Tiết 2/13
QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN (Tiết 2)
I-Mục tiêu:
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
- Hs khá, giỏi nêu được ý nghĩa của việc quan tâm,giúp đỡ bạn bè.
- Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
- Đồng tình, noi gương với những biểu hiện quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
II-Chuẩn bị:
- Vở BT đạo đức
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1364 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy tuần 13 lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỪ 11 / 11 / 13 đến 15 / 11 / 2013
Thứ, ngày
Môn dạy
Tiết
Tên bài dạy
Thứ hai
11/11/2013
Chào cờ
1/13
Đạo đức
2/13
Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 2)
Tập đọc
3/37
Bông hoa niềm vui (tiết 1).
Tập đọc
4/38
Bông hoa niềm vui (tiết 2)..
Toán
5/61
14 trừ đi một số: 14 – 8.
Thứ ba
12 /11/2013
Chính tả
1/25
Tập chép: Bông hoa niềm vui.
Thể dục
2
Toán
3/62
34 - 8
Kể chuyện
4/13
Bông hoa niềm vui.
Thứ tư
13/11/2013
Thể dục
1
Tập đọc
2/39
Quà của bố.
Toán
3/63
54 - 18
TNXH
4/13
Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở.
5
Thứ năm
14/10/2013
Mĩ thuật
1
Chính tả
2/26
Nghe-viết: Quà của bố.
Âm nhạc
3/13
Học hát bài: Chiến sĩ Tí hon.
Toán
3/64
Luyện tập.
LTVC
4/13
Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì?
Thứ sáu
15/11/2013
Tập viết
1/13
Chữ hoa L.
Toán
2/65
15,16,17,18 trứ đi một số.
Thủ công
5/13
Gấp, cắt, dán hình tròn (tiết 1).
TLV
3/13
Kể về gia đình.
SHL
4/13
Thứ hai ngày 11 tháng 11 năm 2013
Môn: ĐẠO ĐỨC
Tiết 2/13
QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN (Tiết 2)
I-Mục tiêu:
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
- Hs khá, giỏi nêu được ý nghĩa của việc quan tâm,giúp đỡ bạn bè.
- Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
- Đồng tình, noi gương với những biểu hiện quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
II-Chuẩn bị:
- Vở BT đạo đức
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của Gv
Hoạt động của hs
1/ổn định: (1’)
2/Bài cũ: (5’)
3/Bài mới: (28’)
a-Giới thiệu: (1’)
b-Nội dung:
Hoạt động 1
(12’)
Hoạt động 2
(15’)
4/Củng cố: (3’)
5/Dặn dò: (1’)
- Cho hs báo cáo sĩ số lớp
- Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của ai?
- Quan tâm giúp đỡ bạn đem lại điều gì cho bạn?
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Cho hs ghi lại việc đã làm thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ bạn.
- Gọi hs nêu lại việc đã quan tâm, giúp đỡ bạn.
- Nhận xét
- Gv nêu tình huống
- Hà và Nam, trong giờ kiểm tra, Hà nói với Nam cho tớ coi bài với. Nam sẽ làm gì?
- Em sẽ làm gì khi bạn hỏi quyển truyện hay của em?
- H: Khi gặp khó khăn mình sẽ làm gì?
- Hs hát, đọc thơ nói về việc quan tâm, giúp đỡ bạn
- Gd hs
- Về thực hành nội dung vừa học và xem tiếp bài: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
- Nhận xét tiết học
- Hs báo cáo
- Của mỗi hs
- Niềm vui
- Hs chú ý
- Hs ghi lại việc làm của mình đã giúp đỡ bạn
- Hs nêu lại
- Hs thảo luận nhóm đôi rồi nêu cách ứng xử.
- Hs ứng xử
- Hs nêu
- Quan tâm, giúp đỡ bạn
- Hs hát
- Hs lắng nghe
Môn: TẬP ĐỌC
Tiết 3,4/37,38
BÔNG HOA NIỀM VUI.
I-Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn hs trong câu chuyện. (trả lời các CH sgk)
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
II-Chuẩn bị:
- Viết sẵn câu cần luyện đọc
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-ổn định(1’)
2-Bài cũ(5’)
3-Bài mới(29’)
a-Gt bài(2’)
b-Nội dung
Hd đọc:
(27’)
- Cho hs hát
- Gọi hs đọc bài Mẹ và trả lời câu hỏi
- Nhận xét cho điểm
- Yêu cầu hs quan sát tranh để giới thiệu tựa bài
- Gv đọc mẫu toàn bài
- Gọi hs khá đọc lại bài
- Hs đọc nối tiếp từng câu
- Ghi các từ hs đọc sai lên bảng và gọi hs đọc lại
- Gv hd hs nghỉ hơi ở các câu
- Đọc nối tiếp từng đoạn
- Gọi hs đọc từ chú giải sgk
- Chia nhóm hs đọc
- Thi đua đọc giữa các nhóm
- Nhận xét tuyên dương
- Hs hát
- Hs đọc và trả lời câu hỏi
- Hs quan sát
- Hs theo dõi
- Hs đọc
- Hs nối tiếp đọc từng câu
- Vườn hoa,mặt trời, buổi sáng, vun trồng, khóm hoa, đóa..
- Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.//
- Hs nối tiếp đọc từng đoạn
- Hs đọc từ chú giải: chần chừ, lộng lẫy, đẹp mê hồn
- Đọc trong nhóm
- Thi đua đọc
Tiết 2
THB (35’)
Câu 1: (3’)
Câu 2: (4’)
Câu 3: (5’)
Câu 4: (5’)
L-đọc lại(10’)
4-Củng cố (4’)
5-Dặn dò(1’)
- Gọi hs đọc đoạn và câu hỏi
+ H: Mói sáng tinh mơ, Chi vào vườn hoa làm gì?
+ H: Vì sao Chi không dám hái bông hoa Niềm Vui?
+ H: Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói như thế nào?
+ H: Chi có đức tính nào đáng quý?
- Cho hs đọc theo vai
- Thi đua đọc lại bài
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về học bài và xem trước bài: Quà của bố.
- Nhận xét tiết học.
- Hs đọc
- Hái bông hoa Niềm Vui.
- Vì không ai được ngắt hoa của trường chỉ được ngắm.
- Em hãy hái thêm 2 bông nữa
- Nhân hậu, hiếu thảo
- Hs đọc theo vai
- Thi đọc
- Hs lắng nghe
Môn: TOÁN
Tiết 5/61
14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 – 8
I-Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8.
- Hs cả lớp làm BT1(cột1,2); 2(3 phép tính đầu); 3(a,b); 4. Hs khá, giỏi làm các BT còn lại.
II-Chuẩn bị:
- Que tính, ghi sẵn BT1
- Que tính, sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-ổn định(1’)
2-Bài cũ(5’)
3-Bài mới(28’)
a-Gt bài(1’)
b-Nội dung
(15’)
Bài tập
Bài 1:
(3’)
Bài 2:
(4’)
Bài 3:
(5’)
Bài 4: (1’)
4-Củng cố(3’)
5-Dặn dò(1’)
- Ktra dụng cụ học tập
- Hs thực hiện vào bảng con và bảng lớp
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Gv nêu đề toán có 14 que tính bớt đi 8 que tính còn lại bao nhiêu que tính?
- Cho hs tìm kết quả trên que tính
- Gọi hs nêu cách thực hiện
-Ngoài 14 trừ 8, 14 còn trừ với số nào nữa?
- Gọi hs đọc bảng trừ
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs làm vào sgk rồi nêu kết quả
- Cho hs làm sgk, 4 hs làm vào thẻ và gắn lên
- Cho hs làm bảng con
- Gọi hs nêu cách đặt tính và cách tính
- Gọi hs đọc đề rồi giải
- Chấm điểm 5 vở nhanh nhất
- Cho hs đố nhau về bảng 14 trừ đi một số
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về thực hiện lại phép tính và xem trước bài: 34 - 8
- Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
63 33
- 35 -28
- Hs chú ý
- 14 que tính
- 8 que tính
- Hs nêu
14 – 5 =
-8 14 – 6 =
14 – 7 =
14 – 8 =
14 – 9 =
- Hs HTL
- Hs đọc
1/ Tính nhẩm:
9 + 5 = 8 + 6 =
5 + 9 = 6 + 8 =
14 – 9 = 14 – 8 =
14 – 5 = 14 – 6 =
2/ Tính:
14 14 14 14
-6 -9 -7 -8
3/Đặt tính rồi tính hiệu
14 14 14
-5 -7 -9
4/Số quạt điện cửa hàng đó còn lại
14 – 6 = 8 (quạt điện)
Đs: 8 quạt điện.
- Hs đố nhau về bảng 14 trừ đi một số
- Hs lắng nghe
Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2013
Môn: CHÍNH TẢ ( Tập chép )
Tiết 1/25
BÔNG HOA NIỀM VUI.
I-Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
- Làm đúng các BT2,BT3b
- Gd hs tính cẩn thận và thẩm mĩ.
II-Chuẩn bị:
- Viết sẵn BT2, BT3b
- Bảng con, sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-ổn định(1’)
2-Bài cũ(5’)
3-Bài mới(29’)
a-Gt bài(1’)
b-Nội dung
(20’)
c-Bài tập
Bài 2:
(3’)
Bài 3:
(4’)
4-Củng cố(3’)
5-Dặn dò(1’)
- Ktra dụng cụ học tập
- Hs viết bảng con
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Gv đọc đoạn chép
- Gọi hs đọc lại
+ Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông nữa cho ai?Vì sao?
- Hs phát hiện và ghi từ khó
- Gọi hs đọc lại các từ
- Gv cho hs chép bài
- Gv đọc cho hs soát lỗi
- Chấm điểm nhận xét
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs viết bảng con
a/ Trái nghĩa với khỏe.
b/ Chỉ con vật sống thành đàn, rất chăm chỉ.
c/ Cùng nghĩa với từ bảo ban.
- Hs làm vào vở
- Thi viết lại các từ
- Nhận xét
- Gd hs
- Về tập viết lại các từ sai và xem trước bài: Quà của bố
- Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
+ đêm khuya, lời ru
- Hs chú ý
- Hs theo dõi
- Hs đọc
+ Cho Chi và mẹ vì Chi hiếu thảo….
+ hãy, dạy dỗ, trái tim, nữa, nhân hậu
- Hs đọc
- Hs chép bài
- Hs soát lỗi
- Hs đọc
2/ Tìm những từ chứa tiếng có vần iê hoặc yê.
- yếu
- kiến
- khuyên
3/ Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp:
b/ mỡ-mở, nữa-nửa
- Bát canh có nhiều mỡ.
- Bé mở cửa đón mẹ về.
- Lan không ăn nữa.
- Hải cho một nửa cái bánh.
+ nửa khuya, trái tim
- Hs lắng nghe
Môn: TOÁN
Tiết 3/62
34 – 8
I-Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34-8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
II-Chuẩn bị:
- Que tính, viết sẵn BT1
- Que tính, sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (29’)
a/Gt bài: (1’)
b/Nội dung: (10’)
c/Bài tập
Bài 1:
(3’)
Bài 2:
(4’)
Bài 3:
(5’)
Bài 4:
(6’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
- Ktra dụng cụ học tập
- Hs thực hiện phép tính vào bảng con và bảng lớp
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Gv nêu phép tính cho hs đặt tính
- Gọi hs đặt tính
- Gọi hs nêu cách tính
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs làm vào sgk, cho 6 hs làm vào thẻ gắn lên bảng.
- Cho hs làm bảng con
- Gọi hs đọc đề toán rồi giải vào vở
- Chấm điểm nhận xét
- Hs làm sgk, 2 hs lên bảng làm
- Thi đua thực hiện
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về HTL bảng trừ và xem trước bài : 54 - 18
- Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
14 14 14
-9 -7 -5
- Hs dưới lớp đọc bảng trừ 14 trừ đi một số.
- Hs chú ý
34 *4 không trừ được 8, lấy 14
-8 Trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1
*3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- Hs đọc yêu cầu
1/ Tính
94 64 44
- 7 -5 -9
72 53 74
-9 -8 -6
2/ Đặt tính rồi tính:
64 84 94
-6 -8 -9
3/ Gọi hs đọc đề toán rồi giải vào vở
Số con gà nhà bạn Ly có là:
34 – 9 =25 (con gà)
Đs: 25 con gà.
4/ Tìm x:
a/ x + 7 = 34 b/ x – 14 = 36
x = 34 - 7 x = 36 + 14
x = 27 x = 50
34
-7 -6
- Hs lắng nghe
Môn: KỂ CHUYỆN
Tiết 4/13
BÔNG HOA NIỀM VUI
I-Mục tiêu:
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: Theo trình tự và thay đổi trình tự theo câu chuyện.
- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2, 3 (BT2), kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3).
- Gd hs có sáng tạo khi kể.
II-Chuẩn bị:
- Tranh minh họa
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-ổn định(1’)
2-Bài cũ(5’)
3-Bài mới(29’)
a-Gt bài(1’)
b-Nội dung
Câu 1:
(8’)
Câu 2:
(10’)
Câu 3:
(10’)
4-Củng cố(3’)
5-Dặn dò(1’)
- Cho hs nối tiếp kể lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Gọi hs nêu yêu cầu câu hỏi
- Hs kể theo nhóm đôi
- Hs quan sát tranh rồi kể theo nhóm
- Gọi đại diện các nhóm kể
- Nhận xét tuyên dương
- Gọi lần lượt hs kể
- Nhận xét
- Thi đua kể lại truyện
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về tập kể và xem trước bài:Câu chuyện bó đũa
- Nhận xét tiết học
- Hs hát
- Hs kể nối tiếp
- Hs chú ý
- Hs đọc
1/ Kể lại đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách.
- Hs kể theo cặp đôi
2/ Dựa vào tranh kể lại nội dung chính của câu chuyện ( đoạn 2, 3) bằng lời của em.
- Hs kể trong nhóm
- Hs kể
3/ Kể lại đoạn cuối câu chuyện trong đó có lời cảm ơn của bố Chi.
- Hs kể
- Thi đua kể giữa hai đội
- Hs lắng nghe
Thư tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
Môn: TẬP ĐỌC
Tiết 2/39
QUÀ CỦA BỐ
I-Mục tiêu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.
- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. (Trả lời được các câu hỏi trong sgk)
II-Chuẩn bị:
- Viết sẵn câu cần luyện đọc
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ổn định(1’)
2/ Bài cũ(5’)
3/Bài mới(29’)
a/GT bài(1’)
b/Nội dung
Hd L- đọc
(10’)
c/THB: (18’)
Câu 1: (3’)
Câu 2: (3’)
Câu 3: (3’)
L-đọc lại(8’)
4/Củng cố(3’)
5/Dặn dò(1’)
- Ktra sĩ số lớp
- Gọi hs đọc bài Bông hoa Niềm Vui và trả lời được câu hỏi
-Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Gv đọc mẫu toàn bài
- Gọi hs đọc lại bài
- Cho hs đọc nối tiếp từng câu
- Gv ghi từ hs đọc sai và gọi hs đọc lại
- Hd hs ngắt nghỉ hơi ở các câu dài
- Hs đọc từng đoạn nối tiếp nhau
- Gọi hs đọc từ chú giải
- Chia nhóm cho hs đọc
- Thi đua đọc giữa các nhóm
- Nhận xét tuyên dương
- Gọi hs đọc từng đoạn và câu hỏi
+ Quà của bố đi câu về có những
gì?
+ Quà của bố đi cắt tóc về có những gì?
+ Những từ nào cho thấy các con rất thích quà ấy?
- Hs nối tiếp đọc lại bài
- Thi đua đọc lại bài giữa hai đội giữa hai đội
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về học bài và xem trước bài: Câu chuyện bó đũa
-Nhận xét tiết học
- Hs báo cáo
- Hs đọc bài và trả lời câu hỏi
- Hs chú ý
- Hs theo dõi
- Hs đọc
- Hs nối tiếp đọc
- Hs đọc:niềng niễng,nhộn nhạo,hoa sen, tỏa hương, cá sộp, quẫy tóe nước, xập xành, muỗm, ngó ngoáy, cánh xoăn.
+ Mở thúng câu ra/ là cả một thế giớ dưới nước://cà cuống,/ niềng niễng đực,/ niềng niễng cái/ bò nhộn nhạo.//
+ Hs đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp
- Thúng câu, niềng niễng, xập xành
- Hs đọc theo nhóm
- Hs thi đọc
- Hs đọc
- cà cuống, niềng niễng,…
- con xập xành, con muỗm, những con dế,…
- Hấp dẫn nhất là….quà của bố làm anh em tôi giàu quá.
- Hs nối tiếp đọc lại bài.
- Thi đua đọc lại bài
- Hs lắng nghe
Môn: TOÁN
Tiết 3/63
54 – 18
I-Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 - 18
- Biết giải bài toán ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
- Hs cả lớp làm BT1(a); 2(a,b); 3; 4. Hs khá, giỏi làm các BT còn lại.
II-Chuẩn bị:
- Que tính, viết sẵn BT1
- Sgk, que tính
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
1-Ổn định(1’)
2-Bài cũ(5’)
3-Bài mới(29’)
a/Gt bài(1’)
b/Nội dung
(10’)
c/Bài tập
Bài 1:
(3’)
Bài 2:
(7’)
Bài 3:
(10’)
Bài 4:
(8’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
- Ktra dụng cụ học tập
- Hs làm bảng lớp và bảng con
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Gv nêu phép tính cho hs đặt tính
- Gọi hs nêu lại cách đặt tính và cách tính.
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Hs làm sgk, 4 hs làm vào thẻ và gắn lên
- Nhận xét sửa chữa
- Hs làm bảng con và gọi lần lượt hs làm bảng lớp
a/ 74 và 47
b/ 64 và 28
c/ 44 và 19
- Hs nêu lại cách tính
- Yêu cầu hs làm vào vở
- Chấm điểm 5 vở đầu
- Thi đua vẽ hình theo mẫu
- Hs thi đua thực hiện phép tính
- Nhận xét
- Gd hs
- Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
94 44 84
-7 -9 -5
- Hs chú ý
54 *4 không trừ được 8, lấy
-18 14 trừ 8 bằng 6,viết 6 nhớ1
36 * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
- Hs đọc
1/ Tính:
74 24 84 64
-26 -17 -39 -15
2/ Đặt tính rồi tính rồi tính hiệu:
74 64 44
- 47 - 28 -19
3/ Mảnh vải màu tím dài là:
34-15 19 (dm)
Đs: 19 dm.
4/ Vẽ hình theo mẫu:
54 74
-19 -27
- Hs lắng nghe
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 4/13
GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở
I-Mục tiêu:
- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
- Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh môi trường. Biết các công việc cần phải làm để giữ cho đồ dùng trong nhà, môi trường xung quanh nhà ở sạch, đẹp. Có ý thức giữ gìn vệ sinh, BVMTXQ sạch đẹp. Biết làm một số việc vừa sức để giữ gìn môi trường xung quanh: vứt rác đúng nơi qui định, sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gàng , sạch sẽ.
II-Chuẩn bị:
- Nội dung sắm vai
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
1-Ổn định(1’)
2-Bài cũ(5’)
3-Bài mới(29’)
a/Gt bài(1’)
b/Nội dung
Hoạt động 1
(15’)
Hoạt động 2
(12’)
4 Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
- Cho hs hát
+ H: Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải làm gì?
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Hs quan sát tranh rồi thảo luận cặp đôi
- Gọi các nhóm nêu kết quả
- Gv kết luận
- Gọi hs trả lời các câu hỏi:
+ Bạn đã làm gì để môi trường xung quanh nhà ở bạn sạch sẽ.
+ Giữ vệ sinh mơi trường xung quanh nhà ở có ích lợi gì?
- Nhận xét
- Cho hs sắm vai
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về thực hành những điều đã học và xem trước bài: Phòng tránh ngộ đôc khi ở nhà.
-Nhận xét tiết học
- Hs hát
- Bảo quản và lau chùi thường xuyên
- Hs chú ý
- Hs quan sát thảo luận cặp đôi
- Hs nêu
+ H1:quết dọn xung quanh nhà ở.
+ H2:Phát quang bụi rậm
+ H3: Quết rửa chuồng trại
+ H4: Dội rửa nhà vệ sinh sạch sẽ.
+ H5: Khai thông cống rảnh
- Hs trả lời
- Phải giữ vệ sinh
- Cho sức khỏe và phòng tránh nhiều bệnh tật
- Hs sắm vai
- Hs lắng nghe
Thứ năm ngày 14 tháng 11 năm 2013
Môn: CHÍNH TẢ ( Nghe-viết)
Tiết 2/26
QUÀ CỦA BỐ
I-Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu.
- Làm được BT2, BT3b
- Gd hs tính cẩn thận và thẩm mĩ.
II-Chuẩn bị:
- Viết sẵn BT2, BT3b
- sgk, bảng con
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định(1’)
2-Bài cũ(5’)
3-Bài mới(29’)
a/GT bài(1’)
b/Nội dung
(20’)
c/Bài tập
Bài 2:
(4’)
Bài 3:
(4’)
4-Củng cố(3’)
5-Dặn dò(1’)
- Cho hs hát
- Gọi hs lên bảng viết các từ: dạy dỗ,trái tim
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Gv đọc bài viết
- Gọi hs đọc lại bài viết
+ Quà của bố đi câu về có những gì?
- Hs viết từ khó vào bảng con
- Gọi hs đọc lại các từ
- Gv đọc cho hs viết bài vào vở
- Chấm điểm nhận xét
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Hs làm vào sgk, 1 hs làm bảng phụ
- Hs làm vào sgk, 1 hs làm bảng phụ
- Nhận xét sửa chữa
- Thi đua viết các từ
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về viết lại các từ sai và xem trước bài: Câu chuyện bó đũa
- Nhận xét tiết học
- Hs hát
- Hs viết
- Hs chú ý
- Hs theo dõi
- Hs đọc
- Cà cuống, niềng niễng….
+ niềng nhiềng,quẫy, tóe nước,cà cuống,nhộn nhạo
- Hs đọc
- Hs viết bài
- Hs đọc
2/ Điền vào chỗ trống iê hay yê:
+ Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập
3/ Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã:
Làng tôi có lũy tre xanh
Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng Trên bờ, vải, nhãn hai hàng
Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng
- Hs thi viết
nhộn nhạo, tóe nước
- Hs lắng nghe
Môn: Nhạc
Tiết 3/13
HỌC HÁT BÀI: CHIẾN SĨ TÍ HON
I.Mục tiêu.
- HS biết hát đúng giai điệu và lời ca.
- HS hat kết hợp vỗ tay đệm theo bài hát.
- Bồi dưỡng HS đức tính dũng cảm theo năm điều Bc Hồ dạy.
II. Chuẩn bị:
* Giáo viên :
- Hát thuộc, đúng nhạc, đúng lời bài hát.
* Đồ dùng dạy học:
- Một số nhạc cụ gõ: Song loan , thanh phách,t rống con…
* Học sinh:
- SGK Âm nhạc.
III. Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định: (1’).
2 Bài cũ:(5’)
3.Bài mới:(28’)
v Giới thiệu: (1’)
v Hoạt động 1: (14’)
v Hoạt động 2:
(14’)
4.Củng cố:(4’)
5.Dặn dò:(1’)
- Ổn định vào tiết học: Bắt giọng cho HS hát dầu giờ; Nhắc nhỡ HS tư thế ngồi học hát.
- Gọi vài nhóm biểu diễn bài hát” Cộc Cách Tùng Cheng “.
- nhận xét đánh giá.
- Dạy bài hát: Chiến Sĩ Tí Hon .
- Tuổi thơ có nhiều ước mơ thật thú vị.Có một bài hát kể về ước mơ được làm chiến tí hon.Các em bé vai mang súng bước theo lá cờ dỏ sao vàng tung bay theo tiếng trống nhịp nhàng.
*Treo tranh cho HS xem
- GV ghi tựa bài hát.
- GV hát mẩu cho HS nghe.
- GV đọc từng câu cho HS đọc theo.
- Khởi động giọng.Dạy HS hat giọng F-dur
- Dạy hát từng câu theo lối móc xích cho đến hết bài.Chia bài hát làm 4 câu nhỏ.
- Nhắc nhở các em khi hát phát âm gọn gàng,thề hiện tính chất vui tươi, không tì ngực vào bn tiếng hát không hay.
* Hát kết hợp vỗ tay:
- Vừa hát kết hợp dung thanh phách,song loan (vỗ tay) đệm theo phch .
♪ ♪ ♫ ♪
Kèn vang đây đoàn quân
đều chân ta cùng bước
x x x
- Vừa hát vừa vổ tay theo tiết tấu lời ca
♪ ♪ ♫ ♪
Kèn vang đây đoàn quân,
đều chân ta cùng bước
x x x x x
- Tập đứng hát,chân bước đều tại chỗ,vung tay nhịp nhàng.
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về tập hát thuộc lời bài hát.Tập vừa hát vừa đi đều nhịp nhàng.
- Chuẩn bị tiết sau hát bài Chiến Sĩ Tí Hon
- Hát đầu giờ, ngồi ngay ngắn chuẩn bị vào tiết học.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Học sinh lắng nghe.
- Nghe giới thiệu.
- HS xem tranh
- HS lắng nghe
- HS đọc lời ca
- Khởi động giọng
- Học sinh hát theo HD của GV.
- HS hát và kết hợp vỗ tay theo phách.
- Hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
- Thực hiện theo Y/C.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
và ghi nhớ.
Môn: TOÁN
Tiết 4/64
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu:
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng54 – 18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18.
- Hs cả lớp làm BT1; 2(cột 1,3); 3(a); 4. Hs khá, giỏi làm các BT còn lại.
II-Chuẩn bị:
- Ghi sẵn BT1
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
1-Ổn định(1’)
2-Bài cũ(5’)
3-Bài mới(28’)
a/Gt bài(1’)
b/Nội dung
Bài 1:
(3’)
Bài 2:
(5’)
Bài 3:
(9’)
Bài 4:
(10’)
4-Củng cố(3’)
5-Dặn dò(1’)
- Ktra dụng cụ học tập
- Cho hs thực hiện vào bảng lớp và bảng con
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs làm vào sgk rồi nêu kết quả.
- Cho hs làm vào vở, 4 hs làm vào thẻ.
- Cho hs làm bảng con
+ H : Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
- Gọi hs đọc đề rồi giải vào vở
- Thi đua thực hiện phép tính
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
- Hs thực hiện
74 64 72
-17 - 15 - 34
- Hs chú ý
- Hs đọc
1/ Tính nhẩm:
14 – 5 = 14 – 7 = 14 – 9 =
14 – 6 = 14 – 8 = 13 – 9 =
2/Đặt tính rồi tính:
84 74 62 60
-47 -49 - 28 - 12
3/ Tìm x:
a/ x – 24 = 34
x = 34 + 24
x = 58
b/ x + 18 = 60
x = 60 – 18
x = 42
c/ 25 + x = 84
x = 84- 25
x = 59
- Hs nhắc lại
4/hs đọc đề rồi giải
Số máy bay cửa hàng đó có là:
84-45=39 (máy bay)
Đs: 39 máy bay.
X – 15 = 25
-28
- Hs lắng nghe
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 5/13
TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?
I-Mục tiêu:
- Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình BT1.
- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT2); biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? (BT3).
- Hs khá, giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3.
II-Chuẩn bị:
- Ghi sẵn BT2
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định(1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (29’)
a-Gt bài(1’)
b-Nội dung:
Bài 1:
(8’)
Bài 2:
(10’)
Bài 3:
(10’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
- Cho 2 hs làm lại BT2
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Gọi hs đọc yêu cầu câu hỏi
- Cho hs kể lại
- Cho hs nêu bộ phận trả lời câu hỏi
- Hs làm vào vở
- Cho hs thi đua tìm bộ phận câu trả lời từng câu hỏi Ai làm gì?
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về xem lại bài và xem trước bài: Từ ngữ về tình cảm gia đình- Câu kiểu Ai làm gì?-Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
- Nhận xét tiết học
- Hs hát
- Hs chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
- Hs chú ý
- Hs đọc
1/ Hãy kể những công việc đã làm ở nhà giúp cha mẹ
- Hs kể lại
2/ Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì?
- Cây xòa cành ôm câu bé.
- Em học thuộc lòng đoạn thơ.
- Em làm ba bài tập toán.
3/ Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu?
- Em quét dọn nhà cửa.
- Chị em giặt quần áo.
- Hà làm bài tập.
- An giúp mẹ giữ em.
- Hs lắng nghe
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Môn: TẬP VIẾT
Tiết 1/13
CHỮ HOA L
I-Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)
- Viết đúng chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách ( 3 lần).
- Gd hs tính cẩn thận và thẩm mĩ.
II-Chuẩn bị:
- Chữ mẫu, viết sẵn câu ứng dụng
- Vở tập viết
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
1-Ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (29’)
a-Gt bài(1’)
b-Nội dung
(12’)
Hd câu ứng dụng(10’)
Hd viết vào vở(15’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò(1’)
- Hs hát
- Viết lại chữ K
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Cho hs quan sát chữ mẫu
+ Chữ L gồm mấy nét? Là nét nào?
- Cho hs viết vào không trung
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình
- Cho hs viết bảng con
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- Giúp hs giải thích câu ứng dụng
+ Chữ nào có độ cao 2,5 ô
+ Chữ nào có độ cao 2 ô?
+ Chữ nào có độ cao 1,25 ô?
+ Những chữ còn lại cao mấy ô?
- Gv viết mẫu chữ Lá
- Hs viết bảng con
- Cho hs viết vào vở
- Chấm điểm nhận xét
- Thi đua viết giữa các tổ
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về viết phần ở nhà và xem trước bài: Chữ hoa M
- Nhận xét tiết học
- Hs
File đính kèm:
- GIÁO ÁN TUẦN 13.doc