Kế hoạch bài dạy Tiếng việt 1 tuần 8 tiết 84, 85: Vần ay – â – ây

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Thứ . .ngày tháng năm 2003

- MÔN : TIẾNG VIỆT

- BÀI : Vần ay – â – ây (T1)

- TIẾT : 84

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Học sinh nhận diện được vần ay – a – ây. đọc và viết được ay –ây – máy bay – nhảy dây . Luyện nói đúng chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.

2/. Kỹ năng: Rèn Học sinh đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đều nét, đẹp, đúng mẫu , khoảng cách . Tự tin , luyện nói đúng chủ đề.

3/. Thái độ : Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học .

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK.

2/. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2437 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Tiếng việt 1 tuần 8 tiết 84, 85: Vần ay – â – ây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Thứ ….………..ngày…………… tháng………… năm 2003 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Vần ay – â – ây (T1) TIẾT : 84 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh nhận diện được vần ay – a – ây. đọc và viết được ay –ây – máy bay – nhảy dây . Luyện nói đúng chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe. 2/. Kỹ năng: Rèn Học sinh đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đều nét, đẹp, đúng mẫu , khoảng cách . Tự tin , luyện nói đúng chủ đề. 3/. Thái độ : Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK. 2/. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) uôi – ươi a- Yêu cầu : HS đọc trang trái? HS đọc trang phải ? Hãy nói 1 câu có chủ đề: chuối, vú sữa , bưởi. à Nhận xét: ghi điểm b-Kiểm tra viết : - Đọc chính tả “nải chuối” Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới ( 3 ‘) Giới thiệu bài: - Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì? à tiếng bay có âm gì đã học? Vần thứ nhất mà em sẽ học là vần ay - Giáo viên đưa sợi dây hỏi: Đây là cái gì? à tiếng dây có âm gì đã học? Hôm nay, chúng ta sẽ học vần ay – âm â- vần ây Giáo viên ghi tựa : HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Học vần ay Mục tiêu :Học sinh nhận diện vần ay. Đọc và viết được vần ay–bay. Đọc các từ ngữ ứng dụng. Phương pháp : Thực hành , trực quan, đàm thoại. Đồ dùng :SGK , mẫu chữ ,tranh . a- Nhận diện chữ: Giáo viên gắn vần: ay Vần ay được ghép bởi con chữ nào ghép lại? So sánh vần : ay – y Hãy ghép vần ay à Nhận xét : b- Đánh vần : Giáo viên đọc mẫu: ay Giáo viên hướng dẫn đánh vần mẫu : a – y - ay Giáo viên đọc trơn: ay Có vần ay muốn có tiếng bay ta làm thế nào? Giáo viên đánh vần : a– y – ay – b – ay – bay Giáo viên đọc trơn: bay – máy bay c- Hướng dẫn viết bảng : *- Giáo viên gắn mẫu :vần ay Giáo viên viết mẫu : vần ay Hướng dẫn cách viết: ……… GV gắn mẫu chữ: bay Giáo viên viết mẫu con chữ bay Hướng dẫn cách viết: ……… àNhận xét bảng : Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 2 :(10’)Học vần ây. Mục tiêu : Học sinh nhận diện vần ây . Đọc, viết tiếng từ có vần ây Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại Đồ dùng : Mẫu chữ , Tranh . a- Nhận diện chữ: ay Giáo viên gắn chữ vần: ây Vần ây được ghép bởi những con chữ nào? So sánh: ay - ây Học sinh ghép vần ây à Nhận xét : b- Đánh vần : Giáo viên đọc mẫu: Vần ây Giáo viên hướng dẫn đánh vần : â – y - ây Giáo viên đọc trơn: ây Có vần ây muốn có tiếng dây ta làm thế nào? Giáo viên đánh vần mẫu : â– y – ây – d – ây – dây Giáo viên đọc trơn: dây – nhảy dây c- Hướng dẫn viết bảng : *- Giáo viên gắn mẫu :vần ây Giáo viên viết mẫu : vần ây Hướng dẫn cách viết: GV gắn mẫu chữ: dây Giáo viên viết mẫu: Vần dây Hướng dẫn cách viết: àNhận xét : Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 3 :(10 ’) Đọc từ ứng dụng Mục tiêu : HS đọc to, đúng, rõ ràng từ ứng dụng Phương pháp : Trực quan ,thực hành , đàm thoại Đồ dùng : Tranh minh hoạ . Giáo viên giải nghĩa các từ ứng dụng, ghi lên bảng Cối xay: Cối để xay gạo thành bột để làm bánh. Ngày hội: Ngày lễ lớn mọi người cùng tham gia. Vây cá: Vây ở trên mình con cá giúp cá bơi được Giáo viên đọc mẫu à đánh vần mẫu à đọc từ ứng dụng à đọc trơn. è Nhận xét chung: 4. Củng Cố (4’) Trò chơi : Tiếp sức Nội dung: Đội A: viết tiếng có mang vần ay Đội B: Viết tiếng có mang vần ây Luật chơi :Học sinh thi đua tìm tiếng có mang vần vừa học . Đội nào tìm được nhiều sẽ thắng .Hết một bài hát è Nhận xét : Tuyên dương Thư giãn chuyển tiết HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 2 Học sinh đọc trang trái. 2 Học sinh đọc trang phải. 1 Học sinh nói câu có chủ đề. Học sinh viết bảng con Vẽ máy bay. Am b em đã học Cô đang cầm sợi dây Am d em đã học Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. Học sinh quan sát Ghép bởi con chữ : a - y Giống : đều có y Khác :ay có a ; y không có a Học sinh tìm và ghép thành vần: ay Học sinh lắng nghe. Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. Thêm âm b trước vần ay Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. Học sinh quan sát Học sinh viết trên không. Học sinh viết bảng con : ay Học sinh viết tiếp bảng con : bay Học sinh quan sát Ghép bởi con chữ : â - y Giống : đều có y đứng ở sau Khác :ay có a ở đầu; ây có â ở đầu Học sinh tìm và ghép thành vần: ay Học sinh lắng nghe Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. Thêm âm d trước vần ây. Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. Học sinh quan sát Tô khan Học sinh viết bảng con vần: ây Học sinh viết bảng con vần: dây Học sinh ngồi lắng nghe Giáo viên giải nghĩa các từ ứng dụng ghi trên bảng. Học sinh đánh vần àĐọc trơn à Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh Lớp chia thành 2 Đội tham gia trò chơi. Hết 1 bài hát Đội nào tìm được nhiều tiếng có vần vừa học , nhanh, đúng à đội đó Thắng . LUYỆN TẬP (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (8’) HOẠT ĐỘNG 1 (7 ’) Luyện đọc Mục tiêu :Học sinh luyện đọc đúng nội dung bài trong SGK. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc Phương pháp : Thực hành, trực quan, đàm thoại Đồ dùng : SGK – Tranh . Giáo viên giới thiệu quy trình đọc trong SGK. Yêu cầu Học sinh đọc trang trái Giáo viên treo tranh : Tranh vẽ gì? Các bạn đang làm gì ? Qua tranh cô muốn giới thiệu câu ứng dụng. “Giờ ra chơi bé trai thì chạy, bé gái thì nhảy dây” Giáo viên gắn câu ứng dụng lên bảng. Đọc mẫu Nhận xét: Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 2 : (10’) Luyện viết Mục tiêu : Học sinh luyện viết đúng mẫu , đều nét , đẹp đúng khoảng cách các chữ, tiếng từ ay – ây – máy bay – nhảy dây Phương pháp : Thực hành, đạm thoại. Đồ dùng : Chữ mẫu. GV đưa nội dung viết Con chữ nào cao 2 dòng ly? Con chữ nào cao 4 dòng ly? Con chữ nào cao 2 dòng ly? GV nhắc nhở bài viết của HS và tư thế ngôi viết . à Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 3:10 ’) Luyện nói Mục tiêu :Học sinh luyện nói tự nhiên theo chủ để “chạy , bay, đi bộ , đi xe“ Phương pháp : Thực hành, hỏi đáp , trực quan Đồ dùng : Tranh minh hoạ .SGK Hàng ngày các em đi học , đi chơi hay đi bất cứ nới nào thì các em đi bằng gì ? Haỹ kể cho cô và các bạn cùng nghe . Giáo viên treo tranh : Qua tranh vẽ em thấy gì? Khi nào phải đi bằng xe máy ? Hàng ngày em đi xe hay đi bộ đến trường. Ba mẹ các em đi làm bằng phương tiện gì? Ngoài các cách như đã vẽ trong tranh, để đi từ chỗ này sang chỗ khác người ta con dùng những cách nào nữa ? è Nhận xét : 4/CỦNG CỐ (5’) Trò chơi: Chuyền thư đọc nội dụng ghép thành câu có nghĩa . Hình thức: Cả lớp tham gia. Luật chơi: Giáo viên cho Học sinh vừa hát vừa chuyển thư , hết bài hát Học sinh nào cầm thư cuối cùng sẽ mở bì thư và hội ý rồi lên bảng ghép thành câu có nghĩa. Nội dụng: Bé mai / dây / nhảy / thi. à Nhận xét , tuyên dương 5/. DẶN DÒ(1’): Về nhà học bài 36 Chuẩn bị : Bài 37 Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh đọc Tranh vẽ giờ ra chơi ở sân trường. Tranh vẽ các bạn chơi nhảy dây, chạy nhảy trong giờ ra chơi. Học sinh quan sát Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh. a, â, m, n d y, b, h - Nêu lại khỏang cách chữ- chữ, từ- từ Học sinh nêu: đi bộ, đi xe máy, chạy, xe ô tô. Đi xa đi máy bay. Tàu hoả , tàu thủy ... . Bạn đang chạy – máy bay – bạn đi bộ đi học - bé đi xe đạp Đi xa Học sinh tự nêu Bơi , bò , nhảy ... . Lớp chia thành 2 dãy tham gia trò chơi. Đội nào ghép thành câu có nghĩa nhanh, đúng à Đội đó Thắng “ bé mai thi nhảy dây’ RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docay - a- ay - T84.doc