Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tiết 7+8, Bài: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tiết 7+8, Bài: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Viết Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/9/2022
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:
1. Về kiến thức: Củng cố cho HS kỹ cỏc quy tắc khai phương một thương, chia cỏc căn thức bậc hai để
giải một số bài tập liờn quan như tớnh toỏn và biến đổi cỏc biểu thức chứa căn bậc hai.
2. Về năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tỏc.
- Năng lực chuyờn biệt: Khai phương của một thương, chia cỏc căn bậc hai và biến đổi biểu thức.
3. Về phẩm chất. Tự lực, chăm chỉ, vượt khú.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
1. Chuẩn bị của giỏo viờn
- GV:Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn
2. Chuẩn bị của học sinh
- HS: Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 9
3. Bảng tham chiếu cỏc mức yờu cầu cần đạt của cõu hỏi, bài tập, kiểm tra, đỏnh giỏ
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu(Khởi động)
2. HOẠT ĐỘNG 2: HèNH THÀNH KIẾN THỨC:
3. HOẠT ĐỘNG 3+4: LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG:
(1) Mục tiờu: Hs vận dụng được cỏc kiến thức về quy tắc khai phương của một thương và chia hai căn
bậc hai vào giải một số dạng bài tập cụ thể
(2) Phương phỏp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đỏp, tỏi hiện kiến thức, động nóo.
(3) Hỡnh thức tổ chức hoạt động: cỏ nhõn, cặp đụi.
(4) Phương tiện dạy học: Bảng phụ
(5) Sản phẩm: cỏc dạng toỏn vận dụng quy tắc khai phương của một thương
NỘI DUNG SẢN PHẨM
GV giao nhiệm vụ học tập. Dạng1: Tớnh giỏ trị biểu thức
GV nờu đề bài 32 a Bài 32 SGK.
GV hóy nờu cỏch giải cõu a. 9 4 25 49 1
a/ 1 .5 .0,01 . .
Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày. Cả lớp tự làm vào vở 16 9 16 9 100
bài tập.
25 49 1 5 7 1 7
. . . .
GV nờu đề bài tập 32d. 16 9 100 4 3 10 24
-GV Em cú nhận xột gỡ về tử và mẫu của biểu thức 1492 762 (149 76)(149 76)
lấy căn? d/ 2 2
HS cú dạng hằng đẳng thức 457 384 (457 384)(457 384)
-GV hóy vận dụng hằng đẳng thức đú để tớnh. 225.73 225 225 15
+Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày. 841.73 841 841 29
GV đưa bài tập 36 ( HS đó chuẩn bị ở bảng phụ Bài 36 .SGK:
nhúm). Yờu cầu HS đứng tại chỗ trả lời. a) Đỳng.
a) 0,01 0,0001 b) 0,5 0,25 b) Sai. Vỡ vế phải khụng cú nghĩa. c) 39 7 và 39 6 c) Đỳng. Cú thờm ý nghĩa để ước lượng gần
d) (4 13).2x 3(4 13) 2x 3 đỳng giỏ trị 39 .
Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ d) Đỳng do chia hai vế của bất phương trỡnh
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS cho cựng một số dương và khụng đổi chiều của
GV chốt lại kiến thức bất phương trỡnh đú
GV giao nhiệm vụ học tập. Dạng2: Giải phương trỡnh::
GV nờu đề bài: Bài 33 .SGK
b) Giải phương trỡnh: 3x 3 12 27 b) 3x 3 12 27
Nhận xột: 12 = 4.3 3x 3 4.3 9.3
27 = 9.3
3x 2 3 3 3 3
Hóy ỏp dụng quy tắc khai phương một tớch để biến
đổi phương trỡnh. 3x 4 3 x = 4
2 12
c) Giải phương trỡnh: 3x 12 c) 3x2 12 x2
-GV Với phương trỡnh này ta giải như thế nào? 3
2
HS tỡm x sau đú suy ra x. 12
Em hóy giải phương trỡnh đú. x2 x2 4 x2 2
-Gọi HS lờn bảng trỡnh bày. 3
Vậy x1 = 2 ; x2 = - 2
-GV nờu đề bài tập 35a Bài 35 SGK:
-GV : hóy ỏp dụng hằng đẳng thức: a) Ta cú: (x 3)2 9 x 3 9
2
A A để biến đổi phương trỡnh Suy ra: x – 3 = 9 x = 12
Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Hoặc : x – 3 = - 9 x = -6
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
GV giao nhiệm vụ học tập. Dạng3: Rỳt gọn biểu thức:
-GV nờu đề bài tập 34 a. Bài 34 .SGK:
+Tổ chức HS hoạt động nhúm 3 3 3
a) Ta cú: ab2 ab2. ab2.
HS trỡnh bày trờn bảng nhúm 2 4 2
a b a2b4 ab
sau đú GV nhận xột và chữa bài trờn bảng nhúm của
HS. Do a < 0 nờn ab2 ab2
3
Vậy: ab2 3
a2b4
-Bài tập 34c tiến hành tương tự như trờn. 9 12a 4a2 (3 2a)2
GV nhận xột cỏc nhúm làm bài và khẳng định lại cỏc c) Ta cú:
b2 b2
quy tắc khai phương một thương và hằng đẳng thức
(3 2a)2 2a 3
A2 A .
b2 b
Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
(Vỡ a -1,5 2a+3 0 và b < 0)
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Xem lại cỏc bài tập đó làm tại lớp.
- Làm cỏc bài tõùp 32b, c ; 33a,d ;34 b, d; 35b và 37 trang 19-20 SGK.
- Nghiờn cứu trước bài 6 và tiết sau mỗi em mang theo 1 mỏy tớnh bỏ tỳi. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS:
Cõu 1: Phỏt biểu cỏc quy tắc khai phương một thương và qui tắc chia cỏc căn bậc hai? (M1)
Cõu 2: Yờu cầu HS nờu lại cỏc bước thực hiện của mỗi dạng toỏn đó được luyện tập. (M2)
RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
Tiết 8: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIấU:
1. Về kiến thức: Học sinh hiểu được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn
2. Về năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tỏc.
- Năng lực chuyờn biệt: NL vận dụng đưa thừa số ra ngoài/vào trong dấu căn để so sỏnh 2 số/rỳt gọn biểu
thức
3. Về phẩm chất. Tự lực, chăm chỉ, vượt khú.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
1. Chuẩn bị của giỏo viờn
- GV:Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn
2. Chuẩn bị của học sinh
- HS: Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 9
3. Bảng tham chiếu cỏc mức yờu cầu cần đạt của cõu hỏi, bài tập, kiểm tra, đỏnh giỏ
Vận dụng
Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng
Nội dung cao
(M1) (M2) (M3)
(M4)
Vận dụng cơ sở của việc
Biến đổi đơn Biết được cơ sở Hiểu được cơ sở Dựng hằng
đưa thừa số ra ngoài hay
giản biểu của việc đưa thừa của việc đưa thừa đẳng thức để
vào trong dấu căn để so
thức chứa số ra ngoài hay số ra ngoài hay rỳt gọn biểu
sỏnh 2 số hay rỳt gọn biểu
căn bậc hai. vào trong dấu căn vào trong dấu căn thức.
thức
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu(Khởi động)
(1) Mục tiờu: Bước đầu Hs chứng minh được đẳng thức về phộp đưa thừa số ra ngoài dấu căn dựa vào
cỏc kiến thức đó học.
(2) Phương phỏp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đỏp, tỏi hiện kiến thức, động nóo.
(3) Hỡnh thức tổ chức hoạt động: cỏ nhõn
(4) Phương tiện dạy học: Bảng phụ
(5) Sản phẩm: Định lớ về phộp đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Hoạt động của GV Hoạt động của Hs
Giao nhiệm vụ: rỳt gọn biểu thức a2b , với a 0;b 0 Hs thực hiện
2 2
Gv giới thiệu và đặt vấn đề. Phộp biến đổi trờn được gọi là phộp đưa a b a b a b a b
thừa số ra ngoài dấu căn. (Vỡ a 0;b 0)
Vậy việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn thường được sử dụng trong Hs nờu dự đoỏn.
trường hợp nào? Và phộp toỏn ngược của nú là gỡ?
2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới:
1. Phộp đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
(1) Mục tiờu: Hs nắm được định lý về phộp đưa thừa số ra ngoài dấu căn
(2) Phương phỏp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đỏp, tỏi hiện kiến thức, động nóo.
(3) Hỡnh thức tổ chức hoạt động: cỏ nhõn, cặp đụi.
(4) Phương tiện dạy học: Bảng phụ
(5) Sản phẩm: Hs thực hiện được phộp đưa thừa số ra ngoài dấu căn NỘI DUNG SẢN PHẨM
GV giao nhiệm vụ học tập. 1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
-GV giới thiệu đẳng thức trờn cho phộp ta biến đổi ?1. (SGK)
a2b a b . Phộp biến đổi này gọi là phộp biến đổi Kết quả: a2b a2 b a b a b
đưa thừa số ra ngoài dấu căn. (Vỡ a 0;b 0)
-GV hóy cho biết thừa số nào đó được đưa ra ngoài
dấu căn.
-GV hóy đưa thừa số ra ngoài dấu căn: Vớ dụ 1:
2
Vớ dụ 1: a) 3 .2 a) 32.2 = 3 2
-Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày. 2
-GV đụi khi ta cần biến đổi cỏc biểu thức dưới dấu b) 20 = 4.5 2 .5 2 5
căn thớch hợp rồi mới đưa ra ngoài dấu căn. Hóy ỏp
dụng làm vớ dụ 1b. GV trỡnh bày vớ dụ , HS theo dừi. Vớ dụ 2: Rỳt gọn biểu thức.
Ta thường ỏp dụng vào một số bài tập liờn quan. 3 5 20 5 =3 5 4.5 5
GV trỡnh bày vớ dụ 2, HS theo dừi. =3 5 2 5 5 = (3 2 1) 5 6 5
-GV yờu cầu HS hoạt động nhúm làm ?2. ?2 a) 2 8 50 = 2 4.2 25.2
Đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày = 2 2 2 5 2 = (1 2 5) 5 8 5
b) 4 5 27 45
4 3 9.3 9.5 5
= 4 3 3 3 3 5 5
GV: Tổng quỏt thành cụng thức như sgk =(4+3) 3 +(1-3) 5 =7 3 -2 5
GV cho học sinh tự nghiờn cứu vớ dụ 3 (SGK) Tổng quỏt sgk
Vớ dụ3:
-GV cho HS thảo luận nhúm ?3 Sau đú gọi đại diện
2 2
mỗi nhúm một bạn lờn bảng trỡnh bày a) 4x y (2x) y 2x y 2x y (vỡ
-GV gọi HS khỏc nhận xột x 0; y 0 )
Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm
b) 18xy2 (3y)2 2x 3y 2x = 3y 2x (Với
vụ
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS x 0; y 0)
GV chốt lại kiến thức ?3. Kết quả
a) 2a2b 7 với b 0
b) 6ab2 2 với a<0
2. Phộp đưa thừa số vào trong dấu căn
(1) Mục tiờu: Hs nắm được định lý về phộp đưa thừa số vào trong dấu căn
(2) Phương phỏp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đỏp, tỏi hiện kiến thức, động nóo.
(3) Hỡnh thức tổ chức hoạt động: cỏ nhõn, cặp đụi.
(4) Phương tiện dạy học: Bảng phụ
(5) Sản phẩm: Hs thực hiện được phộp đưa thừa số vào trong dấu căn
NỘI DUNG SẢN PHẨM
GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
GV giới thiệu phộp biến đổi đưa thừa số vào trong Nếu A 0 và B 0 ta cú: A B A2 B
dấu căn ngược với phộp biến đổi đưa thừa số ra 2
ngoài dấu căn và giới thiệu cụng thức. Nếu A 0 và B 0 ta cú: A B A B GV cho HS tự nghiờn cứu vớ dụ 4 (SGK) ?4.Kết quả
GV gọi 4 bạn lờn làm ?4 . Cỏc HS cũn lại tự lực làm a) = 45 b) = 7,2
vào vở
3 8 3 4
GV chữa bài cho HS. c) = a b ( vỡ a 0) d) = - 20a b
Vớ dụ 5:(SGK)So sỏnh: 3 7 và 28
Giải:
GV: Giảng vớ dụ 5 (SGK) theo hai cỏch
Cỏch 1: Ta cú 3 7 = 32.7 63
Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm Mà 63 28 nờn3 7 > 28
vụ Cỏch 2: Ta cú 28 = 22.7 2 7
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS Mà 3 7 2 7 nờn3 7 > 28
GV chốt lại kiến thức
3. HOẠT ĐỘNG 3 + 4: LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
(1) Mục tiờu: Hs ỏp dụng cỏc kiến thức trờn vào giải một số bài tập cụ thể
(2) Phương phỏp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đỏp, tỏi hiện kiến thức, động nóo.
(3) Hỡnh thức tổ chức hoạt động: cỏ nhõn
(4) Phương tiện dạy học: Bảng phụ
(5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
GV giao nhiệm vụ học tập. d) 0,05 28800 0,05 288.100 0,05.10 144.2
GV: Nờu yờu cầu bài tập 43(d, e)
2
Gọi 2 HS lờn bảng làm bài 0,5 12 .2 0,5.12. 2 6 2
HS:Trỡnh bày làm bài trờn bảng: e) 7.63.a2 7.9.7a2 72.32.a2 21 a
Bài 44. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
2
2 2 5 2 5.2 25.2 50
5 2; xy; x 2
3 x 2 2 4
xy xy xy
Với x 0; y 0 3 3 9
GV: gọi đồng thời 3HS cựng lờn bảng làm bài.
Với x 0; y 0 thỡ xy cú nghĩa
Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm
2 2 2
vụ x x2. 2x => Với x 0 thỡ cú
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS x x x
GV chốt lại kiến thức nghĩa.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc cỏc cụng thức tổng quỏt .
- Làm cỏc bài tập 45, 46, 47 trang 27 SGK . Chuẩn bị BT kỹ tiết sau luyện tập
CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS:
Cõu 1: Muốn đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta làm như thế nào? (M1)
Cõu 2: Nờu cỏch biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn? (M1)
Cõu 3: Thực hiện bài tập 43a,b và 44a.b (M3)
RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_9_tiet_78_bai_bien_doi_don_gian_bieu_t.docx



