Bảng phụ kẻ sẵn ô li và chấm nội dung bài viết 2/. Học sinh vở, bảng con III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) - Nhận xét bài tập viết tuần trước 3/. Bài mới (12’) HOẠT ĐỘNG 1 (12’) Viết bảng con Mục tiêu : HS viết đúng các tiếng trên bảng con Phương pháp : Thực hành, giảng dạy ĐDDH : Bảng, mẫu chữ lễ , cọ , bờ , hồ Giáo viên giới thiệu nội dung bài viết Lễ , cọ , bờ , hồ Hướng dẫn qui trình viết Giáo viên viết mẫu chữ lễ Muốn viết tiếng lễ cô iết con chữ e lờ trước cao 1 đơn vị rê bút viết dấu ngã, điểm kết thúc sau khi viết xong dấu phụ Giáo viên kiểm tra Giáo viên viết mẫu: Để viết tiếng cọ đặt bút dưới đường kẻ thứ 3, viết con chữ xê cao 1 đơn vị, lia bút viết con chữ o cao 1 đơn vị, rê bút viết con dấu nặng, dưới con chữ o điểm kết thúc khi viết xong dấu nặng Giáo viên kiểm tra lưu ý nối nét c _ o Giáo viên viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ bê cao 2 đơn vị, 1 dòng li, lia bút viết con chữ ơ cao 1 đơn vị, rê bút viết thanh huyền, điểm kết thúc sau khi viết xong thanh huyền. Giáo viên kiểm tra lưu ý cho học sinh nối nét giữa con chữ bê với con chữ ơ, cách đặt dấu \ Giáo viên viết mẫu : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ hat cao 2 đơn vị, 1 dòng li, rê bút viết con chữ ô cao 1 đơn vị, rê bút viết dấu hỏi nằm trên con chữ ô điểm kết thúc sau khi viết xong dấu hỏi Giáo viên kiểm tra : Lưu ý học sinh nối nét con chữ hát với chữ ô Trước khi qua hoạt động 2 cô mời các bạn cùng nhau đứng lên thư giản HOẠT ĐỘNG 2 (13’) Luyện Viết Vở Mục tiêu : Viết đúng, đẹp cẩn thận các chữ trong vở Phương pháp : Trực quan, thực hành ĐDDH : Vở viết, in Giáo viên hướng dẫn học sinh viết từng hàng à Nhắc nhở học sinh khoảng cách giữa chữ với 1 đường kẻ dọc, độ cao, qui trình viết – tư thế ngồi viết 4/. CỦNG CỐ (3’) Thu vở – chấm sơ bộ – nhận xét 5/. DẶN DÒ : (2’) Luyện viết lại các chữ cho thanh thạo Chuẩn bị : Tuần 4 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Thư giản Học sinh viết vào vở KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI 11 : Ôn Tập TIẾT : 27 Thứ ……., ngày ………….. tháng…………..năm ……………… I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh đọc, viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : ê , v , l , h , o , c , ô , ơ. nghe kể truyện kể hổ 2/. Kỹ năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Kể lại theo tranh truyện kể hổ 3/. Thái độ : Giáo dục học sinh lòng tự tin, lời kể tự nhiên. Yêu thích truyện kể tự nhiên II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành 2/. Học sinh SGK, Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) ô - ơ Yêu cầu HS đọc rõ các tiếng, từ ứng dụng Đọc trang trái – trang phải Nhận xét 3/. Bài mới (12’) Ôn Tập Tuần qua các em đã được học nhiều chữ âm mới. Mời 1 bạn kể? à Giáo viên chốt: Ghi bảng ôn tập HOẠT ĐỘNG 1 (15’) Ôn Tập Chữ, Âm Mục tiêu : HS ghép chữ, âm c_o thành tiếng co Phương pháp : Trực quan, đàm thoại GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Treo tiếng “co” gồm mấy âm? Từ như tiếng “co” thêm dấu thanh mà các em đã học tạo ra tiếng mới? GV cho học sinh tìm tranh đính bên trên các tiếng cho thích hợp à GV chốt : co – cò – cỏ – cọ Đọc mẫu Chú ý sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 (10’) Ôn Và Tiếng Từ Ưng Dụng Mục tiêu : Phát âm đúng. Biết ghép các âm, tạo thành tiếng, ghép dấu thanh vào tiếng từ Phương pháp : Thực hành Giáo viên cho học sinh thi đua 2 dãy ghép âm kết hợp các chữ cột dọc với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn 1 Kết hợp các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn 2 GV nhận xét Đọc mẫu Chú ý sửa sai cho học sinh + Lò cò – vơ cỏ là động tác như

File đính kèm:

  • doctuan3.doc