- MÔN: TIẾNG VIỆT
- BÀI: Học âm p - ph - nh
- TIẾT: 51
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hs nhận diện, đọc, viết âm p, ph, nh, từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Luyện nói theo chủ đề “ chợ, phố, thị xã”
2. Kỹ năng: Biết ghép âm vừa học với các âm đã học để tạo tiếng mới. Phát triển lới nói hs theo chủ đề.
3. Thái độ: Giáo dục Hs lòng yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Giúp Hs nhận biết các tiếng chỉ âm thanh qua chủ đề luyện nói.
II/ CHUẨN BỊ:
1. Gv: Tranh minh hoạ bài 22, mẫu chữ.
2. Hs: Sách, bộ chữ, bảng con.
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Tiếng việt 1 tuần 5 tiết 51: Học âm p - ph - nh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Thứ …………….ngày………………… tháng …………… năm 2003
MÔN: TIẾNG VIỆT
BÀI: Học âm p - ph - nh
TIẾT: 51
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Hs nhận diện, đọc, viết âm p, ph, nh, từ ứng dụng, câu ứng dụng.
Luyện nói theo chủ đề “ chợ, phố, thị xã”
Kỹ năng: Biết ghép âm vừa học với các âm đã học để tạo tiếng mới. Phát triển lới nói hs theo chủ đề.
Thái độ: Giáo dục Hs lòng yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Giúp Hs nhận biết các tiếng chỉ âm thanh qua chủ đề luyện nói.
II/ CHUẨN BỊ:
Gv: Tranh minh hoạ bài 22, mẫu chữ.
Hs: Sách, bộ chữ, bảng con.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thầy
On định:(1’)
Bài cũ: (5’) O n tập.
+ Yêu cầu hs mở SGK / bài 21.
Đ ọc bảng ôn theo thứ tự hàng ngang của bảng ôn 1.
Đọc bảng ôn 2.
Đọc từ ứng dụng.
+ Viết:
Yêu cầu Hs viết bảng con “ xe chỉ, củ sả”.
Nhận xét bài cũ
Trò
Hát.
Mở SGK.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
3 hs
2 hs
Hs nhận xét
Hs viết bảng con
Bài mới:”p, ph, nh”
Giới thiệu (1’)
+ Treo tranh có vẽ tô phở.
Tranh vẽ gì?
Từ tô phở cô có tiếng “phở”.
Gv gắn bảng “phở”.
Đưa hs xem chùm nho.
+ Trên tay cô cầm gì?
Từ chùm nho cô có tiếng “ nho”.
Trong tiếng “phở” và tiếng “ nho” âm và dấu thanh nào các em đã học?
ð Hôm nay các em sẽ học 2 âm mới. Đó là âm “ph” trong tiếng “phở” và âm “nh” trong tiếng “ nho”.
ð Ghi bảng “p, ph, nh”.
- Đọc mẫu :p, ph, nh.
Vẽ tô phở.
Chùm nho.
Âm ơ, o và dấu hỏi.
- Đọc đồng thanh.
Hoạt động 1: ( 10’) Dạy chữ ghi âm “p, hp”
+ Mục tiêu: Hs nhận diện âm p, ph, đọc và đánh vần tiếng, viết đúng nét.
+ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành.
+ Đồ dùng: Tranh phố xa, chữ mẫu.
Nhận diện chữ:
Gv ghi bảng “p, ph”
Cô vừa viết âm gì?
Am “p” gồm mấy nét?
Am “ph” gồm mấy nét?
Am ph giống âm gì đã học?
Giống nhau âm gì?
Khác nhau âm gì?
ð Tìm âm”p”trong bộ thực hành, ghép âm p và h để tạo ph.
Phát âm và đánh vần tiếng.
Đọc mẫu âm p.
Khi phát âm uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh không có tiếng thanh.
Gv ghi mẫu ph (ph là âm ghép từ âm p và h)- (khi phát âm môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.
Ghi tiếng” phố” dưới p – ph.
+ Có âm ph muốn có tiếng “phố”cô làm sao?.
Đánh vần: phờ – ô – phô - / - phố.
Đọc trơn: phố.
Treo tranh 1: Tranh vẽ gì?
Gv ghi dưới tiếng “phố”.
Vị trí của các âm trong tiếng “phố”.
Đọc trơn “phố – phố xá”.
Hướng dẫn viết:.
Đính chữ p.
Chữ p có mấy nét?
Chữ p cao mấy đơn vị?
Chữ”ph” gồm những con chữ nào ghép lại?
Viết mẫu và hướng dẫn.
Đặt bút trên đường kẻ thứ 2, viết nét hất, rê bút viết nét sổ thẳng, rê bút viết nét móc 2 đầu.
Viết mẫu trên không,
Viết mẫu chữ “ph”
Đặt bút trên đường kẻ thứ 2, viết con chữ p rê bút viết con chữ h
Viết mẫu chữ “phố”.
Muốn viết chữ “phố”, chữ “ph” lia bút viết con chữ ô, rê bút viết dấu / trên con chữ ô.
+ Lưu ý: Nối nét chữ ph và chữ ô.
p, ph.
2 nét: nét sổ, nét cong hở trái.
4 nét: nét sổ, nét cong hở trái,nét sổ, nét móc xuôi.
Am ch, th..
Am h
Ph: âm p đầu
Ch: âm c đầu.
Hs ghi chữ p, ghép âm ph.
Cá nhân, nhóm, dãy, bàn, đồng thanh.
Cá nhân, bàn, đồng thanh.
Thêm âm ô và thanh sắc.
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh.
ph đứng trước, ô đứng sau, dấu / trên ô.
Cá nhân, dãy, đồng thanh.
3 nét: nét xiên phải, nét sổ, nét móc hai đầu.
2 đơn vị.
Con chữ p và h
Lắng nghe và quan sát.
Viết trên không.
Viết bảng con.
- Viết bảng con.
Hoạt động 2: (10’) Dạy chữ và ghi âm nh.
+ Mục tiêu: Hs nhận diện được âm nh. Phát âm và đánh vần tiếng, viết đúng chữ “nh - nhà”.
+ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành.
+ Đồ dùng: Tranh nhà lá, chữ mẫu.
Nhận diện chữ:
Gv ghi bảng : “nh”.
Chữ nh có mấy nét?
So sánh chữ nh với chữ ph.
- Ghép chữ nh ( sử dụng bộ thực hành)
Phát âm và đánh vần tiếng:
Đọc mẫu nh.
Khi phát âm, mặt lưỡi nâng lên chạm vòm bật ra.
Có âm nh muốn có tiếng nhà cô làm sao?
Ghi tiếng nhà dưới âm nh. Đánh vần: nhờ – a- nha- huyền nhà.
Đọc trơn nhà.
Treo tranh: tranh vẽ gì?
Gv viết dưới tiếng nhà.
Vị trí các âm trong tiếng nhà?
Đọc trơn nhà, nhà lá.
Hướng dẫn viết:
Đính chữ nh.
Chữ nh gồm những nét nào?
Chữ nh cao mấy đơn vị?
Viết mẫu, nêu quy trình.
Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3, viết nét móc xuôi, rê bút viết nét móc hai đầu, nối liền nét khuyết trên âm h, rê bút viết nét móc hai đầu.
Muốn viết chữ nhà, cô viết chữ nh rê bút viết chữ a, lia bút viết nét huyền trên a.
- GV nhận xét - sửa sai.
Nét sổ, nét móc xuôi,nét sổ, nét móc xuôi.
Giống: Đều có âm h
Khác: Am nh có âm đầu là n, âm ph có âm đầu p.
Hs ghép.
Cá nhân, dãy, bàn, đồng thanh.
Thêm âm a, thanh huyền trên a.
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh.
Vẽ nhà lá.
Nh đứng trước, a đứng sau, dấu huyền trên chữ a.
Cá nhân, dãy, đồng thanh.
nét móc xuôi, móc 2 đầu, khuyết trên, móc hai đầu.
2 đơn vị, 1 dòng ly.
Quan sát, lắng nghe.
Viết trên không, viết bảng con.
- Hs viết bảng.
Hoạt động 3 :(8’) Đọc tiếng từ ứng dụng.
+ Mục tiêu: Hs đọc đúng các tiếng từ.
+ Phương pháp: Giảng giải, thực hành, trò chơi.
+ Đồ dùng: Tranh, các từ ứng dụng.
+ Trò chơi: Ghép tiếng tạo từ.
+ Luật chơi: Gv chia các từ đã được cắt rời theo hình răng cưa cho 2 nhóm. Nhóm nào ghép nhanh ð Thắng.
Gv viết bảng các từ Hs vừa ghép.
phở bò nho khô
phá cỗ nhổ cỏ
Luyện đọc cho Hs.
Đọc mẫu tiếng từ ứng dụng.
Trong từ phở bò, nhổ cỏ có âm nào vừa học?
- Đọc toàn bài trên bảng lớp.
Thi đua theo nhóm.
- Cá nhân, dãy, nhóm, đồng thanh âm “ ph, nh”
File đính kèm:
- ph.nh(hc).doc