Tiết 2/15
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP(Tiết 2)
I-Mục tiêu:
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của hs.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hs khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần làm môi trường thêm sạch, đẹp, góp phần BVMT.
- Không yêu cầu hs đóng vai theo tiểu phẩm “ Bạn Hùng thật đáng khen “. Hs tập trung trả lời câu hỏi về trường lớp sạch đẹp.
II-Chuẩn bị:
- Vở BT đạo đức
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1357 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy tuần 15 lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ 25 / 11 / 13 đến 29 / 11 / 2013
Thứ, ngày
Môn dạy
Tiết
Tên bài dạy
Thứ hai
25/11/2013
Chào cờ
1/15
Đạo đức
2/15
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp. ( tiết 2)
Tập đọc
3/43
Hai anh em. ( tiết 1)
Tập đọc
4/44
Hai anh em. ( tiết 2)
Toán
5/71
100 trừ đi một số.
Thứ ba
26 /11/2013
Chính tả
1/29
Tập chép: Hai anh em.
Thể dục
2
Toán
3/72
Tìm số trừ
Kể chuyện
4/15
Hai anh em.
Thứ tư
27/11/2013
Thể dục
1
Tập đọc
2/45
Bé Hoa.
Toán
3/73
Đường thẳng.
TNXH
4/15
Trường học
Thứ năm
28/11/2013
Mĩ thuật
1
Chính tả
2/30
Nghe-viết: Bé Hoa.
Âm nhạc
3/15
Ôn tập 3 bài hát: Chúc mừng sinh nhật; Cộc cách tùng chen; Chiến sĩ Tí Hon.
Toán
4/74
Luyện tập.
LTVC
5/15
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Thứ sáu
29/11/2013
Tập viết
1/15
Chữ hoa N.
Toán
2/75
Luyện tập chung.
Thủ công
3/15
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều . ( tiết 1)
TLV
4/15
Chia vui. Kể về anh chị em.
SHL
5/15
Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2013
Môn: ĐẠO ĐỨC
Tiết 2/15
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP(Tiết 2)
I-Mục tiêu:
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của hs.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hs khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần làm môi trường thêm sạch, đẹp, góp phần BVMT.
- Không yêu cầu hs đóng vai theo tiểu phẩm “ Bạn Hùng thật đáng khen “. Hs tập trung trả lời câu hỏi về trường lớp sạch đẹp.
II-Chuẩn bị:
- Vở BT đạo đức
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của Gv
Hoạt động của hs
1/ổn định: (1’)
2/Bài cũ: (5’)
3/Bài mới: (29’)
a-Giới thiệu: (1’)
b-Nội dung:
Hoạt động 1:
(8’)
Hoạt động 2:
(10’)
Hoạt động 3:
(10’)
4/Củng cố: (3’)
5/Dặn dò: (1’)
- Cho hs chơi trò chơi
- Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của ai?
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Hs làm việc theo cặp đôi
- Mai và An cùng trực nhật.Mai định đổ rác qua cửa sổ.An sẽ..?
- Gọi các nhóm trình bày
- Nhận xét kết luận
- Gọi lần lượt hs nêu ý kiến
- Nhận xét
- Hs nối vào vở BT và thi đua nối
- Nhận xét sửa chữa
- Hs chơi trò chơi: Nếu ….thì….
- Nhận xét
- Gd hs
- Về thực hiện điều vừa học và xem trước bài: Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng
- Nhận xét tiết học
- Hs tham gia
- Của mỗi hs
- Hs chú ý
- Hs đọc
4/Em sẽ làm gì trong các tình huống? Vì sao?
- Hs trình bày
5/Em hãy nêu việc cần làm để giữ trường lớp sạch đẹp
- Hs nêu
6/Nối các ý nêu tình huống cột A với cách ứng xử cột B
- Hs tham gia
- Hs lắng nghe
Môn: TẬP ĐỌC
Tiết 3,4/43,44
HAI ANH EM.
I-Mục tiêu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc rõ lời diễn tả các ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (trả lời các câu hỏi sgk).
II-Chuẩn bị:
- Viết sẵn câu cần luyện đọc
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (28’)
a-Gt bài: (1’)
b-Nội dung: (27’)
Hd đọc
- Cho hs hát
- Gọi hs đọc bài Nhắn tin và trả lời câu hỏi
- Nhận xét cho điểm
- Yêu cầu hs quan sát tranh để giới thiệu tựa bài
- Gv đọc mẫu toàn bài
- Gọi hs khá đọc lại bài
- Hs đọc nối tiếp từng câu
- Ghi các từ hs đọc sai lên bảng và gọi hs đọc lại
- Gv hd hs nghỉ hơi ở các câu
- Đọc nối tiếp từng đoạn
- Gọi hs đọc từ chú giải sgk
- Chia nhóm hs đọc
- Thi đua đọc giữa các nhóm
- Nhận xét tuyên dương
- Hs hát
- Hs đọc và trả lời câu hỏi
- Hs quan sát
- Hs theo dõi
- Hs đọc
- Hs nối tiếp đọc từng câu
- Đám ruộng,gặt, vất vả, rình xem..
- Nghĩ vậy/người em ra đồng/ lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh.//
- Hs nối tiếp đọc từng đoạn
- Hs đọc từ chú giải: công bằng. kì lạ
- Đọc trong nhóm
- Thi đua đọc
Tiết 2
THB: (35’)
Câu 1: (3’)
Câu 2: (4’)
Câu 3: (4’)
Câu 4: (4’)
Câu 5: (4’)
L-đọc lại: (11’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
- Gọi hs đọc đoạn và câu hỏi
+ Ngày mùa đến 2 anh em chia lúa như thế nào?
+ Người em nghĩ gì và làm gì?
+ Người anh nghĩ gì và làm gì?
+ Mỗi người cho thế nào là công
bằng?
+ Nói 1 câu về tình cảm hai anh em?
- Cho hs nối tiếp đọc lại bài
- Thi đua đọc lại bài
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về học bài và xem trước bài: Bé hoa
- Nhận xét tiết học.
- Hs đọc
- Hai đống bằng nhau
- ….lấy lúa của mình bỏ vào của anh
-…lấy lúa của mình bò vào của em.
- Người em cho rằng phần của anh sẽ nhiều hơn của mình. Còn người anh thì ngược lại…
- Anh em rất yêu thương nhau.
- Hs đọc nối tiếp
- Thi đọc
- Hs lắng nghe
Môn: TOÁN
Tiết 5/71
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I-Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
- Gd hs tính chính xác và nhanh nhẹn.
II-Chuẩn bị:
- Ghi sẵn BT1
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (29’)
a-Gt bài: (1’)
b-Nội dung:
(10’)
Bài tập:
Bài 1:
(10’)
Bài 2:
(8’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
- Ktra dụng cụ học tập
- Hs thực hiện vào bảng con và bảng lớp
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Gv nêu phép tính, hs làm vào bảng con, 1 hs làm bảng lớp
- Hs nêu lại cách đặt tính và cách tính
- Hs thực hiện 100 - 5 vào bảng con và bảng lớp
- Gọi hs nêu cách tính
- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Hs làm vào sgk, 4 hs làm thẻ bìa
- Nhận xét sửa chữa
- Hs làm sgk, rồi nêu kết quả
- Hs thi đua thực hiện
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về thực hiện lại phép tính và xem trước bài: 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29
- Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
57 63 94
- 9 -5 -36
- Hs chú ý
100 *0 không trừ được 6 lấy 0
-36 trừ 6 bằng 4, viết 4, nhớ 1.
*3 thêm 1 bằng 4, 0 không..
Trừ được 4, lấy…..
*1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
- Hs thực hiện
100
- 5
- Hs nêu
- Hs đọc
1/ Tính:
100 100 100 100
-4 -9 -22 - 3
2/ Tính nhẩm:
100-20=
100-70=
100-40=
100-10=
100
-17 - 8
- Hs lắng nghe
Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013
Môn: CHÍNH TẢ ( Tập chép)
Tiết 1/29
HAI ANH EM
I-Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép.
- Làm đúng các BT2,BT3a
- Gd hs tính cẩn thận và thẩm mĩ.
II-Chuẩn bị:
- Viết sẵn BT2,BT3a
- Bảng con, sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (29’)
a-Gt bài: (1’)
b-Nội dung: (20’)
c-Bài tập
Bài 2:
(4’)
Bài 3:
(1’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
- Ktra dụng cụ học tập
- Hs viết bảng con
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Gv đọc đoạn chép
- Gọi hs đọc lại
+ Tìm câu nói lên suy nghĩ của người em.
- Hs phát hiện và ghi từ khó
- Gọi hs đọc lại các từ
- Gv cho hs chép bài vào vở
- Gv đọc cho hs soát lỗi
- Chấm điểm nhận xét
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs thi đua tìm
- Nhận xét sửa chữa
- Cho hs tìm và viết vào bảng con
- Chỉ thầy thuốc
- Chỉ tên một loài chim
- Trái nghĩa với đẹp.
- Thi viết lại các từ
- Nhận xét
- Gd hs
- Về tập viết lại các từ sai và xem trước bài: Bé Hoa
- Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
- thắc mắc, cánh bướm
- Hs chú ý
- Hs theo dõi
- Hs đọc
- Anh mình còn phải nuôi vợ con….
- Nghĩ, nuôi, thêm, hôm ấy, nếu
- Hs đọc
- Hs chép bài
- Hs soát lỗi
- Hs đọc
2/Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2 từ có tiếng chứa vần ay:
-ai: trái, hái
-ay: bay, may,
3/Tìm các từ:
a/ Chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x:
- Bác sĩ
- Sẻ
- Xấu
- máy cày, cái chai
- Hs lắng nghe
Môn: TOÁN
Tiết 3/72
TÌM SỐ TRỪ
I - Mục tiêu:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: a – x = b (với a,b là các số không quá 2 chữ số), bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).
- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
- Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
II - Chuẩn bị:
- Ô vuông như sgk, viết sẵn BT2
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (29’)
a/Gt bài: (1’)
b/Nội dung: (12’)
c/Bài tập:
Bài 1:
(6’)
Bài 2:
(5’)
Bài 3:
(1’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
- Ktra dụng cụ học tập
- H: Tiết toán trước các em học bài gì?
- Gọi 3 hs lên thực hiện phép tính vào bảng lớp , còn lại làm vào bảng con theo tổ.
- Gọi hs nhận xét
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét chung.
- Gv ghi tựa bài
- Gv đính bảng, nêu bài toán: Có 10 ô vuông, sau khi bớt đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đả bớt đi bao nhiêu ô vuông?
10
x
6
- H: Lúc đầu có bao nhiêu ô vuông?
- H: Đã bớt đi bao nhiêu ô vuông?
- Số ô vuông chưa biết ta gọi là x.
- H: Còn lại bao nhiêu ô vuông? Hãy đọc phép tính tương ứng.
- Gv ghi: 10 – x = 6
- H: Muốn tìm số chưa biết ta làm thế nào?
- Yêu cầu hs nêu tên các thành phần.trong phép tính 10 – x = 6
- H: Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào?
- Y/c h s thực hiện vào bảng con
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs làm vào vở, 4 hs làm vào bảng phụ.
- Gọi hs nhận xét, chữa bài.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Gọi hs đọc y/c
- H: Ở ô thứ nhất ta tìm gì?
- H: Ô thứ hai, ba, tư ta tìm gì?
- H: Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- H: Ô trồng cuối cùng ta phải làm gì?
- H: Muốn tìm số bị trừ ta làm sao?
- Y/c hs làm vào SGK
- Chia lớp làm 2 đội thi đua chữa bài tiếp sức.
- Nhận xét, tuyên dương
- Gọi hs đọc bài toán
- H: Bài toán cho biết gì?
- H: Bài toán hỏi gì?
- H: Muốn tìm số ô tô rời bến ta làm thế nào ?
- Đính bảng tóm tắt:
- Yêu cầu hs giải vào vở,1 hs làm vào bảng phụ.
- Gv chấm 5 vở nhanh nhất.
- Gọi hs nhận xét bài bạn
- Gv nhận xét.
- H: Các em vừa học xong bài gì?
- H: Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
- Tổ chức cho cả lớp thi đua thực hiện tò chơi: Ai nhanh hơn,
- Gv đưa phép tính y/c thực hiện vào bảng con trong thời gian nhanh nhất ai làm đúng sẽ là người chiến thắng
48 – x = 16
- Nhận xét tuyên dương và tặng hoa cho hs thắng cuộc.
- Liên hệ giáo dục hs
- Về thực hiện lại các phép tính và xem trước bài: Đường thẳng
- Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
- 100 trừ đi một số.
100 100 100
- 28 - 9 - 46
- Nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe.
- Hs chú ý
- 10 ô vuông
- Chưa biết đã bớt bao nhiêu ô vuông.
- Có 6 ô vuông
- 10 – x = 6
- Lấy 10 - 6
10: Số bị trừ
x: Số trừ
6: Hiệu
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu
10 – x = 6
x = 10 - 6
x = 4
- Hs đọc yêu cầu
1/ Tìm x:
a/ 15 – x = 10 42 – x = 5
b/ 32 – x = 14 x – 14 = 18
2/ Viết số thích hợp vào ô trống:
- Hiệu
- Số trừ
- Lấy SBT trừ đi hiệu
- Điền số bị trừ
- Lấy số trừ cộng với hiệu
- Hs làm bài.
- 2 đội, mỗi đội 5 em thi đua chữa bài.
3/ Hs đọc đề
- Có 35 ô tô, sau khi rời bến thì còn 10 ô tô.
- Hỏi số ô tô đã rời bến.
- Thực hiện phép tính 35 - 10
Giải:
Số ô tô đã rời bến là:
35 – 10 = 25 (ô tô)
Đs: 25 ô tô.
- Tìm số trừ
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- Hs nghe và thực hiện vào bảng con.
48 – x = 16
x = 48 – 16
x = 32
- Lắng nghe
Môn: KỂ CHUYỆN
Tiết 4/15
HAI ANH EM
I-Mục tiêu:
- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1)..
- Nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2).
- Hs khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3).
- Gd hs có sáng tạo khi kể.
II-Chuẩn bị:
- Câu hỏi gợi ý
III-Các bước lên lớp
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (29’)
a-Gt bài: (1’)
b-Nội dung:
Câu 1:
(10’)
Câu 2:
(8’)
Câu 3:
(10’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
- Cho hs nối tiếp kể lại câu chuyện Câu chuyện bó đũa
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Gọi hs nêu yêu cầu câu hỏi
- Hs làm việc theo nhóm
a/ Mở đầu câu chuyện.
b/ Ý nghĩa và việc làm của người em.
c/ Ý nghĩa và việc làm của người anh.
d/ Kết thúc câu chuyện
- Gọi đại diện các nhóm kể
- Nhận xét
- Hs làm theo nhóm đôi
- Gọi hs kể toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét
- Thi đua kể
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về tập kể và xem trước bài:Con chó nhà hàng xóm
- Nhận xét tiết học
- Hs hát
- Hs kể nối tiếp
- Hs chú ý
- Hs đọc
1/Kể lại từng phần câu chuyện theo gợi ý
- Hs làm việc theo nhóm
- Hs kể
2/Nói ý nghĩa của hai anh em khi gặp nhau trên đồng
- Anh: Em mình thật tốt.
- Em: Anh tốt với mình quá.
3/Kể toàn bộ câu chuyện
- Hs kể
- Thi đua kể giữa hai đội
- Hs lắng nghe
Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2013
Môn: TẬP ĐỌC
Tiết 2/45
BÉ HOA
I-Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.
- Hiểu nội dung: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.(Trả lời được các câu hỏi sgk).
II-Chuẩn bị:
- Viết sẵn câu cần luyện đọc
- Sgk
III- Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ổn định: (1’)
2/Bài cũ: (5’)
3/Bài mới: (29’)
a/GT bài: (1’)
b/Nội dung:
Hd L- đọc:
(8’)
c/THB:
Câu 1: (3’)
Câu 2: (4’)
Câu 3: (4’)
Câu 4: (4’)
L-đọc lại: (5’)
4/Củng cố: (3’)
5/Dặn dò: (1’)
- Ktra sĩ số lớp
- Gọi hs đọc bài Hai anh em và trả lời được câu hỏi
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Gv đọc mẫu toàn bài
- Gọi hs đọc lại bài
- Gọi hs đọc nối tiếp từng câu
- Gv ghi từ hs đọc sai và gọi hs đọc lại
- Hd hs ngắt nghỉ ở các câu dài
- Hs đọc từng đoạn
- Gọi hs đọc từ chú giải
- Chia nhóm cho hs đọc
- Thi đua đọc giữa các nhóm
- Nhận xét tuyên dương
- Gọi hs đọc từng đoạn và câu hỏi
+ Em biết gì về gia đình Hoa?
+ Em Nụ đáng yêu như thế nào?
+ Hoa làm gì giúp mẹ?
+ Trong thư gửi bố, Hoa kể gì, mong muốn điều gì?
- Hs nối tiếp đọc lại bài
- Thi đua đọc lại bài
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về học bài và xem trước bài: Con chó nhà hàng xóm
- Nhận xét tiết học
- Hs báo cáo
- Hs đọc bài và trả lời câu hỏi
- Hs chú ý
- Hs theo dõi
- Hs đọc
- Hs nối tiếp đọc
- Hs đọc:thêm, tròn, đen láy, rất thích, giấy bút, nắn nót,..
- Đêm nay,/ Hoa hát hết các bài hát/ mà mẹ vẫn chưa về.//
- Hs đọc theo nhóm
- Hs đọc từ chú giải: đen láy
- Hs đọc theo nhóm
- Hs thi đọc
- Hs đọc
- Có 4 người: bố, mẹ. Hoa, Nụ
- Em Nụ môi đỏ hồng…
- Ru em, trông em,…
- Kể về em Nụ, mong bố về dạy bài hát….
- Hs đọc
- Thi đua đọc
- Hs lắng nghe
Môn: TOÁN
Tiết 3/73
ĐƯỜNG THẲNG
I-Mục tiêu:
- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đocạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng.
- Hs cả lớp làm BT1. Hs khá, giỏi làm các BT còn lại.
II-Chuẩn bị:
- Viết sẵn BT1
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
1-Ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (29’)
a/Gt bài: (1’)
b/Nội dung: (15’)
c/Bài tập:
Bài 1:
(6’)
Bài 2:
(7’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
- Ktra dụng cụ học tập
- Hs làm bảng lớp và bảng con
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Gv chấm hai điểm, yêu cầu hs nối hai điểm lại.
- Gọi hs đọc tên đoạn thẳng
- Nếu kéo dài đoạn thẳng AB ta được đường thẳng
- Làm thế nào để có đường thẳng AB khi có đoạn thẳng
*Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng.
- Gv chấm thêm điểm C trên đoạn thẳng vừa vẽ
- 3 điểm A,B,C cùng nằm trên 1 đường thẳng ta gọi là 3 điểm thẳng hàng
- Gv chấm thêm điểm D ngoài đường thẳng và hỏi 3 điểm A,BD
như thế nào?
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs làm vào sgk
- Hs quan sát các điểm ở sgk rồi nêu tên 3 điểm thẳng hàng
- Hs thi đua vẽ đường thẳng rồi đặt tên cho đường thẳng ấy
- Nhận xét tuyên dương
Gd hs
- Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
32 - x = 18
- Hs chú ý
A B
- Đoạn thẳng AB
A B
- Kéo dài đoạn thẳng về hai phía
A B C
- Hs nhắc lại
- Không thẳng hàng vì không cùng nằm trên đường thẳng
- Hs đọc
1/Dùng thước kẻ và bút kéo dài các đoạn thẳng về hai phía để được đường thẳng rồi ghi tên đường thẳng
2/Nêu tên 3 điểm thẳng hàng
- O,M,N thẳng hàng
- O,P,Q thẳng hàng
- A,O,C
- B,O,D
- Hs thi vẽ
- Hs lắng nghe
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 4/15
TRƯỜNG HỌC
I-Mục tiêu:
- Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của trường em.
- Nói được ý nghĩa của tên trường em: tên trường là tên danh nhân hoặc tên của xã, phường…
- Hs có ý thức giữ gìn và làm đẹp cho ngôi trường của mình.
- Tự hào và yêu quý trường của mình.
II-Chuẩn bị:
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
1-Ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (29’)
a/Gt bài: (1’)
b/Nội dung: Hoạt động 1: (10’)
Hoạt động 2
(10’)
Hoạt động 3
(8’)
4 Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
- Cho hs hát
- Để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà cần làm gì?
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Hs quan sát tranh sgk 1, 2 rồi cho biết tranh vẽ gì?
- Hs giới thiệu sơ lược về trường mình
- Thảo luận cặp đôi về hoạt động diễn ra ở tranh 3-6
- Gọi từng cặp hs trình bày
- Gv nhận xét kết luận
- Kể tên các phòng ở trường mình
- Hs chơi trò chơi : “ Hướng dẫn viên du lịch
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về thực hành giữ gìn trường lớp sạch đẹp và xem trước bài: - - Các thành viên trong nhà trường.
- Nhận xét tiết học
- Hs hát
- Hs nêu
- Hs chú ý
- Hs quan sát
T1:Trường th Tân Mai
T2: Các bạn tập thể dục..
- Hs giới thiệu
- Hs thảo luận
T3:Học nhóm
T4: Đọc sách..
T5: Hd hs tham quan phòng truyền thống
T6: Khám bệnh
- Phòng BGH, thư viện, phòng nhạc,…
- Hs tham gia
- Hs lắng nghe
Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2013
Môn: CHÍNH TẢ ( Nghe – viết )
Tiết 2/30
BÉ HOA
I-Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2,BT3a
- Gd hs tính cẩn thận và thẩm mĩ.
II-Chuẩn bị:
- Viết sẵn BT3a
- Sgk, bảng con
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (29’)
a/GT bài : (1’)
b/Nội dung: (20’)
c/Bài tập:
Bài 2:
(4’)
Bài 3:
(4’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
- Cho hs hát
- Gọi hs lên bảng viết các từ: sản xuất, xuất sắc
- -Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Gv đọc lại đoạn viết
- Gọi hs đọc lại đoạn viết
+ Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?
- Hs viết từ khó vào bảng con
- Gọi hs đọc lại các từ
- Gv đọc cho hs viết bài vào vở
- Chấm điểm nhận xét
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Hs viết vào bảng con
a/ Chỉ sự di chuyển trên không.
b/ Chỉ nước tuôn xuống dòng.
c/ Trái nghĩa với đúng.
- Cho hs làm vào sgk, 1 hs làm bảng phụ
- Nhận xét sửa chữa
- Thi đua viết các từ
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về viết lại các từ sai và xem trước bài: Con chó nhà hàng xóm
- Nhận xét tiết học
- Hs hát
- Hs viết
- Hs chú ý
- Hs theo dõi
- Hs đọc
- Môi đỏ hồng,…
- ngủ, mãi, võng,tròn, đen láy,ru
- Hs đọc
- Hs viết bài
- Hs đọc
2/Tìm những từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay:
- bay
- chảy
- sai
3/Điền vào chỗ trống:
a/s hay x:
sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
- Hs thi viết: đen láy, buổi sáng
- Hs lắng nghe
Môn: Nhạc
Tiết 3/15
ÔN TẬP 2 BÀI HÁT:CHÚC MỪNG SINH NHẬT
CỘC CÁCH TÙNG CHENG.
I.Mục tiêu:
- HS biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết vỗ tay đệm theo bài hát .
- HS biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
- Không dạy Ôn tập bài Chiến sĩ tí hon.( Ôn tập 2 bài hát: Chúc mừng sinh nhật; Cộc cách tùng chen.
- Không dạy ND 2 nghe nhạc. ( dạy HĐ 1 )
II. Chuẩn bị:
* Giáo viên :
- Một số nhạc cụ gõ.
* Học sinh :
- SGK Âm nhạc.
III. Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định: (1’)
2.Bài cũ: (5’)
3.Bài mới: (29’)
v Giới thiệu : (1’)
v Hoạt động1: (8’)
v Hoạt động2: (10’)
v Hoạt động: (10’)
4.Củng cố: (3’)
5.Dặn dò: (1’)
- Ổn định vào tiết học
- Gọi vài HS biểu diễn bài hát” Chiến Sĩ Tí Hon “.
- nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu noi dung tiết học: Ôn tập 3 bài hát Chúc Mừng Sinh Nhật,Cộc Cách Tùng Cheng,Chiến Sĩ Tí Hon
*1.Ôn tập bài hát Chúc Mừng Sinh Nhật.
- Tập hát thuộc lời.
- Hát kết hợp vỗ tay theo phách:
Vỗ tay theo phách.
Vỗ đệm theo tiết tấu lời ca.
Tập hát nối tiếp tứng câu ngắn
- Đứng hát,kết hợp dậm chân tại chổ,vung tay nhịp nhàng .
* 2.Ôn tập bài hát Cộc Cách Tùng Cheng
- Tập hát thuộc lời ca.
- Hát kết hợp trò chơi gõ nhạc cụ.
* 3 Ôn tập bài hát Chiến Sĩ Tí Hon.
- Tập hát thuộc lời ca.
- Tập hát đối đáp tứng câu ngắn
- Hát thầm,tay gõ theo tiềt tầu lời ca.
* Cho cả lớp hát lại bài hát Chiến Sĩ Tí Hon .
- Nhận xét tiết học
* Dặn dò về tập hát thuộcbài hát.
-Hát đầu giờ,ngồi ngay ngắn.
-HS biểu diễn theo hướng dẩn của GV.
-Học sinh lắng nghe.
-Nghe giới thiệu.
-HS ôn tập bài hát.
-Vỗ tay theo phách
.-Đệm theo tiết tấu
-Tập biểu diễn.
-HS hát tập thể
-HS hát và trò chơi
-Hát ôn theo HD của GV.
-HS hát Chiến Sĩ Tí Hon .
-HS lắng nghe và ghi nhớ.
Môn: TOÁN
Tiết4/74
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu:
- Thuộc các bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ.
- Hs cả lớp làm BT1; 2(cột 1,2,5); 3. Hs khá, giỏi làm các BT còn lại
II-Chuẩn bị:
- Ghi sẵn BT2
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
1-Ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (29’)
a/Gt bài: (1’)
b/Nội dung:
Bài 1:
(8’)
Bài 2:
(10’)
Bài 3:
(10’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
- Ktra dụng cụ học tập
- Gv chấm 2 điểm yêu cầu hs vẽ đường thẳng và đặt tên.
- Nhận xét cho điểm
- Gv ghi tựa bài
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Cho hs làm vào sgk rồi nêu kết quả
- Cho hs làm sgk, 2 hs làm vào bảng phụ.
- Cho hs làm vào vở
- Gọi hs nhắc lại cách tìm số bị trừ và số trừ
- Thi đua thực hiện phép tính và vẽ đường thẳng
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- Hs để trên bàn
A B
- Hs chú ý
- Hs đọc
1/Tính nhẩm:
12-7= 11-8= 14-9=
14-7= 13-8= 15-9=
16-7= 15-8= 17-9=
2/ Tính:
56 74 93
-18 -29 -37
38 64 80
-9 -27 -23
3/Tìm x:
a/32-x=18 b/20-x=2
x=32-18 x=20-2
x=14 x=18
- Hs nhắc lại
72
-7 -35
- Hs lắng nghe
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 5/15
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
I-Mục tiêu:
- Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật ( thực hiện 3 trong số 4 mục của BT1, toàn bộ BT2).
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu Ai thế nào? (thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT3)
II-Chuẩn bị:
- Ghi sẵn BT3
- Sgk
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
3-Bài mới: (29’)
a-Gt bài: (1’)
b-Nội dung:
Bài 1:
(8’)
Bài 2:
(10’)
Bài 3:
(10’)
4-Củng cố: (3’)
5-Dặn dò: (1’)
- Hs đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
- Nhận xét
- Gv ghi tựa bài
- Gọi hs đọc yêu cầu câu hỏi
- Gọi hs đọc câu hỏi rồi quan sát tranh
- Thảo luận cặp đôi
- Gọi từng cặp hỏi và trả lời theo câu hỏi
- Nhận xét
- Cho hs làm việc theo nhóm
- Cho các nhóm trình bày
- Nhận xét
- Hs làm vào vở, 1hs làm bảng phụ
- Nhận xét sửa chữa
- Cho hs thi đua đặt câu
- Nhận xét tuyên dương
- Gd hs
- Về tập đặt câu và xem trước bài: Từ chỉ tính chất – Câu kiểu Ai thế nào?
- Nhận xét tiết học
- Hs hát
- Anh em giúp đỡ nhau
- Hs chú ý
- Hs đọc
1/Dựa vào tranh trả lời câu hỏi
a/ Em bé thế nào?
b/ Con voi thế nào?
c/ Những quyển sách thế nào
d/ Những cây cau thế nào?
- Hs hỏi đáp nhau
2/Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
- Làm theo nhóm
- Tốt , ngoan, hiền, …
- Trắng, xanh, đỏ,..
- Cao, tròn, vuông,..
- Hs trình bày
3/Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:
a/ Mái tóc của ông em bạc trắng.
b/ Tính tình của bố em hiền hậu.
c/ Bàn tay của em bé xinh xắn.
d/ Nụ cười của anh em rạng rỡ.
- Quyển sách rất hay.
- Cây thước rất dài.
- Hs lắng nghe
Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013
Môn: TẬP VIẾT
Tiết 1/15
CHỮ HOA N
I-Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)
- Viết đúng chữ và câu ứng dụng: Nghĩ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau. ( 3 lần).
- Gd hs tính cẩn thận và thẩm mĩ.
II-Chuẩn bị:
- Chữ mẫu, viết sẵn câu ứng dụng
- Vở tập viết
III-Các bước lên lớp:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
1-Ổn định: (1’)
2-Bài cũ: (5’)
File đính kèm:
- GIÁO ÁN TUẦN 15.doc