Kế hoạch bài dạy Toán 9 -Tiết 52+53 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng

docx5 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 07/08/2025 | Lượt xem: 9 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Toán 9 -Tiết 52+53 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/3/2023 TIẾT 52: ĐƯỜNG TRỊN NGOẠI TIẾP – ĐƯỜNG TRỊN NỘI TIẾP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, khái niệm, tính chất của đường trịn ngoại tiếp, nội tiếp. Bất cứ một đa giác đều nào cũng cĩ một đường trịn ngoại tiếp và một đường trịn nội tiếp 2. Về năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính tốn; Năng lực giải quyết vấn đề; NL hợp tác, giao tiếp. - Năng lực chuyên biệt: NL tính tốn, NL vận dung vẽ được đường trịn ngoại tiếp và đường trịn nội tiếp của một đa giác đều cho trước 3.Về phẩm chất: Cĩ tính hợp tác cao, Tích cự khi thực hiện nhiệm vụ học tập. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, sách giáo khoa, compa, thước thẳng 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, compa, thước thẳng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của một số học sinh 3. Khởi động: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Hs bước đầu dự đốn được đa giác đều là hình cĩ đường trịn nội tiếp và ngoại tiếp Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,... Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: dự đốn của học sinh. Đa giác đều cĩ nội tiếp được đường trịn khơng? Cĩ đường Hs nêu dự đốn trịn nội tiếp hay khơng? 4. Hoạt động hình thành kiến thức: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Nêu được định nghĩa, khái niệm, tính chất của đường trịn ngoại tiếp, nội tiếp. Hiểu được bất cứ một đa giác đều nào cũng cĩ một đường trịn ngoại tiếp và một đường trịn nội tiếp Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,... Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: định nghĩa, khái niệm, tính chất của đường trịn ngoại tiếp, nội tiếp. NLHT: Năng lực giải quyết vấn đề; NL hợp tác, giao tiếp *Bước 1: 1.Định nghĩa(sgk) -HS đọc mục 1 trang 90 SGK. A B r -?Cĩ nhận xét gì về đường trịn (O; R) đối với O hình vuơng ABCD? Nhận xét tương tự cho R đường trịn(O;r)?. GV giới thiệu tên gọi cho hai đường trịn trên đối với hình vuơng ABCD, GV D C tổng quát cho đa giác Hình 49. Hai đường tròn đồng tâm R 2 ?Vậy theo em đường trịn ngoại tiếp đa giác là (O; R) và (O;r) với r = gì ?Đường trịn nội tiếp đa giác là gì? 2 -Gọi một vài HS đứng tại chỗ đọc định nghĩa trang 91 SGK -GV hướng dẫn HS cách vẽ hai đường trịn trên -HS hoạt động nhĩm thực hiện ? R = 2cm -GV cùng hs sửa bài làm của các các bạn đại ?a)Vẽ đường diện nhĩm trịn tâm O -Đưa ra lời giải đúng trên bảng bán kính R = 2cm Gợi ý HS : ?Mỗi cạnh của lục giác đều sẽ căng một cung cĩ số đo là bao nhiêu độ?suy ra gĩc ở tâm tương ứng?Vậy để vẽ một cạnh ta vẽ gì? b) Vẽ lục giác đều ?Các cạnh cịn lại vẽ thế nào? ABCDEF -GV hướng dẫn HS dùng com pa và thước thẳng để vẽ các cạnh cịn lại ?Nhận xét về các tam giác AOB, BOC, COD, DOE, EOF, FOA?Suy ra các đoạn thẳng OG, OH, OI, OK, OL, OM là các đường gì? ?So sánh các đoạn thẳng AG, BH, CI, DK, EL, c) Các tam giácAOB, BOC, COD, DOE, EOF, FM? FOA đều cân tại O suy ra: OG, OH, OI, OK, OL, OM đều lần lượt là các đườngtrung trực của các tam giác trên nên ta cĩ : AG = BBH H = CI = DK = EL = FM A G C O I (cùng bằng một nữa M cạnh đa giác đều F L K D ?Xét các tam giác vuơng AOG, BOH, COI, ABCDEF) E DOK, EOL, FOM và từ đĩ so sánh các đoạn thẳng OG, OH, OI, OK, OL, OM? Xét các tam giác vuơng Rút ra kết luận AOG, BOH, COI, DOK, ?Chỉ ra đường trịn ngọai tiếp, đường trịn nội EOL, FOM chúng bằng nhau theo trường hợp tiếp của lục giác đều ABCDEF? cạnh huyền và một cạnh gĩc vuơng *Bước 2:GV yêu cầu Hs chốt lại kiến thức đã Suy ra: OG = OH = OI = OK = OL = OM = r học. Hay tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều ABCDEF B H d) Vẽ đường trịn A G C O r I (O; r) M L F K D E *Bước 1: 2. Định lý:(sgk) ?Dựa vào kết quả ?ở trên cho biết ta vẽ được bao nhiêu đường trịn ngoại tiếp, bao nhiêu đường trịn nội tiếp lục giác đều ABCDEF? -GV giới thiệu định lý, HS đọc SGK -GV giới thiệu tâm của đa giác đều như SGK *Bước 2:Chốt lại định lí đã học IV. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Nội dung: Làm bài tập Sản phẩm: Bài làm của hs trình bày trên bảng và vở Phương thức tổ chức: Học sinh hoạt động cá nhân. Nội dung Sản phẩm BT61 SGKBài 61/ 91(M3) a) Vẽ đường trịn (O; 2cm) A B A B O O 2cm r O b) Vẽ hai đường kính AC và BD vuơng gĩc với H nhau C D C D Nối A với B, B với C, C với D, D với A, ta được c) a) b) tứ giác ABCD là hình vuơng nội tiếp đường trịn (O; 2cm) Vẽ bằng ê ke và thước thẳng c) Vẽ OH  AB, OH là bán kính của đường trịn nội tiếp hình vuơng ABCD, r = OH = HA 2 2 2 2 2 2 r + r = OB = 2 2r = 4 r = 2 r = 2 (cm) Vẽ đường trịn (O; 2 cm). Đường trịn này nội tiếp hình vuơng, tiếp xúc với bốn cạnh hình vuơng tại các trung điểm của mỗi cạnh V. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Nắm chắc thế nào là đường trịn nội tiếp và đường trịn ngoại tiếp. Xác định được đường trịn nội tiếp và ngoại tiếp. Nội dung: Làm bài tập và tìm hiểu kiến thức mới Sản phẩm: Bài làm của hs trình bày trên vở. Phương thức tổ chức:Học sinh hoạt động cá nhân. Tự học, tìm tịi sáng tạo. Nội dung Sản phẩm - Học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập Bài tập trên vở và xác định đường trịn nội tiếp và 62/91; 63, 64 trang 92 SGK ngoại tiếp trong thực tiễn. - HD:Dựa vào cách vẽ đã học trong bài - Soạn bài :”Độ dài đường trịn, cung trịn” - HD:+Đọc mục 1, mục 2; soạn ?1, ?2 ------------------------***------------------- TIẾT 53: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRỊN, CUNG TRỊN I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Ơn lại cơng thức tính độ dài đường trịn C = 2 R ( hoặc C = d) 2 - Về năng lực: -Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản. -Năng lưc chuyên biệt. Biết tính độ dài cung trịn 3 Về phẩm chất: Cẩn thận, tập trung, chú ý, Tích cực các nhoạt động để thực hiện nhiệm vụ học tập. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, sách giáo khoa, compa, thước thẳng 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, compa, thước thẳng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra dụng cụ học tập) 3. Khởi động: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Bước đầu Hs tìm hiểu về mối liên hệ giữa độ dài và đường kính. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,... Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Dự đốn của Hs. Nĩi: “Độ dài đường trịn bằng ba lần đường kính của nĩ” thì Hs nêu dự đốn đúng hay sai? 4. Hoạt động hình thành kiến thức: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Hs nêu được cơng thức tính độ dài đường trịn. Hs nêu được cơng thức tính độ dài cung trịn Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,... Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhĩm. Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT. Sản phẩm: Cơng thức tính độ dài đường trịn. NLHT: NL hợp tác, tư duy. Tính tốn -GV giới thiệu cơng thức tính độ dài đường trịn 1. Cơng thức tính độ dài đường trịn : C C = 2 π R SGK, giảng giải bằng hình 50SGK ?Để tính độ dài đường trịn ta cần biết gì ? C = 2π R d hay ?Nếu biết được độ dài đường trịn để tính bán O kính hay tính đường kính ta làm thế nào? C = π d R GV uốn nắn, sửa sai, dẫn dắt rút ra nhận xét Hình 50 chung π là số vơ tỉ, π 3,14 -HS đọc đề bài 66b/ 94 SGK, GV gợi ý, dẫn dắt HS đứng tại chỗ trả lời. GV ghi bảng Bài tập 66b/94: ?Để tính độ dài vành xe đạp ta áp dụng cơng thức nào? Độ dài vành xe đạp là : C = πd = 3,14.650 = 2041(mm) 2m -HS suy nghĩ cá nhân thực hiện ?2 2. Cách tính độ dài cung trịn : -GV treo bảng phụ, HS lên bảng điền vào R -GV uốn nắn, sửa sai, HS ghi vào vở ?2 Kết quả cần điền là : O n0 l Hình 51 -GV chốt lại cơng thức tính độ dài cung n0 của 2πR πRn C=2 π R; ; hình trịn 360 180 ? Cần biết gì để cĩ thể tính được độ dài một πRn cung của đường trịn? l = 180 -Thực hiện tương tự như bài 66b), GV hướng dẫn HS làm bài tập 66a/95 Bài 66a/95: πRn Áp dụng cơng thức: l = , ta cĩ: 180 3,14.2.60 3,14.2 l 2,09(dm) 21(cm) 180 3 IV. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Nội dung: Làm bài tập Sản phẩm: Bài làm của hs trình bày trên bảng và vở Phương thức tổ chức: Học sinh hoạt động cá nhân. Nội dung Sản phẩm BT65 67 a Bài tập 65/94: Bán kính ( R) 10 5 3 1,5 3,18 4 Đường kính (d) 20 10 6 3 6 36 Độ dài đường trịn © 62,8 31,4 18,84 9,42 20 25,12 Bài tập 67/95 Bán kính R 10cm 40,8cm 21cm 62cm 21cm Số đo cung trịn (n0) 900 500 570 410 250 Độ dài cung trịn (l) 15,7cm 35,6cm 20,8cm 4,4cm 9,2cm V. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Sử dụng tốt các cơng thức vào bài tập. Nội dung: Làm bài tập và tìm hiểu kiến thức mới Sản phẩm: Bài làm của hs trình bày trên vở. Phương thức tổ chức:Học sinh hoạt động cá nhân. Tự học, tìm tịi sáng tạo. Nội dung Sản phẩm -So sánh tổng C2 + C3 với C1 Bài tập trên vở và biết độ dài đường trịn và cung -Học bài theo vở ghi và SGK trịn. Bài tập 68/ 95: (M3) -Làm các bài tập 68, 69 trang 95 SGK C nằm giữa A và B thì giữa A, B, C cĩ mối liên -Đọc phần “Cĩ thể em chưa biết “ hệ với nhau thế nào? -Xem trước các bài tập từ 70 đến 76 trang 95, 96 -Viết biểu thức tính độ dài C1 của nữa đường chuẩn bị tiết sau luyện tập trịn AC, C2 nữa đường trịn AB và C3 của nữa đường trịn BC ------------------***---------------

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_9_tiet_5253_nam_hoc_2022_2023_nguyen_v.docx
Giáo án liên quan