Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 1 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 1 - Năm học 2022-2023, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/10/2022
Tiết 18 +19 Đại số - 18 Hình học
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
1.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Số câu Vận dụng
Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Môn số cao
đề điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Căn bậc 2 1/3 2 1 4/3 1/3 4 3
Số câu
hai -
Đại
Căn bậc
Số 0.5 1.0 0.5 2.0 2.0 1.0 1.0 6.0
ba điểm
Hệ thức 2 1 2 1 4 2
lượng Số câu
trong
tam giác
Hình
vuông -
Số 0.5 1.0 0.5 1.0 1.0 2.0
tỉ số điểm
lượng
giác.
4 4/3 4 2 4/3 1/3 8 5
Số câu 1.0 2.0 1.0 3.0 2.0 1.0 2 8
Tổng Số
3 (30%) 4 (40%) 2 (20%) 1 (10%) 10(100%)
điểm
2. ĐỀ KIỂM TRA:
I TRẮC NGHIỆM: ( 2.0 điểm)
C©u 1. 5 x cã nghÜa khi
A. x - 5. B. x > -5. C. x 5. D. x <5.
Câu 2. Giá trị của ( 3 2)2 là
A. 32 . B. 23 . C. ( 3 2)2 . D. (2 3)2 .
Câu 3. Cho x 3 thì
A. x 3. B. x 3. C. x 9. D. x 9.
Câu 4: Kết quả của phép tính: 36 81 3 27 là:
A. 6 . B. 9. C. 3. D. 6.
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Câu nào trong các câu sau là sai ?
A. AB2 BC. BH B. AH2 HB. HC
1 1 1
C. BC.. AH AB AC D.
AH AB AC
Câu 6. Với góc nhọn tùy ý. Câu nào sau đây là sai ?
sin
A. sin22 cos 1 B. tan
cos
sin
C. cot D. tan .cot 1
cos
2
C©u 7. ABC vuông tại A, biết sin B thì cosC có giá trị bằng
3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 2
3 3 5 5
Câu 8. Cho tam giác ABC, giải được tam giác vuông này nếu biết:
A. Số đo một cạnh và một góc. B. Số đo một góc.
C. Số đo hai góc. D. Độ dài một cạnh.
II. TỰ LUẬN (8.0 điểm)
Câu 9. (2 điểm): Thực hiện phép tính:
1
a.4 20 3 125 5 45 15 b.( 8 3 2 10 ) 2 - 5
5
Câu 10. (1.0 điểm): Tìm x và y trong hình vẽ sau (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
y
6
3 x
Câu 11. (1.0 điểm): Để cứu một người ở ban công tầng 3 của một ngôi nhà bị hỏa hoạn, người
ta bắc một chiếc thang AB. Biết độ cao ban công HB = 12m và thang tạo với mặt đất góc
BAH 720 . Tính độ dài của thang (làm tròn đến cen-ti-mét).
Câu 12: (1.0 điểm): Tìm x, biết: 2x 1 2 3
x2 x 6 x 3
Câu 13. (3 điểm): Cho biểu thức P và Q (x 0;x 9)
x3 x 39x x 3
a) Tính giá trị của P khi x=16.
b) Rút gọn Q
c. Tìm x để A =P.Q đạt giá trị nhỏ nhất.
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,25 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B C D D C B A
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu Nội dung yêu cầu (cần đạt) Điểm
1
a.4 20 3 125 5 45 15
5
9 5 0.5
4.2 5 3.5 5 5.3 5 15.
(2.0đ) 5
0.5
5(8 15 15 3) 5 5
) -
0.5
= 4.2. 2 3 2. 2 5.2. 2 5
0.5
= 4 – 6 + 2 - = - 2
10 62 = 3x x = 36:3 = 12 0.5
mBAH = 70.83
(1.0đ) y2 = 62 + x2 = 62 + 122 = 36 + 144 = 180 y = 180 ≈ 13,4 0.5
B
11
(1.0đ) b.( 8 3 2 10 2 5
12m 0.25
72
A H
BH = AB. sinA 0.25
BH 12
nên AB = 12,62m 0.5
sin A sin 720
12
- Tìm x, biết:
(1.0đ)
2x 1 = 3 0.25
0.25
Ta có: 2x – 1 = 3 2x = 4 x = 2
hoặc 2x–1 = -3 2x =-2 x = - 1 0.25
Vậy x=2 hoặc x=-1 0.25
x2 x 6 x 3
P Q (x 0;x 9)
Cho biểu thức và x3 x 39x x 3
a)
Tính giá trị của P khi x=16.
b) Rút gọn Q (1)
c. Tìm x để A =P.Q đạt giá trị nhỏ nhất.
x 2 16 2 4 2
a) Với x=16 ta có P2
x 3 16 3 43
Vậy với x=16 thì P=2 0.5
x 6 x 3
b)Q (x 0;x 9) 0.25
x 39x x 3
x 6 x 3 x 6 x 3
Q
x3 x9 x3 x3(x3)(x3) x3
x(x 3) 6x 3(x 3)
0.5
( x 3)( x 3)
x3x6x3x9 (x3) 2 x3 0.25
13
(3.0đ) ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) x 3
0.5
x 2 x 3 x 2
c)A P.Q .
x 3 x 3 x 3
x 2 x 3 5 5
A1 0.25
x 3 x 3 x 3 x 3
Với x0 ta có x0
0.25
1 1 5 5
x 3 3
x 333 x 3
5 5 5 2
1 1 1
x 333 x 3
0.25
2
Hay A ; Dấu bằng sảy ra khi x 0 x 0(tm)
3
2
Vậy Amin khi x=0
3
0.25
TRƯỜNG THCS ............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
Trắc Trắc (số
Trắc Tự Trắc Tự Tự
Chủ đề Tự luận nghiệ nghiệ điểm)
nghiệm luận nghiệm luận luận
m m
Câu 1,3 Câu Câu 2,4
Căn bậc Hai, (0,5 đ) 10 (0,5 đ)
1.25
bậc Ba (0,25
đ)
Câu 7 Câu 13
1. Đại Các phép biến
(0,25 (2 đ)
số đổi căn bậc 2.25
hai. đ)
Rút gọn biểu Câu 5 Câu 11 Câu 4 Câu
thức chứa căn (0,25 (0,25 đ) (1,0 đ) 15 3.5
bậc hai đ) (2,0 đ)
Một số hệ thức Câu 8
về cạnh và (0,25 đ)
đường cao 0.25
trong tam giác
2. vuông
Hình
Câu 6 Câu 9 Câu 16 Câu
học Một số hệ thức
(0,25 (0,25 đ) (2,5 đ) 12
về cạnh và góc
đ) (0,25 3.25
trong tam giác
đ)
vuông
Tổng
số câu 3 4 1 4 2 1 1 16
Số 0.75 1 1,5 1 3.5 0,25 2 10
điểm
Tỉ lệ 7.5% 10% 15% 10% 35% 2.5% 20% 100%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 9
Họ tên HS: .............. Ngày kiểm tra: ./ /2022
SBD: . Thời gian: 90 phút (không kể thời gian
giao đề)
(Đề có 02 trang)
ĐỀ RA
MÃ ĐỀ: 01
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm)
* Trong c¸c c©u tõ c©u 1 ®Õn c©u 12 ®Òu cã 4 ph•¬ng ¸n tr¶ lêi A,B,C,D.
Trong ®ã chØ cã mét ph•¬ng ¸n ®óng. H·y chän vµ ghi vµo bµi lµm ch÷ c¸i ®øng
tr•íc ph•¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng.
Câu 1. Căn bậc hai số học của 36 là?
A. -6 B. 6 C. ± 6 D. 1296
Câu 2. Tính √12 4 ta được kết quả:
2 2 2
A. 3a B. 3√2 a C. - 3√2 a D. 3√2 a
Câu 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn của 3√5 ta được kết quả là:
A. - √45 B. √45 C. 3√5 D. 25
Câu 4. Khử mẫu của biểu thức lấy căn 4 được kết quả là:
7
27 2
A. B. 27 C. D. 7
7 7 7
Câu 5: Rút gọn các biểu thức √2 + 2√8 − √18 được:
A. 5√2 B. 4√2 C. −2√2 D. 2√2
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a, cạnh góc vuông là b và c, khi
đó:
A. b = a.sinB; c = b.tanC
B. b = a.sinC ; c = a.sin C
C. b = a.tanB ; c = a.cotC
D. b = a.cotC ; c = a.tan B
Câu 7. So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận:
A. 5> 2 6 B. 5< C. 5 = D. 5
Câu 8. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có:
MP PQ MP MQ
A. sinM = ; B. sinM = ; C. sinM = ; D. sinM =
MQ MQ QP MP
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, C = 300. độ dài cạnh BC
là:
A . 12 cm. B. 43cm C. 10 cm. D. 6 cm.
Câu 10. Rút gọn M =3√27 − 3√8 ta được:
A. M = -1 B. M = - 2 C. M = 2 D. M = 1
Câu 11. Biểu thức M = √(√3 − 1)2 có giá trị rút gọn bằng bao nhiêu?
A. 23 B. 13 C. 31 D. 32
Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A (hình 2), đường cao AH chia cạnh huyền
thành hai đoạn . BH = 1(cm) và HC = 4(cm). Độ dài đường cao AH là:
A. 2 (cm); B. 2√2 (cm); A
C. 4 (cm); D. √2 (cm).
b
Hình 2 c h
c b
B ' H ' C
PhÇn II: tù luËn (7 ®iÓm) a
Câu 13.(2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a/ 18 2 50 3 8 ) -
Câu 14 .(1,0 điểm) Tìm x, biết: 2x 3 2 6
1 1x 1
Câu 15.(2,0 điểm) Cho biểu thức Q :
x x x 1 x 2 x 1
a) Tìm x để biểu thức Q có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức Q.
c) So sánh Q với 1.
Câu 16.(2 điểm) Cho tam gi¸c ABC.
BiÕt gãc B = 700 , gãc C = 300, §•êng cao AH = 2.5 cm.
TÝnh c¸c c¹nh cña ABC
............ Hết ..........
b.( 8 3 2 10 2 5
TRƯỜNG THCS ...................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA
KỲ I
NĂM HỌC: 2022-2023
Môn: TOÁN 9
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
MÃ ĐỀ: 01
PhÇn tr¾c nghiÖm
* PhÇn nµy cã 12 c©u. Mçi c©u tr¶ lêi ®óng ®óng cho 0,25 ®iÓm
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp B D B A D A A C A D C A
án
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu NỘI DUNG ĐIỂ
M
a) 18 2 50 3 8 = 9.2 2 25.2 3 4.2
= 3 2 1 10 2 6 1 2 x 1 0,5
Q : 0,5
= x (3 x 10 x 6) 1 2 x 2 x= 1 2
C©u 13
(1,5 điểm) (0,
0,5
) - =
0,5
= 4 – 6 + 2 - = - 2
2
4.2. 2 a)3 2 .2xx2 3 5. 2. 6 2 25 3 6(0,25) 0,25
0,25
3 3
Với x ta có 2x 3 6 x (Thỏa đk)
C©u 14 2 2 0,25
(1,0 điểm) 3 9
Với x ta có 2x 3 6 x (Thỏa đk)
2 2 0,25
3 9
KL: vậy x hoặc x
2 2
x 0 0,5
a) Điều kiện xđ: b.( 8 3 2 10xx 0,2 1 5
x 10
b) 0,25
C©u 15
11xx
(2,0 điểm) :
2 0,25
x( x 1) x ( x 1) x 1
1 xx ( 1)2 x 1 x 1 0,25
. Vậy Q
x( x 1) x 1 x x
0,25
xx 1 1 1
Với x 0 và x 1 ta cóQ 1 Vì x > 0 nên
x x x x 0,25
1
x 0 Suy ra 11 Vậy Q < 1
x 0,25
H×nh vÏ ®óng h×nh ®•îc 0.5®
A
0,5
70 30
B 0 C
H 0
TÝnh AB
XÐt AHB cã gãc H = 900 , AH = 2,5 cm
- Ta cã AH = AB.Sin700
AH
AB
Sin700 0,25
2.5
AB AB2,7 cm
C©u 16 0,939 0,25
0 0
(2,5 điểm) BH ABCos. 70 BH2,7. Cos 70
BH0,92 cm
TÝnh AC
XÐt AHC cã gãc H = 900 , AH = 2.5 cm
- Ta cã AH = AC.Sin300
AH
AC 0,25
0
Sin30
2.5
AC AC5 cm 0,25
0.5
0 0
HC AC. Cos 30 HC5. Cos 30
HC4,33 cm
BC = BH + HC 0,25
BC = 0,92 + 4,33
BC = 5,3cm 0,25
Lu ý : - NÕu häc sinh gi¶i theo c¸ch kh¸c vµ ®óng th× vÉn cho ®iÓm tèi ®a.
- C©u 16, nÕu häc sinh kh«ng vÏ h×nh hoÆc vÏ h×nh sai th× kh«ng chÊm ®iÓm.
--------------------Hết--------------------
TRƯỜNG THCS ........................ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC
2022-2023
Môn: TOÁN 9
Họ tên HS: .............. Ngày kiểm tra: ./ /2022
SBD: . Thời gian: 90 phút (không kể thời gian
giao đề)
(Đề có 02 trang)
ĐỀ RA
MÃ ĐỀ: 02
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm )
* Trong c¸c c©u tõ c©u 1 ®Õn c©u 12 ®Òu cã 4 ph•¬ng ¸n tr¶ lêi A,B,C,D.
Trong ®ã chØ cã mét ph•¬ng ¸n ®óng. H·y chän vµ ghi vµo bµi lµm ch÷ c¸i ®øng
tr•íc ph•¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng.
Câu 1. Căn bậc hai số học của 49 là
A. 7 B. -7 C. ± 7 D. 256
Câu 2. Tính 20ab42 ta được kết quả:
A. 2a2 b 5 B. 25ab2 C. 25ab2 D. 2a2 b 5
Câu 3. Nếu tam giác ABC vuông tại A thì
A. AC = BC.CosB B. AB = BC.SinB
C. AC = BC.SinC D. AC = AB.CotC
Câu 4. Khử mẫu của biểu thức lấy căn 4 được kết quả là:
5
25 2
A. 25 B. C. D. 5
5 5 5
Câu 5: Rút gọn các biểu thức 2 12 4 3 5 27 được
A. -7 3 B. C. -14 D. 7
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a, cạnh góc vuông là b và c, khi
đó:
A. c = a.sinB; b = b.tanC
B. c = a.sinC ; b = a. cotC
C. c = a.tanB ; b = a. sin C
D. c = a.cotC ; b = a.tan B
Câu 7. So sánh 4 với 22 ta có kết luận sau:
A. 4 C. 4 = D. 4
Câu 8. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có:
A. CosM = PM B. CosM = PQ ; C. CosM = MQ ; D. CosM = MQ
MQ MQ PM PQ
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 5cm, = 600. Độ dài cạnh BC
là:
A . 5 cm. B. 10 cm. C. cm D. 12 cm.
Câu 10. Rút gọn M = 33 64 27 ta được:
A. M = 1 B. M = - 1 C. M = -7 D. M = 7
Câu 11. Biểu thức 5x 2 xác định khi:
2 5
A. x B. x C. x -2 D. x -5
5 2
Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A (hình 2), đường cao AH chia cạnh huyền
thành hai đoạn . BH = 2(cm) và HC = 6(cm). Độ dài cạnh góc vuông AB là:
A
A. 16(cm) B. 4(cm)
22
C. 43 (cm) D. 26 (cm).
b
c h
Hình 2
c' b'
B H C
a
PhÇn II: tù luËn (7 ®iÓm)
Câu 13.(1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức:
2
a/ 3 8 4 18 2 50 b/ 5 3 60
22
c/
3 1 3 1
Câu 14 .(1,0 điểm) Tìm x, biết: 2x 3 2 4
1 1C a 1
Câu 15.(2,0 điểm) Cho biểu thức P :
a a a 1 a 2 a 1
43
a) Tìm a để biểu thức P có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) So sánh P với 1.
Câu 16.(2,5 điểm) Cho tam gi¸c ABC.
BiÕt gãc B = 600 , gãc C = 400, §•êng cao AH = 2.5 cm.
Dïng b¶ng l•îng gi¸c tÝnh c¸c c¹nh cña
--------------------Hết--------------------
TRƯỜNG THCS ......................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
GIỮA KỲ I
NĂM HỌC: 2022-2023
Môn: TOÁN 9
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
MÃ ĐỀ: 02 ABC
PhÇn tr¾c nghiÖm
* PhÇn nµy cã 12 c©u. Mçi c©u tr¶ lêi ®óng ®óng cho 0,25 ®iÓm
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
3 8 4 18 2 50
Đáp
A A D B A B B A B C A B
án
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Câu NỘI DUNG ĐIỂM
a) = 3 4.2 4 9.2 2 25.2
= 6 2 12 2 10 2 0,25
C©u 13
= (6 12 10) 2 = 42 0,25
(1,5 điểm)
(0,
b) = = 5 2 15 3 2 15 0,25
0,25
(0,5)
= 8
222( 3 1) 2( 3 1)
c/ =
3 1 3 1 3 1 3 1 0,25
2( 3 1) 2( 3 1)
=
22
( 3 1) ( 3 1) 2 0,25
a) 2x 3 2 4 2x 3 4 0,25
(0,25) 0,25
1
C©u 14 Với ta có 2x 3 4 x (Thỏa đk)
2 0,25
(1,0 điểm)
7
Với ta có 2x 3 4 x (Thỏa đk)
2 0,25
1 7
KL: vậy x hoặc x
2 2
c) Điều kiện xđ: a 0 aa 0, 1 0,5
a 10
1 1a 1
d) P :
a a a 1 a 2 a 1
0,25
11aa
:
2
a( a 1) a ( a 1) a 1
1 aa ( 1)2
3 .
x 0,25
C©u 15 a2( a 1) a 1
(2,0 điểm) a3 1
x 0,25
2a
2
a 1 5 3 60
Vậy P 0,25
a
aa 1 1 1
Với a 0 và a 1 ta có P 1 Vì a > 0 nên a 0
a a a a 0,25
1
Suy ra 11 Vậy P < 1
a 0,25
H×nh vÏ ®óng h×nh ®•îc 0.5®
A
0,5
C©u 16
(2,5 điểm)
60 40
B 0 0 C
H
TÝnh AB
XÐt cã gãc H = 900 , AH = 2.5 cm
- Ta cã AH = AB.Sin600 0,25
AH
AB
0
Sin60
2.5
AB AB2.9 cm 0,25
0.866
0 0
BH ABCos. 60 BH2.9. Cos 60 0,25
BH1.45 cm
TÝnh AC
XÐt cã gãc H = 900 , AH = 2.5 cm
- Ta cãAHB AH = AC.Sin400 0,25
AH
AC
0
Sin40
2.5
AC AC3.9 cm 0,25
0.6428
0 0
HC AC. Cos 40 HC3.9. Cos 40 0,25
HC2.98 cm
BC = BH + HC 0,25
BC = 1.45 + 2.98
BC = 4.4cmAHC 0,25
Ngày soạn: 11/11/2022
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
TIẾT 20: §1. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được các khái niệm về “hàm số“, “biến số”; hàm số có thể cho bằng bảng,
bằng công thức. Khi y là hàm số của x, thì có thể viết y = f(x); y = g(x), Giá trị của hàm số
y = f(x) tại x0, x1, được kí hiệu là f(x0), f(x1), Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các cặp điểm tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ.
+ Bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R. HS tính thành
thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số; biết biểu diễn các cặp số (x; y) trên mặt phẳng
toạ độ; biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax.
2.Về năng lực:
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học.. NL tư duy: NL sử dụng các công cụ: công
cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: NL cho ví dụ về hàm số, đồ thị của hàm số, kí hiệu hàm số, xác định
được hàm số đồng biến, nghịch biến.
3. Về phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm
II . THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán
2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 9
III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
- Mục tiêu: Hs nắm qua sơ lượt nội dung chương II từ đó hình thành ý thức học tập tìm tòi
kiến thức mới.
- Nội dung:
- Sản phẩm: Thái độ học tập của học sinh.
-Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm.
GV giới thiệu: Lớp 7 chúng ta đã được làm quen với khái niệm hàm số, một số khái niệm hàm
số, khái niệm mặt phẳng toạ độ; đồ thị hàm số y = ax. Ở lớp 9, ngoài ôn tập lại các kiến thức
trên ta còn bổ sung thêm một số khái niệm: hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến; đường
thẳng song song và xét kĩ một hàm số cụ thể y= ax + b ( a0 ). Tiết học này ta sẽ nhắc lại và
bổ sung các khái niệm hàm số
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
HOẠT ĐỘNG 1. Tìm hiểu khái niệm hàm số.
- Mục tiêu: Hiểu được các khái niệm về “hàm số“, “biến số”; hàm số có thể cho bằng bảng,
bằng công thức. Khi y là hàm số của x, thì có thể viết y = f(x); y = g(x), Giá trị của hàm số
y = f(x) tại x0, x1, được kí hiệu là f(x0), f(x1), Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các cặp điểm tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ.
- Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân
- Nội dung: sgk
- Sản phẩm: Nêu được khái niêm hàm số. Tính được giá trị của hàm số
NỘI DUNG SẢN PHẨM
GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Khái niệm hàm số.
Gv cho Hs ôn lại các khái niệm về hàm số bằng cách trả lời * Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại
các câu hỏi? lượng thay đổi x sao cho mỗi giá trị
- Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay của x ta luôn xác định được một giá
đổi x? trị tương ứng của y thì y được gọi là
- Hàm số có thể được cho bằng những cách nào? hàm số của x và x được gọi là biến số
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 1a; 1b/sgk.tr42
Ví dụ la: Em hãy giải thích vì sao y là hàm số của x? Ví dụ 1b:
Em hãy giải thích vì sao công thức y = 2x là một hàm số?
GV: Các công thức khác ở b) tương tự
Gv nhận xét, chốt lại kiến thức đưa ra khái niệm hàm số và
cho Hs xét một số ví dụ về một vài hàm số cụ thể
GV: Trong bảng sau ghi các giá trị tương ứng của x và y. Bảng
này có xác định y là hàm số của x không? Vì sao?
x 3 4 3 5 8 * Hàm số có thể được cho bằng bảng
y 6 8 4 8 16 hoặc bằng công thức
GV: Qua ví dụ trên ta thấy hàm số có thể được cho bằng bảng
nhưng ngược lại không phải bảng nào ghi các giá trị tương
ứng của x và y cũng cho ta một hàm số y của x. Ví dụ:(sgk.tr42)
Nếu hàm số được cho bằng công thức y = f(x), ta hiểu rằng
biến số x chỉ lấy những giá trị mà tại đó f(x) xác định
Ví dụ 1b, biểu thức 2x xác định với mọi giá trị của x, nên hàm
số y = 2x, biến số x có thể lấy các giá trị tuỳ ý.
GV: Hướng dẫn HS xét các công thức còn lại
GV: Ở hàm số y = 2x + 3, biến số x có thể lấy các giá trị tuỳ
4 * Khi y là hàm số của x ta có thể viết:
ý, vì sao?Ở hàm số y , biến số x có thể lấy giá trị nào? Vì y = f(x); y =g(x)
x
sao?
GV: Giới thiệu cách viết hàm số
GV: Khi x thay đổi mà y luôn nhận 1 giá trị thì y có là hàm số * Khi x thay đổi mà y luôn nhận một
không? giá trị không đổi thì hàm số y được
GV yêu cầu HS làm ?1 gọi là hàm hằng.
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Đồ thị của hàm số.
Gv tổ chức cho Hs làm ?2 từ đó rút ra khái niệm về đồ thị của ? 2 a) y
hàm số.
6 A
GV: Yêu cầu HS làm ?2. Kẻ sẵn 2 hệ tọa độ Oxy lên bảng
(bảng có sẵn lưới ô vuông) 5
GV: Yêu cầu HS dưới lớp làm bài ?2 vào vở B
GV và HS cùng kiểm tra bài của bạn trên bảng. 4
3
Gv chốt lại vấn đề. C
GV: Thế nào là đồ thị của hàm số y = f(x)? 2
GV: Đánh giá, chốt lại D
1 E F
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS - 0 1 2 3 4 5 6
GV chốt lại kiến thức 1 -
b) Với x =1 1 thì y = 2 ta có A(1;2)
y
2 A
1
-2 -1 1 2 x
-1
-2
*Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
các cặp giá trị tương ứng (x ; f(x))
trên mặt phẳng toạ độ được gọi là đồ
thị của hàm số y = f(x)
GV giao nhiệm vụ học tập. 3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
Gv tổ chức cho Hs hoạt động nhóm làm ?3 tính các giá trị của Môt cách tổng quát:
hàm số từ đó xây dựng khái niệm về tính đồng biến, nghịch Cho hàm số y = f(x) xác định với
biến của hàm số. mọi x thuộc R. Với mọi x1, x2 bất kì
GV Cho HS làm ?3 theo 3 nhóm trong thời gian 3 phút thuộc R
GV: Biểu thức 2x + 1 xác định với những giá trị nào của x? *Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì
GV: Hãy nhận xét: khi x tăng dần các giá trị tương ứng của y hàm số y = f(x) đồng biến trên R
= 2x + 1 thế nào? *Nếu x1 f(x2) thì hàm
GV: Xét hàm số y = -2x + 1 tương tự số y = f(x) nghịch biến trên R
GV: Đưa khái niệm (sgk.tr44) lên bảng
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
C. LUYỆN TẬP
- Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ
- Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân
- Nội dung: sgk
- Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh
NỘI DUNG SẢN PHẨM
GV giao nhiệm vụ học tập. a) Ta có:
Gv tổ chức cho Hs làm bài tập 1a sgk
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
D. VẬN DỤNG
- Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ
- Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân
- Nội dung: sgk
- Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh
NỘI DUNG SẢN PHẨM
GV giao nhiệm vụ học tập. -Bài làm của học sinh
+ Nắm vững khái niệm hàm số, đồ thị hàm số, hàm số
đồng biến, nghịch biến.
+ BTVN: 1; 2; 3/sgk.tr44
CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG
LỰC HS:
Câu 1: Nêu khái niệm hàm số? Thế nào là hàm hằng?
(M1);
Câu 2: Nêu cách tính giá trị của hàm số? (M2)
Câu 3: Bài tập 1.2.3 sgk (M3)
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_9_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ky_1_nam.pdf



