Kế hoạch bài dạy Tiếng việt 1 tuần 4

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

- MÔN : TIẾNG VIỆT

- BÀI 15 : t – th

- TIẾT : 36

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức :

- Học sinh đọc, viết được t – th - tổ – thơ câu ứng dụng : Bố thả cá mè, bé thả cá cờ. Luyện nói theo chủ đề “ổ , tổ”

2/. Kỹ năng :

- Nhận diện âm t – th trong tiếng, từ , câu ứng dụng . Biết ghép âm tạo tiếng. Phát triển lời nói tự nhiên qua chủ đề luyện nói.

3/. Thái độ :

- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng việt qua các hoạt động học.

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên

Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành, mẫu chữ.

2/. Học sinh

SGK, Bộ thực hành

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1433 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Tiếng việt 1 tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI 15 : t – th TIẾT : 36 Thứ ba , ngày 01 . tháng 10 năm 2003 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh đọc, viết được t – th - tổ – thơ câu ứng dụng : Bố thả cá mè, bé thả cá cờ. Luyện nói theo chủ đề “ổ , tổ” 2/. Kỹ năng : Nhận diện âm t – th trong tiếng, từ , câu ứng dụng . Biết ghép âm tạo tiếng. Phát triển lời nói tự nhiên qua chủ đề luyện nói. 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ Tiếng việt qua các hoạt động học. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành, mẫu chữ. 2/. Học sinh SGK, Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) d - đ a- Kiểm tra miệng . Yêu cầu : Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc tiếng và từ ứng dụng . Đọc trang bên trái. Nhận xét: Ghi điểm b- Kiểm tra viết: Đọc chính tả : d – đ – dê – đò. Nhận xét bảng. c- Nhận xét chung: 3/. Bài mới ( ‘) Giới thiệu bài : Qua tranh vẽ : tổ ; thỏ Ghi tiếng dưới ttranh và yêu cầu: HS nêu các âm đã học trong tiếng: tổ - thỏ Giới thiệu còn lại âm t – th là hai âm mới hôm nay chùng ta học . *- Chuyển ý :Đểt giúp Học sinh đọc viết đúng các âm tiếng trên, cô cùng các con sẽ thực hiện các hoạt động của tiết học . HOẠT ĐỘNG 1 ( ’) Dạy chữ : t – th Mục tiêu : Học sinh phát âm đúng âm t, đọc đúng tiếng từ coá âm t Phương pháp : Trực quan, thực hành đàm thoại. Đồ dùng : Tranh vẽ . a- Nhận diện chữ. Giáo viên gắn mẫu chữ t và hỏi? Chữ t gồm có mấu nét? So sánh chữ t với đ? b- Phát âm và đánh vần tiếng : Phát âm mẫu: t ( đầu lưỡi chạm vào răng rồi bật ra , không có tiếng thanh. Nhận xét và sửa sai. Có âm t muốn có tiếng tổ ta làm sao? Luyện đọc : tổ Trò chơi : ghép tiếng âm tạo từ : t Hướng dẫn cách viết chữ: Viết mẫu dòng kẻ Cách viết: Nét quy trình : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2, vẽ hút lên giữa dòng ly thứ 3 viết nét móc ngược , vẽ bút viết nét ngang từ trái qua phải . Hướng dẫn cách viết chữ. tổ Viết mẫu Nêu quy trình viết: Con chữ t trước, rê bút viết con chữ ô, lia bút viết dấu hỏi trên con chữ ô. Nhận xét : Sửa phần luyện viết bảng cho HS. HOẠT ĐỘNG 2 (10’) Dạy chữ ghi âm: th ( Quy trình tương tự như hoạt động 1) Mục tiêu : Phương pháp : Đồ dùng : Chỉnh và bổ xung kiến thức khác: Phát âm th : đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh hơi, không có tiếng thanh. Cấu tạo : con chữ th là con chữ ghép từ hai con chữ , con chữ t và chữ h HOẠT ĐỘNG 3 ( ’) Luyện Đọc Tiếng , Từ Ưng Dụng Mục tiêu : Học sinh đọc được tiếng từ ứng dụng Phương pháp : Trò chơi, trực quan, đàm thoại Đồ dùng : Giới thiệu từ ứng dụng qua trò chơi ghép hoa quả. Luyện đọc tiếng từ ưng dụng : Chỉnh sửa khi Học sinh đọc . HOẠT ĐỘNG 4 ( ’) Củng cố bài qua trò chơi “ Hãy lắng nghe ” Nội dung: Luật chơi: Gạch dưới tiếng có âm t - th. Sau một lần đọc của Giáo viên Hỏi: Yêu cầu Học sinh có âm t - th. Nhận xét trò chơi – nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát d – dê ; đ – đo da – de – do đa - đe d đo - dê ; đi bộ - viết bảng . - Nêu tiếng dưới tranh , - âm ô – o – dây hỏi đã học Chữ t gồm có 3 nét:Nét hất bút, nét móc ngược và nén ngang. - Giống nhau nét móc ngược, nét ngang. Khác nhau nét cong kín. - Học sinh phát âm theo nhóm, dãy bàn và cá nhân . ghép âm ô sau âm t, đặt dấu hỏi trên âm ô. luyện đọc theo nhóm, dã bàn. Thực hành qua bộ đồ dùng. Học sinh viết bảng con 3 lần chữ t Học sinh viết bảng chữ tổ 3 lần Học sinh học luyện các thao tác học tập như Hoạt động 1 Thi đua ghép theo nhóm, nhóm nào nhanhàthắng (sau một bài hát) Ghép nội dung: to – tơ – ta tho - thơ – tha ti vi – thợ mỏ Luyện đọc theo nhóm , dãy bàn, cá nhân. Học sinh tham gia trò chơi và gạch dưới các tiếng sau: TIẾT 37. LUYỆN TẬP (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1 (7’) Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng nội dung bài SGK, rèn đọc to rõ mạch lạc. Phương pháp : Thực hành, đam thoại Đồ dùng: SGK , Mẫu trò chơi Luyện đọc bài 15 trong SGK. b- Luyện đọc câu ứng dụng. Vẽ minh hoạ trò chơi: Giới thiệu câu qua trò chơi điền từ: cô có 1 bức tranh, ta hãy tìm hiểu xem tranh vẽ gì? và luyện đọc câu ứng dụng . Sau khi phát hiện ra bí mật dưới các số 1,2,3,4. Nếu bạn nào có bí mật là câu hỏi thì cô sẽ đọc và hướng dẫn các em trả lơi? Nếu bạn nào có bí mật làn tiếng ta điền vào chỗ trống trong câu? Luyện đọc câu ứng dụng : HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Tham gia trò chơi theo lớp. Học sinh xung phong lên rút số và thực hiện theo yêu cầu của Giáo viên . - HS đọc cá nhân, đồng thanh HOẠT ĐỘNG 2 ( ’) Luyện Viết Mục tiêu : Viết đúng các từ trong vở tập viết. Rèn viết đúng, ren tính chăm chỉ cẩn thận Phương pháp : Thực hành Đồ dùng: Vở tâp viết Giới thiệu mẫu chữ luyện viết Viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết như các tiết đã học Viết chữ mẫu Hướng dẫn viết vở (lưu ý điểm đặt bút, kết thúc và các nét nối) Nhận xét: Chấm bài . HOẠT ĐỘNG 3 (7‘) Luyện nói Mục tiêu :Học sinh luyện nói được chủ để ổ – tổ . Biết khái niệm ổ - tổ đều giống nhau Phương pháp : Thực hành, trực quan, đàm thoại Đồ Dùng: Tranh luyện nói Giáo viên treo tranh 4 Học sinh quan sát và trả lời Con gì có ổ ? con gì có tổ? Các con vật có ổ , tổ còn con người ta có gì để ở. Em có nên phá ổ , tổ của các con vật không? Tại sao? Chốt ý: Các con vật đều có ổ , tổ của mình cũng như chúng ta có nhà để ở. Nhà là nới chúng ta trú ngụ, là nơi được bố , mẹ yêu thương chăm sóc dạy bảo vì vậy ta phải biết giữ gìn nhà ở của mình. Dựa vào cảm nghĩ của em. Em nào có thể nói thành một đoạn văn có chủ đề về ổ - tổ 4/. CỦNG CỐ (5’) : Trò chơi Nội dung: Luật chơi: Ghép tiếng tạo từ có âm vừa học. Hỏi: đọc và tìm tiếng từ có âm vừa học . Nhận xét – tuyên dương 5/. DẶN DÒ(1’): Học lại bài – tự tìm chữ, tiếng, từ vừa học Xem trước bài 16 HS quan sát mẫu chữ viết của Giáo viên - HS viết vào vở Học đoi bạn, thảo luận tìm hiểu nội dung tranh và trả lời câu hỏi của cô. Học sinh thi đua nói lên hiểu biết của mình về chủ để ổ - tổ RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • doctuan 4 - t - th.doc
Giáo án liên quan