Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tiết 5+6, Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tiết 5+6, Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/9/2022
Tiết 5: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:
1. Về kiến thức: Củng cố cho HS cỏc quy tắc khai phương một tớch, qui tắc nhõn cỏc căn
thức bậc hai
2. Về kỹ năng : Rốn luyện cho HS kỹ năng tư duy như tớnh nhẩm, tớnh nhanh, chứng
minh, rỳt gọn, tỡm x.
3. Về năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tỏc.
- Năng lực chuyờn biệt: Khai phương của một tớch và nhõn cỏc căn bậc hai trong tớnh toỏn
và biến đổi biểu thức.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
1. Chuẩn bị của giỏo viờn
- GV:Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn
2. Chuẩn bị của học sinh
- HS: Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 9
3. Bảng tham chiếu cỏc mức yờu cầu cần đạt của cõu hỏi, bài tập, kiểm tra, đỏnh giỏ
Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng cao
(M1) (M2) (M3) (M4)
Biết cỏc quy Hiểu được khai Vận dụng khai Chứng minh
Luyện tập tắc khai phương của một phương của một đẳng thức
phương một tớch và nhõn cỏc tớch và nhõn cỏc
tớch, qui tắc căn bậc hai trong căn bậc hai trong
nhõn cỏc căn tớnh toỏn và biến tớnh nhẩm, tớnh
thức bậc hai đổi biểu thức. nhanh, chứng
minh, rỳt goùn,
tỡm x.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu(Khởi động)
HS 1: Phỏt biểu định lý liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai phương. Chữa bài tập 20d
trang15 SGK.
HS 2: Phỏt biểu quy tắc khai phương một tớch và quy tắc nhõn cỏc căn thức bậc hai.
Chữa bài tập 21 trang 15 SGK
2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới:
3. Hoạt động 3: Luyện tập:
(1) Mục tiờu: Hs vận dụng được cỏc kiến thức về khai phương của một tớch và nhõn hai
căn bậc hai để giải một số dạng bài tập.
(2) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh. (3) NLHT: NL giải một số bài toỏn cú chứa căn bậc hai
NỘI DUNG SẢN PHẨM
GV giao nhiệm vụ học tập. Dạng1: Tớnh giỏ trị biểu thức
-Gọi 2 HS lờn bảng đồng thời chữa bài 22 Bài 22 SGK.
a,b. a/ 1322 12 (13 12)(13 12) 25 5
Hướng dẫn :( Nếu HS khụng giải được )
b/ 1722 8 (17 8)(17 8)
+ Nhận xột gỡ về biểu thức dưới dấu căn.
+ Hóy biến đổi bằng cỏch dựng cỏc hằng 25.9 (5.3)2 15
đẳng thức rồi tớnh. Bài 24 .SGK:
-GV : kiểm tra cỏc bước thực hiện của HS . a) Ta cú :
-GV nờu đề bài: Rỳt gọn rồi tỡm giỏ trị ( làm 2 2 2 2
4(1 6x 9 x ) 4 1 3 x )
trũn đến chữ số thứ ba) của cỏc căn thức
sau. 2(1 3)xx22 2(1 3).
+ Hóy rỳt gọn biểu thức. (gọi 1 HS lờn bảng ( vỡ 2(1+3x)2 0 với mọi x
thực hiện, cỏc HS khỏc tự làm bài vào vở R)
GV theo dừi và giỳp đỡ cỏc em yếu làm bài Thay x = vào biểu thức ta cú.
+ Hóy tớnh giỏ trị biểu thức tại x = 2 . 2
2 1 3 2 2(1 3 2)2 21,029.
Gọi 1 HS lờn bảng thực hiện, cỏc HS khỏc
tự thay giỏ trị rồi thực hiện
Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực
hiện nhiệm vụ
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của
HS
GV chốt lại kiến thức
GV giao nhiệm vụ học tập. Dạng2: chứng minh:
-GV nờu đề bài: SGK Bài 23 .SGK
+Hỏi: Thế nào là hai số nghịch đảo của b) Xột tớch ( 2006 2005).( 2006 2005)
nhau? ( 2006)22 ( 2005) = 2006 – 2005 = 1
-Vậy ta cần chứng minh: Vậy hai số đó cho là hai số nghịch đảo của
( 2006 2005).( 2006 2005) 1 nhau.
+Cho HS làm bài theo nhúm. GV theo dừi.
GV nờu đề bài 26: Bài 26 .SGK:
a) So sỏnh: 25 9 và 25 + 9 a) So sỏnh:
-Gọi 1 HS ( xung phong) lờn bảng thực Ta cú:
hiện. 259 34; 25 9538 64
-HS cũn lại tự làm. mà 34 < 64 nờn 25 9 25 9
-GV chữa sai cho HS. b) (Về nhà)
GV hướng dẫn HS phõn tớch cõu b
a b a b ()()a b22 a b
a +b < a+ b + 2 ab Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực
hiện nhiệm vụ
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của
HS
GV chốt lại kiến thức
4. Hoạt động 4: Vận dụng
GV giao nhiệm vụ học tập. Dạng3: tỡm x:
-GV nờu đề bài: Bài 25 .SGK:
-Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày bài giải. a) 16x 8
-GV theo dừi cỏc em khỏc thực hiện, nhắc 16x = 82.
nhở, hướng dẫn cỏc em yếựu, kộm làm bài. x = 4. x = 4.
Vậy x = 4.
d) 4(1 x )2 6 0
+Tổ chức hoạt động nhúm cõu d.
222 (1 x ) 6
GV gọi 1HS đại diện nhúm trỡnh bày, sau
đú gv cho HS cỏc nhúm khỏc nhận xột sửa 2. 16 x
chữa (nếu cũn sai sút) 13 x
Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực Suy ra: 1 - x = 3 x = - 2
hiện nhiệm vụ hoặc: 1 - x = - 3 x = 4
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của
HS
GV chốt lại kiến thức
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Xem lại cỏc bài tập đó làm tại lớp.
- Làm cỏc bài tõùp cũn lại trong SGK và BT 28, 32, 34 SBT
- Soạn trước cỏc? bài” Liờn hệ giữa phộp chia và phộp khai phương”
CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS:
- Phỏt biểu cỏc quy tắc khai phương một tớch và qui tắc nhõn cỏc căn bậc hai? (M1)
- Nờu cỏc bước thực hiện của cỏc dạng bài toỏn đó làm trờn. (M2)
RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
Ngày soạn: 24/9/2022
Tiết 6: Đ4. LIấN HỆ GIỮA PHẫP CHIA VÀ PHẫP KHAI PHƯƠNG
I. MỤC TIấU:
1. Về kiến thức: HS hiểu được nội dung và cỏch chứng minh định lý về liờn hệ giữa phộp
chia và phộp khai phương.
2. Về năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao
tiếp, hợp tỏc.
- Năng lực chuyờn biệt: Khai phương của một thương và chia cỏc căn bậc hai trong tớnh
toỏn và biến đổi biểu thức.
3. Về phẩm chất. Tự lực, chăm chỉ, vượt khú.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
1. Chuẩn bị của giỏo viờn
- GV:Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn
2. Chuẩn bị của học sinh
- HS: Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 9
3. Bảng tham chiếu cỏc mức yờu cầu cần đạt của cõu hỏi, bài tập, kiểm tra, đỏnh giỏ
Vận dụng
Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng
Nội dung cao
(M1) (M2) (M3)
(M4)
Liờn hệ Biết cỏc quy Hiểu được cỏc Vận dụng cỏc quy tắc Chứng
giữa phộp tắc khai quy tắc khai khai phương của một minh đẳng
chia và phương của phương của một thương và chia cỏc thức
phộp khai một thương và thương và chia căn bậc hai tớnh nhẩm,
phương. chia cỏc căn cỏc căn bậc hai tớnh nhanh, chứng
bậc hai minh, rỳt gọn, tỡm x.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu(Khởi động).
Tỡnh huống xuất phỏt (mở đầu)
(1) Mục tiờu: Kớch thớch tớnh ham học hỏi của học sinh.
(2) Sản phẩm: Thỏi độ học tập của học sinh.
Hoạt động của GV Hoạt động của Hs
GV nờu vấn đề : Trong cỏc tiết học trước cỏc em đó biết mối Hs nờu dự đoỏn
liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai phương. Vậy giữa phộp
chia và phộp khai phương cú mối liờn hệ tương tự như vậy
khụng?
Gv dẫn dắt vào bài mới 2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới:
HOẠT ĐỘNG: Định lý
(1) Mục tiờu: Hs nờu được định lý và chứng minh được định lý
(2) Sản phẩm: Định lý thương hai căn bậc hai.
(3) NLHT: NL chứng minh định lý
NỘI DUNG SẢN PHẨM
GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Định lý:
-GV : cho HS đọc nội dung ?1 trang 16 SGK ?1. (SGK)
và cho cỏc em tự lực làm bài. Sau đú 1 HS lờn Định lý:
bảng trỡnh bày bài làm. Với a là số khụng õm và b là số dương,
16 16 4 ta cú
+HS : ()
aa
2525 5
-GV: khỏi quỏt ?1 thành định lý liờn hệ giữa b b
phộp chia và phộp khai phương. Chứng minh : SGK
-Gọi 1 HS phỏt biểu định lý. Sau đú GV hướng
dẫn HS chứng minh định lý.
-Hướng dẫn:Theo định nghĩa căn bậc hai số
học, để chứng minh a là căn bậc hai số học
b
của a thỡ ta phải chứng minh điều gỡ ? GV : Em
b
hóy tớnh ( )2 = ?
-Hóy so sỏnh điều kiờùn của a và b trong định
lý và giải thớch điều đú.
GV : Từ định lý trờn ta cú hai quy tắc: quy tắc
khai phương một thương và quy tắc chia cỏc căn
thức bậc hai
Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện
nhiệm vụ
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
HOẠT ĐỘNG: Hai quy tắc khai phương của một thương và chia hai căn bậc hai.
(1) Mục tiờu: Hs nắm được hai quy tắc trờn và vận dụng vào một số bài tập cơ bản
(2) Sản phẩm: Nội dung hai quy tắc khai phương của một thương và chia hai căn bậc
hai.
(3) NLHT: NL thực hiện cỏc phộp tớnh trờn căn bậc hai.
GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Áp dụng:
a/ Quy tắc khai phương một thương: GV giới thiệu quy tắc khai phương một thương Quy tắc: ( SGK )
và hướng dẫn cỏc em làm vớ dụ1. Vớ dụ 1: (SGK)
Áp dụng quy tắc khai phương một thương hóy
25 9 25
tớnh. a) b) :
121 16 36 ?2.
HS trả lời, GV ghi lờn bảng 225 225 15
a)
-GV tổ chức cho HS hoạt động nhúm làm ?2 để 256256 16
củng cố quy tắc trờn. 196 196 14
b) 0,0196 0,14.
-HS chia nhúm làm ?2. Sau đú 2HS đại diện hai 1000010000 100
nhúm lờn bảng chữa bài. b/ Quy tắc chia cỏc căn thức bậc hai:
Quy tắc: ( SGK)
-GV giới thiệu cho HS quy tắc chia cỏc căn Vớ dụ 2:
thức bậc hai và hướng dẫn cỏc em làm vớ dụ 2.
80 80
- GV trỡnh bày vớ dụ 2 lờn bảng HS theo dừi. a) 16 4
5 5
49 1 49 25 49 7
b) : 3 :
8 8 8 8 25 5
?3
999 999
a) 93
-HS chia nhúm làm ?3. Sau đú đại diện hai 111 111
nhúm lờn bảng chữa bài. 52 52 13.4 4 2
b) .
-GV nhận xột, sửa chữa bài cho HS. 117 117 13.9 9 3
* Chỳ ý: ( SGK)
Vớ dụ :(SGK)3
2
2a2 b 4 a 2 b 4 a 2 b 4 ab
-GV trỡnh bày phần chỳ ý và cho HS đọc vớ dụ ?4 a) .
50 25 5
3 theo SGK. Sau đú GV trỡnh bày lại để HS theo 25
22ab2 ab 2 ab 2
dừi. b)
HS : Tự lực làm ?4, GV hướng dẫn HS yếu làm. 162 162 81
Sau đú gọi 2 HS lờn bảng trỡnh bày. ab2 ba
( Vỡ a 0)
Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện 81 9
nhiệm vụ
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG 3+ 4: LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
(1) Mục tiờu: Hs vận dụng được cỏc kiến thức trờn vào giải một số bài tập
(2) phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh.
(3) NLHT: NL thực hiện cỏc phộp tớnh trờn căn bậc hai.
GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập :
Gv cho Hs lờn bảng làm bài tập Bài 28b 14 64 64 8
b)2
Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện 25 2525 5
nhiệm vụ 8,1 81 81 9
d)
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 1,6 1616 4
GV chốt lại kiến thức BT 30
xx2
a) với x >0, y 0
yy4
y x 1
= (vỡ x >0, y 0 )
x y2 y
x4
b) 2y2 với y < 0
4y2
4 4 2
2x 2 x 2 x 2
2y2 2 y 2 y x y
42yy4y2
(vỡ y
< 0 )
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc bài định lý, cỏc quy tắc
-Làm cỏc bài tập 28 a, c ; 29 ; 30c, d và 31 trang 18, 19 SGK . Chuẩn bị tiết sau luyện
tập.
CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS:
Cõu 1: (M1) - Phỏt biểu cỏc quy tắc khai phương một thương và qui tắc chia cỏc căn bậc
hai? (M1)
Cõu 3: (M3) 28 a, c ; 29 ; 30c, d và 31
RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_9_tiet_56_bai_4_lien_he_giua_phep_chia.pdf



